Luận văn Thạc sĩ Kĩ thuật môi trường: Nghiên cứu cải tạo hệ thống xử lý nước thải công ty cổ phần trang trí nội thất Hiệp Hòa Phát từ công suất 50m3/ngày đêm lên 120m3/ngày đêm
lượt xem 7
download
Mục tiêu nghiên cứu của luận văn là tìm hiểu hiện trạng ô nhiễm nước thải và hệ thống xử lí nước thải hiện có của công ty cổ phần trang trí nội thất Hiệp Hòa Phát. Từ đó đề xuất thiết kế, cải tạo hệ thống xử lý nước thải mới thích hợp, đảm bảo nước sau xử lý đạt Quy chuẩn QCVN 40:2011/BTNMT. Mời các bạn tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kĩ thuật môi trường: Nghiên cứu cải tạo hệ thống xử lý nước thải công ty cổ phần trang trí nội thất Hiệp Hòa Phát từ công suất 50m3/ngày đêm lên 120m3/ngày đêm
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGHIÊN CỨU CẢI TẠO HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI CÔNG TY CỔ PHẦN TRANG TRÍ NỘI THẤT HIỆP HÒA PHÁT TỪ CÔNG SUẤT 50 M3/NGÀY ĐÊM LÊN 120M3 / NGÀY ĐÊM Ngành : MÔI TRƯỜNG Chuyên Ngành : KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG Giảng viên hướng dẫn : Th.S NGUYỄN TRẦN NGỌC PHƯƠNG Sinh viên thực hiện : NGUYỄN HOÀNG MINH MSSV : 1311090364 Lớp : 13DMT01 TP. Hồ Chí Minh, Tháng 08 - 2016
- BM05/QT04/ĐT Khoa: CNSH – TP - MT PHIẾU GIAO ĐỀ TÀI ĐỒ ÁN (Phiếu này được dán ở trang đầu tiên của quyển báo cáo ĐA/KLTN) 1. Họ và tên sinh viên/ nhóm sinh viên được giao đề tài (sĩ số trong nhóm:01): (1) Nguyễn Hoàng Minh MSSV: 1311090364 Lớp: 13DMT01 Ngành : Môi trường Chuyên ngành : Kỹ thuật môi trường 2. Tên đề tài : Nghiên cứu cải tạo hệ thống xử lý nước thải công ty cổ phần trang trí nội thất Hiệp Hòa Phát từ công suất 50m3/ngày đêm lên 120m3/ngày đêm. 3. Các dữ liệu ban đầu : - Các thông số cần thiết trong nước thải tạo khu vực (BOD, COD, SS, NH4+, pH) ........ - Mặt bằng vị trí xây dựng khu xử lí nước thải. - QCVN 40:2011/BTNMT - TCXD 51-2008 4. Các yêu cầu chủ yếu : - Tổng quan về dự án thiết kế. - Tổng quan nước thải ngành chế biến gỗ. - Tính toán, nghiên cứu cải tạo và nâng cấp hệ thống xử lí nước thải cho phù hợp. - Thể hiện được vị trí, cách bố trí, cấu tạo của các công trình cải tạo và nâng cấp. 5. Kết quả tối thiểu phải có: - Đề xuất được giải pháp kĩ thuật nhằm cải tạo, nâng cấp hệ thống XLNT cho công ty, tiết kiệm chi phí, và đạt tiêu chuẩn xả thải ra môi trường. Ngày giao đề tài: ……./……../……… Ngày nộp báo cáo: ……./……../……… TP. HCM, ngày … tháng … năm ………. Chủ nhiệm ngành Giảng viên hướng dẫn chính (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) Giảng viên hướng dẫn phụ (Ký và ghi rõ họ tên)
- BM03/QT04/ĐT Khoa: Công nghệ sinh học – Thực phẩm – Môi trường PHIẾU ĐĂNG KÝ ĐỀ TÀI ĐỒ ÁN/ KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP Hệ: Chính quy. (CQ, LT, B2, VLVH) 1. Họ và tên sinh viên/ nhóm sinh viên đăng ký đề tài : Nguyễn Hoàng Minh MSSV: 1311090364 Lớp: 13DMT01 Ngành : Môi trường Chuyên ngành : Kỹ thuật môi trường 2. Tên đề tài đăng ký: Nghiên cứu cải tạo hệ thống xử lý nước thải công ty cổ phần trang trí nội thất Hiệp Hòa Phát từ công suất 50m3/ngày đêm lên 120m3/ngày đêm. 3. Giảng viên hướng dẫn: Th.S Nguyễn Trần Ngọc Phương Sinh viên đã hiểu rõ yêu cầu của đề tài và cam kết thực hiện đề tài theo tiến độ và hoàn thành đúng thời hạn. Ý kiến giảng viên hướng dẫn TP. HCM, ngày 08 tháng 08 năm2016. (Ký và ghi rõ họ tên) Sinh viên đăng ký (Ký và ghi rõ họ tên) Trưởng khoa ký duyệt
- LỜI CAM ĐOAN Em xin cam đoan nội dung của đồ án tốt nghiệp là kết quả thực hiện của riêng em dưới sự giúp đỡ tận tình của quý thầy cô trong khoa Công Nghệ Sinh Học – Thực Phẩm – Môi Trường, đặc biệt là thầy Nguyễn Trần Ngọc Phương. Những kết quả trong đồ án là trung thực, được thực hiện trên cơ sở nghiên cứu lý thuyết, khảo sát tình hình thực tiễn. Nội dung của đồ án có tham khảo và sử dụng các tài liệu, thông tin được đăng tải trên các tác phẩm và các trang web theo danh mục tài liệu của luận văn. TP.Hồ Chí Minh, ngày_____tháng_____năm 2016 Sinh viên Nguyễn Hoàng Minh
- LỜI CẢM ƠN Trong những năm học tại ngôi trường Đại học Công nghệ Tp HCM, em đã nhận được sự dạy bảo nhiệt tình và trách nhiệm của các quý thầy cô, những người đã truyền đạt cho em rất nhiều kiến thức và kinh nghiệm quý báu cho công việc sau này, đặc biệt là các thầy cô trong khoa môi trường. Có được như ngày hôm nay em chân thành biết ơn đến các thầy, các cô. Em cũng chân thành cảm ơn thầy Nguyễn Trần Ngọc Phương, người đã tận tình chỉ bảo, động viên, tạo điều kiện thuận lợi và truyền đạt những kinh nghiệm thiết thực trong những năm em học ở trường cũng như trong quá trình thực hiện luận văn này. Và sau cùng em cảm ơn tất cả những người thân trong gia đình, bạn bè đã hỗ trợ, động viên, giúp đỡ và góp ý cho em suốt thời gian ngồi trên ghế nhà trường. Một lần nữa xin chân thành cảm ơn đến tất cả quý thầy cô, gia đình và bạn bè. Thành phố Hồ Chí Minh, Ngày 20/08/2016 Sinh viên Nguyễn Hoàng Minh
- MỤC LỤC MỞ ĐẦU ........................................................................................................................ 1 1. Sự cần thiết của đề tài ............................................................................................. 1 2. Mục tiêu của đề tài .................................................................................................. 1 3. Nội dung của đề tài ................................................................................................. 1 4. Đối tượng nghiên cứu ............................................................................................. 2 5. Phạm vi nghiên cứu ................................................................................................ 2 6. Phương pháp nghiên cứu ........................................................................................ 2 7. Ý nghĩa đề tài .......................................................................................................... 2 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN .................................................................................. 4 1.1. Tình hình hoạt động của công ty trang trí nội thất Hiệp Hòa Phát ...................... 4 1.1.1. Quá trình thành lập và phát triển của công ty .......................................... 4 1.1.2. Tình hình hoạt động của công ty.............................................................. 5 1.1.2.1. Đặc điểm về quy trình sản xuất ...................................................... 5 1.1.2.2. Các sản phẩm sản xuất chính ....................................................... 11 1.2. Các vấn đề về môi trường phát sinh do hoạt động của công ty ......................... 12 1.2.1. Quá trình sử dụng nước và nước thải ..................................................... 12 1.2.2. Nguồn gây ô nhiễm không khí ............................................................... 12 1.2.3. Chất thải rắn ........................................................................................... 14 1.2.4. Ô nhiễm do nhiệt, tiếng ồn ..................................................................... 17 1.2.5. Các vấn đề khác ..................................................................................... 18 1.3. Tổng quan về nước thải ngành gỗ .................................................................... 19 1.3.1. Đặc tính .................................................................................................. 19 1.3.2. Các phương pháp xử lý nước thải ngành gỗ .......................................... 20 1.3.2.1. Phương pháp cơ học ..................................................................... 20 1.3.2.2. Phương pháp hóa học- lý học ....................................................... 21 1.3.2.3. Phương pháp sinh học .................................................................. 23 i
