intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Kĩ thuật môi trường: Nghiên cứu quy hoạch chi tiết Khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt và công nghiệp cho thành phố Biên Hòa và huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2015-2020, tầm nhình 2025

Chia sẻ: Diệp Nhất Thiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:130

45
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung chính của luận văn là xác định tính chất, quy mô, phân khu chức năng sử dụng đất, tổ chức khu xử lý, phân loại, chế biến và chôn lấp chất thải rắn, quy hoạch đồng bộ hệ thống hạ tầng kỹ thuật, giao thông, cấp thoát nước, cấp điện, thông tin liên lạc phù hợp với các quy định về bảo vệ môi trường. Mời các bạn tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kĩ thuật môi trường: Nghiên cứu quy hoạch chi tiết Khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt và công nghiệp cho thành phố Biên Hòa và huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2015-2020, tầm nhình 2025

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM --------------------------- NGUYỄN ĐỨC ANH NGHIÊN CỨU QUY HOẠCH CHI TIẾT KHU XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT VÀ CÔNG NGHIỆP CHO THÀNH PHỐ BIÊN HÒA VÀ HUYỆN VĨNH CỬU, TỈNH ĐỒNG NAI, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2025 LUẬN VĂN THẠC SỸ Chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường Mã số ngành: 60520320 TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 07 năm 2015
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM --------------------------- NGUYỄN ĐỨC ANH NGHIÊN CỨU QUY HOẠCH CHI TIẾT KHU XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT VÀ CÔNG NGHIỆP CHO THÀNH PHỐ BIÊN HÒA VÀ HUYỆN VĨNH CỬU, TỈNH ĐỒNG NAI, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2025 LUẬN VĂN THẠC SỸ Chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường Mã số ngành: 60520320 CÁN BỘ HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: GS.TS Hoàng Hưng TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 4 năm 2015
  3. CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM Cán bộ hướng dẫn khoa học: GS.TS Hoàng Hưng (Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị và chữ ký) Luận văn Thạc sĩ được bảo vệ tại Trường Đại học Công nghệ TP. HCM ngày … tháng … năm … Thành phần Hội đồng đánh giá Luận văn Thạc sĩ gồm: (Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị của Hội đồng chấm bảo vệ Luận văn Thạc sĩ) TT Họ và tên Chức danh Hội đồng 1 Chủ tịch 2 Phản biện 1 3 Phản biện 2 4 Ủy viên 5 Ủy viên, Thư ký Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá Luận sau khi Luận văn đã được sửa chữa (nếu có). Chủ tịch Hội đồng đánh giá LV
  4. TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ TP. HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÒNG QLKH – ĐTSĐH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc TP. HCM, ngày..… tháng….. năm 2015 NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ Họ tên học viên: NGUYỄN ĐỨC ANH Giới tính : Nam Ngày, tháng, năm sinh: 03/02/1986 Nơi sinh : Long An Chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường MSHV : 1341810002 I- Tên đề tài: Nghiên cứu quy hoạch chi tiết Khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt và công nghiệp cho thành phố Biên Hòa và huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2015-2020, tầm nhình 2025. II- Nhiệm vụ và nội dung: - Nghiên cứu dự báo tải lượng CTRSH và CN của TP Biên Hòa và huyện Vĩnh Cửu đến năm 2020 và định hướng đến 2025. - Quy hoạch chi tiết khu xử lý chất thải rắn đô thị và công nghiệp phù hợp hệ thống các khu xử lý rác thải trên địa bàn Tỉnh Đồng Nai. - Xác định tính chất, quy mô, phân khu chức năng sử dụng đất, tổ chức khu xử lý,phân loại, chế biến và chôn lấp chất thải rắn, quy hoạch đồng bộ hệ thống hạ tầng kỹ thuật, giao thông, cấp thoát nước, cấp điện, thông tin liên lạc phù hợp với các quy định về bảo vệ môi trường. III- Ngày giao nhiệm vụ: ngày 18 tháng 8 năm 2014 IV- Ngày hoàn thành nhiệm vụ: ngày 10 tháng 3 năm 2015 V- Cán bộ hướng dẫn: GS.TS Hoàng Hưng. CÁN BỘ HƯỚNG DẪN KHOA QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH
  5. i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong Luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện Luận văn này đã được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong Luận văn đã được chỉ rõ nguồn gốc. Học viên thực hiện Luận văn Nguyễn Đức Anh
  6. ii LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành chương trình cao học và viết luận văn này, Tác giả đã nhận được sự tận tình giảng dạy và giúp đỡ của quý thầy cô Trường Đại học Công nghệ Tp. Hồ Chí Minh. Trước hết, tôi xin chân thành cảm ơn đến Quý Thầy, Cô Trường Đại học Công nghệ Tp. Hồ Chí Minh đặc biệt là những thầy cô đã tận tình dạy bảo cho tôi suốt thời gian học tập tại Trường. Tôi xin gửi lời biết ơn sâu sắc đến GS.TS Hoàng Hưng đã dành rất nhiều thời gian hướng dẫn giúp tôi hoàn thành luận văn tốt nghiệp. Gia đình, bạn bè, đồng nghiệp đã tạo điều kiện thuận lợi để tác giả hoàn thành luận văn này. Tác giả luận văn Nguyễn Đức Anh
  7. iii TÓM TẮT tế - xã hội tại Tỉnh Đồng Nai, công tác bảo vệ môi trường luôn là mối quan tâm hàng đầu của chính quyền địa phương. Là một tỉnh phát triển mạnh về công nghiệp, việc phát sinh chất thải rắn với khối lượng ngày càng gia tăng là một điều không thể tránh khỏi. Hơn nữa, hiện nay, một số địa phương không áp dụng các công nghệ xử lý đảm bảo, một số xử lý còn thủ công, không theo quy trình kỹ thuật nên đã gây ô nhiễm đến môi trường xung quanh. Đứng trước tình hình đó, UBND Tỉnh Đồng Nai đã quy hoạch các khu xử lý chất thải rắn nhằm đảm bảo vừa phát triển kinh tế, vừa giải quyết tốt công tác bảo vệ môi trường. Trong các huyện thị thuộc tỉnh Đồng Nai, thành phố Biên Hòa và huyện Vĩnh Cửu là hai địa phương có tốc độ phát sinh chất thải rắn tương đối cao. Căn cứ vào tình hình thực tế về hiện trạng sử dụng đất tại hai địa phương, UBND Tỉnh Đồng Nai đã quy hoạch khu xử lý chất thải rắn tại xã Vĩnh Tân, huyện Vĩnh Cửu. Từ đó, đề tài luận văn “Nghiên cứu Quy hoạch chi tiết khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt và công nghiệp trên địa bàn thành phố Biên Hòa và huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2015-2020, tầm nhìn đến năm 2025” đã được thực hiện nhằm cụ thể hóa quy hoạch của tỉnh, đồng thời luận văn đề xuất áp dụng một số công nghệ xử lý chất thải rắn trong khuôn viên quy hoạch một cách hiệu quả. Đầu tiên, luận văn nêu tổng quan về tình hình kinh tế xã hội của thành phố Biên Hòa và huyện Vĩnh Cửu, tìm hiểu lý thuyết về công tác lập quy hoạch, nghiên cứu hiện trạng phát sinh và xử lý chất thải rắn trên địa bàn thành phố Biên Hòa và huyện Vĩnh Cửu. Bằng một số công thức toán học, luận văn đưa ra dự báo khối lượng chất thải rắn phát sinh đến năm 2025.
  8. iv Từ những cơ sở luận vừa mang tính lý thuyết, vừa mang tính thực tế, nghiên cứu các công nghệ xử lý chất thải rắn tiên tiến tại thời điểm hiện nay, luận văn đã đề xuất một số giải pháp công nghệi cần áp dụng tại khu xử lý. Từ đó, tính toán thiết kế quy hoạch phân chia các tiểu khu đảm bảo hiệu quả sử dụng đất một cách tốt nhất. Ngày nay, việc xử lý chất thải không những chỉ là công tác bảo vệ môi trường mà còn mang lại lợi ích kinh tế không nhỏ từ quá trình xử lý. Do đó, để thấy được hiệu quả của việc đề xuất các công nghệ đã áp dụng trong khu quy hoạch, phần cuối cùng của luận văn đánh giá hiệu quả kinh tế của khu xử lý thông qua các chỉ số kinh tế học. Qua đó cho thấy rằng công tác quy hoạch và xây dựng một khu xử lý chất thải rắn tại địa bàn thành phố Biên Hòa và huyện Vĩnh Cửu là một quyết định đúng đắn và hợp lý.
  9. v ABSTRACT In the planning of sustainable development - economic society in Dong Nai Province, environmental protection is the top concern of local governments. The province thrives on industrial solid waste arising with increasing volume is an inevitable thing. Moreover, at present, a number of local non-application of process technology to ensure, some processors are handmade, non-technical procedures should have caused pollution to the surrounding environment. Facing this situation, Dong Nai Province People's Committee has planned the area of solid waste management in order to ensure both economic development, has solved the protection of the environment. In the districts of Dong Nai, Bien Hoa city and Vinh Cuu's two-speed local solid waste generation is relatively high. Based on the actual situation of the current use of the land in two localities, Dong Nai Province People's Committee has planned area of solid waste management in Tan Vinh, Vinh Cuu. Since then, the thesis "Studies Detailed planning area of solid waste and industrial activities in the city of Bien Hoa and Vinh Cuu District, Dong Nai Province period 2015-2020, with a vision to year 2025 "was made to concretize the plan of the province, while the thesis proposes the application of a number of technologies in solid waste disposal site plan effectively. First, the thesis provides an overview of the socio-economic situation of the city of Bien Hoa and Vinh Cuu, learn the theory of planned activities, current research status arise and solid waste disposal sites city of Bien Hoa and Vinh Cuu. By some mathematical formula, essays predicted volume of solid waste generated in 2025. From the basis of both theoretical arguments, just realistic, research and treatment technologies in advanced solid waste time being, the thesis has proposed a number of solutions to be applied in nghei treatment area. Since then, the calculated design planning division of the sub-areas to ensure effective use of land in the best way.
  10. vi Today, the waste is not the only environmental protection but also bring significant economic benefits from the process. Therefore, to show the effectiveness of the proposed technology was applied in the planning, the final part of the thesis assess the economic efficiency of treatment areas through the index economics. This indicates that the planning and construction of a solid waste management in the city of Bien Hoa and Vinh Cuu is a correct decision and reasonable.
  11. vii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................ ii TÓM TẮT ....................................................................................... iii ABSTRACT ................................................................................................................... v CÁC CHỮ VIẾT TẮT ................................................................................................ xii DANH MỤC CÁC BẢNG ......................................................................................... xiii DANH SÁCH HÌNH ................................................................................................... xv MỞ ĐẦU ........................................................................................................................ 1 1. ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1 2. TỔNG QUAN VỀ TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU ............................................. 2 3. MỤC TIÊU....................................................................................................... 4 3.1 Mục tiêu tổng quát .................................................................................. 4 3.2 Mục tiêu cụ thể ........................................................................................ 4 4. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ........................................................................... 5 5. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................................................. 5 6. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ TÍNH MỚI CỦA ĐỀ TÀI .............................. 6 6.1 Ý nghĩa khoa học .................................................................................... 6 6.2 Môi trường .............................................................................................. 6 6.3 Xã hội ...................................................................................................... 6 6.4 Tính mới đề tài ................................................................................... 7 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ĐỐI TƯỢNG QUY HOẠCH ..................... 8 1.1 HIỆN TRẠNG VÀ QUI HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI THÀNH PHỐ BIÊN HÒA VÀ HUYỆN VĨNH CỬU ......................................... 8 1.1.1. Hiện trạng phát triển kinh tế - xã hội thành phố Biên Hòa ................. 8 1.1.2. Hiện trạng phát triển kinh tế - xã hội huyện Vĩnh Cửu .................... 13
  12. viii 1.1.3. Quy hoạch phát triển quản lý chất thải rắn gắn liền với phát triển kinh tế-xã hội tại thành phố Biên Hòa và huyện Vĩnh Cửu đến năm 2020, định hướng 2025. ...................................................................... 17 1.2. HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÀ HẠ TẦNG KỸ THUẬT KHU ĐẤT QUY HOẠCH ............................................................................................ 20 1.2.1. Giới thiệu sơ lược khu vực quy hoạch và hiện trạng sử dụng đất .... 20 1.2.2 Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật ................................................................ 22 CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP LUẬN VỀ QUY HOẠCH .......................... 25 2.1 KHÁI NIỆM CỦA QUY HOẠCH. VỊ TRÍ CỦA QUY HOẠCH TRONG CÔNG TÁC QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG ............................................ 25 2.1.1 Khái niệm quy hoạch. ........................................................................ 25 2.1.2 Vị trí của quy hoạch trong công tác quản lý môi trường ................... 26 2.2 CÁC BƯỚC LẬP QUY HOẠCH ................................................................. 26 2.2.1 Các bước chung để lập quy hoạch ..................................................... 26 2.2.2 Quy trình lập quy hoạch môi trường .................................................. 28 2.3 TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU QUY HOẠCH TRÊN THẾ GIỚI VÀ VIỆT NAM ......................................................................................................... 29 2.3.1 Tình hình nghiên cứu quy hoạch môi trường trên thế giới ................ 29 2.3.2 Tình hình quy hoạch môi trường ở Việt Nam ................................... 31 2.4 TÌNH HÌNH LẬP QUY HOẠCH MÔI TRƯỜNG VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI ............................................. 32 CHƯƠNG 3: HIỆN TRẠNG PHÁT SINH VÀ DỰ BÁO KHỐI LƯỢNG CTR SINH HOẠT VÀ CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BIÊN HÒA VÀ HUYỆN VĨNH CỬU .................................... 34 3.1 HIỆN TRẠNG PHÁT SINH CHẤT THẢI RẮN TẠI THÀNH PHỐ BIÊN HÒA VÀ HUYỆN VĨNH CỬU ............................................................... 34 3.1.1 Chất thải rắn sinh hoạt ....................................................................... 34
  13. ix 3.1.2 Chất thải rắn công nghiệp (không nguy hại và nguy hại) .................. 35 3.2 HIỆN TRẠNG XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BIÊN HÒA VÀ HUYỆN VĨNH CỬU ...................................................... 37 3.2.1 Chôn lấp hợp vệ sinh.......................................................................... 37 3.2.2 Xử lý bằng công nghệ sản xuất phân vi sinh ..................................... 38 3.2.3 Xử lý bằng các bãi rác tạm hoặcđốt lộ thiên...................................... 38 3.3 DỰ BÁO KHỐI LƯỢNG PHÁT SINH CHẤT THẢI RẮN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BIÊN HÒA VÀ HUYỆN VĨNH CỬU ĐẾN NĂM 2025 ..................................................................................................................... 39 3.3.1 Chất thải rắn sinh hoạt ....................................................................... 39 3.3.2 Chất thải rắn công nghiệp .................................................................. 43 CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG NGHỆ ÁP DỤNG XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT VÀ CÔNG NGHIỆP .................. 45 4.1 ĐỊNH HƯỚNG LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ ............................................... 45 4.1.1 Định hướng lựa chọn giải pháp công nghệ. ....................................... 45 4.1.2 Phân tích lựa chọn phương án công nghệ. ......................................... 45 4.2 LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ PHÂN LOẠI CTR .......................................... 47 4.2.1 Công nghệ phân loại và tách lọc bịch nylon: ..................................... 47 4.2.2 Quy trình thu gom, lưu trữ tạm thời các chất thải công nghiệp. ........ 48 4.3 CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT PHÂN COMPOST .......................................... 49 4.3.1 Phân tích lựa chọn công nghệ. ........................................................... 49 4.3.2 Lựa chọn sản xuất theo phân Compost theo công nghệ CHLB Đức .............................................................................................................. 53 4.4 PHÂN TÍCH ĐỀ XUẤT CÔNG NGHỆ TÁI CHẾ CHẤT THẢI ............... 57 4.4.1 Công nghệ tái sinh nhớt thải. ............................................................. 57 4.4.2 Công nghệ tái sinh dung môi phế thải. .............................................. 59 4.4.3 Công nghệ thu hồi nhựa. .................................................................... 60
  14. x 4.4.4 Công nghệ tái chế chì. ........................................................................ 61 4.5 PHÂN TÍCH ĐỀ XUẤT CÔNG NGHỆ LÒ ĐỐT CHẤT THẢI NGUY HẠI ...................................................................................................................... 62 4.5.1 Thành phần chất thải nguy hại cần xử lý bằng phương pháp đốt. ..... 62 4.5.2 Lò đốt nhiệt phân hai cấp ................................................................... 63 4.5.3 Lò đốt thùng quay .............................................................................. 65 4.5.4 Lò đốt tầng sôi................................................................................... 67 4.6 CÔNG NGHỆ CHÔN LẤP CHẤT THẢI RẮN HỢP VỆ SINH ................ 70 4.7 XỬ LÝ NƯỚC THẢI. .................................................................................. 72 4.7.1 Khối lượng nước thải phát sinh trong khu vực nhà máy. .................. 72 4.7.2 Đề xuất quy trình công nghệ xử lý..................................................... 73 CHƯƠNG 5: QUY HOẠCH CHI TIẾT KHU XỬ LÝ ................................. 75 5.2.1. Phương hướng: .................................................................................. 75 5.2.2. Quan điểm thiết kế quy hoạch: ......................................................... 76 5.3.1 Phân chia khu vực thực hiện .............................................................. 77 5.5.1 Đường giao thông: ............................................................................. 83 5.5.2 Hệ thống thoát nước mưa ................................................................... 84 5.5.3 Thoát nước thải .................................................................................. 84 5.5.4 Hệ thống cấp điện .............................................................................. 85 CHƯƠNG 6: ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH TẾ CỦA DỰ ÁN ................ 86 6.1 KHÁI TOÁN TỔNG CHI PHI THỰC HIỆN DỰ ÁN ................................ 86 6.1.1 Kinh phí xây dựng và thiết bị của dự án ............................................ 86 6.1.2 Khái toán giai đoạn đi vào hoạt động ................................................ 94 6.1.3 Doanh thu dự án ......................................................................................... 96 6.2 ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH TẾ ĐẦU TƯ.............................................. 97 6.3.2 Nước rỉ rác. ...................................................................................... 103 6.3.3 Nước mưa chảy tràn. ........................................................................ 104
  15. xi 6.3.4 Đất và hệ sinh thái............................................................................ 104 6.3.5 Lây lan dịch bệnh. ............................................................................ 104 6.3.6 Tai nạn lao động............................................................................... 104 6.3.7 Các biện pháp khắc phục. ................................................................ 105 6.3.8 Phòng ngừa ô nhiễm do vận chuyển rác. ......................................... 105 6.3.9 Khống chế ô nhiễm do khí thải, bụi. ................................................ 105 6.3.10 Khống chế mùi hôi, sự lan truyền mầm bệnh và hơi khí độc. ....... 105 6.3.11 Nước rỉ rác. .................................................................................... 105 6.3.12 Chất thải rắn. .................................................................................. 105 6.3.13 Các biện pháp phòng ngừa. ............................................................ 106 6.3.14 Một số biện pháp khác. .................................................................. 107 6.3.15 Giám sát chất lượng môi trường. ................................................... 107 KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ ............................................................................ 109
  16. xii CÁC CHỮ VIẾT TẮT B/C : Tỷ số lợi ích và chi phí BCL : Bãi chôn lấp CTR : Chất thải rắn IRR : Hệ số hoàn vốn nội tại NPV : Giá trị hiện tại thuần Tp : Thành phố UBND : Ủy ban nhân nhân
  17. xiii DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1. Dân số các phường xã thuộc Tp. Biên Hòa ................................................ 9 Bảng 1.2. Danh sách các khu công nghiệp trên địa bàn TP.Biên Hòa...................... 11 Bảng 1.3. Dân số các xã thuộc huyện Vĩnh Cửu ...................................................... 14 Bảng 1.4. Danh sách các KCN, các cụm công nghiệp trên địa bàn huyện Vĩnh Cửu ............................................................................................................................ 15 Bảng 2.1. Danh sách các dự án quy hoạch được tài trợ bởi ADB ............................ 30 Bảng 3.1. Khối lượng phát sinh CTR sinh hoạt tại Tp. Biên Hòa và huyện Vĩnh Cửu ............................................................................................................................ 34 Bảng 3.2. Khối lượng CTR công nghiệp tại Tp. Biên Hòa và huyện Vĩnh Cửu ...... 36 Bảng 3.3. Dự báo gia tăng khối lượng CTR sinh hoạt tại Tp. Biên Hòa .................. 41 Bảng 3.4. Dự báo gia tăng khối lượng CTR sinh hoạt tại huyện Vĩnh Cửu ............. 42 Bảng 3.5. Tổng hợp dự báo gia tăng khối lượng chất thải rắn tại Tp. Biên Hòa và huyện Vĩnh Cửu ........................................................................................................ 43 Bảng 5.1. Quy hoạch sử dụng đất - phương án 1 ...................................................... 80 Bảng 5.2. Quy hoạch sử dụng đất - phương án 2 ...................................................... 82 Bảng 6.1. Khái toán kinh phí quy hoạch đường nhựa............................................... 86 Bảng 6.2. Khái toán kinh phí quy hoạch san lấp mặt bằng ....................................... 86 Bảng 6.3. Khái toán kinh phí hệ thống thoát nước mưa ........................................... 87 Bảng 6.4. Khái toán kinh phí hệ thống cấp nước ...................................................... 87 Bảng 6.5. Khái toán kinh phí hệ thống thoát nước thải ............................................ 88 Bảng 6.6. Khái toán kinh phí mạng lưới điện ........................................................... 88 Bảng 6.7. Khái toán kinh phí mạng lưới thông tin liên lạc ....................................... 89 Bảng 6.8. Tổng kinh phí xây dựng cơ sở hạ tầng ..................................................... 89 Bảng 6.9. Khái toán kinh phí đầu tư thiết bị ............................................................. 90 Bảng 6.10. Tổng hợp dự toán đầu tư dự án ............................................................... 91 Bảng 6.11. Tổng hợp chi phí hoạt động của dự án ................................................... 95 Bảng 6.12. Tổng hợp chi phí hoạt động của dự án ................................................... 95 Bảng 6.13. Doanh thu từ hoạt động xử lý rác do nhà nước chi trả ........................... 96
  18. xiv Bảng 6.14. Doanh thu từ hoạt động tái sinh rác thải ................................................ 97 Bảng 6.15. Bảng tính dòng tiền của dự án ................................................................ 98 Bảng 6.16. Bảng tính tỷ lệ giữa lợi ích và chi phí .................................................. 100 Bảng 6.17. Bảng tính thời gian hòa vốn ................................................................. 100
  19. xv DANH SÁCH HÌNH Hình 1.1. Bảng đồ hành chính Tp. Biên Hòa .............................................................. 8 Hình 1.2. Bảng đồ hành chính huyện Vĩnh Cửu ....................................................... 13 Hình 1.3. Bảng vẽ tổng thể khu quy hoạch xử lý chất thải rắn tỉnh Đồng Nai ......... 18 Hình 2.1. Vòng tròn quản lý quy hoạch tổng thể ...................................................... 26 Hình 2.2. Quy trình lập quy hoạch ............................................................................ 27 Hình 2.3. Quá trình tổng quá xây dựng quy hoạch môi trường ................................ 28 Hình 3.1. Quy trình thu gom rác sinh hoạt Tp. Biên Hòa ......................................... 34 Hình 3.2. Hình ảnh bãi chôn lấp Trảng Dài .............................................................. 37 Hình 3.3. Hình đốt rác dọc tuyến đường Tp. Biên Hòa ............................................ 38 Hình 4.1. Sơ đồ dây chuyền phân loại rác ................................................................ 48 Hình 4.2. Luống thổi khí thụ động ............................................................................ 51 Hình 4.3. Sơ đồ cấp khí luống ủ tĩnh thổi khí cưỡng bức ......................................... 52 Hình 4.4. Sơ đồ chế biến phân compost.................................................................... 57 Hình 4.5. Quy trình công nghệ tái sinh thu hồi nhớt phế thải ................................... 58 Hình 4.6. Quy trình công nghệ tái sainh dung môi phế thải ..................................... 60 Hình 4.7. Quy trình công nghệ thu hồi nhựa............................................................. 61 Hình 4.8. Quy trình công nghệ tái chế chì ................................................................ 62 Hình 4.9. Quy trình xử lý tiêu hủy chất thải rắn nguy hại ........................................ 63 Hình 4.10. Lò đốt nhiệt phân .................................................................................... 64 Hình 4.11. Lò đốt thùng quay ................................................................................... 66 Hình 4.12. Hệ thống xử lý khí thải lò đốt ................................................................. 68 Hỉnh 4.13. Quy trình hệ thống xử lý nước thải ......................................................... 73 Hình 5.1. Tổng hợp quy trình xử lý tại khu quy hoạch ............................................. 79
  20. 1 MỞ ĐẦU 1. ĐẶT VẤN ĐỀ Trong công tác quản lý chất thải rắn tại Tp. Biên Hòa và huyện Vĩnh Cửu, việc xử lý triệt để rác thải sinh hoạt luôn là vấn đề nan giải. Kể từ khi đô thị hóa từ thập niên 1990, rác sinh hoạt tại Biên Hòa được thu gom về đổ lộ thiên tại bãi Rác Trảng Dài, và đến năm 2005 Bãi chôn lấp hợp vệ sinh Trảng Dài với quy mô 15 ha mới đi vào hoạt động. Với tốc độ phát triển đô thị và công nghiệp hóa - hiện đại hóa diễn ra ngày càng nhanh, làm cho khối lượng chất thải rắn phát sinh ngày càng cao, năm 2013 lượng phát sinh gần 600 tấn/ngày. Hiện tại, việc thu gom và xử lý chất thải rắn sinh hoạt tại Biên Hòa do Công ty TNHH Một thành viên Dịch vụ Môi trường Đô thị Đồng Nai thực hiện, rác được thu gom và xử lý tại Bãi chôn lấp hợp vệ sinh Phường Trảng Dài. Đối với huyện Vĩnh Cửu, rác được thu gom bởi hai hợp tác xã Trúc Xanh và Vĩnh Tiến. Tuy nhiên, công tác tổ chức thu gom còn sơ sài, xử lý tại các bãi rác tạm là các bãi đất trống của các xã, thị trấn gây mất mỹ quan, ô nhiễm môi trường. Vì vậy, vấn đề cần thiết và cấp bách là phải triển khai quy hoạch và xây dựng một bãi rác mới hợp vệ sinh, có thể tái chế chất thải, tận dụng chất hữu cơ làm phân bón, biogas...cần được thực hiện ngay. Để đáp ứng nhu cầu cấp bách đó, UBND tỉnh Đồng Nai đã ban hành quyết định số 2862/QĐ-UBND của UBND Tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt quy hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025, trong đó có khu xử lý chất thải rắn tại Huyện Vĩnh Cửu với diện tích quy hoạch 50,7 ha để xử lý rác sinh hoạt và công nghiệp cho thành phố Biên Hòa và huyện Vĩnh Cửu. Tuy nhiên, vấn đề quy hoạch thiết kế, phương án thực hiện của quy hoạch chưa cụ thể, vì vậy nhầm cụ thể hóa quyết định trên, mục tiêu của luận văn được đặt ra. Thành phố Biên Hòa thuộc Tỉnh Đồng Nai là trung tâm vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, là nơi tập trung đông dân cư nhất của tỉnh, dân số hiện nay là 841.502 người, mật độ dân số là 3.187 người/km2. Tp. Biên Hòa với tốc độ phát triển công nghiệp đã làm tốc độ gia tăng dân số cao, môi trường đô thị luôn nằm trong tình trạng áp lực cao đến mức báo động. Năm 2012, lượng chất thải rắn phát sinh trên địa bàn thành phố khoảng 500 tấn/ngày. Theo các số liệu thống kê của
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0