intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Công nghệ thông tin: Nghiên cứu việc xây dựng và phát triển hệ thống kinh doanh dịch vụ tại Bưu điện Việt Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:92

20
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu cụ thể của việc xây dựng mô hình hệ thống khai thác dịch vụ tại Bưu điện Việt Nam nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ bưu điện phục vụ nhân dân, cải thiện chất lượng dịch vụ bưu điện với sự tích hợp liền mạch các dịch vụ. Mời các bạn tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Công nghệ thông tin: Nghiên cứu việc xây dựng và phát triển hệ thống kinh doanh dịch vụ tại Bưu điện Việt Nam

  1. ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI VIỆN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN PHAN THANH CAO NGHIÊN CỨU VIỆC XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG KINH DOANH DỊCH VỤ TẠI BƯU ĐIỆN VIỆT NAM LUẬN VĂN THẠC SĨ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Hà Nội - 2015
  2. ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI VIỆN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN PHAN THANH CAO NGHIÊN CỨU VIỆC XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG KINH DOANH DỊCH VỤ TẠI BƯU ĐIỆN VIỆT NAM Ngành : Công nghệ thông tin Chuyên ngành : Quản lý Hệ thống thông tin Mã số : Chuyên ngành đào tạo thí điểm LUẬN VĂN THẠC SĨ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. Đinh Văn Dũng Hà Nội – 2015
  3. ỜI C Đ N T i xin đo n đ y à ng tr nh nghiên u riêng t i C số iệu ết u nđ đ r trong u n v n à trung thự ngu n gố r ràng T c giả u n văn Phan Thanh Cao
  4. ỜI CẢ N Để hoàn thành đ c lu n v n này e rất biết ơn thầy h ớng dẫn. Em xin chân thành cả ơn thầy về sự chỉ bảo t n t nh định h ớng nghiên c u, hỗ tr , tạo điều kiện tốt nhất cho em trong suốt quá trình thực hiện đề tài. Em xin cảm ơn quý Thầy, Cô Viện Công nghệ thông tin - Đại học Quốc gia Hà Nội đã t n tình chỉ bảo, truyền đạt những tri th c, kỹ n ng inh nghiệm quý báu cho em trong suốt quãng thời gian em theo học lớp Thạc sỹ tại Viện Đ y à những hành tr ng quý b u để em hoàn thành tốt nhiệm vụ c a mình ở đơn vị mình công tác và những b ớ đi tiếp theo trên on đ ờng sự nghiệp c a bản thân. E ũng xin gửi lời cả ơn s u sắc tới sự qu n t giúp đỡ và tạo điều kiện c a các anh chị, bạn bè đ ng nghiệp ơ qu n trong suốt quá trình hoàn thiện lu n v n. Mặ dù đã rất nỗ lực và cố gắng nh ng u n v n này hắc chắn không tránh khỏi những thiếu sót, em mong nh n đ c sự thông cảm, góp ý và t n tình chỉ bảo c a quý thầy cô và các bạn. Một lần nữa xin gửi đến tất cả mọi ng ời lời cả ơn h n thành nhất! T c giả u n văn Phan Thanh Cao
  5. ỤC ỤC DANH MỤC HÌNH ẢNH DANH MỤC BẢNG BIỂU THUẬT NGỮ VÀ VIẾT TẮT PHẦN MỞ ĐẦU ............................................................................................................1 1 Cơ sở khoa học và thực tiễn c đề tài ....................................................................1 2. Mục tiêu nghiên c u.................................................................................................2 3 Đối t ng nghiên c u và phạm vi nghiên c u .........................................................2 4 Ph ơng pháp nghiên c u..........................................................................................2 5. Kết quả c đề tài .....................................................................................................3 6. Kết cấu c đề tài .....................................................................................................4 CHƯ NG 1: TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG KINH DOANH DỊCH VỤ TẠI BƯU ĐIỆN VIỆT NAM ................................................................................................5 1.1 Đặt vấn đề ..............................................................................................................5 1.2 Khái niệm dịch vụ tài chính-b u hính h nh tổ ch c khai thác kinh doanh dịch vụ tại b u điện Việt Nam .....................................................................................5 1.3 Tổng quan các hệ thống khai thác kinh doanh dịch vụ c b u điện Việt Nam ..7 1.4 Tổng qu n h n ng nghiệp vụ h i th dịch vụ b u điện Việt Nam ........9 1.4.1 Dịch vụ chuyển tiền CT2003..............................................................................9 1.4.2 Dịch vụ thu hộ-chi hộ .......................................................................................14 1.4.3 Dịch vụ b u hính huyển phát ........................................................................17 1.4.4 Hệ thống Quản lý lu ng tiền ............................................................................18 1.4.5 Các hệ thống liên quan khác.............................................................................25 1.5 Những yêu cầu tổng h p, phân tích thông tin, Hệ hỗ tr ra quyết định ..............26 1.6 Nhu cầu chia sẻ thông tin, tích h p liền mạch các dịch vụ ..................................26 CHƯ NG 2: KINH NGHIỆM XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN MÔ HÌNH KINH DOANH DỊCH VỤ BƯU ĐIỆN TỪ CÁC NƯỚC PHÁT TRIỂN TRÊN THẾ GIỚI ....................................................................................................................27 2.1 Bài học kinh nghiệm từ Pháp ...............................................................................27 2.1.1 Bối cảnh ............................................................................................................27 2.1.2 Chiến c thực hiện ........................................................................................28 2.1.3 Kế hoạch thực hiện ...........................................................................................28 2.1.4 Hiệu quả mang lại.............................................................................................28 2.2 Bài học kinh nghiệm từ Bỉ ...................................................................................28 2.2.1 Bối cảnh ............................................................................................................28 2.2.2 Chiến c thực hiện ........................................................................................28 2.2.3 Hiệu quả mang lại.............................................................................................29 2.3 Bài học kinh nghiệm từ Mỹ .................................................................................29 2.3.1 Bối cảnh ............................................................................................................29
  6. 2.3.2 Chiến c phát triển ........................................................................................29 2.3.4 Kết quả đạt đ c, hiệu quả mang lại ................................................................ 30 2.4 Bài học kinh nghiệm từ Singapore .......................................................................30 2.4.1 Bối cảnh ............................................................................................................30 2.4.2 Chiến c phát triển ........................................................................................30 2.4.3 Kết quả đạt đ c, hiệu quả mang lại ................................................................ 31 2.5 Bài học kinh nghiệm từ Canada ...........................................................................31 2.5.1 Bối cảnh ............................................................................................................31 2.5.2 Chiến c phát triển ........................................................................................31 2.5.3 Kết quả đạt đ c, hiệu quả mang lại ................................................................ 32 2.6 Kết quả thu đ c qua những bài học trên ............................................................32 CHƯ NG 3: ĐỀ XUẤT TRIỂN KHAI MÔ HÌNH KINH DOANH DỊCH VỤ TẠI BƯU ĐIỆN VIỆT NAM ......................................................................................33 3 1 Định h ớng xây dựng hệ thống khai thác kinh doanh dịch vụ b u điện Việt Nam 33 3.2 Phạm vi thực hiện.................................................................................................38 3.3 Kiến trúc nghiệp vụ ..............................................................................................38 3.4 Kiến trúc hệ thống ................................................................................................ 38 3.4.1 Mô hình dịch vụ ...............................................................................................38 3.4.2 Kiến trúc hệ thống tổng quát ............................................................................40 3.4.3 Các ch n ng a hệ thống .............................................................................42 3.4.4 Tính n ng a hệ thống ....................................................................................71 3.4.5 Độ tin c y .........................................................................................................73 3.4.6 Khả n ng bảo trì, sử đổi và nâng cấp .............................................................74 3.4.7 Khả n ng thí h nghi với i tr ờng ................................................................ 74 3 5 M i tr ờng kỹ thu t .............................................................................................74 3 6 M i tr ờng hoạt động ..........................................................................................76 3 7 Đ nh gi hiệu quả c a mô hình ............................................................................77 3.7.1. L i ích về v n h xã hội ................................................................................77 3.7.2. L i ích về hiệu quả hoạt động c a hệ thống.....................................................77 3.7.3. L i ích về thú đẩy phát triển kinh doanh ........................................................78 3.7.4. L i ích về gi t ng doanh thu, l i nhu n ..........................................................78 KẾT LUẬN ..................................................................................................................79 TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................................................81
  7. DANH MỤC HÌNH ẢNH Hình 1.1. Mô hình tổ ch b u điện Việt Nam ..........................................................6 Hình 1.2. Mô hình khai thác CT2003 .......................................................................10 Hình 1.3. Quy tr nh h i th CT2003 trên b u ục online......................................11 Hình 1.4. Quy tr nh h i th CT2003 trên b u ục offline .....................................11 Hình 1.5. Mô hình sự vụ CT2003 .............................................................................12 Hình 1.6. Quy trình xử lý sự vụ CT2003 .................................................................12 Hình 1.7. M h nh đối soát CT2003 .........................................................................13 Hình 1.8. Phân rã use case Thu hộ ............................................................................15 Hình 1.9. Phân rã use case chi hộ..............................................................................17 Hình 1.10. Mô hình khai thác CFM ............................................................................19 Hình 1.11. Mô hình tổ ch c dữ liệu CFM ...................................................................20 Hình 3.1. Mô hình khái niệm c a hệ thống kinh doanh dịch vụ b u hính Việt Nam.... 35 Hình 3.2. Mô hình dịch vụ tr ớc khi thực hiện.........................................................39 Hình 3.3. Mô hình dịch vụ sau khi thực hiện ............................................................39 Hình 3.4. Kiến trúc tổng quát hệ thống .....................................................................42 Hình 3.5. Biểu đ usecase tổng quát hệ thống ..........................................................43 Hình 3.6. Biểu đ usecase ch n ng thu hộ ............................................................46 Hình 3.7. Lu ng xử lý truy vấn thu hộ Online ..........................................................47 Hình 3.8. Lu ng xử lý truy vấn thu hộ Warehouse ...................................................47 Hình 3.9. Lu ng xử lý truy vấn CSDL nhờ thu ........................................................48 Hình 3.10. Lu ng xử lý thanh toán thu hộ Online ......................................................49 Hình 3.11. Lu ng xử lý thanh toán thu hộ Offline......................................................49 Hình 3.12. Use case ch n ng hi hộ ........................................................................50 Hình 3.13. Lu ng xử lý truy vấn chi hộ Online ..........................................................51 Hình 3.14. Lu ng xử lý truy vấn chi hộ Warehouse ...................................................52 Hình 3.15. Lu ng xử lý truy vấn CSDL nhờ chi.........................................................52 Hình 3.16. Lu ng xử lý thanh toán chi hộ Online ......................................................53 Hình 3.17. Lu ng xử lý thanh toán chi hộ Offline ......................................................53 Hình 3.18. Phân rã use case Quản lý dịch vụ chuyển tiền COD .................................56 Hình 3.19. Phân rã use case Quản lý dịch vụ chuyển tiền ..........................................57 Hình 3.20. Biểu đ use case tra c u tìm kiếm ...........................................................58 Hình 3.21. Lu ng xử lý ch n ng Tr u tìm kiếm .................................................59 Hình 3.22. Ph n rã use se điều chỉnh s i s t đối với giao dịch viên .......................60 Hình 3.23. Phân rã use se điều chỉnh s i s t đối với Kiểm soát viên ......................61 Hình 3.24. Lu ng Tra c u giao dị h điện liên quan ...................................................62 Hình 3.25. Lu ng xử lý giao dị h điện liên quan........................................................62 Hình 3.26. Lu ng xử lý phê duyệt, chuyển tiếp điện ..................................................63 Hình 3.27. Use case quản lý mạng ới ......................................................................64
  8. Hình 3.28. Use case quản lý danh mục .......................................................................65 Hình 3.29. Use case Quản lý khách hàng lớn .............................................................66 Hình 3.30. Lu ng xử lý Quản lý khách hàng lớn ........................................................67 Hình 3.31. Phân rã use case Quản lý quỹ....................................................................68 Hình 3.32. Phân rã use case Quản lý dịch vụ ..............................................................70 Hình 3.33. Use case Hệ thống báo cáo........................................................................71 Hình 3.34. Mô hình tổng thể hệ thống ........................................................................75
  9. DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 1.1. Bảng vấn đề t n đọng trong nh vự inh do nh b u hính ..................8 Bảng 1.2. Bảng các ch n ng a dịch vụ thu hộ .......................................................14 Bảng 1.3. Bảng các ch n ng a dịch vụ chi hộ .......................................................16 Bảng 1.4. Bảng các ch n ng c a hệ thống CFM ......................................................21 Bảng 1.5. Bảng ch n ng CFM tại trung tâm chuyển tiền .........................................22 Bảng 1.6. Bảng ch n ng CFM tại đầu mối ...............................................................23 Bảng 1.7. Bảng ch n ng CFM tại b u ục ...............................................................24 Bảng 3.1. Bảng định h ớng khi xây dựng ....................................................................34 Bảng 3.2. Bảng kế hoạch xây dựng-phát triển .............................................................37 Bảng 3.3. Bảng danh sách các actor c a hệ thống .......................................................44 Bảng 3.4. Bảng danh sách các use case c a hệ thống ..................................................44 Bảng 3.5. Bảng use case ch n ng thu hộ ..................................................................46 Bảng 3.6. Bảng use case ch n ng chi hộ...................................................................50 Bảng 3.7. Bảng Use case Quản lý dịch vụ chuyển tiền COD ......................................54 Bảng 3.8. Bảng chi tiết các use case tra c u tìm kiếm .................................................59 Bảng 3.9. Bảng use se điều chỉnh sai sót ..................................................................60 Bảng 3.10. Bảng use se điểu chỉnh sai sót với kiểm soát viên .................................61 Bảng 3.11. Bảng use case Quản lý khách hàng lớn: ....................................................66 Bảng 3.12. Bảng Use case Quản lý quỹ: ......................................................................67 Bảng 3.13. Bảng use case Quản lý dịch vụ: .................................................................68 Bảng 3.14. Bảng ch n ng y h ...........................................................................76 Bảng 3.15. Bảng i tr ờng hoạt động c a máy ch ..................................................77
  10. THUẬT NGỮ VÀ VIẾT TẮT Thu t ngữ/ STT Ý nghĩa Viết tắt 1. Portal Cổng th ng tin điện tử 2. VNPOST Tổng ng ty B u điện Việt N (Tổng ng ty) Đầu ối đối so t dị h vụ Tổng ng ty B u điện Việt 3. MOC Nam Đầu mối dịch vụ tài hính b u hính tại B u điện 4. BRANCH Tỉnh/MOC B u điện tỉnh à ơ qu n hành hính trực thuộc tổng công ty, quản lý toàn bộ mạng ới các cấp c a Tỉnh theo đị d 5. B u điện Tỉnh hành chính, bao g m các phòng ban nghiệp vụ kinh doanh, CNTT. B u điện Huyện à ơ qu n hành hính trực thuộ BĐ 6. B u điện Huyện Tỉnh, có ch c n ng quản lý mạng ới trong huyện theo đị d hành hính Là B u ục – điểm giao dịch c a VNPOST. Cung cấp các 7. PO dịch vụ tài hính b u hính 8. PAYPOST Hệ thống thanh toán thu/chi hộ tại quầy 9. CT2003 Hệ thống chuyển tiền b u điện ũ 10. CFM Hệ thống quản lý lu ng tiền c a vnpost Hệ thống b u hính huyển phát. Cung cấp dịch vụ v n 11. BCCP chuyển-giao nh n hàng hóa. 12. CSDL Cơ sở dữ liệu 13. CNTT Công nghệ thông tin Là chuỗi điểm chấp nh n dịch vụ c đối tác mà 14. Chuỗi iên ết Tổng công ty h p tác triển khai dịch vụ. Mã nghiệp vụ Là những mã nghiệp vụ thực hiện truy vấn và thanh toán 15. Offline Offline Là hình th c truy vấn mà hệ thống thực hiện vấn tin giao 16. Truy vấn Online dịch thu hộ/ chi hộ từ CSDL c đối tác Truy vấn Là hình th c truy vấn mà hệ thống thực hiện vấn tin giao 17. Warehouse dịch thu hộ/ chi hộ từ CSDL BILL Truy vấn CSDL Là hình th c truy vấn mà hệ thống thực hiện vấn tin giao 18. nhờ thu nhờ hi dịch thu hộ/ chi hộ từ CSDL VNP Là hình th c truy vấn mà hệ thống thực hiện vấn tin giao dịch thu hộ/ chi hộ từ CSDL VNP/BILL/CSDL đối tác. 19. Truy vấn hỗn h p Nếu có kết quả truy vấn thì thực hiện trả về dữ liệu giao dịch thu/chi hộ.
  11. 20. Thanh toán Online Là hình th c gạch n tại CSDL đối tác Thanh toán 21. Là hình th c gạch n tại CSDL VNP/BILL Offline Thanh toán không Là hình th c không gạch n h ng đảo trạng thái c a 22. gạ h n giao dịch. Có thể thực hiện thu nhiều lần Xử ý gi o dị h Là kiểu thanh toán cho phép thực hiện một (01) giao dịch 23. thu hộ đơn ẻ cho một (01) ng ời nộp tiền. Xử ý gi o dị h Là kiểu thanh toán cho phép thực hiện nhiều giao dịch cho 24. thu hộ theo nhiều ng ời nộp tiền. Xử ý gi o dị h Là kiểu thanh toán cho phép thực hiện nhiều giao dịch cho 25. thu hộ theo bảng một ng ời nộp tiền. kê Xử ý gi o dị h Là kiểu thanh toán cho phép thực hiện một (01) giao dịch 26. hi hộ đơn ẻ cho một (01) ng ời nh n tiền Xử ý gi o dị h Là kiểu thanh toán cho phép thực hiện nhiều giao dịch cho 27. hi hộ theo nhiều ng ời nh n tiền Xử ý gi o dị h Là kiểu thanh toán cho phép thực hiện nhiều giao dịch cho 28. hi hộ theo bảng một ng ời nh n tiền. kê Là t p h p dãy số (hoặc ký tự) ng với mỗi giao dịch 29. Số th hiếu đ qui định để tham chiếu x định thông tin c a các giao dịch thu hộ, chi hộ, chuyển tiền. Là mã số cấp cho các bên nhờ thu, bên nhờ chi trên hệ 30. Mã đối t thống ng dụng. Là tổng số tiền tối đ đ c thiết l p trên hệ thống cho phép một điểm cung cấp dịch vụ hoặc một đơn vị đ c 31. Hạn sử dụng thực hiện các giao dịch nh n tiền và bị giả t ơng ng với số tiền đã nh n. Thông tin giao Là các thông tin chi tiết c a giao dịch thu hộ, chi hộ, 32. dị h chuyển tiền. Giấy biên nh n 33. Là biên lai cấp ho ng ời nộp tiền c a dịch vụ thu hộ. nộp tiền Giấy biên nh n trả 34. Là biên lai cấp ho ng ời nh n tiền c a dịch vụ chi hộ. tiền Là các tổ ch c, doanh nghiệp đ ng ý sử dụng dịch vụ thu 35. Bên nhờ thu hộ để thu tiền từ các khách hàng. Là các tổ ch c, doanh nghiệp đ ng ý sử dụng dịch vụ chi 36. Bên nhờ hi hộ để trả tiền cho các khách hàng. Là đơn vị, cá nhân nộp tiền cho bên nhờ thu qua dịch vụ 37. Ng ời nộp tiền thu hộ. Là đơn vị, cá nhân nh n tiền c a bên nhờ chi qua dịch vụ 38. Ng ời nh n tiền chi hộ hoặc nh n tiền c a dịch vụ chuyển tiền.
  12. 1 PHẦN Ở ĐẦU 1. Cơ sở khoa học và thực tiễn của đề tài Thực trạng hiện nay sự phát triển và ng dụng tin học vào khai thác kinh doanh dịch vụ trong b u điện Việt Nam vẫn còn ở m c thấp so với mặt bằng trung trên thế giới và trong khu vự Đặc biệt việc ng dụng tin học vào khai thác kinh doanh và v n hành hệ thống b u điện còn khá nhiều bất c p, thiếu đ ng bộ. Tại đơn vị khai thác kinh doanh dịch vụ còn t n tại nhiều phần mề h ơng tr nh à ơ sở dữ liệu h ng đ ng bộ với nhau. Công cụ h ho th bất tiện khi sử dụng, giả n ng suất ũng nh việc triển h i ho đối tác mới sẽ h h n và hi phí triển khai lớn. Nền tảng công nghệ đ ng sử dụng các CSDL phân tán đặt tại đơn vị và đ ng bộ lên tổng công ty vào cuối ngày để đối soát dữ liệu, tổng h p thống kê báo cáo. Nền tảng công nghệ này dẫn đến hạn chế kỹ thu t CNTT khi kết nối thanh toán trực tuyến với đối tác có nhu cầu thu hộ và đối soát trực tiếp (online) ũng nh r i ro sai lệch hi đối soát thanh toán. Việc này gây ra trở ngại rất lớn cho sự phát triển c a ngành, tốn nhiều nhân lực, hiệu quả hoạt động kinh doanh thấp. Nằm trong thực trạng chung về sự phát triển tin học c b u điện Việt Nam trong bối cảnh th tín truyền thống bị giảm sút mạnh do sự phát triển nh vũ bão c a internet và th ng tin di động, số ng h h hàng đến b u ụ để sử dụng các dịch vụ b u hính viễn thông truyền thống ũng giả sút t ơng ng Điều này đặt ra cho Vietnam Post bài toán phải giữ chân và thu hút sự quay trở lại c a khách hàng với các điể b u điện bằng cách tìm kiếm xây dựng các dịch vụ mới. Trong hi đ ngày nay ở trong n ớ đã xuất hiện nhiều mô hình thanh toán không dùng tiền mặt nh ví điện tử, thẻ tín dụng quốc tế Visa, Master, Internet banking c ng n hàng Tuy nhiên đại đ số ng ời dân vẫn sử dụng ph ơng n th nh to n truyền thống là tiền mặt đặc biệt là các vùng sâu, vùng xa. Do v y để các dịch vụ nh bảo hiểm, vay tín dụng tiêu dùng… đến t n t y ng ời tiêu dùng, khách hàng các nhà cung cấp dịch vụ phải xây dựng hệ thống đại ý điểm thu tiền, tốn nhiều chi phí sau b n hàng độ r i ro cao và khó mở rộng mạng ới b n hàng đến các vùng miền khác nhau.Với thế mạnh hệ thống mạng ới b u ục “trên 15 000 điểm giao dịch ph khắp 63 tỉnh thành với hơn 40 000 b u t gi o dịch viên” [1] th đ y hính à ơ hội và định h ớng khai thác kinh doanh c B u điện Việt Nam. Do đ rất cần thiết phải xây dựng và tích h p đ ng nhất các phần mềm, ch c n ng thành ột hệ thống thống nhất nhằ đ p ng bài toán kinh doanh theo định h ớng phát triển c b u điện Việt Nam. Việc nghiên c u XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG KINH DOANH DỊCH VỤ TẠI BƯU ĐIỆN VIỆT NAM nhằm đ p ng các yêu cầu cấp thiết đ
  13. 2 2. ục tiêu nghiên cứu a. Mục tiêu chung: Đ nh gi hiện trạng mô hình Hệ thống khai thác kinh doanh dịch vụ tại B u điện Việt Nam hiện tại. Nghiên c u kinh nghiệm xây dựng và phát triển mô hình kinh doanh dịch vụ b u điện từ n ớc phát triển trên thế giới. Đề xuất triển khai mô hình hệ thống khai thác kinh doanh dịch vụ tại B u điện Việt Nam. Đánh giá hiệu quả mô hình lựa chọn đề xuất b. Mục tiêu cụ thể: Mục tiêu cụ thể c a việc xây dựng mô hình hệ thống khai thác dịch vụ tại B u điện Việt Nam nhằm nâng cao chất ng dịch vụ b u điện phục vụ nhân dân, cải thiện chất ng dịch vụ b u điện với sự tích h p liền mạch các dịch vụ, ch n ng Việc tích h p, cải thiện và nâng cao toàn bộ hệ thống th ng tin b u điện Việt Nam thông qua s c mạnh tổng h p, liền mạch c a nhiều dịch vụ hiện có tạo lên một hệ thống CNTT thống nhất đ p ng toàn bộ yêu cầu nghiệp vụ c ngành ũng nh đ p ng kế hoạch phát triển kinh doanh c a tổng công ty, nâng cao hiệu quả inh do nh đ s c cạnh tranh với các doanh nghiệp khác. 3. Đối tượng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu Đối t ng nghiên c u: C v n bản pháp quy liên quan đến việc xây dựng và phát triển Hệ thống th ng tin b u điện do Nhà n ớ quy định, các tài liệu, công trình nghiên c u c a các tác giả trong và ngoài n ớc, các hệ thống khai thác kinh doanh dịch vụ hiện có c b u điện Việt Nam. Phạm vi nghiên c u: đề tài đ c nghiên c u để áp dụng cho xây dựng và phát triển mô hình Hệ thống khai thác kinh doanh dịch vụ tại b u điện Việt Nam 4. Phương ph p nghiên cứu Để có thể phân tích khách quan và khoa họ đ r đ c những quy trình h p lý và đúng đắn ph ơng ph p đ c sử dụng: Ph ơng ph p nghiên u lý lu n, tài liệu: Thu th p, nghiên c u các tài liệu v n bản iên qu n đến mô hình Hệ thống thông tin tại b u điện Việt Nam. Việc nghiên c u tài liệu thể hiện đ đầy đ và cho một cái nhìn chính xác nhất về hiện trạng Hệ thống th ng tin b u điện Việt N và đề xuất mô hình triển khai. Ph ơng ph p nghiên u thực tiễn: So sánh, rút kinh nghiệm từ h nh đã triển khai trên thế giới để có bài họ đúng đắn trong triển khai mô hình Hệ thống thông tin tại b u điện Việt N : để học hỏi kinh nghiệm và rút ra bài học. Ph ơng ph p ph n tí h và tổng h p: từ những tài liệu thu th p đ c, tiến hành phân tích và tổng h p các ngu n th ng tin đ để đ nh gi hiệu quả và đ r đ c mô hình phù h p cho Việt Nam.
  14. 3 5. Kết quả của đề tài Lu n v n tr nh bày ết quả c a nghiên c u việc xây dựng và phát triển tích h p hệ thống thông tin tại b u điện Việt N đ ng thời trình bày tất cả các vấn đề cần thiết cho việc phát triển và tích h p này, những thông tin trong tài liệu đã đ c khảo sát và nghiên c u một cách kỹ ỡng để tránh các r i ro bất kỳ sau này khi triển khai. Hệ thống khai thác kinh doanh dịch vụ tại b u điện Việt Nam hiện tại bao g m các hệ thống nh : Hệ thống thanh toán tại quầy (Paypost), Hệ thống quản lý lu ng tiền CFM, Hệ thống b u hính huyển phát (BCCP), Hệ thống chuyển tiền CT2003 (CT2003). Toàn bộ các phần mềm này hoạt động trên mạng nội bộ b u hính đ c quản lý bởi tổng ng ty B u điện Việt Nam (VNPOST). Việc xây dựng và phát triển tích h p các hệ thống hiện tại c a VNpost cần chi phí rất lớn và sự chuẩn bị nhiều ho ơ sở hạ tầng mạng n ng ực hoạt động và xây dựng chuẩn th ng tin b u điện. Vì v y để tránh nhiều r i ro có thể xảy ra trong khi xây dựng toàn bộ hệ thống cùng một ú đề xuất nên thực hiện từng b ớc chiến c để phát triển mô hình Hệ thống kinh doanh dịch vụ b u điện Việt N nh s u: - Gi i đoạn khởi điểm: Nghiên c u, phân tích tổng thể bài toán nghiệp vụ phát triển c B u điện Việt Nam. - Gi i đoạn tích h p: tích h p toàn bộ các hệ thống thành một hệ thống duy nhất, đ ng bộ hoàn toàn với nhau, trên toàn mạng ới. - Gi i đoạn triển khai thử nghiệm: triển h i thí điểm ở một số điểm thử nghiệm từ đ đ nh gi đ c tính khả thi c a kỹ thu t và nghiệp vụ đ ng thời xem xét các vấn đề cần thiết cho việc mở rộng sau này. - Gi i đoạn triển khai mở rộng: Triển khai mở rộng trên toàn bộ mạng ới - Gi i đoạn mở rộng, tích h p với các hệ thống khác ngoài VNpost Các l i ích và hiệu quả có thể đạt đ c sau khi xây dựng và phát triển tích h p hệ thống kinh doanh dịch vụ b u hính Việt N nh s u: - Đối với h h hàng ng ời dân: Nâng cao chất ng dịch vụ b u hính thông qua việc tích h p liền mạch toàn bộ thông tin trên hệ thống b u điện việt nam,tạo thu n l i ho ng ời có nhu cầu thanh toán, nh n tiền, chuyển tiền. Khách hàng có thể ra bất kỳ điểm giao dịch nào c a b u điện ở bất kỳ thời điểm nào trong giờ làm việ để thực hiện dịch vụ Đặc biệt đối với các vùng sâu, vùng xa mà ngành ngân hàng, viễn th ng … h ở đ c dịch vụ v do điều kiện ơ sở hạ tầng, giao thông, v t chất còn h h n th hệ thống kinh doanh dịch vụ b u hính với mạng ới đã có sẵn cộng thêm các dịch vụ mới đ c triển h i đã giúp ho ng ời dân tiếp c n đ c với nền khoa học, công nghệ hiện đại, tiên tiến giúp cho cuộc sống và nh n th v nh a ng ời d n đ t ng ên Đ y hính à gi trị cao nhất ng tính nh n v n s u sắc mà hệ thống mang lại. -Đối với đối tác: Không cần mất khoản chi phí lớn để xây dựng mạng ới đại ý điểm giao dịch, nhân viên thu gom để thực hiện thu, chi trực tiếp với khách hàng mà thông qua hệ thống điểm giao dịch c Vnpost đối tác có thể sử dụng dịch vụ nhờ thu, nhờ hi để thay thế. Việc h p tác này nhằm giảm thiểu chi phí quản
  15. 4 lý, mặt bằng, nhân lực và r i ro quản lý tiền mặt. Mặt h đối tác dễ dàng mở rộng quy inh do nh đến các vùng miền h nh u trong n ớc một cách nhanh tróng, hiệu quả. -Đối với tổng ng ty b u điện Việt Nam: Việc sử dụng hệ thống kinh doanh dịch vụ nh ột công cụ để gi t ng dịch vụ tại các quầy b u điện, tạo thêm thu nh p cho trên 16.000 giao dị h viên; thú đẩy mở rộng và nâng cao các dịch vụ tài chính b u hính đe ại ngu n do nh thu đ ng ể. Nâng cao hiệu quả các hoạt động nghiệp vụ c a mạng ới đ ng thời cắt giảm chi phí bằng cách sử dụng tối u ngu n nhân lực và cải thiện các quy trình nghiệp vụ t ng o hiệu suất hoạt động. Mở rộng kết nối kinh doanh với đối t t ng o i nhu n cho tổng ng ty b u điện Việt Nam. 6. Kết cấu của đề tài Đề tài đ c kết cấu g m 5 phần ( h ơng) hính trong đ : Phần mở đầu: Giới thiệu các yêu cầu khách quan, ch qu n ơ sở thực tiễn nghiên c u và xây dựng đề tài. Ch ơng I: TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG KINH DOANH DỊCH VỤ TẠI BƯU ĐIỆN VIỆT NAM Ch ơng II: KINH NGHIỆM XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG KINH DOANH DỊCH VỤ BƯU ĐIỆN TỪ CÁC NƯỚC PHÁT TRIỂN TRÊN THẾ GIỚI Ch ơng III ĐỀ XUẤT TRIỂN KHAI MÔ HÌNH KINH DOANH DỊCH VỤ TẠI BƯU ĐIỆN VIỆT NAM Phần kết lu n: Kết lu n tổng thể về lu n v n
  16. 5 CHƯ NG 1: TỔNG QU N VỀ HỆ THỐNG KINH DOANH DỊCH VỤ TẠI BƯU ĐIỆN VIỆT N 1.1 Đặt vấn đề Đ c sự qu n t đầu t Đảng và Chính ph , sự cố gắng c a các cấp ngành và sự nỗ lực không mệt mỏi c a các cán bộ nh n viên ngành b u điện cùng với sự chia sẻ giúp đỡ c a bầu bạn quốc tế ngành b u điện Việt Nam nói chung và mạng ới b u điện n i riêng đã đạt đ c nhiều thành tựu quan trọng trong việc cung cấp các dịch vụ b u hính ng í h theo hiến c, quy hoạch, kế hoạ h do Nhà n ớc phê duyệt, đ ng g p thành tí h h ng nhỏ vào công cuộ đổi mới phát triển đất n ớc. Mạng ới b u điện Việt N ngày àng đ c c ng cố và hoàn thiện với “12.738 điểm phục vụ, bán kính phục vụ b nh qu n đạt 2.93 /điể đảm bảo mỗi xã có tối thiểu một điểm phục vụ, số dân phục vụ b nh qu n đạt 7 164 ng ời/điểm, Tổng nhân sự trên toàn mạng ới là 42 777 ng ời” [1]. Bên cạnh những thành tích đã đạt đ ngành ngành b u điện nói trung và mạng cung cấp dịch vụ b u điện n i riêng đ ng phải đối mặt với nhiều h h n th h th c và một số mặt hạn chế Đầu t ho b u điện t ng nh ng h t ơng x ng với nhu cầu sử dụng dịch vụ c ng ời dân, n ng ực dịch vụ b u điện tuyến ơ sở còn hạn chế ơ sở hạ tầng và trang thiết bị c a nhiều b u ụ đã xuống cấp. Hiện t ng quá tải sử dụng dịch vụ trong giờ o điểm là khá phổ biến và kéo dài nhiều n g y ảnh h ởng tới chất ng dịch vụ. Tuy nhiên, thực trạng trung hiện nay là sự phát triển và ng dụng tin học trong b u điện c n ớc ta vẫn còn ở m c thấp so với mặt bằng trung trên thế giới và trong khu vực. Việc ng dụng tin học tại đơn vị ơ sở trong ngành b u điện nói trung vẫn mang tính bao cấp h tính hệ thống tính đ ng bộ. Số ng đơn vị b u điện ng dụng tin học thành công trong công tác quản lý và phát triển dịch vụ th ờng chỉ t p trung ở một số trung tâm lớn hoặ b u ục thuộc các thành phố. Bên cạnh đ do sự phát triển thiếu đ ng bộ và thiếu sự qu n t đến các tiêu chuẩn, nên hệ thống phần mềm c b u điện vẫn h thể kết nối và chia sẻ dữ liệu/th ng tin đ c với nhau một cách linh hoạt. Do v y, vấn đề đặt r hàng đầu hiện n y đối với tin họ b u điện tại Việt Nam là vấn đề chuẩn hóa hệ thống th ng tin b u điện đặc biệt trong công tác quản lý và khai thác mạng ới phục vụ cho kinh doanh, mang lại l i nhu n. 1.2 Kh i niệm dịch vụ tài chính-bưu chính, mô hình tổ chức kinh doanh dịch vụ tại bưu điện Việt Nam 1.2.1 Khái niệm - Khái niệm về dịch vụ: Có thể hiểu dịch vụ là một hoạt động hay l i ích cung ng nhằ để tr o đổi, nhằm bổ sung giá trị cho phần v t chất và à đ dạng hóa, phong phú hóa, khác biệt hóa, nổi trội h … à o nhất là trở thành những th ơng hiệu, những nét v n h inh doanh và tạo ra sự hài òng o ho ng ời tiêu dùng để họ sẵn sàng trả tiền cao, nhờ đ inh do nh hiệu quả hơn Đặ điể ơ bản c a dịch
  17. 6 vụ khác với hàng hoá thuần tuý, dịch vụ 4 đặ tr ng ơ bản đ à: tính v h nh (không hiện hữu) tính h ng đ ng nhất tính h ng u trữ và tính không chuyển giao sở hữu -Khái niệm dịch vụ b u hính: Cho đến nay trên thế giới không có một định ngh hính x về dịch vụ b u hính Những định ngh về dịch vụ b u hính hiện đ ng sử dụng đều dự trên đặc tính c a sản phẩm dịch vụ b u hính Tại Việt Nam, theo pháp lệnh B u hính Viễn thông 2002, Dịch vụ b u hính b o g m dịch vụ b u hính ơ bản và dịch vụ b u hính ộng thêm. -Phân loại dịch vụ b u hính: ó nhiều cách phân nhóm dịch vụ b u hính và dịch vụ khác mà B u hính Việt N đ ng ung ấp, có thể tiến hành phân nhóm theo tính chất dịch vụ, theo doanh thu, theo sản ng... Tuy nhiên, hiện nay các phân nhóm các dịch vụ này th ờng đ c sử dụng là phân theo tính chất c a dịch vụ. + Nhóm dịch vụ b u hính huyển phát + Nhóm dịch vụ Tài hính B u hính + Nhóm dịch vụ khác - Đặ tr ng a dịch vụ b u hính: Là hoạt động dịch vụ, dịch vụ b u hính những đặ điể t ơng tự nh oại hình dịch vụ khác, dịch vụ b u hính nhằm thoả mãn nhu cầu truyền tin c a khá h hàng song ũng những sự khác biệt nhất định. 1.2.2 Mô hình tổ chức, quản lý khai thác Tổ ch c quản lý và khai thác c B u điện Việt N đ c tổ ch theo sơ đ sau: trong đ : -Tổng ng ty à ơ qu n tổ ch định hình việc khai thác, toàn bộ việc khởi tạo dịch vụ t ơng t đối tác, tổ ch c khai thác và kiể so t đ th c hiện tại bộ ph n này -C b u điện tỉnh/thành phố thực hiện theo lệnh điều hành c a tổng công ty, thực hiện báo cáo và phát triển inh do nh theo định h ớng c a tổng công ty Tổng công ty Bưu điện Tỉnh Bưu điện Tỉnh Bưu điện Huyện Bưu điện Huyện Điểm văn Bưu cục cấp 1 Bưu cục cấp 2 Bưu cục cấp 3 hóa xã Hình 1.1. Mô hình tổ chức bưu điện Việt Nam
  18. 7 1.3 Tổng quan c c hệ thống kinh doanh dịch vụ của bưu điện Việt Nam 1.3.1 Hiện tr ệ thống kinh doanh dịch vụ bưu điện Việt Nam 1.3.1.1 Hiện trạng - Do sự phát triển nh vũ bão a internet và thông tin di động, số ng khách hàng đến b u ụ để sử dụng các dịch vụ b u hính viễn thông truyền thống ũng giả sút t ơng ng. -Tại đơn vị khai thác kinh doanh dịch vụ còn t n tại nhiều phần mềm, h ơng tr nh à ơ sở dữ liệu h ng đ ng bộ với nhau. -Công cụ h ho th bất tiện khi sử dụng, giả n ng suất ũng nh việc triển h i ho đối tác mới sẽ h h n và hi phí triển khai lớn. -Nền tảng công nghệ sử dụng CSDL ph n t n và đ ng bộ lên tổng ng ty để thống kê báo cáo. Dẫn đến hạn chế kỹ thu t CNTT khi kết nối thanh toán trực tuyến đến đối tác có nhu cầu ũng nh r i ro sai lệ h hi đối soát thanh toán. Việc này gây ra trở ngại rất lớn cho sự phát triển c a ngành, tốn nhiều nhân lực, hiệu quả hoạt động kinh doanh thấp 1.3.1.2 h nh s ch c a h nh ph đối với ngành bưu điện -Tổng ng ty B u hính Việt Nam (VNPost) là doanh nghiệp nhà n ớ đơn vị thành viên c a T p đoàn B u hính Viễn thông Việt Nam (VNPT), chính th c chia tách, hoạt động độc l p từ tháng 01/2008. VNPost là doanh nghiệp duy nhất tại Việt N đ Nhà n ớc giao nhiệm vụ cung cấp các dịch vụ B u hính ng í h trên toàn quốc và thực hiện tr o đổi B u hính với tất cả n ớc trên thế giới [1]. -VNPost có các ch n ng và nhiệm vụ chính [1]: + Thiết l p, quản lý, khai thác và phát triển mạng B u hính ng ộng, cung cấp các dịch vụ B u hính ng í h theo chiến c, quy hoạch, kế hoạ h do ơ qu n Nhà n ớc có thẩm quyền phê duyệt. + Kinh doanh các dịch vụ B u hính dành riêng theo quy định c ơ qu n Nhà n ớc có thẩm quyền. +Kinh doanh các dịch vụ B u hính huyển phát, phát hành báo chí, tài chính b u hính trong và ngoài n ớc. +Tham gia các hoạt động cung cấp dịch vụ b u hính quốc tế và các dịch vụ khác trong khuôn khổ Điều ớc quốc tế trong nh vự B u hính mà Việt Nam ký kết, gia nh p hi đ Nhà n ớc cho phép. +H p tác với các doanh nghiệp viễn thông, công nghệ thông tin, cung cấp, kinh doanh các dịch vụ viễn thông, công nghệ thông tin trên toàn quốc. + Kinh doanh các dịch vụ h nh : Bảo hiểm, v n tải (hành khách, hàng hóa), logistics, bất động sản ho thuê v n phòng dịch vụ du lịch, quảng cáo. +Kinh doanh các ngành nghề h theo quy định c a pháp lu t. 1.3.2 v đ u tr v c khai thác kinh doanh dịch vụ bưu điện
  19. 8 C vấn đề h yếu trong nh vự h i th inh do nh dịch vụ b u điện đ iệt ê trong Bảng 1.1: Bảng 1.1. Bảng c c v n đ t n đ ng trong nh v c inh doanh bưu ch nh Các vấn đề Chi tiết Cạnh tranh kinh Trong cùng phân khúc kinh doanh dịch vụ đối tác cạnh tranh doanh mạnh nh viette post dh … Mạng IT iên tỉnh vẫn òn h ph rộng trên toàn bộ điể b u cục, vẫn còn nhiều b u ục không có kết nối mạng đặc biệt à vùng Ng n s h và hạ s u và vùng x tầng ơ sở òn Ngân sách đầu t tr ng thiết bị đ c quy hoạch theo tỉnh tự trang yếu é bị do điều kiện kinh tế hiện tại lên một số b u ục vẫn òn h đ c trang bị sẵn sàng cho việc triển khai các dịch vụ mới Đối với điể b u ụ v n h xã vùng s u vùng x gi ả ột y tính òn rất o h n i đến y tính ết nối đ Gi ả internet Gi ả phần ề ũng òn rất o đặ biệt à hi phí bản quyền phần ề Hệ thống phục vụ inh do nh h đ huẩn h ết quả à Chuẩn h (tí h h ng đ ng nhất thông tin, hạn chế phát triển kết nối tích h p với h p) đối t h h h n trong việ đối soát, báo cáo và tốn nhân lực dẫn đến hiệu quả kinh doanh thấp 1.3.3 iệ tr t s v tr t i t bị Đ ờng mạng liên tỉnh: hiện tại Vnpost đ ng sử dụng đ ờng mạng megawan kết nối liên tỉnh u ng 20Mb đ ờng này kết nối giữa tổng ng ty và đầu môi tỉnh. Tại các trạ b u ụ b u điện huyện b u điện tỉnh đ c trang bị các máy tính để bàn có/hoặc không có kết nối mạng với tổng công ty.Hiện tại do t n tại nhiều phần mềm, ch n ng phục vụ cho khai thác kinh doanh lên mỗi dịch vụ đều cần những máy tính riêng ( sung đột về cấu hình trong hệ thống) dẫn đến việ đầu t máy móc, trang thiết bị ho b u ục rất tốn kém và ít hiệu quả. Với mỗi tỉnh đều có hệ thống mạng nội bộ riêng, và tố độ ũng nh độ ổn dịnh phục thuộc nhiều vào m độ phát triển và áp dụng cntt c a tỉnh.hầu nh tỉnh xa, lẻ thì hệ thóng mạng hầu nh h ng đạt tố độ ơ bản,mất ổn định. Hệ thống máy ch đặt tại tổng công ty và ch a các kho dữ liệu, các hệ thống core c a các hệ thống. Các phần mề ài đặt trên các máy trạm tại b u ục thuộc các đơn vị, kết nối vào hệ thống máy ch qua mạng liên tỉnh.Hiện tại h hệ thống máy ch dự phòng đ mạnh để đảm bảo tính toàn vẹn, sẵn sàng c a hệ thống.Trong tr ờng h p xảy ra sự cố sẽ mất rất nhiều thời gi n để khôi phục, việc này gây ảnh h ởng lớn đến chất ng dịch vụ và tính sẵn sang c a hệ thống,ảnh h ởng lớn đến kết quả inh do nh ũng nh uy tín với đối tác c b u điện Việt Nam. CSDL c a các hệ thống khai thác dịch vụ h ng đ ng nhất với nhau (thiết kế trên nhiều nền tảng
  20. 9 khác nhau) gây ra việc mất đ ng bộ và khó cỏ thể tổng h p thông tinh phục vụ hoạt động, kinh doanh một cách liên tục, chính xác. 1.3.4 t u Hệ thống thiếu tính đ ng bộ h h n ho việc phát triển nghiệp vụ, mở rộng kết nối theo nhu cầu phát triển kinh doanh c a tổng công ty. Các CSDL còn phân tán, việ đ ng bộ ên đầu tổng ng ty để tổng h p báo cáo gây nhiều bất tiện h ng đ p ng đ c yêu cầu online(chễ so với thời gian thực rất nhiều) th ng th ờng cuối ngày mới tiến hành tổng h p đối soát vì v y h ng đ p ng đ c việc phát triển kết nối, kinh doanh với đối tác chi trả, thu hộ mang tính re ti e nh thu vé máy bay, tàu, chi trả khoản vay, các ngân hàng hoặc tổ ch c tín dụng… Rất tốn nhân lực cho các khâu duy trì hoạt động c a toàn mạng ới (không phải các giao dị h viên) v h p dụng triệt để công nghệ thông tin vào v n hành và khai thác. Tốn nhiều trang thiết bị tin học phục vụ cho các hệ thống t ng o chi phí duy trì và v n hành hệ thống. Ch huẩn h ơ hế mã hóa, bảo m t, gây nhều r i ro trong việc bảo m t thông tin khách hàng, giao dịch, kinh doanh. Ch hệ thống tổng h p thông tin phục vụ cho việ h s h h hàng a mạng ới, các khách hàng lớn, khách hàng th ờng xuyên … Ch hệ thống dự phòng đ mạnh đ p ng sẵng sàng hoạt động hệ thống trong tr ờng h p sự cố lớn xảy ra. 1.4 Tổng quan c c chức năng, nghiệp vụ khai th c dịch vụ bưu điện Việt Nam 1.4.1 Dị vụ u ể ti T2003 Hệ thống chuyển tiền CT2003 là hệ thống dịch vụ chuyển tiền đ c xây dựng đ p ng cả hai dịch vụ là th chuyển tiền (TCT) và chuyển tiền nhanh. Các phiếu chuyển tiền thay vì chuyển qu đ ờng th nh tr ớ đây sẽ đ c truyền trên mạng điện tử tới b u ục nào gần với địa chỉ nh n nhất, phiếu chuyển sẽ đ c in ra và chi trả ho h h hàng Th huyển tiền và chuyển tiền nhanh cùng có tố độ ghi nh n, xử lý nh nh u nh ng h nh u về m độ u tiên hi trả. Ví dụ, thời gian tối đ a dịch vụ CTN và điện hoa hiện quy định là 48 giờ òn TCT quy định tối đ h ng qu 6 ngày. Hệ thống CT2003 đ p ng đ c cho cả hai loại b u ục online (có kết nối) và offline theo hình th b u ục online sẽ nh p thay thế cho offline, nghiệp vụ này giúp cho quy hoạch, tổng h p doanh thu, hạn m ho b u ụ đ c rõ ràng và thu n tiện. C quy tr nh h i th CT2003 đ c mô tả theo các ch n ng hính d ới đ y 1.4.1.1 Tổng quan mô hình khai thác
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2