- 1.3.2.4. Một số công nghệ thường áp dụng ............................................... 36 CHƯƠNG 2: ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ XỬ LÝ CỦA HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI HIỆN CÓ CỦA CÔNG TY ............................................................................. 41 2.1. Các nguồn phát sinh nước thải của công ty ....................................................... 41 2.1.1. Nước thải sinh hoạt ................................................................................ 41 2.1.2. Nước thải sản xuất ................................................................................. 41 2.1.3. Nước mưa chảy tràn ............................................................................... 42 2.2. Thành phần và Tính chất nước thải của công ty ................................................ 43 2.3. Dây chuyền công nghệ xử lý nước thải hiện có của công ty ............................. 44 2.4. Hiện trạng hoạt động của các công trình đơn vị ............................................... 45 2.5. Hiệu quả xử lý của hệ thống xử lý nước thải ..................................................... 48 2.6. Nguyên nhân ảnh hưởng đến hiệu suất xử lý .................................................... 50 CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN CẢI TẠO, NÂNG CẤP HỆ THỐNG XLNT CHO CÔNG TY HIỆP HÒA PHÁT ................................................................................... 52 3.1. Cở sở pháp lý để tính toán ................................................................................. 52 3.2. Xác định lưu lượng tính toán ............................................................................. 53 3.3. Các chỉ tiêu về chất lượng nước thải đầu vào phục vụ cho quá trình thiết kế ... 53 3.4. Vị trí của công ty và và công trình xử lý ........................................................... 56 3.5. Đề xuất phương án cải tạo ................................................................................. 57 3.5.1. Đề xuất phương án cải tạo ..................................................................... 57 3.5.2. Phân tích tính khả thi của các phương án .............................................. 66 3.6. Tính toán các phương án.................................................................................... 66 3.6.1. Tính toán phương án 1 ........................................................................... 66 3.6.2. Tính toán phương án 2 ......................................................................... 103 CHƯƠNG 4: KHÁI TOÁN KINH TẾ VÀ GIÁ THÀNH CÔNG TRÌNH .......... 117 4.1. Tính toán giá thành cho phương án 1 .............................................................. 117 4.2. Tính toán giá thành cho phương án 2 .............................................................. 122 ii
- CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ........................................................... 129 5.1. Kết luận ............................................................................................................... 129 5.2. Kiến nghị .............................................................................................................. 130 TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................... 132 iii
- DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT 1. BOD : Bio-chemical Oxygen Demand – Nhu cầu oxy sinh hoá 2. BTCT : Bê tông cốt thép 3. COD : Chemical Oxygen Demand – Nhu cầu oxy hoá hoá học 4. CLNT : Chất lượng nước thải 5. HTXLNT : Hệ thống xử lý nước thải 6. MLSS : Mixed liquor suspended solid - Chất rắn lửng trong bùn lỏng 7. MLVSS : Mixed liquor volatile suspended solid - Chất rắn lửng trong bùn lỏng 8. PCCC : Phòng cháy chữa cháy 9. pH : Chỉ tiêu dùng đánh giá tính axít hay bazơ 10. PVC : Poly vynyl chlorua 11. QCVN : Quy chuẩn Việt Nam 12. SS : Supended solid – Hàm lượng chất rắn lơ lửng 13. UASB : Upflow Anaearobic Sludge Blanket 14. VSS : Volatile suspended solid (chất rắn lơ lửng bay hơi) 15. VSV : Vi sinh vật iv
- DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1: Hàm lượng bay hơi dung môi ....................................................................... 13 Bảng 1.2: Danh mục chất thải không nguy hại phát sinh trong 1 tháng ....................... 15 Bảng 1.3: Nguồn phát sinh, khối lượng chất thải nguy hại.......................................... 16 Bảng 1.4: Thành phần chất thải có chứa trong sản xuất gỗ ......................................... 19 Bảng 2.1: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước mưa ................................................. 42 Bảng 2.2: Các hạng mục xây dựng cụm bể xử lý nước thải hiện hữu - công suất 50m3/ngđ ....................................................................................................................... 47 Bảng 2.3: Danh mục máy móc thiết bị hệ thống xử lý nước thải hiện hữu - công suất 50m3/ngđ ....................................................................................................................... 48 Bảng 2.4: Kết quả phân tích chất lượng nước thải đầu ra (16/04/2016). ...................... 49 Bảng 2.5: Hiệu suất xử lý của hệ thống hiện tại ........................................................... 49 Bảng 3.1: Kết quả phân tích chất lượng nước thải sản xuất đầu vào ( lấy ngày 16/10/2014). .................................................................................................................. 53 Bảng 3.2: Kết quả phân tích chất lượng nước thải sinh hoạt đầu vào ( lấy ngày 16/10/2014). .................................................................................................................. 54 Bảng 3.3: Kết quả phân tích chất lượng nước thải sản xuất đầu vào hiện nay ( lấy ngày 03/04/2016). ......................................................................................................... 55 Bảng 3.4: Kết quả phân tích chất lượng nước thải sinh hoạt đầu vào hiện nay (lấy ngày 03/04/2016). ......................................................................................................... 55 Bảng 3.5: Tọa độ các điểm khống chế vị trí của Công ty ............................................. 57 Bảng 3.6: Tổng hợp bể thu gom .................................................................................... 68 Bảng 3.7: Tổng hợp bể điều hòa ................................................................................... 77 v
- Bảng 3.8: Tóm tắt thông số thiết kế bể sinh học ........................................................... 83 Bảng 3.9: Tổng hợp bể lắng sinh học ........................................................................... 93 Bảng 3.10: Liều lượng Chlorine cho khử trùng ............................................................ 99 Bảng 3.11: Tổng hợp bể khử trùng ............................................................................. 100 Bảng 3.12: Tóm tắt thông số thiết kế Ngăn Chứa Bùn ............................................... 101 Bảng 3.13: Lựa chọn bể Anoxic ................................................................................. 104 Bảng 3.14: Lựa chọn bể Aerotank .............................................................................. 107 Bảng 3.15: Tổng hợp bể Aerotank .............................................................................. 115 Bảng 3.16: Tổng hợp các bể khác ............................................................................... 116 DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1: Sơ đồ tổ chức công ty trang trí nội thất Hiệp Hòa Phát ................................. 4 vi
- Hình 2: Quy trình công nghệ sản xuất ........................................................................... 6 Hình 3: Quy trình sản xuất bột gỗ khô ............................................................................ 8 Hình 4: Hình ảnh máy xay bột gỗ khô .......................................................................... 10 Hình 5: Quy trình sản xuất bột gỗ tươi ......................................................................... 10 Hình 6: Một số sản phẩm chính của công ty ................................................................. 11 Hình 7: Sơ đồ vị trí Công Ty Cổ phần Trang trí nội thất Hiệp Hòa Phát ..................... 56 Hình 8: Sơ đồ mặt bằng hệ thống XLNT hiện hữu ....................................................... 57 vii
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP MỞ ĐẦU 1. Sự cần thiết của đề tài. Công ty cổ phần trang trí nội thất Hiệp Hòa Phát được xây dựng tại dựng thửa đất số 1258, tờ bản đồ số 2, đường ĐT 743 khu phố Nội Hóa 2, phường Bình An, Thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương. Công ty chuyên sản xuất giường, tủ, bàn ghế. Hằng ngày trong quá trình sản xuất và sinh hoạt của cán bộ công nhân viên nhà máy thải ra một lượng nước thải tương đối lớn với lưu lượng là 120m 3 /ngày.đêm. Lượng nước thải thải ra có nồng độ COD, BOD cao nhiều cặn lơ lửng, có pH cao… Với một lưu lượng nước thải lớn và tính chất nước thải cao như vậy nhưng công ty chỉ đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải còn thô sơ, công suất nhỏ 50 m3/ngày đêm so với lượng nước thải mà công ty xả thải, các công trinh đơn vị trong hệ thống có hiện tượng quá tải. Do vậy tính chất nước thải đầu ra của hệ thống cao hơn rất nhiều so với tiêu chuẩn xả thải QCVN 40:2011/BTNMT. Công ty đang có nhu cầu cải tạo nâng cấp hệ thống xử lý nước thải để nâng cao hiệu xuất xử lý trước khi thải ra nguôn tiếp nhận là cống thu gom nước thải của khu công nghiệp. Thông qua nghiên cứu hiện trạng của hệ thống, tôi xin đề xuất phương án tính toán thiết kế nâng cấp cải tạo hệ thống xử lý nước thải cho công ty cổ phần trang trí nội thất Hiệp Hòa Phát. 2. Mục đích của đề tài. - Tìm hiểu hiện trạng ô nhiễm nước thải và hệ thống xử lí nước thải hiện có của công ty cổ phần trang trí nội thất Hiệp Hòa Phát. - Tìm hiểu về thành phần, tính chất ô nhiễm của nước thải ngành chế biến gỗ. - Các công nghệ xử lý nước thải ngành chế biến gỗ. - Đề xuất thiết kế, cải tạo hệ thống xử lý nước thải mới thích hợp, đảm bảo nước sau xử lý đạt Quy chuẩn QCVN 40:2011/BTNMT. 3. Nội dung của đề tài. Nghiên cứu hiện trạng hoạt động của hệ thống NLNT hiện có của công ty. Đề xuất giải pháp kĩ thuật nhằm cải tạo, nâng cấp hệ thống XLNT cho công ty. 1
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải mới và khai toán giá thành. 4. Đối tượng nghiên cứu. - Nước thải của Công ty cổ phần trang trí nội thất Hiệp Hòa Phát: Nước thải sản xuất Nước thải sinh hoạt 5. Phạm vi nghiên cứu. Thời gian thực hiện: 15/05/2016 - 7/8/2016 Chỉ nghiên cứu vấn đề nước thải của công ty mà không tập trung nghiên cứu đến các vấn đề về môi trường khác. 6. Phương pháp nghiên cứu. Phương pháp thống kê số liệu: Phương pháp này nhằm thu thập và xử lý số liệu đầu vào, đầu ra nhằm đánh giá hiệu xuất xử lý và phục vụ tính tóan thiết kế nâng cấp hệ thống xử lý nước thải: lưu lượng thải, nồng độ các chất ô nhiễm …. Phương pháp so sánh: Phương pháp này nhằm đánh gía hiệu quả xử lý nước thải đầu vào và ra theo Quy chuẩn Việt Nam QCVN 40:2011/BTNMT. Phương pháp chuyên gia: lấy ý kiến của các chuyên gia về các nội dung liên quan đến công nghệ xử lý nước thải ngành gỗ và nước thải sinh hoạt. Phương pháp tính toán: nhằm tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải. Phương pháp mô hình: giúp hình dung cụ thể chi tiết từng công trình thông qua bản vẽ Autocad 2D. Phương pháp phân tích, tổng hợp tài liệu. 7. Ý nghĩa của đề tài. - Đề tài có tính thực tiễn, cần thiết cho hoạt động của công ty. - Nơi sản xuất của công ty hiện chưa có hệ thống xử lý nước thải tập trung. Do đó, công ty phải tự xử lý nước thải sản xuất của mình. 2
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - Trước đây, công ty đã đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải công suất 50 m3/ngày. Tuy nhiên, hiện nay do nhu cầu thị trường nên công ty đầu tư gia tăng sản luợng. Do đó, số lượng và thành phần nước thải của nhà máy đã thay đổi nhiều, cụ thể là lưu lượng và nồng độ ô nhiễm đã gia tăng đáng kể, hệ thống xử lý nước thải bị quá tải và xuống cấp, không còn phù hợp. Với thực trạng đó, yêu cầu trước mắt của công ty là phải đầu tư xây dựng một hệ thống xử lý nước thải mới phù hợp nhằm đảm bảo vệ sinh môi trường đồng thời góp phần ổn định phát triển sản xuất. 3
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN 1.1. Tình hình hoạt động của công ty cổ phần trang trí nội thất Hiệp Hòa Phát 1.1.1. Quá trình thành lập và phát triển của công ty Công ty cổ phần trang trí nội thất Hiệp Hòa Phát được thành lập và hoạt động từ tháng 09/2006. Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận đầu tư số 3700144725, chứng nhận lần đầu ngày 01 tháng 09 năm 2006; chứng nhận thay đổi lần thứ sáu ngày 28 tháng 11 năm 2013, nhằm bổ sung ngành nghề sản xuất. Nhà máy sản xuất được xây dựng thửa đất số 1258, tờ bản đồ số 2, đường ĐT 743 khu phố nội hóa 2, phường Bình An, Thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương. Ngành nghề kinh doanh là: chuyên sản xuất giường, tủ, bàn ghế bằng gỗ Cơ cấu tổ chức nhà máy GIÁM ĐỐC PGĐ P. Kế PGĐ Phụ Hoạch Trách Sơn P.CN_CL Xưởng 1 Xưởng 3 P.Kỹ Thuật P.QTNS Xưởng 2 Xưởng 4 P.KT-TC Xưởng 5 P. Kinh Doanh Hình 1: Sơ đồ tổ chức công ty trang trí nội thất Hiệp Hòa Phát 4
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 1.1.2. Tình hình hoạt đông của công ty 1.1.2.1. Đặc điểm về quy trình sản xuất. Nguyên liệu chủ yếu là các loại gỗ đã qua sơ chế tẩm, sấy. Công nghệ sản xuất của Hiệp Hòa Phát ngày càng hiện đại hóa, tự động hóa theo hướng tăng năng suất, ổn định chất lượng, giảm thiểu tác động môi trường như: dây chuyền sơn tĩnh điện tự động, máy sơn màn nước, sơn airmix, panel tự động, các máy CNC... Hiện nay Hiệp Hòa Phát có số lượng lao động bình quân hơn 500 người và gồm có các phân xưởng: o Xưởng 1: Sơn màng nước và sơn khô o Xưởng 2: Cưa, bào, chà nhám o Xưởng 3: Cưa, tạo hình, chà nhám o Xưởng 4: Phơi bột gỗ o Xưởng 5: Cưa, chà nhám. Quy trình sản xuất của công ty Cổ phần Trang trí nội thất Hiệp Hòa Phát được thực hiện như sau: Quy trình sản xuất các sản phẩm đồ mộc gia dụng 5
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Gỗ Tiếng ồn, Bụi Cắt, cưa và ghép Gỗ vụn Tạo hình thô Tiếng ồn, bụi Gỗ vụn Tạo hình chi tiết Bụi Tiếng ồn, Giấy nhám Mài, chà nhám Hơi dung môi. Sơn bề mặt, Cặn sơn Sơn quét, bằng màng Nước thải vecni nước Hơi dung Sơn tĩnh điện Chất thải Lắp ghép Sơn khô nguy hại Hơi dung Kiểm tra Đóng gói Bao bì thải Hình 2: Quy trình công nghệ sản xuất 6
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Thuyết minh quy trình sản xuất Công đoạn cắt, bào phôi gỗ: Nguyên liệu gỗ nhập về, sẽ cho qua máy cắt để tạo hình (cắt thành kích thước theo thiết kế), sau đó chuyển qua công đoạn tạo hình thô. (được thực hiện tại xưởng 2, xưởng 3 và xưởng 5). Tạo hình thô: Các phôi gỗ sau khi đã cắt thành những kích thước theo thiết kế sẽ được công nhân đưa qua máy cưa lọng, máy khoan lỗ để tạo thành các khớp nối để dễ dang cho quá trình lắp ráp và tháo rời sản phẩm. (được thực hiện tại xưởng 2, xưởng 3 và xưởng 5) Tạo hình chi tiết (tiện ghép): Đối với các sản phẩm có nhiều chi tiết phức tạp thì các chi tiết sẽ được tiện bằng máy tiện chuyên dùng kết hợp với thủ công, sau đó được ghép thành tổ hợp các chi tiết bằng keo sữa (polyvina Acetate). Quá trình cắt và tạo hình sẽ làm phát sinh bụi gỗ, tại các vị trí này Công ty có bố trí các chụp hút để thu gom về hệ thống xử lý bụi bằng cyclon. Công đoạn chà nhám và đánh bong: Các chi tiết sản phẩm sẽ được chà nhám thô các góc cạnh, bề mặt, sau đó được chà nhám tinh bằng giấy nhám mịn, bằng máy đánh bong hoặc bằng tay nhằm tạo cho bề mặt sản phẩm được phẳng, láng và bóng. (được thực hiện tại xưởng 5). Tại công đoan này làm phát sinh bụi có kích thước nhỏ, thì công ty lắp đặt hệ thống thu gom bụi sau đó đưa về hệ thống lọc bụi bằng túi vải. Công đoạn sơn bề mặt sản phẩm: Các cụm chi tiết sản phẩm hoàn chỉnh sẽ được phun sơn bao phủ bờ mặt nhằm tạo thành màu sắc và tăng tuổi tự nhiên của sản phẩm. + Đối với những chi tiết có hình dạng, kích thước nhỏ sẽ được treo lên chuyền tự động trên cao sau đó di chuyển đến các khu vực sơn bằng buồng nước để sơn lót. Quá trình sơn sẽ được công nhân dùng bình phun sơn phun lên bề mặt sản phẩm, bụi sơn văng ra một phần bám trên bề mặt sản phẩm, một phần văng ra ngoài sẽ bám trên lớp màng nước. (Thực hiện tại xưởng 1) 7
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP + Tiếp theo các chi tiết sản phẩm sẽ được di chuyển đến buồng phun sơn tĩnh điện. Quá tình phun sơn tĩnh điện được thực hiện tự động trong buồng kín. Xung quanh buồng sơn tĩnh điện bao quanh bởi lớp thép và kính. + Đối với những chi tiết sản phẩm có kích thước lớn như mặt bàn, thì sẽ được đặt trên các đường ray sau đó di chuyển tự động đến khu vực sơn khô. Tại đây, Công nhân sẽ dung bình phun sơn phun lên bề mặt sản phẩm, buồng sơn khô có lắp đặt các tấm mút để giữ lại các bụi sơn văng ra ngoài. Công đoạn ghép các chi tiết: Các chi tiết riêng lẻ sau khi được gia công ở các công đoạn trên được ghép lại với nhau để tạo thành các cụm chi tiết của sản phẩm hoàn chỉnh. Công đoạn đóng gói: Sau khi được phun sơn, các cụm chi tiết sản phẩm hoàn chỉnh sẽ được đóng gói cho ra thành phẩm để xuất xưởng. Quy trình sản xuất bột gỗ khô Gỗ khô Máy xay Tiếng ồn, bụi Túi lọc bụi Đóng gói bụi Thành phẩm Hình 3: Quy trình sản xuất bột gỗ khô 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn Thạc sĩ Kĩ thuật: Mô hình tổ chức thi công hệ kết cấu bê tông cốt thép nhà cao tầng
76 p | 32 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Kĩ thuật: Tính toán nội lực và chuyển vị của hệ khung bằng phương pháp phần tử hữu hạn
81 p | 42 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Kĩ thuật: Tính toán kết cấu bằng phương pháp so sánh
84 p | 36 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Kĩ thuật: Một cách tiếp cận mới để phân tích nội lực, chuyển vị bài toán tuyến tính kết cấu dàn chịu tải trọng tĩnh
65 p | 28 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Kĩ thuật: Phân tích ổn định của thanh bằng phương pháp chuyển vị cưỡng bức
71 p | 31 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Kĩ thuật: Nghiên cứu dao động tự do của thanh lời giải bán giải tích
63 p | 19 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kĩ thuật: Phương pháp phần tử hữu hạn đối với các bài toán dầm nhiều nhịp chịu tác dụng của tải trọng tĩnh
68 p | 27 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kĩ thuật: Phương pháp phần tử hữu hạn đối với bài toán dầm đơn có xét biến dạng trượt ngang chịu tải trọng phân bố đều
89 p | 45 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kĩ thuật: Phương pháp phần tử hữu hạn đối với bài toán dầm liên tục
80 p | 47 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kĩ thuật: Nghiên cứu dao động đàn hồi của thanh
64 p | 28 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kĩ thuật: Tính toán khung phẳng chịu uốn có xét đến biến dạng trượt ngang
65 p | 14 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kĩ thuật: Nghiên cứu ổn định của cột bê tông cốt thép theo TCVN 5574 - 2012
78 p | 41 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kĩ thuật: Nghiên cứu ổn định đàn hồi của thanh bằng phương pháp phần tử hữu hạn
77 p | 23 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kĩ thuật: Tính toán hệ dầm chịu uốn có xét đến biến dạng trượt ngang
92 p | 26 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kĩ thuật: Nghiên cứu nội lực và chuyển vị của dây mềm theo phương pháp nguyên lý cực trị Gauss
78 p | 34 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kĩ thuật: Phương pháp mới phân tích tuyến tính ổn định cục bộ kết cấu dàn
82 p | 34 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kĩ thuật: Phương pháp phần tử hữu hạn đối với bài toán dầm liên tục chịu tải trọng phân bố đều
67 p | 27 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kĩ thuật: Tính toán khung phẳng chịu uốn theo phương pháp phần tử hữu hạn
81 p | 35 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn