Luận văn thạc sĩ: Tính toán và đề xuất các giải pháp tiết kiệm điện năng cho nhà máy xi măng công ty cổ phần Contrextim Bình Định
lượt xem 23
download
Tính toán và đề xuất các giải pháp tiết kiệm điện năng cho nhà máy xi măng công ty cổ phần Contrextim Bình Định giới thiệu ngắn gọn cơ sở ý thuyết về DSM, sử dụng và tiết kiệm điện.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn thạc sĩ: Tính toán và đề xuất các giải pháp tiết kiệm điện năng cho nhà máy xi măng công ty cổ phần Contrextim Bình Định
- 1 B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG VÕ VĂN BÚT TÍNH TOÁN VÀ Đ XU T CÁC GI I PHÁP TI T KI M ĐI N NĂNG CHO NHÀ MÁY XI MĂNG CÔNG TY C PH N CONSTREXTIM BÌNH Đ NH Chuyên ngành : M ng và h th ng ñi n Mã s : 60.52.50 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ K THU T Đà N ng - Năm 2011
- 2 Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Ngư i hư ng d n khoa h c: PGS.TS. LÊ KIM HÙNG Ph n bi n 1: TS. ĐOÀN ANH TU N Ph n bi n 2: PGS.TS. NGUY N H NG ANH Lu n văn ñư c b o v trư c H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p th c sĩ k thu t h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày 15 tháng 12 năm 2011 Có th tìm hi u lu n văn t i: - Trung tâm Thông tin - H c li u, Đ i h c Đà N ng - Trung tâm H c li u, Đ i h c Đà N ng
- 3 M Đ U 1. Tính c p thi t c a ñ tài Các ngu n năng lư ng ñư c s d ng ph bi n hi n nay trên th gi i là ngu n năng lư ng hóa th ch như than, d u… Tuy nhiên, t t c các ngu n năng lư ng này l i ñang ñ ng trư c v n ñ c n ki t. Các ngu n năng lư ng khác, như năng lư ng m t tr i, gió… có kh năng tái t o, thì vi c khai thác và s d ng chúng hi n t i còn g p nhi u khó khăn v m t công ngh và chưa hoàn toàn hi u qu v m t kinh t . Th i gian g n ñây s bi n ñ ng c a giá nhiên li u ngày càng lên cao, thúc ñ y yêu c u ti t ki m ñi n lên m c cao ñ i v i các ngành s n xu t, ñ c bi t là s n xu t công nghi p. R t nhi u cu c h i th o, nhi u gi i pháp ñã ñư c th c nghi m, ñ ng th i r t nhi u thi t b m i, công ngh m i ñư c áp d ng v i tiêu chí ti t ki m ñi n nh m gi m áp l c thi u ñi n cho ñi n l c Vi t Nam và m c tiêu cu i cùng là gi m giá thành s n ph m. Theo kinh nghi m c a nhi u nư c, m t trong nh ng gi i pháp kinh t và có hi u qu ñ gi m b t nhu c u phát tri n ngu n và lư i ñi n là áp d ng các chương trình qu n lý s d ng nhu c u ñi n (DSM). Vi t Nam chương trình DSM ñã tri n khai cùng chương trình ti t ki m năng lư ng trên ph m vi c nư c. Đ c bi t là ngày 28/6/2010 nhà nư c ñã ban hành Lu t s d ng năng lư ng ti t ki m và hi u qu , hơn n a 24/8/2011 chính ph ban hành nghi ñ nh s 73/2011/NĐ-CP v x ph t hành chính v s d ng năng lư ng ti t ki m và hi u qu ñ i v i t ch c cá nhân vi ph m t tri u ñ n 100 tri u VNĐ ñ i v i t ch c cá nhân vi ph m lu t, do v y ti t ki m năng lư ng là v n ñ b t bu c c a m i h tiêu th ñi n.
- 4 Bình Đ nh ngày 24/5/2011 UBND t nh, cũng có công văn 1515/UBND-KTN báo cáo B Công Thương danh sách 09 cơ s s d ng năng lư ng tr ng ñi m trên ñ a bàn t nh có m c s d ng năng lư ng hàng năm t 1.000 t n d u tương ñương tr lên (Tương ñương m c tiêu th ñi n kho ng 6 tri u kWh/năm) (ngu n t S Công Thương Bình Đ nh). Các cơ s này ph i ti n hành ki m toán năng lư ng và th c hi n ti t ki m năng lư ng. Do v y vi c th c hi n chương trình DSM cho ñơn v s n xu t có ý nghĩa th c ti n hơn bao gi h t. Nhà máy xi măng CTCP Constrextim Bình Đ nh là m t trong các ñơn v n u ch y ñ y t i cũng có th ñ t 6 tri u kWh m i năm. Xu t phát t nh ng v n ñ nêu trên tôi ti n hành nghiên c u ñ tài: “Tính toán và ñ xu t các gi i pháp ti t ki m ñi n năng cho nhà máy xi măng Công ty c ph n Constrextim Bình Đ nh”. 2. M c tiêu c a ñ tài - G i thi u ng n g n cơ s lý thuy t v DSM . - Đánh giá vi c qu n lý, s d ng và ti t ki m ñi n c a nhà máy xi măng CTCP Constrextim Bình Đ nh; tìm ra nh ng y u t tích c c, nh ng h n ch b t c p còn t n t i. - Nghiên c u ng d ng c a DSM t ñó ñ xu t các gi i pháp ñ th c hi n có hi u qu vi c qu n lý s d ng nhu c u ñi n trong tương lai, ñ m b o hài hòa gi a m c ñích ng n h n và dài h n, phù h p v i chi n lư c phát tri n kinh t c a xí nghi p và c a ñi n l c Bình Đ nh. 3. Đ i tư ng, ph m vi và phương pháp nghiên c u Đ i tư ng nghiên c u: Phân tích qu n lý s d ng nhu c u ñi n và ñ xu t gi i pháp th c hi n qu n lý s d ng nhu c u ñi n ñ i v i nhà máy xi măng CTCP Constrextim Bình Đ nh.
- 5 Ph m vi nghiên c u: Tình hình s n xu t và s d ng ñi n t i nhà máy xi măng CTCP Constrextim Bình Đ nh. Phương pháp nghiên c u: - L y s li u, thu th p x lý và t ng h p thông tin liên quan ñ n ñ tài nghiên c u, qua ñó ti n hành tra c u, ghi chép l i nh ng k t qu , thông tin, lí lu n. - Bám sát chương trình m c tiêu qu c gia v s d ng năng lư ng ti t ki m và hi u qu ñ làm cơ s nghiên c u ñ tài. - S d ng chương trình DSM làm cơ s th c ti n cho các gi i pháp trong lĩnh v c ti t ki m ñi n. 4. Đóng góp c a ñ tài - H th ng hóa lý thuy t v DSM ñ ng d ng trong xí nghi p, công ty ho t ñ ng trong lĩnh v c công nghi p. - Thu th p và x lý thông tin v h th ng qu n lý cung c p ñi n ñ i v i nhà máy xi măng CTCP Constrextim Bình Đ nh. - Phân tích th c tr ng v qu n lý s d ng ñi n c a nhà máy xi măng CTCP Constrextim Bình Đ nh. - Đ xu t các gi i pháp nâng cao vi c qu n lý s d ng ti t ki m và hi u qu ñi n c a xí nghi p, công ty. 5. K t c u c a ñ tài Đ tài ngoài ph n m ñ u và k t lu n, g m có ba như sau: Chương 1: T ng quan v DSM và qui trình công ngh s n xu t xi măng Chương 2: Phân tích và ñ nh hư ng các gi i pháp ti t ki m ñi n năng cho nhà máy xi măng CTCP Constrextim Bình Đ nh Chương 3: Tính toán hi u qu kinh t th c hi n các gi i pháp ti t ki m ñi n năng cho nhà máy xi măng CTCP Constrextim Bình Đ nh.
- 6 CHƯƠNG 1 T NG QUAN V DSM VÀ QUI TRÌNH CÔNG NGH S N XU T XI MĂNG 1.1. T ng quan v DSM 1.1.1. Khái ni m v DSM Các gi i pháp DSM ñư c th c hi n nh m ñ t ñư c 6 m c tiêu cơ b n [14] v d ng ñ th ph t i như ñư c mô t trong hình 1.1 C t gi m ñ nh Chuy n d ch ph t i CÁC M C L p th p ñi m TIÊU C A DSM Bi n pháp b o t n Tăng trư ng dòng ñi n Bi u ñ ph t i linh ho t Hình 1.1 Các m c tiêu c a DSM 1.1.2. Hi u qu ng d ng c a DSM 1.1.3. Đánh giá ti m năng DSM v i khu v c công nghi p 1.2. Qui trình công ngh s n xu t xi măng 1.2.1. Qui trình công ngh s n xu t xi măng t ng quát. 1.2.1.1. Giai ño n khai thác và ch bi n nguyên li u 1.2.1.2. Giai ño n nung clinker 1.2.1.3. Công ño n nghi n clinker ñ t o xi măng
- 7 1.2.2. Qui trình công ngh s n xu t xi măng c a nhà máy xi măng CTCP Constrextim Bình Đ nh 1.2.2.1. Sơ lư c v CTCP Constrextim Bình Đ nh 1.2.2.2. Qui trình công ngh s n xu t xi măng c a nhà máy CÂN 35T KHO PH GIA KHO PH KHO KHO HO T TÍNH GIA TRƠ CLINKER TH CHCAO MÁY BÚA BĂNG BĂNG T I ROTO T II I+II BĂNG T I KHO T NG C U TR C II H P BUN KE BUN KE BUN KE TH CH PH GIA CLINKER CAO CÂN BĂNG Đ NH CÂN BĂNG Đ NH CÂN BĂNG Đ NH LƯ NG LƯ NG LƯ NG BĂNG T I B650 MÁY NGHI N VÍT T I 16T/h 212 VÍT T I GÀU T I 201 211 L C B I TĨNH GÀU T I ĐI N I VÍT T I 202 210 VÍT T I MÁY PHÂN VÍT T I 204 LY I 209 209 VÍT T I VÍT NGANG VÍT D C GÀU T I I NÓC NÓC 205 XILO XILO XILO I II III Hình 1. 2 Qui trình công ngh s n xu t xi măng dây chuy n nghi n 16T/h
- 8 1.2.3. Sơ ñ cung c p ñi n và danh m c thi t b s d ng ñi n 1.2.3.1. Sơ ñ h th ng cung c p ñi n cho nhà máy 1.2.3.2 . Danh m c thi t b s d ng ñi n c a nhà máy 1.3. T ng k t chương Trong chương 1 tác gi trình bày hai v n ñ chính ñó t ng quan v DSM và qui trình công ngh s n xu t xi măng. V n ñ v t ng quan v DSM này giúp ta n m ñư c l i ích và ti m năng ng d ng DSM nư c ta, và ñ c bi t là trong lĩnh v c công nghi p ti m năng ng d ng r t l n. V n ñ th hai v qui trình công ngh s n xu t xi măng nói chung, và c th là qui trình công ngh s n xu t xi măng c a nhà máy xi măng c a CTCP Constrextim Bình Đ nh. Thông qua qui trình công ngh ñ ta tìm hi u quá trình s n xu t, t l tiêu th ñi n năng các khâu s n xu t… Hai v n ñ trên là cơ s ñ phân tích ñánh giá quá trình s d ng ñi n năng c a nhà máy, và t ñó ñ ñ nh hư ng gi i pháp mà nhà máy có th th c hi n ñư c ñ ti t ki m ñi n năng ñem l i hi u qu kinh t cho ñơn v s n xu t. Đó là v n ñ các v n ñ tr ng tâm mà tác gi s t p trung nghiên c u và ñ c p ñ n trong chương 2.
- 9 CHƯƠNG 2 PHÂN TÍCH VÀ Đ NH HƯ NG CÁC GI I PHÁP TI T KI M ĐI NNĂNG CHO NHÀ MÁY XI MĂNG CTCP CONSTREXTIM BÌNH Đ NH 2.1. Phân tích và ñánh giá hi n tr ng s d ng năng lư ng ñi n 2.1.1. Tình hình s n xu t và s d ng năng lư ng c a nhà máy B ng 2.1 S n lư ng xi măng và ñi n năng tiêu th trong 5 năm Năm 2006 2007 2008 2009 2010 S n lư ng xi 145.171 67.301 88.347 90.032 98.323 măng (t n) Đi n năng tiêu th 5.263.901 2.669.158 3468503 3.527.454 3.820.832 (kWh) Su t tiêu hao ñi n năng 36,26 39,66 39,26 39,18 38,86 (kWh/t n) B ng 2.2 S n lư ng xi măng, ñi n năng tiêu th và su t tiêu hao ñi n năng trong 9 tháng năm 2011 S n lư ng xi Đi n năng tiêu Su t tiêu hao ñi n Tháng măng (t n) th (kWh) năng (kWh/t n) 1 6.357,33 249.844,00 39,30 2 5.848,89 231.148,00 39,52 3 5.628,55 223.735,00 39,75 4 7.755,11 304.155,00 39,22 5 1.140,68 45.468,00 39,86 6 6.179,71 243.172,00 39,35 7 9.500,24 358.634,06 37,75 8 6.900,35 270.700,73 39,23 9 7.200,46 282.618,06 39,25
- 10 2.1.2. Đ c ñi m tiêu th ñi n năng các khâu s n xu t xi măng Hình 2.1 Bi u ñ tiêu th năng lư ng các khâu s n xu t xi măng Nh n xét: H th ng s n xu t xi măng c a nhà máy t công ño n nghi n clinker chi m 43% năng lư ng (trong ñó nghi n 38% và ñóng bao 5%), nghi n là v trí quan tr ng ñ ti t ki m năng lư ng. V i công ngh s n xu t xi măng ki u nh năng lư ng tiêu hao v trí này chi m 97% t ng năng lư ng ñ s n xu t. Vì v y c n nâng cao t l t n d ng năng lư ng, c i ti n máy nghi n là v n ñ c n quan tâm nh t ñ ti t ki m năng lư ng và h n ch ô nhi m môi trư ng. 2.2. Đ nh hư ng các gi i pháp ti t ki m ñi n năng cho nhà máy 2.2.1. Gi i pháp TKĐN chung cho nhà máy 2.2.1.1. Gi i pháp TKĐN cho ñ ng cơ ñi n 1) Thay ñ ng cơ tiêu chu n b ng ñ ng cơ hi u su t cao 2) Gi m m c non t i và tránh s d ng ñ ng cơ quá t i l n 3) Ch n công su t ñ ng cơ cho t i thay ñ i 4) Qu n l i ñ ng cơ 5) Đi u ch nh h s công su t b ng cách l p t bù 6) Tăng cư ng b o trì 7) Đi u khi n t c ñ ñ ng cơ không ñ ng b 8) B ñi u khi n t c ñ vô c p (VSD)
- 11 Nh n xét: Các gi i pháp cho ñ ng cơ KĐB là nh ng gi i pháp mà nhà máy c n th c hi n ñ ti t ki m ñi n năng. Tuy nhiên v i th c tr ng quá trình s n xu t và tiêu th ñi n c a nhà máy xi măng như ñã phân tích m c 2.1 thì các ñ ng cơ có hi u su t và h s công su t không cao và ch y non t i. Do v y gi i pháp ñi u ch nh h s công su t b ng cách l p t bù và gi i pháp ñi u khi n t c ñ ñ ng cơ KĐB b ng bi n t n s ñem l i hi u qu TKĐN cao. Trong ph n g i pháp c th cho nhà máy s ñ c p chi ti t hơn. 2.2.1.2. Gi i pháp TKDN cho h th ng chi u sáng 1) S d ng chi u sáng t nhiên 2) Thi t k chi u sáng theo khu v c làm vi c 3) L a ch n ñèn hi u su t cao 4) Ch n lưu ñi n t Nh n xét: Các gi i pháp cho h th ng chi u sáng ñây là nh ng gi i pháp cơ b n c n thi t cho nhà máy ñ th c hi n TKĐN. V i ñ c thù các thi t b chi u sáng ch y u là các lo i ñèn có hi u su t không cao, nên gi i pháp l a ch n dùng ñèn hi u su t cao ñ thay th ñèn hi u su t th p s mang l i hi u qu kinh t cao. Trong ph n g i pháp c th cho nhà máy s ñ c p chi ti t hơn. 2.2.1.3. Gi i pháp TKĐN b ng bi n pháp qu n lý 1) Chuy n d ch ph t i và ñi u hành s n su t h p lý 2) B o tri, b o dư ng thi t b và ki m soát ph t i 3) L p ñ t thêm ñ ng h ño ñ m ph 4) Chuyên môn hóa công tác qu n lý năng lư ng Nh n xét: Các gi i pháp TKĐN b ng bi n pháp qu n lý là m c tiêu và là chi n lư c mà nhà máy th c hi n su t trong quá trình s n xu t. Nhà máy ñã th c hi n chuy n ph t i sang ca ba ñ gi m giá thành s n xu t, và xây d ng ñ nh m c 36 kWh/t n xi măng s n
- 12 ph m. Tuy nhiên vi c l p ñ ng h ño ñ m ph chưa ñ ng lo t ch các ñ ng cơ nghi n, h th ng cân băng ñ nh lư ng, h th ng l c b i. Nhà máy n u xây d ng ñ nh m c t ng khâu s n su t cùng s h tr các thi t b ño ñ m ph s thu n l i cho vi c ñánh giá ti t ki m ñi n năng và khen thư ng b ph n th c hi n ñ t ñ nh m c ñ ra. 2.2.2. Gi i pháp TKĐN c th cho nhà máy 2.2.2.1. Gi i pháp ñi u ch nh h s công su t cho các ñ ng cơ công su t l n a. Ý nghĩa c a vi c nâng cao h s công su t b. Các bi n pháp nâng cao h s công su t *Nâng cao h s cosφ t nhiên: * Nâng cao h s cosφ nhân t o: 2.2.2.2. Gi i pháp dùng bi n t n cho h th ng qu t, bơm nư c, máy nén khí a. Cơ s nguyên lý c a bi n t n b. Các lo i bi n t n dùng ñi u ch nh t c ñ ñ ng cơ c. Tác ñ ng c a vi c thay ñ i t n s ñ n công su t - T c ñ t l b c nh t v i t n s . - Lưu lư ng t l b c nh t v i t n s và t c ñ . - T c ñ t l b c hai v i áp su t. - Khi ñ ng cơ ñi u ch nh theo lưu lư ng thì công su t ñ ng cơ t l b c ba v i t c ñ hay t n s . 2.2.2.3. Gi i pháp dùng ñèn hi u su t cao a. Nh ng v n ñ chung v chi u sáng công nghi p b. M t s lo i ñèn chi u sáng trong công nghi p c. Tính toán l a ch n lo i ñèn hi u su t cao 1) Tính toán chi u sáng công nghi p:
- 13 Q thông c a ñèn: [6] kESZ F= (lm) (2.25) n.k sd 2) L a ch n ñèn và b ñèn hi u su t cao - Thay th ñèn hi u su t cao ph i d a vào hi u qu ánh sáng và tu i th c a t ng lo i ñèn ñ xem xét l a ch n sao cho th a mãng ñi u ki n tiêu chu n chi u sáng. (ph l c4 ti t ki m b ng cách thay th ñèn hi u qu hơn) Đ có cơ s xem xét tính hi u qu c a vi c thay th ph i d a vào th i gian thu h i v n ñ u tư: - Th i gian thu h i v n: T= V/∆C (2.36) 2.3. T ng k t chương Qua vi c phân tích ñánh giá hi n tr ng s d ng ñi n năng c a nhà máy cho th y: các dây chuy n s n xu t khai thác chưa hi u qu ch y non t i, ph n l n các thi t b là ñ ng cơ KĐB và các thi t b chi u sáng s d ng hi u su t không cao. Tác gi ñ nh hư ng gi i pháp bù phân tán công su t ph n kháng, gi i pháp bi n t n ñi u ch nh t c ñ ñ ng cơ, thay th các thi t b chi u sáng hi u qu ñ ti t ki m ñi n năng cho nhà máy…Tuy nhiên các gi i pháp này có th c hi n ñư c hay không còn ph thu c vào tính kh thi v m t kinh t , ñi u ki n c a ñơn v s n xu t. Trong chương 3 tác gi s ñ c p ñ n các v n ñ này.
- 14 CHƯƠNG 3 TÍNH TOÁN HI U QU KINH T TH C HI N CÁC GI I PHÁP TI T KI M ĐI N NĂNG CHO NHÀ MÁY XI MĂNG CTCP CONSTREXTIM BÌNH Đ NH 3.1. Tính toán hi u qu kinh t khi dùng gi i pháp bù công su t ph n kháng cho các ñ ng cơ công su t l n 3.1.1. Tính toán kinh t khi dùng gi i pháp bù B ng 3.1 Danh m c thi t b áp d ng gi i pháp bù công su t ph n kháng Các thông s k thu t T Tên S T thi t b lư ng P Uñm Iñm n Cosφ (kW) % (V) (A) (v/p) Đ ng cơ 1 máy búa 75 0.84 86 380 142/82 970 1 roto Đ ng cơ máy 2 500 0.88 92 6000 106/61 970 1 nghi n 16T/h Đ ng cơ máy 3 430 0.86 92 6000 81/47 730 1 nghi n 15T/h Đ ng cơ máy l c 4 18,5 0.83 89 380 34/19,6 2900 4 b i tĩnh ñi n Đ ng cơ 5 máy xúc 40 0.83 91 380 75/43 1450 1 l t TCM Đ ng cơ 6 máy 30 0,85 88 380 55,8/32,2 980 2 phân ly
- 15 3.1.1.1 Các công th c tính toán 3.1.1.2 Tính toán c th cho các ñ ng cơ B ng 3.8 T ng h p l p ñ t b t cho 10 ñ ng cơ TT Di n gi i Đơn v K t qu 1 T ng dung lư ng các b t bù kVAr 364 2 Đi n năng tiêu th trong 1 năm kWh 9.312.212 Đi n năng ti t ki m ñư c 3 trong 1 năm kWh 120.557 4 Giá ñi n 1 kWh VNĐ 1.068 S ti n ti t ki m ñư c 5 trong 1 năm VNĐ 128.754.662 6 Đ u tư mua b t bù VNĐ 43.200.000 Lư ng khí CO2 th i ra 7 môi trư ng gi m T n 75,47 8 Th i gian hoàn v n Tháng 4 Nh n xét: T ng dung lư ng các b t có dung lư ng 364 (kVAr) ñi n năng ti t ki m ñư c trong 1 năm là 9.312.212 (kWh) tương ng v i s ti n ti t ki m ñư c 128.754.662 (VNĐ). S ti n ñ u tư cho mua thi t b và l p ñ t là 43.200.000 (VNĐ). Lư ng khí CO2 th i ra môi trư ng là 75,47 (t n). Th i gian thu h i 4 tháng. Như v y khi dùng gi i pháp bù ñ nâng cao h s công su t ñem l i hi u qu kinh t và góp ph n c i thi n môi trư ng. 3.1.2. Đánh giá hi u qu kinh t khi dùng gi i pháp bù Dùng gi i pháp bù CSPK cho các ñ ng cơ KĐB công su t l n ñ i v i nhà máy lư ng v n ñ u tư ban ñ u không l n l m, th i gian thu
- 16 h i v n nhanh, chi phí cho v n hành b o dư ng không ñáng k . Hi u qu khi dùng gi i pháp này ñem l i: - H s công su t ñư c nâng lên, gi m ñư c t n th t công su t và ñi n áp. - Tăng ñư c kh năng truy n t i ñư ng dây và tr m bi n áp, ñ ng th i gi m ñư c ñi n năng tiêu th và góp ph n c i thi n ô nhi m môi trư ng. - Đi n năng ti t ki m ñư c trong 1 năm là 120.557 (kWh) tương ng v i s ti n ti t ki m ñư c 128.754.662 (VNĐ). S ti n ñ u tư cho mua thi t b và l p ñ t là 43.200.000 (VNĐ). Như v y n u tr ñi chi phí ñ u tư ban ñ u thì l i nhu n mang v sau m t năm là 85.554.662 (VNĐ). 3.2. Tính toán hi u qu kinh t khi dùng bi n t n cho h th ng qu t, bơm nư c, máy nén khí 3.2.1. Tính toán kinh t khi dùng gi i pháp bi n t n B ng 3.9 Danh m c thi t b áp d ng gi i pháp dùng bi n t n Các thông s k thu t T S Tên thi t b T P Uñm Iñm n lư ng Cosφ % (kW) (V) (A) (v/p) Đ ng cơ 1 bơm nư c 18,5 0.83 89 380 34/19,6 2900 2 làm mát Đ ng cơ qu t hút ñ y 2 11 0.83 80 380 39,2/22,6 970 1 li u c m ñóng bao Đ ng cơ 3 11 0.83 87.5 380 38/22 1450 1 khí nén
- 17 3.2.1.1. Các công th c tính toán [13,tr. 59-62] 3.2.1.2. Tính toán c th cho các ñ ng cơ B ng 3.13 T ng h p k t qu tính toán gi i pháp bi n t n cho 4 ñ ng cơ TT Di n gi i Đơn v K t qu 1 Công su t ñ nh m c t ng các ñ ng cơ kW 59 Đi n năng t ng các ñ ng cơ khi chưa 2 kWh 402.393,18 dùng b bi n t n trong 1 năm Đi n năng t ng các ñ ng cơ khi dùng b 3 kWh 335.092,22 bi n t n trong 1 năm Đi n năng t ng các ñ ng cơ ti t ki m ñư c 4 kWh 50.546,35 trong 1 năm 5 Giá ñi n 1 kWh VNĐ 1.068 T ng s ti n ti t ki m ñư c 6 VNĐ 53.983.501,48 trong 1 năm T ng s ti n ñ u tư mua, l p ñ t bi n t n 7 VNĐ 88.749.584 và 10% VAT T ng lư ng khí CO2 th i ra môi trư ng 8 t n 31,59 gi m 9 Th i gian hoàn v n chung năm 1,64 Nh n xét: - Gi i pháp bi n t n cho 4 ñ ng cơ có t ng công su t 59 (Kw), ñi n năng tiêu th t ng các ñ ng cơ trư c khi dùng gi i pháp bi n t n là 402.393,18(kWh) và sau khi dùng gi i pháp bi n t n và 335.092,22 (kWh). - Đi n năng ti t ki m ñư c khi dùng gi i pháp bi n t n là 50.546,35 kWh, tương ng v i s ti n ti t ki m ñư c 53.983.501,48 (VNĐ). - V n ñ u tư cho gi i pháp này là 88.749.584 (VNĐ), th i gian thu h i v n 1,64 (năm), ñ ng th i lư ng CO2 th i ra môi trư ng gi m 31,59 (t n).
- 18 3.1.2. Đánh giá hi u qu kinh t khi dùng gi i pháp bi n t n V i gi i pháp dùng bi n t n công ngh Inverter bi n t n ñư c tích h p nhi u ch c năng b o v quá dòng,quá áp, ñi u ch nh n ñ nh t ñ .. Đ c bi t bi n t n có mô ñun m r ng k t n i v i máy tính ñi u khi n không c n qua PLC t n kém. Hơn n a bi n t n ñư c trang b thêm các thi t b c m bi n, ch ng nhi u..Dùng bi n t n ñem l i l i ích sau: - Hi u su t làm vi c c a ñ ng cơ cao, h s công su t c a ñ ng cơ ñư c c i thi n, quá trình d ng và hãm ñ ng cơ êm d u chính xác. - H th ng k t n i ñư c máy tính thu n l i cho vi c thao tác, v n hành cũng như x lý và d ñoán s c . - Ti t ki m ñi n năng m t cách hi u qu trong quá trình kh i ñ ng v n hành. V i nhà máy xi măng c a công ty ñi n năng ti t ki m ñư c 50.546,35 (kWh/năm) tương ng v i s ti n là 53.983.501,48 (VNĐ). Đ ng th i lư ng CO2 th i ra môi trư ng gi m ñư c 31,59 (t n/năm). - Như v y v i v n ñ u tư ban ñ u 62.001.016 (VNĐ) thì sau th i gian 1,64 năm s thu h i v n ñ u tư. Tuy nhiên v n ñ h n ch c a gi i pháp này giá thành bi n t n khá cao nên th i gian thu h i v n ch m, do v y tùy ñi u ki n c th c a nhà máy mà ch n phương án ñ u tư sao cho phù h p. 3.3. Tính toán hi u qu kinh t khi dùng ñèn hi u su t cao cho h th ng chi u sáng 3.3.1. Tính toán kinh t khi dùng ñèn hi u su t cao 3.3.1.1. Các công th c tính toán 3.3.1.2. Tính toán c th cho h th ng chi u sáng
- 19 B ng 3.15 Danh m c thi t b chi u sáng áp d ng ñ thay th ñèn ti t ki m S TT Khu v c Lo i ñèn Các thông s k thu t lư ng 1 Nhà nghi n 40 S iñ t 300W 220V/50Hz 3.700lm 2 Nhà ñóng bao 20 S iñ t 200W 220V/50Hz 2.250lm 3 C m ph gia 08 S iñ t 200W 220V/50Hz 2.250lm 4 C m clinker 10 S iñ t 300W 220V/50Hz 2.250lm Nhà kho xi Huỳnh 5 20 40W 220V/50Hz 2.600lm măng quang Phòng ñi u Huỳnh 6 khi n trung 20 40W 220V/50Hz 2600lm quang tâm Khu văn Huỳnh 7 40 40W 220V/50Hz 2.600lm phòng quang B ng 3.19 T ng h p gi i pháp thay th ñèn hi u su t cao cho h th ng chi u sáng TT Di n gi i Đơn v K t qu 1 T ng công su t ñèn cũ ñư c thay th kW 24,76 2 T ng công su t ñèn m i ñ thay th kW 7,64 Th i gian s d ng ñèn cũ ñư c thay th 3 h 4.320 trong 1 năm T ng ñi n năng tiêu th c a ñèn cũ 4 kWh 106.963 trong 1 năm T ng ñi n năng tiêu th c a 5 kWh 33.005 ñèn m i trong 1 năm 6 Đi n năng ti t ki m ñư c trong 1 năm kWh 73.958 7 Giá ñi n 1 kWh VNĐ 1.068 8 T ng s ti n ti t ki m ñư c trong 1 năm VNĐ 78.987.571 T ng s ti n ñ u tư mua và 20% 9 VNĐ 29.887.200 phí l p ñ t ñèn T ng lư ng khí CO2 th i ra 10 t n 46,224 môi trư ng gi m 11 Th i gian hoàn v n chung gi i pháp tháng 5
- 20 Nh n xét: - Gi i pháp ñèn hi u su t cao cho h th ng chi u sáng, ñi n năng tiêu th t ng các các trư c khi dùng gi i pháp là 106.963 (kWh) và sau khi dùng gi i pháp là 33.005 (kWh). - Đi n năng ti t ki m ñư c khi dùng gi i pháp là 73.958 (kWh), tương ng v i s ti n ti t ki m ñư c 78.987.571 (VNĐ). - V n ñ u tư cho gi i pháp này là 29.887.200 (VNĐ), th i gian thu h i v n 5 (tháng), ñ ng th i lư ng CO2 th i ra môi trư ng gi m 46,224 (t n), góp ph n gi m ô nhi m môi trư ng. Như v y gi i pháp này áp d ng cho cho h th ng chi u sáng là phù h p mang l i hi u qu kinh t cao. Góp ph n c i thi n môi trư ng và gi m su t tiêu hao trên 1 t n s n ph m xi măng. 3.3.2. Đánh giá hi u qu kinh t khi dùng ñèn hi u su t cao Gi i phápdùng ñèn hi u su t cao ñ thay th ñèn hi u su t th p ñ ti t ki m ñi n năng mang l i l i ích sau: - V n ñ u tư cho gi i pháp này 29.887.200 (VNĐ) s ti t ki m ñư c 73.958 (kWh) tương ng v i s ti n 78.987.571 (VNĐ) trong 1 năm. Như v y n u tr ñi chi phí ñ u tư s l i nhu n ñem l i sau 1 năm 49.100.371 (VNĐ). - Tu i th ñèn thay th cao hơn ñèn cũ ñang s d ng nhi u, nên gi m ñư c chi phí ñ u tư cho vi c thay th nhi u l n như ñèn hi u su t th p. Góp ph n c i thi n hi u qu ánh sáng và mang l i tính th m m so v i dùng ñèn hi u su t th p. - Gi i pháp góp ph n c i thi n môi trư ng, h ng năm gi m ñư c lư ng CO2 th i ra là 46,224 (t n), t c là gi m ñi chi phí mà xã h i b ra do các b nh t t vì ô nhi m môi trư ng.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn thạc sĩ khoa học: Xây dựng công thức tính lượng mưa từ số liệu rađa Đốp - le cho khu vực Trung Trung Bộ - Hoàng Minh Toán
92 p | 199 | 25
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kế toán: Kiểm soát chi thanh toán Bảo hiểm y tế tại Bảo hiểm xã hội thị xã AyunPa, tỉnh Gia Lai
27 p | 220 | 21
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Kế toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH tư vấn Xây dựng và Thương mại Anh Phong
133 p | 85 | 19
-
Luận văn Thạc sĩ Kế toán: Hoàn thiện kiểm soát chi kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Nam
141 p | 31 | 13
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Kế toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần Thực phẩm Hữu Nghị
117 p | 67 | 11
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Kế toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm xây lắp tại các công ty cổ phần xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định
172 p | 20 | 11
-
Luận văn Thạc sĩ Kế toán: Công tác kế toán quản trị tại các doanh nghiệp sản xuất máy móc, thiết bị cho ngành xây dựng và khai thác trên địa bàn tỉnh Bình Dương
163 p | 15 | 9
-
Luận văn Thạc sĩ Kế toán: Tổ chức kế toán quản trị tại Công Ty Cổ Phần Nước - Môi Trường Bình Dương
166 p | 18 | 8
-
Luận văn Thạc sĩ Kế toán: Vai trò kiểm toán viên độc lập với việc nhận diện gian lận trong kiểm toán báo cáo tài chính các Doanh nghiệp vừa và nhỏ tại tỉnh Bình Dương
118 p | 30 | 7
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Thuật toán chuyển câu SQL từ chương trình nguồn sang AQL
22 p | 115 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Kế toán: Kiểm soát thanh toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản tại Kho bạc Nhà nước Kon Tum
107 p | 10 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Kế toán: Kế toán chi phí và tính giá thành dịch vụ đào tạo tại trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng
113 p | 2 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Kế toán: Phân tích tình hình tài chính tại Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết tỉnh Quảng Bình
107 p | 5 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Kế toán: Hoàn thiện công tác kế toán thu - chi tại trung tâm y tế huyện Ea H’leo, tỉnh Đăk Lăk
114 p | 3 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Kế toán: Kế toán tài sản cố định tại Công ty Cổ phần Môi trường Đô thị Hà Đông
130 p | 6 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Kế toán: Hoàn thiện tổ chức công tác kế toán tại Vườn Quốc Gia U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang
138 p | 6 | 1
-
Luận văn Thạc sĩ Kế toán: Hoàn thiện tổ chức công tác kế toán tại Trường tiểu học Trần Nhật Duật, tỉnh Kiên Giang
125 p | 5 | 1
-
Luận văn Thạc sĩ Kế toán: Hoàn thiện công tác kế toán đầu tư xây dựng cơ bản tại Ban quản lý dự án Đầu tư Xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Quảng Nam
130 p | 2 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn