Luận văn:Nghiên cứu kỹ thuật phân loại ảnh viễn thám ứng dụng trong giám sát hiện trạng sử dụng đất đai
lượt xem 107
download
Tham khảo luận văn - đề án 'luận văn:nghiên cứu kỹ thuật phân loại ảnh viễn thám ứng dụng trong giám sát hiện trạng sử dụng đất đai', luận văn - báo cáo, thạc sĩ - tiến sĩ - cao học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn:Nghiên cứu kỹ thuật phân loại ảnh viễn thám ứng dụng trong giám sát hiện trạng sử dụng đất đai
- 1 B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG TR N DUY CHUNG NGHIÊN C U K THU T PHÂN LO I NH VI N THÁM NG D NG TRONG GIÁM SÁT HIỆ TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI Chuyên nghành : K THU T ĐI N T Mã s : 60.52.70 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ K THU T Đà N ng - Năm 2011
- 2 Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Người hướng dẫn khoa học: TS. Ngô Văn Sỹ Sỹ Ph n bi n 1: TS. Ph m Văn Tu n Ph n bi n 2: TS. Nguy n Hoàng C m Lu n văn ñư c b o v trư c H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p th c sĩ k thu t h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày 03 tháng 12 năm 2011 Có th tìm hi u lu n văn t i: - Trung tâm Thông tin - H c li u, Đ i H c Đà N ng - Trung tâm H c li u, Đ i H c Đà N ng.
- 3 M Đ U 1. Lí do ch n ñ tài Trong nh ng năm g n ñây, vi c ng d ng vi n thám và h thông tin ñ a lý trong qu n lý tài nguyên, giám sát môi trư ng là m t hư ng m i. D li u vi n thám v i tính ch t ña th i gian, ph trùm di n tích r ng, ñã cho phép con ngư i có th c p nh t thông tin, ti n hành nghiên c u m t cách nhanh chóng, hi u qu , ti t ki m ñư c th i gian và công s c. Trong nghiên c u hi n tr ng s d ng ñ t, phương pháp vi n thám ngày càng t ra ưu th b i kh năng c p nh t thông tin và phân tích bi n ñ ng m t cách nhanh chóng. nh vi n thám có ưu ñi m là có th gi i quy t ñư c các công vi c mà thông thư ng quan sát trên m t ñ t r t khó khăn, hơn n a phân tích nh ñ thành l p b n ñ hi n tr ng s d ng ñ t nhanh hơn và r hơn r t nhi u so v i quan sát ngoài th c ñ a. V i nh ng lí do trên, tôi ñã ch n ñ tài: “NGHIÊN C U K THU T PHÂN LO I NH VI N THÁM NG D NG TRONG GIÁM SÁT HI N TR NG S D NG Đ T ĐAI”. Đ tài hoàn thành s ch rõ hi n tr ng s d ng ñ t ñai, s bi n ñ ng trong cơ c u s d ng ñ t nh ng năm qua và hư ng phát tri n không gian trong nh ng năm t i. T ñó s cung c p ngu n tư li u b ích cho vi c giám sát và qu n lí tài nguyên ñ t, ñ ng th i giúp các nhà qu n lí có th ñưa ra ñ nh hư ng phát tri n trong th i gian t i. 2. M c ñích nghiên c u M c tiêu chính c a ñ tài là nghiên c u k thu t phân lo i nh vi n thám ng d ng trong giám sát hi n tr ng s d ng ñ t ñai. Đ ñ t ñư c m c tiêu trên, ñ tài c n th c hi n nh ng nhi m v chính sau:
- 4 + Thu th p tài li u th ng kê, b n ñ , và tư li u nh v tinh vùng nghiên c u. + Nh p nh, xây d ng nh t h p màu, nâng cao ch t lư ng nh n n ch nh hình h c. + Phân lo i nh. + nh phân lo i và ch n m u ki m ch ng +So sánh, ñ i chi u và ñánh giá ñ chính xác k t qu phân lo i 3. Đ i tư ng và ph m vi nghiên c u Đ i tư ng nghiên c u Phân lo i nh vi n thám, c th nghiên c u th c tr ng s d ng ñ t t i t nh Bình Đ nh thông qua vi c x lý nh vi n thám t v tinh. Ph m vi nghiên c u V i m c tiêu và nhi m v ñã ñ t ra, tác gi ch gi i h n nghiên c u trong ph m vi nh ng v n ñ sau: + K thu t phân lo i nh vi n thám . + Đánh giá bi n ñ ng s d ng ñ t khu v c nghiên c u trên cơ s áp d ng công ngh vi n thám. 4. Các phương pháp nghiên c u Đ th c hi n các nhi m v c a ñ tài ñ t ra, tác gi ñã s d ng phương pháp vi n thám và có th c ñ a ki m tra. Phương pháp vi n thám ñư c s d ng ñ phân lo i nh v tinh Spot. Phương pháp phân lo i nh vi n thám ñư c áp d ng trong c các bư c phân tích t ng h p và trình bày k t qu nghiên c u. 5. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a ñ tài V m t khoa h c Đ tài góp ph n hoàn thi n cơ s khoa h c và công ngh trong nghiên c u s d ng h p lí ñ t và ñ nh hư ng cho các nhà qu n lý
- 5 xây d ng phương án s d ng ñ t phù h p v i quy lu t t nhiên, phát tri n phù h p v i ti n trình ñô th hóa c a T nh Bình Đ nh. V m t th c ti n Đ tài kh ng ñ nh kh năng nâng cao ñ chính xác nghiên c u bi n ñ ng s d ng ñ t b ng công ngh vi n thám. Cung c p thông tin bi n ñ ng s d ng ñ t ph c v quy ho ch. Xây d ng cơ s d li u nh m ñ nh hư ng s d ng h p lí ñ t ñai và ñ xu t ñi u ch nh quy ho ch s d ng ñ t. 6. C u trúc lu n văn Đ tài g m có 4 chương: + Chương 1: Cơ s lí lu n chung. Chương này khái quát v cơ s khoa h c c a vi c quy ho ch s d ng ñ t và công ngh trong nghiên c u bi n ñ ng s d ng ñ t. + Chương 2: K thu t phân lo i nh vi n thám ng d ng trong giám sát hi n tr ng s d ng ñ t ñai. Chương này ñ c p ñ n các k thu t x lý nh vi n thám và x lý tư li u vi n thám ch t tách các thông tin v hi n tr ng s d ng ñ t ñai. Trong ñó có c phương pháp gi i ñoán nh b ng m t thư ng và phương pháp gi i ñoán nh s . + Chương 3: Phương pháp x lý. ng d ng công ngh vi n thám vào quy trình thành l p b ng ñ s d ng ñ t. + Chương 4: Ph n m m x lý và k t qu . Dùng ph n m m ENVI phân lo i nh v tinh Spot có ñ phân gi i 2,5m ñ xác ñ nh di n tích các ñ i tư ng c n phân lo i.
- 6 Chương 1 - CƠ S LÍ LU N CHUNG 1.1. CƠ S KHOA H C C A VI C QUY HO CH S D NG Đ T 1.1.1. Các ñ nh nghĩa v ñ t ñai 1.1.2. Quy ho ch s d ng ñ t ñai 1.1.3. Các khái ni m v s d ng ñ t và l p ph ñ t 1.1.4. Các h th ng phân lo i s d ng ñ t hi n nay 1.1.4.1. Nhóm ñ t nông nghi p bao g m các lo i ñ t: 1.1.4.2. Nhóm ñ t phi nông nghi p bao g m các lo i ñ t: 1.1.4.3. Nhóm ñ t chưa s d ng bao g m các lo i ñ t chưa xác ñ nh m c ñích s d ng. 1.2. CÔNG NGH VI N THÁM TRONG NGHIÊN C U BI N Đ NG S D NG Đ T 1.2.1. Vài nét cơ b n v công ngh vi n thám Do các tính ch t c a v t th (nhà, ñ t, cây, nư c…) có th ñư c xác ñ nh thông qua năng lư ng b c x hay ph n x t v t th nên vi n thám là m t công ngh nh m xác ñ nh và nh n bi t ñ i tư ng ho c các ñi u ki n môi trư ng thông qua nh ng ñ c trưng riêng v s ph n x và b c x . 1.2.2. Đ c trưng ph ph n x c a các ñ i tư ng t nhiên ph c v cho vi c thành l p b n ñ hi n tr ng s d ng ñ t. Như trên ñã nói, m i ñ i tư ng t nhiên có m t ñ c trưng ph n x ph nh t ñ nh và ñây chính là cơ s ñ hình thành nên các thông tin vi n thám.
- 7 1.2.2.1. Đ c trưng ph n x ph c a th c v t 1.2.2.2. Đ c trưng ph n x ph c a nư c 1.2.2.3. Đ c trưng ph n x ph c a ñ t 1.3. M I QUAN H C A PHƯƠNG PHÁP VI N THÁM V I NGHIÊN C U BI N Đ NG S D NG Đ T Phương pháp vi n thám ñư c ng d ng r t có hi u qu cho vi c nghiên c u s d ng ñ t và l p ph m t ñ t vì nh ng lý do sau: + Các nh c a m t vùng r ng l n s thu nh n s thay ñ i m t cách r t nhanh. + Các nh có ñ phân gi i thích h p v i vi c phân lo i các ñ i tư ng trong vi c quan sát ño v . + nh vi n thám có th gi i quy t các công vi c mà thông thư ng quan sát trên m t ñ t r t khó khăn. + Phân tích nh ñ thành l p b n ñ hi n tr ng s d ng ñ t nhanh hơn và r hơn r t nhi u so v i quan sát th c ñ a. + nh vi n thám cung c p các thông tin b b sót trong quan sát th c ñ a. Trong quá trình ng d ng phương pháp vi n thám vào vi c thành l p b n ñ hi n tr ng s d ng ñ t, ngư i nghiên c u b t bu c ph i th c hi n các công vi c sau: 1.3.1. Xác ñ nh h th ng phân lo i 1.3.2. Xác ñ nh các d u hi u gi i ñoán Khi gi i ñoán c n quan tâm ñ n các nguyên t c sau: + Xác ñ nh ñi u ki n sinh thái nơi t n t i c a các lo i hình s d ng ñ t ñ ñưa ra nh ng gi thuy t thích h p v tên g i c a chúng.
- 8 + Xác ñ nh các chìa khóa gi i ñoán (tone nh, c u trúc nh, v trí, hình d ng, màu s c,…) t ñó m r ng ra các vùng khác. + T h p suy lu n và ñ nh lo i, ñưa ra gi thuy t và k t lu n. + Ph i k t h p nhu n nhuy n ki n th c th c t và ki n th c v sinh thái, c nh quan ñ t ng h p các d u hi u, t ñó m i có th ñi ñ n các k t lu n chính xác. 1.3.3. T ng h p k t qu gi i ñoán Đây là bư c quan tr ng nh t nh m kh ng ñ nh s nghiên c u, phân tích và ñưa ñ n k t qu chính th c.
- 9 Chương 2 - K THU T PHÂN LO I NH VI N THÁM NG D NG TRONG GIÁM SÁT HI N TR NG S D NG Đ T ĐAI 2.1. Đ C ĐI M C A NH VI N THÁM THU ĐƯ C T V TINH Hình nh thu nh n t v tinh thư ng có nhi u nguyên nhân gây ra bi n d ng hình h c nh. Có hai hai lo i bi n d ng: bi n d ng trong và bi n d ng ngoài. 2.2. CÁC K THU T X LÝ NH VI N THÁM 2.2.1. K thu t n n ch nh nh vi n thám 2.2.1.1. N n ch nh hình h c Có hai phương th c n n ch nh nh + Phương th c n n ch nh h th ng Phương th c này d a trên cơ s to ñ c a m t nh ñã n n có cùng ñ phân gi i, xây d ng m t mô hình ph n ánh b n ch t và m c ñ c a các sai s hình h c, sau ñó dùng mô hình này ñ tính toán các công th c toán h c dùng ñ kh sai s . + N n nh theo b n ñ ( Phương th c n n nh dùng ñi m kh ng ch GCP): Đ n n ch nh bi n d ng không h th ng, c n có h th ng ñi m ki m tra dư i m t ñ t ñ i chi u xác ñ nh chính xác ñư c to ñ các ñi m trên nh, ñ i chi u v i b n ñ và s d ng các phép n n ch nh. K t qu n n ch nh s ñưa nh v ñúng kích thư c và v trí ñ a lý. 2.2.1.2. K thu t tăng cư ng nh 2.2.1.3. Các k thu t l c nh 2.2.2. Phân l p nh 2.2.2.1. Phân l p có giám sát Phân l p theo xác su t c c ñ i
- 10 Phương pháp phân l p theo xác su t c c ñ i ñư c s d ng thư ng xuyên trong x lý nh vi n thám, ñây là phương pháp thông d ng nh t. Thông thư ng ngư i ta coi P(k) là h ng s cho t t c các l p và P(i)*∑P(X/i) cũng ñư c coi như v y cho nên th c ch t xác su t Lk có th ñư c vi t như sau: (2.16) Trong ñó: X : vector c p ñ xám c a m t pixel nào ñó Lk : xác su t mà X thu c vào l p k |∑k| : ñ nh th c c a ma tr n phương sai Lý thuy t Bayes: Gi s có M l p. G i x là vector ph c a m t pixel ñang xét và P(x,i) là xác su t ñ vectơ x thu c l p i. Nguyên t c Maximum Likelyhood là x thu c l p i n u p(x,i)>p(x,j) v i m i j< >i. G i p(i,x) là xác su t ñ , v i x cho trư c, i ch a vecto x. G i p(i) là xác su t ñ vecto i hi n h u. Khi ñó theo ñ nh lý Bayes: p( i | x )= p( x | i ) p( i ) / p( x ) (2.17) Do ñó ñi u ki n ch n l p cho vectơ x tr thành: p(x/i). p(i) > p(x/j). p(j) (Đây là ñi u ki n tính toán ñư c t trainning data) Đ t Di(x)= p(x/i). p(i): Bi u th c c a l p i (discriminant function) Khi ñó ñi u ki n ñ ñưa ra quy t ñ nh x thu c l p i n u: Di(x) > Dj(x) v i m i j< >i Gi thuy t phân b c a các l p ñ u là chu n p(x|i)=(1/(2πσ2 )1/2 )exp(–(x-µi )2 /2σi2) (2.18)
- 11 µi=mean of x for class i σi2=variance of x for class i Theo lý thuy t xác su t phương pháp phân lo i theo xác su t c c ñ i có nhi u ưu vi t. Phân l p hình h p Quá trình phân lo i theo phương pháp này ñư c ti n hành như sau: + Xác ñ nh ñư ng bao cho t t c các h p ñ c trung theo các vùng liên t c (vùng l y m u). T c là vùng có ñ c trưng xác ñ nh như: ñ t, nư c, th c v t…trên nh g c và ñã ñư c xác ñ nh th c ñ a. Đ i v i t ng l p liên t c ñó có giá tr ñ xám trung bình µ và có phương sai δ c a s phân b ñ ñen c n thi t ñ tính toán. (2.19) (2.20) (i = 1,2,…,n1; j = 1,2,…,NB) Trong ñó: i – s th t c a l p trong t ng N l p. j – s th t c a kênh trong t ng NB kênh. k – s th t c a pixel trong t ng Ni pixel Khi s d ng µ ij và δij cho các vùng bao c a t ng h p, ta có th dùng bi u th c sau: (2.21) (2.22)
- 12 ñây k là h s t l l a ch n, (Xmin)ij,(Xmax)ij là gi i h n th p nh t và cao nh t c a vùng bao l p i trên kênh nh j. Đ i v i t t c các pixel trên kênh nh g c, vi c gi i ñoán v các ñ c trưng s th c hi n theo ñi u ki n sau: N u (Xmin)ij
- 13 +Bư c 1: Đ u tiên ch n ra k vectơ làm tâm (mean) cho k l p kh i ñ u. + Bư c 2: M t vecto pixel s thu c l p mà kho ng cách t ñó ñ n tâm là nh nh t (th c hi n v i t t c các vecto trong m t l n l p). + Bư c 3: Tính l i tâm c a các l p. + Bư c 4: N u t t c các tâm gi nguyên, thu t toán d ng, n u không thì quay l i bư c hai Thu t toán ISODATA. Thu t toán khá m m d o, không c n c ñ nh s các l p. + Bư c 1: Phân ho ch ban ñ u cho m i pixel là 1 l p. + Bư c 2: Liên ti p nh p l i, tách ra các l p b ng cách so sánh kho ng cách gi a các tâm và các ngư ng cho trư c. + Bư c 3: Quá trình d ng khi phân ho ch th a mãn các tiêu chí ñ t ra. 2.3. X LÝ TƯ LI U VI N THÁM CHI T TÁCH CÁC THÔNG TIN V HI N TR NG S D NG Đ T ĐAI Tách thông tin trong nh v tinh có th phân thành 5 lo i cơ b n sau: + Phân lo i: là quá trình tách, g p thông tin d a trên các tính ch t ph , không gian và th i gian cho b i nh c a ñ i tư ng c n nghiên c u + Phát hi n bi n ñ ng: là s phát hi n và tách các bi n ñ ng (thay ñ i) d a trên d li u nh ña th i gian (bi n ñ ng l p ph ñ t, th c v t, ñư ng b …) + Tách các ñ i lư ng v t lý: chi t tách các thông tin t nhiên ñư c cung c p b i nh như ño nhi t ñ , tr ng thái khí quy n, ñ cao c a v t th d a trên các ñ c trưng ph .
- 14 + Tách các ch s : tính toán xác ñ nh các ch s m i ñáp ng yêu c u c a t ng lĩnh v c ng d ng khác nhau. + Xác ñ nh các ñ c ñi m: Xác ñ nh thiên tai, các d u hi u ph c v tìm ki m kh o c , các c u trúc tuy n tính… 2.3.1. Phương pháp gi i ñoán b ng m t thư ng 2.3.2. Phương pháp x lý nh s + Nh p s li u + Khôi ph c và hi u ch nh nh + Bi n ñ i nh Phân lo i nh + Xu t k t qu Công vi c quan tr ng nh t trong quá trình này là phân lo i nh v tinh. M c ñích c a phân lo i nh s là ñ tách các thông tin c n thi t ph c v vi c theo dõi các ñ i tư ng hay l p b n ñ chuyên ñ . Có hai phương pháp phân lo i nh ña ph . 2.3.2.1. Phương pháp phân lo i có ki m ñ nh Trong phân lo i có ki m ñ nh, ngư i ta s d ng thu t toán phân lo i sau ñây: + Phân lo i theo kho ng cách ng n nh t. + Phân lo i theo nguyên t c ngư i láng gi ng g n nh t. + Phân lo i hình h p ph . + Phân lo i theo nguyên t c xác su t gi ng nhau l n. 2.3.2.2. Phương pháp phân lo i không ki m ñ nh Phương pháp phân lo i này là vi c phân lo i thu n túy theo tính ch t ph mà không bi t rõ tên hay tính ch t c a l p ph ñó và vi c ñ t tên ch là tương ñ i. Khác v i phân lo i có ki m ñ nh, phân lo i không ki m ñ nh không t o các vùng m u mà ch vi c phân l p ph và quá trình phân l p ph ñ ng th i là quá trình phân lo i. S lư ng
- 15 và tên các l p ñư c xác ñ nh tương ñ i khi so sánh v i tài li u m t ñ t. 2.3.3. Phân lo i d a trên pixel và d a trên ñ i tư ng
- 16 Chương 3 - PHƯƠNG PHÁP X LÝ 3.1. NG D NG CÔNG NGH VI N THÁM VÀ H TH NG TIN Đ A LÝ Đ THÀNH L P B N Đ HI N TR NG S D NG Đ T 3.2. SƠ Đ CÔNG NGH QUY TRÌNH THÀNH L P B N Đ S D NG Đ T 3.2.1. Nh p nh. 3.2.2. Xây d ng nh t h p màu. 3.2.2.1. T h p màu. 3.2.2.2. Hi n màu gi 3.3. NÂNG CAO CH T LƯ NG NH 3.4. N N CH NH HÌNH H C 3.5. GI I ĐOÁN S 3.5.1. Phương pháp phân lo i không giám ñ nh Trình t c a công tác phân lo i không giám ñ nh như sau. + Phân l p các pixel trên nh thành các nhóm ph ñ ng nh t. + L c d li u sau khi phân l p. + Ghép nhóm. + Phân tích, xác ñ nh các nhóm chuyên ñ . 3.5.2. Phương pháp phân lo i có giám ñ nh. Các bư c th c hi n bao g m. + Đ nh nghĩa các l p. + Ch n vùng m u. + Tính ch s th ng kê. + Phân tích, ki m tra ghép nhóm các ñ i tư ng. 3.6. PHÂN LO I NH + Tính di n tích.
- 17 + L c nh. 3.7. XU T K T QU RA Công d ng c a b t kỳ phương pháp phân lo i nh nào cu i cùng s ph thu c vào s n ph m các k t qu ra mà chuy n t i m t cách h u hi u thông tin ñư c gi i ñoán cho ngư i s d ng. Ba d ng t ng quát thư ng ñư c s d ng g m: + Các s n ph m ñ h a. + Các d li u ñưa ra b ng b ng. + Các file thông tin b ng s . 3.8. ĐÁNH GIÁ Đ CHÍNH XÁC C A K T QU PHÂN LO I Đ ñánh giá tính ch t c a các sai sót ph m ph i trong quá trình phân lo i ngư i ta d a vào ch s Kappa (κ), ch s này n m trong ph m vi t 0 ñ n 1. Ch s k ñươc tính theo công th c sau: (3.1) Trong ñó: N: T ng s pixel l y m u. r: S l p ñ i tư ng phân lo i. xii: S pixel ñúng trong l p th 1. xi+: T ng pixel l p th i c a m u. x+i: T ng pixel c a l p th i sau phân lo i. Sau khi phân lo i nh b ng ph n m m ENVI và ñánh giá k t qu phân lo i ñ t ñư c ñ chính xác b ng ma tr n sai s .
- 18 Chương 4 - PH N M M X LÝ VÀ K T QU 4.1. D LI U NH V TINH 4.2. ĐÁNH GIÁ HI N TR NG S D NG Đ T B NG PHƯƠNG PHÁP PHÂN LO I NH VI N THÁM. + nh Spot khu v c kh o sát ñã ñư c ñăng kí t a ñ WGS84_zone 49N và ñư c chuy n v t a ñ VN2000 khi trình bày d ng vector. + D li u ñi u tra th c ñ a + Đây là nh Spot có ñ phân gi i không gian là 2.5m. Hình 4.2: D li u nh Đ m Th N i T nh Binh Đ nh Đ tài s d ng phương pháp phân lo i d a trên ñ i tư ng ñ th c hi n phân lo i nh Spot t nh Bình Đ nh. Có th khái quát quá trình th c hi n b ng lưu ñ sau:
- 19 D li u nh SPOT N n ch nh hình h c Tính giá tr b c x ph Lλ Phân lo i có giám ñ nh, phân lo i không giám ñ nh nh phân lo i Ch n m u ki m ch ng K t qu phân lo i và Đánh giá ñ chính xác k t qu phân lo i Trong ñ tài này, tôi s d ng ph n m m ENVI c a t p ñoàn ITT ñ phân lo i nh. Giao di n chính c a ph n m m ENVI 4.4 Hình 4.3: Giao di n ph n m m ENVI 4.2.1. N n ch nh hình h c theo ñúng v i t a ñ th c t . + Vào Map/Registration/ Select GCPs: Image to Map
- 20 + Ch n UTM, WGS84, Zone 48. Hình 4.4: N n ch nh hình h c K t qu thu ñư c: 2 nh Nhi t và Spot Hình 4.5: nh sau khi ñã n n ch nh hình h c + Vi t công th c tính giá tr b c x ph Lλ trong Band Math (có th lưu l i dư i d ng File *.exp). Lλ = 1.176078*b1 + 6.2 (4.1) + Ch n b1 là Band nh Nhi t thích h p. Hình 4.6: Vi t công th c giá tr b c x ph Lλ trong Band Math
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn:Nghiên cứu kỹ thuật phân tập anten thu nhằm cải thiện chất lượng trong hệ thống MIMO - OFDM
13 p | 291 | 84
-
Luận văn: Nghiên cứu kỹ thuật giấu tin trong văn bản
42 p | 275 | 71
-
Tóm tắt luận văn Thạc sỹ ngành Khoa học máy tính: Nghiên cứu kỹ thuật nhận dạng bàn tay người
28 p | 215 | 55
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Ứng dụng khai phá dữ liệu để trích rút thông tin theo chủ đề từ các mạng xã hội
26 p | 221 | 30
-
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật môi trường: Nghiên cứu vi khuẩn lam nhằm xử lý nước thải sinh hoạt và thu hồi sinh khối làm phân bón kích thích sinh trưởng cây trồng
72 p | 12 | 11
-
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật điện: Nghiên cứu và đề xuất các giải pháp giảm tổn thất điện năng lưới điện phân phối Điện lực Đức Linh – Công ty Điện lực Bình Thuận
105 p | 19 | 10
-
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật cơ sở hạ tầng: Nghiên cứu đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý giảm nước thất thoát thất thu tại Công ty cổ phần cấp nước Nhà Bè
114 p | 28 | 9
-
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu ảnh hưởng của nguồn phân tán tới hệ thống bảo vệ cho lưới phân phối có nguồn điện phân tán
149 p | 43 | 8
-
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Phân tích tình hình tai nạn lao động 10 năm 2007-2016 và dự báo tần suất tai nạn theo kế hoạch phát triển của công ty than Mạo Khê - TKV đến năm 2025
81 p | 20 | 8
-
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật phần mềm: Nghiên cứu và xây dựng hệ thống phát hiện hành động ngã của người đi bộ dựa trên cảm biến của điện thoại di động
60 p | 31 | 7
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Phân tích tĩnh tấm chịu uốn làm bằng vật liệu có cơ tính biến thiên
0 p | 91 | 7
-
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao cho hướng xuống OFDMA trong mạng LTE
157 p | 22 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật phần mềm: Phương pháp sinh dữ liệu kiểm thử tự động từ biểu đồ tuần tự UML, biểu đồ lớp và ràng buộc OCL
74 p | 43 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu đánh giá hiện trạng và đề xuất công nghệ cơ giới hóa đồng bộ hạng nhẹ có thu hồi than nóc khai thác vỉa L7, Cánh Tây, công ty cổ phần than Mông Dương-Vinacomin
95 p | 13 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu kỹ thuật phản ứng tạo monocanxi photphat từ axit phosphoric và các nguyên liệu chứa canxi
86 p | 27 | 4
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu giải pháp phân tích hành vi người dùng qua mạng học sâu nhằm thiết kế giải thuật tư vấn kênh cho người xem truyền hình
23 p | 14 | 4
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật phần mềm: Phương pháp và công cụ để hỗ trợ kiểm thử phần mềm android
19 p | 73 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn