
Luận văn:Nghiên cứu luật kết hợp và ứng dụng trong công tác quản lý kho hàng tại siêu thị metro
lượt xem 106
download

Tham khảo luận văn - đề án 'luận văn:nghiên cứu luật kết hợp và ứng dụng trong công tác quản lý kho hàng tại siêu thị metro', luận văn - báo cáo, thạc sĩ - tiến sĩ - cao học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn:Nghiên cứu luật kết hợp và ứng dụng trong công tác quản lý kho hàng tại siêu thị metro
- -1- B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG LÊ VĂN ĐÔNG NGHIÊN C U LU T K T H P VÀ NG D NG TRONG CÔNG TÁC QU N LÝ KHO HÀNG T I SIÊU TH METRO Chuyên ngành : KHOA H C MÁY TÍNH Mã s : 60.48.01 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ K THU T Đà N ng - Năm 2011
- -2- Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Ngư i hư ng d n khoa h c: PGS.TSKH TR N QU C CHI N Ph n bi n 1 : TS. HUỲNH CÔNG PHÁP Ph n bi n 2 : TS. TRƯƠNG CÔNG TU N Lu n văn ñư c b o v t i H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p th c sĩ k thu t h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày 10 tháng 09 năm 2011. Có th tìm hi u lu n văn t i: • Trung tâm Thông tin - H c li u, Đ i h c Đà N ng • Trung tâm H c li u, Đ i h c Đà N ng.
- -3- M Đ U 1. Lý do ch n ñ tài Trong nh ng năm g n ñây, s phát tri n m nh m c a công ngh thông tin ñã làm cho kh năng thu th p và lưu tr thông tin c a h th ng thông tin tăng m t cách nhanh chóng. Bên c nh ñó, vi c tin h c hóa m t cách t và nhanh chóng các ho t ñ ng s n xu t, kinh doanh cũng như nhi u lĩnh v c ho t ñ ng khác ñã t o cho chúng ta m t lư ng d li u c n lưu tr và x lý kh ng l . Trong b i c nh ñó, vi c nghiên c u ñ ra các phương pháp, công c m i h tr con ngư i khám phá, phân tích, t ng h p thông tin nh m ñ tìm và rút ra các tri th c h u ích, các qui lu t ti m n h tr ti n trình ra quy t ñ nh là m t nhu c u b c thi t. T ñó giúp cho nhà qu n lý có cái nhìn t ng quan hơn v d li u, có th ñưa ra nh ng nh n ñ nh, quy t ñ nh, nh ng d ñoán mang tính chi n lư c nh t. Hi n nay v n ñ khai phá lu t k t h p ch m i ñư c ñ c p và ñang tr thành m t khuynh hư ng quan tr ng c a khai phá d li u. Lu t k t h p là lu t ng m ñ nh m t s quan h k t h p gi a m t t p các ñ i tư ng mà các ñ i tư ng có th ñ c l p hoàn toàn v i nhau. Do ñây là m t hư ng ñi ti m năng, có nhi u kh năng phát tri n trong tương lai, nên em ñã ch n ñ tài : “Nghiên c u lu t k t h p và ng d ng trong công tác qu n lý kho hàng t i siêu th Metro” trong ñ t th c hi n Lu n văn t t nghi p này.
- -4- 2. Đ i tư ng và ph m vi nghiên c u Đ i tư ng Lý thuy t K thu t khai phá d li u Nghi p v qu n lý kho hàng trong Siêu th D li u Cơ s d li u: các m t hàng, khách hàng . . . Các văn b n, qui ñ nh liên quan ñ n công tác qu n lý trong siêu th . Công ngh Công c l p trình: Visual Studio C#. Cơ s d li u: Microsoft SQL Server 2005 Ph m vi Nghiên c u các ki n th c cơ b n v phương pháp phát hi n lu t k t h p Nghiên c u các quá trình tác nghi p trong h th ng Xây d ng H h tr ra quy t ñ nh ph c v cho công tác qu n lý. 3. M c tiêu và nhi m v M c tiêu ng d ng lu t k t h p vào công tác qu n lý kho hàng. Giúp cho nhà qu n lý có th ñưa ra nh ng nh n ñ nh, nh ng d ñoán mang tính chi n lư c. Nhi m v Nghiên c u cơ s lý thuy t Nghiên c u k thu t khai phá d li u.
- -5- Nghiên c u và phát tri n các thu t gi i tìm t p m c ph bi n, lu t k t h p, lu t phân l p, lu t gom c m d li u. ng d ng các thu t toán trên vào cơ s d li u qu n lý kho hàng. Tri n khai xây d ng ng d ng Xây d ng cơ s d li u m u. Xây d ng các ng d ng. 4. Phương pháp nghiên c u Tham kh o các tài li u liên quan, các bài báo cáo khoa h c. . . L p k ho ch, lên quy trình, ti n ñ th c hi n Nghiên c u k thu t khai phá d li u b ng lu t k t h p vào vi c qu n lý kho hàng t i siêu th . 5. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a ñ tài Ý nghĩa khoa h c ng d ng tin h c trong công tác qu n lý. Ý nghĩa th c ti n Gi i quy t ñư c các công vi c tác nghi p H tr ñưa ra các quy t ñ nh, các d ñoán mang tính chi n lư c cho ngư i qu n lý. Giúp nhà qu n lý có cái nhìn t ng quan v d li u. 6. Tên ñ tài “NGHIÊN C U LU T K T H P VÀ NG D NG TRONG CÔNG TÁC QU N LÝ KHO HÀNG T I SIÊU TH METRO”
- -6- 7. C u trúc lu n văn N i dung chính c a lu n văn ñư c chia thành 2 chương như sau: Chương 1: Cơ s lý thuy t v khai phá d li u và lu t k t h p. Chương 2: ng d ng khai phá lu t k t h p trong công tác qu n lý kho hàng t i siêu th .
- -7- CHƯƠNG 1 CƠ S LÝ THUY T V KHAI PHÁ D LI U VÀ LU T K T H P 1.1. T NG QUAN V KHAI PHÁ D LI U 1.1.1. Đ nh nghĩa khai phá d li u Khai phá d li u là ti n trình khám phá tri th c ti m n trong các CSDL, c th hơn, ñó là ti n trình l c, s n sinh nh ng tri th c ho c các m u ti m n, chưa bi t, nh ng thông tin h u ích t các CSDL l n. 1.1.2. Các ng d ng c a khai phá d li u Phát hi n tri th c và khai phá d li u liên quan ñ n nhi u ngành, nhi u lĩnh v c: th ng kê, trí tu nhân t o, CSDL, thu t toán, tính toán song song… Đ c bi t phát hi n tri th c và khai phá d li u r t g n gũi v i lĩnh v c th ng kê, s d ng các phương pháp th ng kê ñ mô hình hóa d li u và phát hi n các m u. Khai phá d li u có nhi u ng d ng trong th c t , ví d như: B o hi m, tài chính và th trư ng ch ng khoán; Th ng kê, phân tích d li u và h tr ra quy t ñ nh; Đi u tr y h c và chăm sóc y t ; S n xu t và ch bi n; Text mining và Web mining; Lĩnh v c khoa h c. . . 1.1.3. Các bư c c a quy trình khai phá d li u Quy trình khai phá d li u thư ng tuân theo các bư c sau: Bư c th nh t: Hình thành, xác ñ nh và ñ nh nghĩa bài toán Bư c th hai: Thu th p và ti n x lý d li u Bư c th ba: Khai phá d li u, rút ra các tri th c Bư c th tư: Phân tích và ki m ñ nh k t qu Bư c th năm: S d ng các tri th c phát hi n ñư c
- -8- Tóm l i, khám phá tri th c là m t quá trình k t xu t ra tri th c t kho d li u mà trong ñó khai phá d li u là công ño n quan tr ng nh t. 1.1.4. Nhi m v chính trong khai phá d li u Quá trình khai phá d li u là quá trình phát hi n ra m u thông tin. Trong ñó gi i thu t khai phá tìm ki m các m u ñáng quan tâm theo d ng xác ñ nh như các lu t, phân l p, h i quy, cây quy t ñ nh, … 1.1.4.1. Phân l p (phân lo i – classification) 1.1.4.2. H i quy (regression) 1.1.4.3. Phân nhóm (clustering) 1.1.4.4. T ng h p (summarization) 1.1.4.5. Mô hình hóa s ph c thu c (dependency modeling) 1.1.4.6. Phát hi n s bi n ñ i và ñ l ch (change and deviation dectection) 1.1.5. Các phương pháp khai phá d li u 1.1.5.1. Các thành ph n c a gi i thu t khai phá d li u 1.1.5.2. Phương pháp suy di n/ quy n p 1.1.5.3. Phương pháp ng d ng K – láng gi ng g n 1.1.5.4. Phương pháp s d ng cây quy t ñ nh và lu t 1.1.5.5. Phương pháp phát hi n lu t k t h p 1.1.6. L i th c a khai phá d li u so v i các phương pháp cơ b n 1.1.6.1. H c máy (Machine Learning) 1.1.6.2. Phương pháp h chuyên gia 1.1.6.3. Phát ki n khoa h c
- -9- 1.1.6.4. Phương pháp th ng kê 1.1.7. L a ch n phương pháp 1.1.8. Thách th c trong ng d ng và nghiên c u k thu t khai phá d li u ñây, ta ñưa ra m t s khó khăn trong vi c nghiên c u và ng d ng k thu t khai phá d li u. Tuy nhiên, có khó khăn không có nghĩa là vi c gi i quy t là hoàn toàn b t c mà ch mu n nêu lên r ng ñ khai phá ñư c d li u không ph i là ñơn gi n, mà ph i xem xét cũng như tìm cách gi i quy t nh ng v n ñ này. Ta có th li t kê m t s khó khăn sau: 1.1.8.1. Các v n ñ v CSDL Đ u vào ch y u c a m t h th ng khám phá tri th c là các d li u thô cơ s , phát sinh trong khai phá d li u chính là t ñây. Do các d li u trong th c t thư ng ñ ng, không ñ y ñ , l n và b nhi u. Trong nh ng trư ng h p khác, ngư i ta không bi t CSDL có ch a các thông tin c n thi t cho vi c khai phá hay không và làm th nào ñ gi i quy t v i s dư th a nh ng thông tin không thích h p. 1.1.8.2. M t s v n ñ khác • “Quá phù h p” • Đánh giá t m quan tr ng th ng kê • Kh năng bi u ñ t các m u • S tương tác gi a ngư i s d ng và các tri th c s n có
- - 10 - 1.2. LU T K T H P TRONG KHAI PHÁ D LI U 1.2.1. Vài nét v khai phá lu t k t h p 1.2.2. M t s ñ nh nghĩa cơ b n Đ nh nghĩa 1.1: Lu t k t h p H ng m c (item) là m t hàng trong gi hàng hay m t thu c tính. T p các h ng m c (itemset) là t p các m t hàng trong gi hàng hay t p các thu c tính, I = {i 1 , i 2, .., i m } Ví d : t p I = { s a, bánh mì, ngũ c c, s a chua} Giao d ch (Transation) là t p các h ng m c ñư c mua trong m t gi hàng (có TID là mã giao d ch). Giao d ch t là t p các h ng m c sao cho t ⊆ Ι. Ví d : t = {bánh mì, s a chua, ngũ c c} Cơ s d li u giao d ch là t p các giao d ch, ví d cơ s d li u giao d ch D = {t1 , t 2, . . .t n}. M t lu t k t h p là m t m nh ñ kéo theo có d ng X→Y, trong ñó X, Y ⊆ I, th a mãn ñi u ki n X∩Y=∅. Các t p X và Y ñư c g i là t p các h ng m c (itemset). T p X g i là nguyên nhân, t p Y g i là h qu . Đ nh nghĩa 1.2: Đ h tr Đ h tr c a t p các h ng m c X trong cơ s d li u giao d ch D là t l gi a s các giao d ch ch a X trên t ng s các giao d ch trong D, ký hi u là Support(X ) hay Supp(X). Ta có: 0 ≤ Supp(X) ≤ 1 v i m i t p h p X. Đ h tr c a m t lu t k t h p X→Y s là: Supp(X→Y) = Supp(X∪Y)
- - 11 - Đ nh nghĩa 1.3: Đ tin c y Đ tin c y (Confidence) c a lu t k t h p có d ng: X Y là t l gi a s lư ng các giao d ch trong D ch a X ∪ Y v i s giao d ch trong D có ch a t p X. Ký hi u ñ tin c y c a m t lu t là Conf (X Y). Supp(X ∪ Y) Conf (X Y) = Supp(X) • Vi c khai thác các lu t k t h p có th ñư c phân tích thành hai giai ño n sau: 1. Tìm t t c các t p m c ph bi n t CSDL D t c là tìm t t c các t p m c có ñ h tr l n hơn ho c b ng minsupp. 2. Sinh ra các lu t t các t p m c ph bi n (large itemsets) sao cho ñ tin c y c a lu t l n hơn ho c b ng minconf. 1.2.3. Ví d v bài toán phát hi n lu t k t h p 1.2.4. M t s hư ng ti p c n trong khai phá lu t k t h p Lu t k t h p nh phân Lu t k t h p có thu c tính s và thu c tính h ng m c Lu t k t h p ti p c n theo hư ng t p thô Lu t k t h p nhi u m c Lu t k t h p m Lu t k t h p v i thu c tính ñư c ñánh tr ng s Khai phá lu t k t h p song song 1.2.5. M t s thu t toán phát hi n lu t k t h p 1.2.5.1. Thu t toán AIS 1.2.5.2. Thu t toán SETM
- - 12 - 1.2.5.3. Thu t toán Apriori 1.2.5.4. Thu t toán Apriori -TID 1.2.5.5. Thu t toán Apriori –Hybrid 1.2.5.6. Thu t toán FP-Growth 1.2.5.7. Thu t toán tìm lu t k t h p v i cây quy t ñ nh M t s ñ nh nghĩa Đ nh nghĩa 1.4 : Cây quy t ñ nh là m t c u trúc phân c p c a các nút và các nhánh. Trong ñó có 3 lo i nút trên cây : - Nút g c - Nút n i b : mang tên thu c tính c a CSDL - Nút lá : mang tên l p M t cây quy t ñ nh bi u di n m t phép tuy n c a các k t h p, c a các ràng bu c ñ i v i các giá tr thu c tính. M i ñư ng ñi t nút g c ñ n nút lá s tương ng v i m t k t h p c a các ki m tra giá tr thu c tính. * Phát bi u v n ñ : Cho b ng d li u A g m n dòng v i các thu c tính: (X1 , X2 , ..., X N, Y), trong ñó Y là thu c tính output (thu c tính c n d báo) và X 1, X 2, ..., XN là các thu c tính input. Gi s Y ñã ñư c r i r c hóa thành k giá tr là y1 , y2 ,..., yk (nghĩa là giá tr t i Y c a m t dòng b t kỳ trong A ph i là m t trong các y1, y2 ,..., yk ). G i n y1 là s dòng trong b ng A th a ñi u ki n Y = y1 , ký hi u tương t cho n y 2 ,..., n y k . Đương nhiên ta có các n y i ph i l n hay b ng 0 và ( n y1 + n y 2 + ...+ n y k ) = n. Khi ñó ta có các ñ nh nghĩa sau:
- - 13 - Đ nh nghĩa 1.5 : Đ phân tán thông tin c a b ng A là m t giá tr trong kho ng t 0 ñ n 1, ñư c tính b i: I( n y1 , n y 2 , ..., n y k ) = n y1 n y1 − log k n y1 + n y 2 + ... + n y k n y1 + n y 2 + ... + n y k ny2 n y2 − log k n y1 + n y2 + ... + n y k n y1 + n y2 + ... + n y k ... n yk n yk − log k n y1 + n y2 + ... + n yk n y1 + n y2 + ... + n yk Trong ñó, ta qui ư c log k 0 = 0 . Nh n xét: Hàm I không thay ñ i giá tr khi ta hoán v các n y i . Hàm I ñ t giá tr l n nh t (b ng 1) khi n y1 = n y 2 = . . .= n y k , nghĩa là các dòng trong b ng A ñư c phân tán ñ u cho các trư ng h p (r i r c) c a thu c tính output Y. Hàm I ñ t giá tr nh nh t (b ng 0) khi có m t n y i nào ñó b ng n (t ng s dòng c a b ng A), và ñương nhiên là các n y i còn l i ph i b ng 0. Khi ñó, ta nói r ng b ng A không phân tán thông tin gì c , và cũng có nghĩa là b ng A không có gì ñ d báo.
- - 14 - Đ nh nghĩa 1.6 : G i n y m là m t giá tr l n nh t trong các n y1 , n y 2 ,..., n y k , và g i ym là giá tr tr i c a thu c tính nym output Y, thì khi ñó ta có ñ tr i output c a b ng A s là n Đ nh nghĩa 1.7 : G i X là m t thu c tính input c a b ng A, gi s X ñã ñư c r i r c hóa thành m giá tr x1 , x 2, ..., x m. Phép tách A d a vào thu c tính X, ký hi u là TX, t o thành m b ng con c a A: TX = {A1, A2 , ..., Am}, trong ñó: - A1 , A2 , ..., Am t o thành m t phân ho ch trên A, nghĩa m là Ai∩Aj = ∅, ∀i, j =1,2,...,m, i ≠ j và U A = A. i =1 i - Ai là t p h p các dòng trong A có giá tr t i X là x i, nghĩa là Ai = {t∈A|t.X = x i}, ∀i = 1, 2, ..., m. Đ nh nghĩa 1.8 : G i TX là m t phép tách như trong ñ nh A nghĩa 1.7. V i m i i t 1 ñ n m, g i ny1i là s dòng trong b ng Ai th a ñi u ki n Y = y1, ký hi u tư ng t cho A ny2i A ,..., ny ki . Đ phân tán thông tin c a phép tách TX , ký hi u E(TX), là m t giá tr t 0 ñ n 1, ñư c tính b i: k Ai m ∑ ny j j =1 Ai E(TX) = ∑ k × I (ny1 ny2 ,..., n yk ) i =1 Ai Ai ∑ ny j j =1
- - 15 - Trong ñó: - n y ji là s dòng trong b ng Ai th a ñi u ki n Y=yj . A k - ∑n j =1 Ai yj là s dòng c a b ng Ai. k - ∑n j =1 yj là s dòng c a b ng A. A A A - I (n y1i n y2i ,..., n yki ) là ñ phân tán thông tin c a b ng con Ai. M t phép tách TX ñư c g i là “t t” khi các b ng con Ai t o thành có ñ phân tán thông tin th p, hay nói theo nghĩa c a phương pháp gom c m, các b ng con Ai là các c m có ña s ph n t (dòng) có giá tr t i Y gi ng nhau. T ñó, phép tách TX là t t khi E(TX) th p, và ngư c l i. Gi i thu t xây d ng cây quy t ñ nh * Phát bi u bài toán: Cho b ng d li u A g m n dòng v i các thu c tính (X 1, X2 , ..., XN , Y), trong ñó Y là thu c tính Output (thu c tính c n d báo) và X 1, X 2, ..., X N là các thu c tính input. T t c thu c tính c a A ñ u có giá tr r i r c và w là ngư ng ñ tin c y ch p nh n ñư c. * Input: - B ng d li u A g m n dòng v i các thu c tính (X1 , X2 , ..., XN, Y), trong ñó Y là thu c tính Output (thu c tính c n d báo) và X1, X2 , ..., XN là các thu c tính input. T t c thu c tính c a A ñ u có giá tr r i r c. - w: ngư ng ñ tin c y ch p nh n ñư c. * Output: - Các lu t sinh ra t cây quy t ñ nh.
- - 16 - * Các bư c th c hi n: Bư c 1: Xác ñ nh thu c tính X m trong các X1, X 2, ..., XN th a E( T X m ) là bé nh t. Bư c 2: Th c hi n phép tách T(X m) trên b ng A, ta có t ng th nh t c a cây quy t ñ nh v i nút g c là X m. Bư c 3: V i m i b ng con Ai (t o thành t phép tách bư c 2). - N u b ng con có ñ tr i output l n hơn hay b ng w thì b ng này chính là m t nút lá c a cây quy t ñ nh. Giá tr tr i chính là k t lu n t i nút lá, và ñ tr i output chính là ñ tin c y c a k t lu n. - N u b ng con có ñ tr i output bé hơn w và m i c t (m i thu c tính) ñ u ch có m t giá tr ho c b ng không có dòng nào (nghĩa là b ng không th tách ñư c n a) thì b ng này cũng chính là m t nút lá, và k t lu n t i nút này là “Không ñ cơ s ñ k t lu n gì v output”. - N u b ng con này có ñ tr i output bé hơn w thì th c hi n l i thao tác tương t như ñã làm v i b ng A bư c 1, bư c 2 và bư c 3. Ưu ñi m c a cây quy t ñ nh Chuy n ñ i t cây quy t ñ nh sang lu t Tri th c trên cây quy t ñ nh có th ñư c rút trích và bi u di n thành m t d ng lu t IF – THEN (N U – THÌ). Khi ñã xây d ng ñư c cây quy t ñ nh, ta có th d dàng chuy n cây quy t ñ nh này thành m t t p các lu t tương ñương, m t lu t tương ñương v i m t ñư ng ñi t g c ñ n nút lá. Giai ño n chuy n ñ i t cây quy t ñ nh sang lu t thư ng bao g m 4 bư c sau :
- - 17 - - C tta - L a ch n - S px p - Ư c lư ng, ñánh giá Ví d minh h a * Phát bi u bài toán : Gi s doanh nghi p ñã ñưa ra m t s tiêu chí ñ phân lo i khách hàng là VIP ho c không VIP: có kh i lư ng giao d ch trung bình m i tháng ñ t t 3,000,000 VND tr lên, có t n su t giao d ch trung bình 10 l n m i tháng. V n ñ ñ t ra c a doanh nghi p là c n xác ñ nh các ñ c trưng chung c a nhóm khách hàng VIP, ñ t ñó làm cơ s d báo v m t khách hàng (m i) có ti m năng tr thành khách hàng VIP hay không? Gi s doanh nghi p d a vào các thu c tính (c a khách hàng) ñ ch n ñ c trưng g m: Tu i, gi i tính, kho ng thu nh p, TT Hôn nhân. Kh o sát giá tr t i các thu c tính này trên nhóm khách hàng ñã ñư c phân lo i theo tiêu chí trên, ta có b ng d li u sau khi ñã r i r c các thu c tính như sau:
- - 18 - B ng 1.5: B ng sau khi r i r c các thu c tính c a khách hàng TT STT Tu i Gi i tính Thu nh p Là KH VIP Hôn nhân 1 2 1 3 0 1 2 1 1 3 0 0 3 2 1 3 1 0 4 3 1 1 1 1 5 2 0 3 1 0 6 2 1 3 1 1 7 2 1 1 1 0 8 1 1 2 1 0 9 2 1 3 0 1 10 3 1 2 1 1 11 2 0 3 1 0 12 3 0 1 1 1 13 2 1 3 0 1 14 3 1 2 1 0 15 3 0 2 1 0 16 3 0 3 1 0 17 1 1 3 0 0 18 1 0 3 0 0 19 1 1 2 1 1 20 3 0 2 1 0 Trong b ng trên, các thu c tính ñã ñư c r i r c hóa theo cách: - Tu i: B ng 1 n u tu i nh hơn 25, b ng 2 n u tu i t 25 ñ n 40, b ng 3 n u tu i l n hơn 40. - Gi i tính: B ng 1 n u là n , b ng 0 n u là nam.
- - 19 - - Thu nh p: B ng 1 n u thu nh p ít hơn 30 tri u VND/năm, b ng 2 n u t 30 tri u VND ñ n 50 tri u VND/năm, b ng 3 n u trên 50 tri u VND/năm, - TT HN: B ng 0 n u chưa l p gia ñình, b ng 1 n u ngư c l i. - Là KH VIP: B ng 0 n u không thu c lo i khách hàng VIP, b ng 1 n u ngư c l i. Khi ñó, các ñ c trưng chung mà doanh nghi p c n tìm chính là m t s phân l p hay gom c m có ñ nh hư ng (trên b ng d li u ñã có trên) mà các k t qu có th ñư c bi u di n d ng lu t k t h p E(X)→E(Y). Trong ñó: Y chính là thu c tính “Là KH VIP” và E(Y) là ñi u ki n “Y=1” (ho c th m chí là Y =0), nghĩa là m i dòng t trong b ng trên ñư c g i là th a E(Y) khi giá tr t i c t Y là 1, X là t p (ho c t p con c a) các thu c tính còn l i (Tu i, Gi i tính, Thu nh p, TT Hôn nhân), và E(X) là m t ñi u ki n mô t ñ c trưng chung trên X. Đương nhiên r ng lu t k t h p ñư c ch n ph i có ñ ph bi n, ñ tin c y và ñ quan tr ng ñ t t. Áp d ng thu t toán cho b ng d li u trên (m c b ng 1.5), v i ngư ng ñ tin c y cho trư c w là 0.7 * K t qu t p lu t ta thu ñư c ví d trên là : Lu t 1. (Gi i tính =0) → (là KH VIP =0) Lu t 2. (Gi i tính = 1,Tu i = 1) → (Là KH VIP = 0) Lu t 3. (Gi i tính = 1,Tu i = 2,TT Hôn nhân= 0) → (Là KHVIP = 1) Lu t 4. (Gi i tính = 1,Tu i = 2,TT Hôn nhân = 1, Thu nh p = 1) → (Là KH VIP = 0) Lu t 5. (Gi i tính = 1,Tu i = 3,Thu nh p = 1) → (Là KH VIP = 1).
- - 20 - Các lu t 1, 2, ..., 5 tìm ñư c t ví d trên có th ñư c bi u di n l i d ng cây quy t ñ nh như sau: Gi i tính =0 =1 Là KH VIP =0 Tu i =1 =3 =2 Là KH VIP =0 TT Hôn Thu nhân nh p =0 =1 =1 Là KH VIP =1 Thu nh p Là KH VIP =1 =1 Là KH VIP =0 Hình 1.3 : Sơ ñ cây quy t ñ nh

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
LUẬN VĂN: NGHIÊN CỨU CÁC LUẬT KẾT HỢP SONG SONG TRONG KHAI PHÁ DỮ LIỆU
73 p |
518 |
186
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Luật học: So sánh chế định giao kết hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế theo pháp luật Việt Nam và theo Công ước Viên 1980
13 p |
313 |
57
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Giao kết hợp đồng dân sự theo Bộ luật Dân sự năm 2005
0 p |
252 |
26
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học máy tính: Nghiên cứu luật kết hợp và ứng dụng trong bài toán xây dựng hệ hỗ trợ học sinh trung học phổ thông
76 p |
40 |
20
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu ứng dụng luật kết hợp trong khai phá dữ liệu phục vụ quản lý vật tư, thiết bị trường Trung học phổ thông
26 p |
181 |
15
-
Toán tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Các tội xâm phạm tình dục trẻ trong luật Hình sự Việt Nam
13 p |
207 |
14
-
Luận án Tiến sĩ Toán học: Nghiên cứu phát triển phương pháp khai phá luật kết hợp mờ biểu thị bằng thông tin ngôn ngữ và ứng dụng
109 p |
45 |
11
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Luật học: Kết hợp giáo dục pháp luật, giáo dục đạo đức cho người chưa thành niên ở nước Việt Nam hiện nay
25 p |
124 |
10
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Luật học: Pháp luật về giao kết hợp đồng lao động, qua thực tiễn tại các doanh nghiệp ở tỉnh Quảng Bình
23 p |
102 |
9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Khai phá luật kết hợp mờ đa cấp và ứng dụng
26 p |
147 |
8
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Nghiên cứu luật kết hợp hiếm và khuyến nghị áp dụng cho bài toán tiếp thị
21 p |
103 |
7
-
Tóm tắt luận văn Thạc sỹ Luật học: Một số vấn đề lý luận và thực tiễn về tội mua bán người trong Luật hình sự Việt Nam
26 p |
97 |
7
-
Luận văn Thạc sĩ Luật học: Thực thi pháp luật về khai thác cát lòng sông trên địa bàn tỉnh Bến Tre
73 p |
19 |
6
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Hoàn thiện pháp luật Việt Nam về đề nghị giao kết hợp đồng nhằm thúc đẩy sự phát triển các quan hệ thương mại trong điều kiện toàn cầu hóa
23 p |
79 |
4
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học máy tính: Nghiên cứu một số phương pháp tìm các luật kết hợp phân lớp trên tập mẫu học và ứng dụng trong chẩn đoán bệnh
74 p |
40 |
4
-
Toán tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Nghiên cứu, so sánh mô hình tố tụng hình sự tranh tụng và mô hình tố tụng hình sự thẩm vấn - Những kinh nghiệm đối với Việt Nam
13 p |
89 |
4
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Công nghệ thông tin: Nghiên cứu phát hiện luật kết hợp hiếm và ứng dụng
14 p |
37 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
