DANH M C CÁC HÌNH V Ụ Ẽ Ồ, Đ THỊ
Hình 1.1: S bi c tính momen c ng b ự ến đổi đặ ủa động cơ điện không đồ ộ khi điện
áp thay đổi.
Hình 1.2: c tính c Đặ ủa đèn sợi đốt.
Hình 1.3: Sự ng c i v i công su ảnh hưở ủa điện áp đố ớ ất.
Hình 1.4: Sơ đồ ế dòng điệ ạy qua đườ ổ ở thay th n bap pha ch ng dây có t ng tr Z =
R + jX.
Hình 1.5: bi n thiên c n d ng dây có ph t i phân Đồ thị ế ủa dòng điệ ọc theo đườ ụ ả
b u. ố đề
Hình 1.6: thay th n d ng dây có ph t i phân b Sơ đồ ế dòng điệ ọc theo đườ ụ ả ố đều.
Hình 1.7 that th MBA 3 cu n dây. : Sơ đồ ế ộ
Hình 1.8: nh TĐồ thị xác đị max.
Hình 1.9: thay th c ng dây có 3 ph t Sơ đồ ế ủa đườ ụ ải.
Hình 1.10: ph t i trong m Đồ thị ụ ả ột năm.
Hình 2.1: d ng hình tia c n. Sơ đồ ạ ổ điể
Hình 2.2: d ng hình tia c có c i ti n. Sơ đồ ạ ổ ả ế
Hình 2.3: Sơ đồ ạ ổ điể ả ến có đườ ự ữ d ng hình tia c n c i ti ng dây d tr .
Hình 2.4: phân ph i d ng có tr c phân nhánh. Sơ đồ ố ạng đườ ụ
Hình 2.5: phân ph i d ng tr c có phân nhánh c i ti n. Sơ đồ ố ạng đườ ụ ả ế
Hình 2.6: phân ph i d ng tr c có phân nhánh c i ti n c ng dây Sơ đồ ố ạng đườ ụ ả ế ó đườ
d phòng. ự
Hình 2.7: phân ph i d ng m ch vòng. Sơ đồ ố ạ ạ
Hình 2.8: phân ph i d ng dây kép. Sơ đồ ố ạng đườ
Hình 2.9: s d i v i các tr m bi n áp không có thanh cái phSơ đồ ử ụng đố ớ ạ ế ở ần
điện áp cao.
Hình 2.10: u chuy i phân áp. Nguyên lý đầ ển đổ