intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sỹ: Nghiên cứu kết cấu ôtô điện theo điều kiện giao thông Việt Nam áp dụng ở Thành phố Hồ Chí Minh

Chia sẻ: Nguyen Dinh Khanh | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:37

98
lượt xem
19
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận văn Thạc sỹ: Nghiên cứu kết cấu ôtô điện theo điều kiện giao thông Việt Nam áp dụng ở Thành phố Hồ Chí Minh trình bày các nội dung chính: cơ sở lựa chọn mẫu xe buýt, phương án thiết kế xe buýt, thiết kế bố trí chung, thiết kế kỹ thuật, tính toán kiểm nghiệm khung xương. Đây là tài liệu tham khảo dành cho sinh viên ngành Kỹ thuật giao thông.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sỹ: Nghiên cứu kết cấu ôtô điện theo điều kiện giao thông Việt Nam áp dụng ở Thành phố Hồ Chí Minh

  1. LOGO LOGO ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA KHOA KỸ THUẬT GIAO THÔNG - NĂM 2011
  2. Nội dung trình bày Cơ sở lựa chọn mẫu xe buýt Phương án thiết kế xe buýt Thiết kế bố trí chung Thiết kế kỹ thuật Tính toán kiểm nghiệm khung xương
  3. CƠ SỞ LỰA CHỌN MẪU XE BUÝT
  4. Tình trạng giao thông TPHCM  Nhiều xe gắn máy •  Đường phố nhỏ hẹp •  Mật độ lưu thông cao • (Hình ảnh nguồn từ internet)
  5. Công nghiệp ôtô Việt Nam Mới dừng ở công  nghiệp lắp ráp, đóng  thùng (Hình ảnh nguồn từ internet)
  6. Các mẫu xe buýt điện Xe điện ở Manila – Philipines Xe mini buýt điện – Hồng Kông Xe mini buýt điện ở Rome ­ Italia  (Hình ảnh nguồn từ internet)
  7. Mẫu xe buýt phù hợp Là loại mini buýt với số chổ ngồi + đứng 
  8. CHỌN PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ XE BUÝT  ĐIỆN § Sử dụng chassis Hyundai County và đóng mới th ùng xe buýt có kết cấu phù hợp với xe buýt sử dụ ng điện
  9. TT Nội dung Đơn vị Thông số 1 Thông tin chung 1.1 Loại phương tiện Ôtô chassis 1.2 Nhãn hiệu HYUN DAI COUNTY LONG BODY NB A3BA52 1.3 Công thức bánh xe 4 x 2R 2 Thông sô kích thước 2.1 Kích thước tổng thể: DàixRộngxCao mm 7028x1873x1595 2.2 Chiều dài cơ sở mm 4085 2.3 Vệt bánh xe: trước/sau mm 1705/1495 2.4 Vệt bánh xe sau phía ngoài mm 1733 2.5 Chiều dài đầu xe mm 1173 2.6 Chiều dài đuôi xe mm 1770 2.7 Khoảng sáng gầm xe mm 195 2.8 Góc thoát trước/sau Độ 23/15 3 Thông số về trọng lượng kG 3.1 Trọng lượng bản thân kG 2060 3.2 Phân bố lên trục trước kG 1205 3.3 Phân bố lên trục sau kG 855 3.4 Trọng lượng toàn bộ cho phép của ôtô kG 6670 3.5 Phân bố lên trục trước kG 2570 3.6 Phân bố lên trục sau kG 4100 3.7 Bán kính quay vòng nhỏ nhất m 7,4
  10. THIẾT KẾ BỐ TRÍ CHUNG § BỐ TRÍ CHUNG MẶT ĐẦU THÔNG SỐ KỸ THUẬT MẶT ĐẦU Chiều cao bố trí đèn pha, đèn báo rẽ 810 mm Chiều cao bố trí thiết bị gạt nước mưa 1465 mm Chiều cao bố trí kính chi ếu hậu 1891 mm
  11. THIẾT KẾ BỐ TRÍ CHUNG § BỐ TRÍ CHUNG MẶT ĐUÔI THÔNG SỐ KỸ THUẬT MẶT ĐUÔI Chiều cao bố trí biển số 695 mm Chiều rộng bố trí biển số 300 mm Chiều cao bố trí các loại đèn báo rẽ 1175 mm Chiều cao bố trí các loại đèn phanh 715 mm Chiều cao bố trí các loại đèn báo lùi 945 mm Bề rộng giữa các loại đèn tín hiệu 1715 mm
  12. THIẾT KẾ BỐ TRÍ CHUNG § BỐ TRÍ CHUNG HÔNG PHẢI THÔNG SỐ KỸ THUẬT HÔNG PHẢI Chiều rộng cửa lên xuống 1075 mm Chiều cao cửa lên xuống 1995 mm Chiều cao cửa sổ 935 mm
  13. THIẾT KẾ BỐ TRÍ CHUNG § BỐ TRÍ CHUNG HÔNG TRÁI THÔNG SỐ KỸ THUẬT HÔNG TRÁI Chiều cao cửa sổ 935 mm Kích thước khoang chứa pin 1450x750
  14. THIẾT KẾ BỐ TRÍ CHUNG § BỐ TRÍ GHẾ NGỒI Số chỗ ngồi: 16 chỗ Số chỗ đứng: 10 chỗ
  15. THIẾT KẾ BỐ TRÍ CHUNG § BỐ TRÍ CHUNG KHOANG CHỨA PIN TT Nội dung Đơn vị Thông số 1 Nhãn hiệu LYP 96V – 160Ah 2 Hãng sản xuất Aquawatt 3 Loại ác quy Lithium – ion ( Ion - phosphate) 4 Thông số kết cấu (DxRxC) mm 960x550x330 5 Trọng lượng kG 190 6 Tổng năng lượng kWh 16 7 Số lượng ác quy đơn 32
  16. THIẾT KẾ BỐ TRÍ CHUNG  BẢNG PHÂN BỐ TRỌNG LƯỢNG – TÍNH TOÁN ỔN ĐỊNH Trọng p/b lên cầu Ký p/b lên cầu Thành phần lượng trước hiệu sau (kG) (kG) (kG) Chassis (trừ đi trọng lượng Gchs 1635 985 650 động cơ + thùng nhiên liệu) Pin Gpin 600 245 335 Motor điện + hộp số + bát lắp Gmo 100 90 10 Khung vỏ + sàn + điều hòa Gkv 2455 865 1590 Ghế + giá hành lý + tay nắm Gchl 190 95 95 Trọng lượng không tải G0 4980 2280 2700 Hành khách + tài xế (25 +1) GHK 1690 290 1400 Trọng lượng toàn bộ xe Ga 6670 2570 4100
  17. THIẾT KẾ BỐ TRÍ CHUNG Chiều cao trọng ST Trọng tâm (mm) Thành phần T lượng (kG) Không Đầy tải tải Chassis (đã trừ khối lượng động 1 1635 640 610 cơ đốt trong + thùng nhiên liệu) 2 Pin 600 570 540 3 Motor điện + hộp số + giá lắp 100 640 610 4 Khung vỏ + điều hòa 2455 1430 1400 5 Ghế + giá hành lý + tay nắm 190 1200 1170 6 Hành khách + tài xế 1690 - 1400
  18. THIẾT KẾ BỐ TRÍ CHUNG KẾT QUẢ TÍNH TOÁN TÍNH TOÁN ỔN ĐỊNH ÔTÔ Thông số Thứ tự BUÝT B αX αL β Vgh a (m) b (m) hg (m) ( Km / h) ĐIỆN (m) (độ) (độ) (độ) Khi 1 không 2,215 1,870 1,040 1,7 60,9 64,8 39,8 28 tải Khi đầy 2 2,510 1,575 1,110 1,7 54,8 66,1 38 27 tải Các giá trị giới hạn về ổn định của ôtô thiết kế phù hợp với tiêu chu ẩn và điều kiện đường xá thực tế, bảo đảm ôtô hoạt động ổn định trong các điều kiện chuyển động [6].
  19. THIẾT KẾ KỸ THUẬT
  20. TỔNG THỂ KHUNG XƯƠNG Khung xương được chia thành 5 mảng: mang đầu, mảng đuôi, mảng  sàn, mảng hông phải, mảng hông trái
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1