intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn: "Tìm hiểu kiến thức, thái độ về tác hại thuốc lá ở nhân dân xã thủy biều, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế"

Chia sẻ: Nguyen Xuan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:35

271
lượt xem
70
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thuốc lá là nguyên nhân chủ yếu tăng nguy cơ mắc bệnh ung thư phổi, ung thư vòm họng, các bệnh tim mạch, đột quỵ. Theo WHO tỷ lệ hút thuốc lá toàn thế giới khoảng 47% nam giới và 12% nữa giới. Theo dự đoán của WHO, nếu chiều hướng thuốc lá vẫn diễn ra như hiện nay thì việc hút thuốc sẽ trở thành đại dịch...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn: "Tìm hiểu kiến thức, thái độ về tác hại thuốc lá ở nhân dân xã thủy biều, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế"

  1. TV N Cactus - Thu c lá là nguyên nhân ch y u tăng nguy cơ m c b nh ung thư ph i, ung thư vòm h ng, các b nh tim m ch, t qu ... - Theo WHO, t l hút thu c lá toàn Th gi i kho ng 47% nam gi i và 12% n gi i. - Theo d oán c a WHO, n u chi u hư ng thu c lá v n di n ra như hi n nay thì vi c hút thu c lá s tr thành i d ch e d a s c kho con ngư i trong th k XXI.Trong 20 năm t i, kho ng 10 tri u ngư i ch t hàng năm do thu c lá, trong ó có 7 tri u ngư i t i các nư c ang phát tri n Vi t Nam là m t trong nh ng nư c có t l nam gi i hút thu c lá cao (65%), theo x p lo i c a WHO thì t l hút thu c lá trong nam gi i c a Vi t Nam th 21 trong các nư c.
  2. - M c dù hi n nay trên th gi i nói chung và Vi t Nam nói riêng ã có nhi u nghiên c u v tác h i c a thu c lá i v i s c kho con ngư i. Tuy nhiên v n còn ít nghiên c u tìm hi u v ki n th c thái c a nhân dân v tác h i c a thu c lá. - Xu t phát t nh ng v n nêu trên chúng tôi ti n hành tài “Tìm hi u ki n th c thái v tác h i c a thu c lá nhân dân xã Th y Bi u, Thành Ph Hu , T nh Th a Thiên Hu ” nh m m c tiêu sau: . Xác nh t l hút thu c lá c a nhân dân xã Th y Bi u và các y u t liên quan n vi c hút thu c lá. . ánh giá ki n th c, thái , hành vi c a c ng ng v tác h i c a thu c lá
  3. Chương 1 T NG QUAN TÀI LI U 1. THU C LÁ - L ch s - Nh ng i m m c có liên quan v thu c lá - Thành ph n và tác h i c a khói thu c lá n s c kho + Thành ph n c a khói thu c lá + Tác h i c a thu c lá n s c kho - c tính gây nghi n c a thu c lá - Tình hình s d ng thu c lá trên th gi i và Vi t Nam + Tình hình s d ng thu c lá trên th gi i + Tình hình s d ng thu c lá Vi t Nam
  4. 2. CÁC Y U T N VI C S D NG LIÊN QUAN THU C LÁ - M t s nghiên c u trên th gi i - T i Vi t Nam 3. KI N TH C, THÁI , HÀNH VI C A C NG NG V TÁC H I C A THU C LÁ - Nh ng nghiên c u trên th gi i - Nh ng nghiên c u Vi t Nam
  5. Chương 2 I TƯ NG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U 1. I TƯ NG NGHIÊN C U Ngư i dân t 15 tu i tr lên 2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U Ch n m u - C m u: n = 200 ngư i. Th c t chúng tôi nghiên c u trên 400 ngư i (2n). - Ch n m u: + Ch n ng u nhiên 400 ngư i t 15 tu i tr lên. + Phân làm sáu nhóm d a trên s phân b dân cư sáu thôn: + Nhóm 1 và nhóm 2: M i nhóm b c thăm ng u nhiên 70 ngư i +Nhóm 3,4,5 và 6 : M i nhóm b c thăm ng u nhiên 65 ngư i - Phương pháp nghiên c u Ti n hành theo phương pháp mô t c t ngang.
  6. Các bư c ti n hành - Bư c 1: Làm vi c v i U ban nhân dân và Tr m Y t xã. - Bư c2 : So n th o b câu h i - Bư c 3: T p hu n cho các c ng tác viên thôn cách ph ng v n các i tư ng nghiên c u theo m u phi u i u tra. - Bư c 4: Ch n ng u nhiên 400 ngư i trong 6 thôn, và phân thành 2 nhóm i tư ng + Nhóm ngư i hút thu c lá. + Nhóm ngư i không hút thu c lá.
  7. K thu t thu th p thông tin Ph ng v n b ng b câu h i ã ư c chu n b s n v i các n i dung c trưng cá nhân. - Các - Nh n th c v tác h i c a thu c lá - Nh n th c v thông tin tuyên truy n - Thái i v i vi c s d ng thu c lá - Tình hình s d ng thu c lá
  8. 3. TI U CHU N XÁC NH NGƯ I HÚT THU C LÁ (WHO) - Ngư i ư c xác nh là hút thu c lá khi: + ã hút m t ho c nhi u i u thu c lá trong vòng 30 ngày qua (so v i th i i m i u tra). - Ngư i ư c xác nh là nghi n thu c lá khi: + ã hút m t ho c nhi u i u thu c lá m i ngày trong 30 ngày qua (so v i th i i m u tra). + Ho c ã hút 15 i u hay hơn trong 30 ngày qua (so v i th i i m i u tra).
  9. 4. TH I GIAN VÀ A I M NGHIÊN C U - Th i gian : Tháng 10 năm 2007 n tháng 3 năm 2008 - a i m: Sáu thôn trên a bàn xã Th y Bi u, Thành ph Hu , T nh Th a Thiên Hu . 5. X LÝ S LI U - X lý s li u theo phương pháp th ng kê Y h c thông thư ng. - Tìm các d li u liên quan n t ng bi n và phân tích k t qu . - Tìm m i liên quan gi a các bi n v i nhau và phân tích nh n xét k t qu .
  10. Chương 3 K T QU VÀ BÀN LU N 1. T L HÚT THU C LÁ VÀ CÁC Y U T LIÊN QUAN T l hút thu c lá 52% Ngư i hút Ngư i không hút 48% Bi u 3.1.T l hút thu c lá chung S ngư i hút thu c lá chi m t l khá cao (52%). Huỳnh Bá Tân (36%).
  11. B ng 3.1.T l hút thu c lá theo gi i Gi i Không hút Có hút T ng Nam 66 148 214 Tl% 30,8 69,2 100 p < 0,01 N 126 60 186 Tl% 67,7 32,3 100 < 0,01 T ng 192 208 400 T l hút thu c lá nam (69,2%) cao g p ôi so v i n (32,3%). S khác bi t có ý nghĩa th ng kê (p < 0,01).
  12. B ng 3.2. T l hút thu c lá theo tu i tu i T n su t Tl% 15 - 19 24 11,5 19 - 24 28 13,5 25 - 29 98 47,1 30 - 39 34 16,3 40 - 49 12 5,8 50 - 59 10 4,8 60 tu i tr lên 2 1 T ng 208 100 T l hút thu c lá cao nh t tu i t 25 – 29 và t p trung ch y u tu i t 15 – 39 (88,5%). ây cũng là tu i có m i quan h r ng rãi và ã có ngh nghi p
  13. B ng 3.3. T l hút thu c lá theo ngh nghi p Có hút Không hút Ngh nghi p p T ng Tn T l Tn T l su t % su t % CBCNV 22 10,6 34 17,7 >0,05 56 Buôn bán 22 10,6 12 6,3 < 0,01 34 Th m c, n 46 22,1 12 6,3 < 0,05 58 Làm nông 84 40,4 48 25 >0,05 132 N i tr nhà 2 1 26 13,5 < 0,05 28 Các ngh khác 32 15,3 60 31,2 >0,05 92 T ng 208 100 192 100 400 Ngh làm nông t l hút thu c lá còn cao Huỳnh Bá tân (45,2%)
  14. B ng 3.4. T l hút thu c lá theo trình văn hóa Trình h c v n CâpI C pII C p III C - H T ng 32 126 42 8 208 Có hút Tl% 15,4 60,6 20,2 3,8 100 p < 0,01 22 28 108 34 192 Không hút Tl% 11,5 14,5 56,2 17,8 100 p < 0,01 T ng 54 154 150 42 400 Nhóm ngư i có trình h c v n t c p II tr xu ng t l hút thu c lá (76%) cao hơn nhóm ngư i t c p III tr lên. Phù h p v i Huỳnh Bá Tân 78,1%
  15. Các y u t liên quan B ng 3.5. Lý do hút thu c lá Lý do T n su t Tl% Do ngư i khác ép 0 0 Do giao ti p, g p b n bè 58 27,9 Do b t chư c 48 23,1 Do công vi c 52 25 bu n 30 14,4 Các lý do khác 20 9,6 T ng 208 100 Nhóm ngư i có lý do hút thu c lá do giao ti p cao hơn so v i các lý do khác.
  16. B ng 3.6. Th i gian hút thu c lá Thu c lá Th i gian hút S ngư i Tl% < 5 năm 48 23,1 5 - 10 năm 64 30,8 11 - 20 năm 52 25 > 20 năm 44 21,1 T ng 100 208 Nhóm ngư i hút liên t c trên 10 năm v n còn cao ây là i u áng lo ng i cho s c kh e c a ngư i hút thu c lá
  17. B ng 3.7. M i liên quan gi a lý do hút thu c và th i gian hút 20 Th i gian hút (năm) n % n % n % n % Lý do Do ngư i khác ép 0 0 0 0 0 0 0 0 Do giao ti p, g p b n bè 14 29,2 24 37,5 4 7,7 16 36,4 Do b t chư c 12 25 6 9,4 22 42,3 8 18,2 Do công vi c 14 29,2 14 21,9 14 26,9 10 22,7 bu n 4 8,3 12 18,7 10 19,2 4 9,1 Các lý do khác 4 8,3 8 12,5 2 3,9 6 13,6 T ng 48 100 64 100 52 100 44 100 Lý do giao ti p, g p g b n bè v n chi m t l cao nh t và th i gian hút kéo dài nh t, ti p n là lý do công vi c.
  18. B ng 3.8. S lư ng thu c hút trong ngày Thu c lá S i u/ngày S ngư i Tl% p 20 44 21,1 T ng 208 100 S ngư i hút thu c lá t 11-20 i u/ngày chi m t l cao nh t (43,3%) và th p nh t là s ngư i hút
  19. B ng 3.9. M i liên quan gi a thu nh p/tháng và hút thu c lá Có hút Không hút M c thu nh p Tn T Tn % p su t l% su t T ng < 500.000 32 59,3 22 40,7 >0,05 54 > 500.000 - 800.000 116 53,7 100 46,3 >0,05 216 > 800.000 - 2.000.000 48 51 46 49 < 0,01 94 > 2.000.000 12 33,3 24 66,7 < 0,01 36 T ng 52 48 400 208 192 Nhóm có thu nh p th p có t l hút thu c cao hơn nhóm có thu nh p cao (148/208 chi m 71,2% so v i 60/208 chi m 28,8%). Phù h p Huỳnh Bá Tân (73,9%)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2