Luận văn tốt nghiệp - Đề tài: " Thiết kế hệ thống động lực tàu dầu 6500 tấn lắp 01 máy chính G8300ZC32B, công suất 2427(cv), vòng quay 615 (v/p) " - Chương 1 và 2
lượt xem 37
download
1.1. TỔNG QUAN VỀ TÀU 1.1.1. Loại tàu Tàu dầu sức chở 6500 tấn là loại tàu vỏ thép, có mũi quả lê. Ca bin, buồng nghi khí và khoang máy được lắp đặt ở phía lái. Phần vỏ chính của tàu dưới boong chính được chia cách bởi các vách ngang, vách dọc thành các khoang, các khu vực sau: - Phía hướng lái của tàu được dùng làm buồng máy lái, các két nứơc ngọt, khoang cách ly, và khoang dầu nặng. - Phần lái: được lằp đặt ở buồng máy lái,các két nước ngọt, khoang cách ly và két dầu F.O....
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn tốt nghiệp - Đề tài: " Thiết kế hệ thống động lực tàu dầu 6500 tấn lắp 01 máy chính G8300ZC32B, công suất 2427(cv), vòng quay 615 (v/p) " - Chương 1 và 2
- CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG 1.1. TỔNG QUAN VỀ TÀU 1.1.1. Loại tàu Tàu dầu sức chở 6500 tấn là loại tàu vỏ thép, có mũi quả lê. Ca bin, buồng nghi khí và khoang máy được lắp đặt ở phía lái. Phần vỏ chính của tàu dưới boong chính được chia cách bởi các vách ngang, vách dọc thành các khoang, các khu vực sau: - Phía hướng lái của tàu được dùng làm buồng máy lái, các két nứơc ngọt, khoang cách ly, và khoang dầu nặng. - Phần lái: được lằp đặt ở buồng máy lái,các két nước ngọt, khoang cách ly và két dầu F.O. - Khu vực buồng máy: được bố trí lắp đặt các thiết bị nâng chính, các bệ sàn máy phụ, buồng điều khiển máy, xưởng s ửa ch ữa và kho chứa.v.v… Két dầu trực nhật, két phục vụ và két lắng dầu bôi trơn được bố trí lắp đặt ở vị trí thích hợp. Đáy đôi gồm két lắng dầu bôi trơn, két dàu Diesel, két dầu bẩn và các két cần thiết khác. - Khu vực hàng: có kết cấu vỏ thép, đáy đôi và 11 két hàng, 01 két nước bẩn, 12 két nước ballatst, 01 két nước ngọt. - Phần hướng mũi: két mũi, hầm xích neo, kho thuỷ th ủ trưởng, các kho cần thiết khác, buồng chân vịt mũi được bố trí l ắp đ ặt ở phần mũi tàu. Tàu được thiết kế để chở những hàng cùng với các cơ cấu kết cấu của tàu Bao gồm: Các sản phẩm từ dầu Các hoá chất, IMO loại II và III bao gồm hàng độc hại Các hoà chất, các hàng không phân hoá theo IMO 9
- Rau, dầu cá và dầu động vật Các hàng chất lỏng sẽ được chở miễn là sự độc hại, khả năng phản ứng, khả năng gây cháy, áp suất hơi, nhiệt độ, sự ch ống cự với v ật liệu két và các vật chất khác trong phạm vi giới hạn cho phép. 1.1.2. Vùng hoạt động Vùng hoạt động của tàu: Không hạn chế Tàu dầu 6500 DWT được thiết kế thỏa mãn cấp không hạn ch ế theo quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép của Việt Nam. 1.1.3. Cấp thiết kế Các quy phạm sau sẽ được áp dụng bao gồm cả các thông tư có hiệu lực tại ngày ký kết hợp đồng - Những quy phạm của Đăng Kiểm - Quy phạm hàng hải của nước đăng ký - Công ước quốc tế về an toàn sinh mạng con người trên biển 1974 với nghị định thư 1978,và sủa đổi 1981, 1983 (GMDSS) sửa đổi 1988, 1989, 1990, 1991, 1992, 1996, 1998 và 2000. - Công ước quốc tế về ô nhiễm môi trường, MARPAL 1973, với nghị định thư 1978, gồm các phần sửa đổi I, II, IV, V. - Quy định IBC, quy định quốc tế về kết cấu và thiết bị của tàu chở hàng hoá chất nguy hiểm với các sửa đổi - Công ước quốc tế về việc xếp dỡ hàng 1966 với các sửa đổi 1971, 1975, 1989. - Công ước quốc tế về đo dung tích tàu (london 1969) - Quy định quốc tế về thông tin liên lạc và truyền thanh 1976, 1979, 1983 với các quy định GMDSS. - Công ước quốc tế về sự ngăn chặn va chạm trên biển 1972 và bản sửa đổi 1981. 10
- - Quy phạm USCG (ô nhiễm dầu và vệ sinh) đối v ới tàu mang c ờ hiệu nước ngoài. - Nghị định thư về mớn nước của ISO số 6954, 1984(E) giới hạn độ rung động trên tàu. - Quy định của IMO A.468, 1981 về mức ồn trên tàu 1.1.4. Các thông số cơ bản phần vỏ tàu - Chiều dài toàn bộ: Lmax = 110 m - Chiều dài giữa hai đường vuông góc: Lpp = 102 m - Chiều rộng thiết kế: B = 18.2 m - Chiều cao mạn: D = 8.75 m - Mớn nước thiết kế: T = 6.70 m - Mớn nước kích thước tiết diện cơ cấu: 6.8 m - Hệ số béo thể tích CB = 0,68 - Lượng chiếm nước Disp = 9020 tons 1.1.5. Hệ động lực chính - Máy chính G 8300ZC32B - Số lượng 01 bộ - Công suất tối đa H = 2427 kW - Vòng quay tại công suất tối đa n = 630 RPM - Kiểu truyền động Hộp số Định bước - Chong chóng 1.1.6. Quy phạm áp dụng QCVN 21- 2010/BGTVT – Quy phạm phân cấp và đóng tàu v ỏ thép 2010. 11
- 1.2. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG NĂNG LƯỢNG VÀ TRANG TRÍ ĐỘNG LỰC 1.2.1. Bố trí buồng máy Buồng máy được bố trí từ sườn số 8 (Sn08) đến sườn 32 (Sn32). Trong buồng máy lắp đặt 01 máy chính và các thiết bị phục vụ hệ thống động lực, hệ thống ống toàn tàu. Điều khiển các thiết bị được thực hiện tại chỗ trong buồng máy hoặc từ xa trên buồng lái. Một số bơm chuyên dụng có thể điều khiển từ xa trên boong chính như bơm vận chuyển dầu đốt, bơm nước vệ sinh, sinh hoạt, các quạt thông gió… 1.2.2. Máy chính Máy chính được thiết kế và sản xuất dựa trên quy định chung của ngành hàng hải và nguyên tắc của đăng kiểm. Vật liệu và thiết bị cho máy được sản xuất và các thiết bị van, ống, bích, bulông, êcu, thiết bị đo..v.v.được cấp theo đúng tiêu chuẩn công nghiệp của Hàn Quốc và của nhà máy đóng tàu. Máy mang ký hiệu G_8300ZC32B Trung Quốc - Số lượng :01 bộ - Công suất tối đa :2427 (kW) - Vòng quay tại công suất tối đa :630 (RPM) - Dầu nhiên liệu (F.O) ở :3500 sec R.W.No.1 100oF - Suất (lượng) tiêu hao nhiên liệu :195g/HP.h + 3% (trị số calo thấp 10200 kcal/kg) - Hệ thống khởi động :khởi động bằng khí nén - Hệ thống đảo chiều :đảo chiều trực tiếp 12
- - Khởi động và dừng : Bên cạnh máy, trong buồng điều khiển máy, trên buông lái - Hệ thống điều khiển tốc độ :trên buồng lái, buồng điều khiển máy - Hệ thống làm mát :làm mát bằng nước biển 2 vòng tuần hoàn. Làm mát Piston bằng dậu nhờn (L.O) Loại: Động cơ Diesel tàu thuỷ 4 kỳ, tác dụng đơn, piston một hàng thẳng đứng, một tuabin tăng áp và một bầu làm mát không khí (sinh hàn gió). 1.2.2.1. Thông số cơ bản của máy chính – Số lượng: 01 – Kiểu máy: G_830ZC32B – Nước sản xuất: Trung Quốc – Công suất định mức, [H]: 2427/3800 kW/hp – Vòng quay định mức, [N]: 630 rpm – Số kỳ, [τ]: 4` – Số xy-lanh, [Z]: 8 – Khối lượng động cơ [G] 23000 kg – Chiều dài bao lớn nhất [Le] 6278 mm – Suất tiêu hao nhiên liệu: 195 g/kWh _Hộp số :1 bộ +Kiểu hộp số : MG52-59 +Nước sản xuất : Trung Quốc +Tỷ số truyền ( i = 2,9196 : 1 ) 13
- 1.2.2.2. Thiết bị kèm theo máy chính Bơm LO bôi trơn máy chính :02 cụm - - Bơm nước ngọt làm mát :01 cụm - Bơm nước biển làm mát :01 cụm - Bơm làm mát dầu nhờn :01 cụm - Bầu làm mát nước ngọt :01 cụm - Bầu làm mát dầu :01 cụm - Bơm tay LO trước khởi động :01 cụm - Các bầu lọc :01 cụm - Bơm chuyển nhiên liệu thấp áp :01 cụm - Binh chứa khí nén khởi động :02 bình - Bầu tiêu âm :01 cụm - Ống bù hoà giãn nở :01 đoạn 1.2.2.3. Diesel lai máy phát Loại động cơ 4 thì, tác dụng đơn, piston th ẳng đ ứng, làm mát b ằng nước, khởi động bằng khí nén, tăng áp bằng tuabin khí xả và làm mát không khí nạp bằng sinh hàn gió. - Số lượng :03 bộ - Công suất :600HPx1200RPM - Dầu nhiên liệu :3500secR.W.No.1tại 100oC - Bơm dầu F.O (dẫn động bằng động cơ :01 bộ - Điều khiển từ xa: trong buông điều khiển và cục bộ bên máy - Khởi động : khí nén - Làm mát bằng nước biển. Phụ kiện cho mỗi máy - Bơm L.O (dẫn động bằng động cơ) :01 bộ :01 bộ - Sinh hàn L.O :01 bộ - Tuabin tăng áp 14
- - Bơm nước ngọt làm mát (dẫn động bằng động cơ) :01 bộ - Sinh hàn nước ngọt: :01 bộ - Bộ điều tốc với động cơ :01 bộ Các thiết bị cần thiết khác cho máy phát theo tiêu chuẩn c ủa nhà ch ế tạo 1.2.2.4. Máy phát điện Máy phát điện chính nối với đông cơ Diêsel sẽ được thiết kế và lắp đặt để đảm bảo đủ tải điện cho các hoạt động của tàu trong khi ch ạy trên biển dưới điều kiện môi trường như những tiêu chuẩn/gợi ý của nhà sản xuất, để đáp ứng yêu cầu của đăng kiểm. Các yếu tố chi tiết để xác định công suất của máy phát xem nó có thích hợp hay không sẽ dựa trên bảng tính chi tiết cân bằng tải điện. Máy phát diêsel sẽ có đủ công suất để chạy song song (hoà đồng bộ). Máy được nối trực tiếp với máy phát trên bệ chung và được giữ chặt trên bệ bằng tấm căn nhựa tổng hợp. Máy phát: - Loại: không thấm nước, kín nước, tự thông gió, IP23. - Số lượng: 3 bộ - Công suất: 400 kW, dòng điện xoay chiều 450 V, 3 pha, tần số 60 Hz, vòng quay 1200 RPM 1.2.2.5. Thiết bị kèm theo tổ máy phát điện – Bơm LO bôi trơn máy cụm 01 – Bơm nước ngọt làm mát cụm 01 – Bơm nước biển làm mát cụm 01 – Bầu làm mát dầu nhờn cụm 01 – Bầu làm mát nước ngọt cụm 01 – Máy phát điện một chiều cụm 01 15
- – Mô-tơ điện khởi động cụm 01 – Các bầu lọc cụm 01 – Bầu tiêu âm cụm 01 – Ống bù hòa giãn nở cụm 01 1.2.2.6. Tổ máy phát điện sự cố Loại: động cơ diêsel 4 thì, làm mát bằng không khí - Số lượng :01 bộ - Công suất :khoảng 158HP x 1800RPM x 131kVA - Dòng điện xoay chiều 450 V, 3 pha, tần số 60Hz - Khởi động bằng ắc quy và bằng tay - Loại dầu - : DO 1.3. CÁC THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC KHÁC 1.3.1. Dung tích các két – Két nhiên liệu dự trữ HFO: m3 400 – Két nhiên liệu dự trữ DO: m3 150 – Két dầu lắng F.O: m3 8 – Két dầu lắng D.O: m3 5 – Két dầu F.O trực nhật: m3 12 – Két dầu D.O trực nhật: m3 9 – Két dầu bẩn F.O: m3 3 – Dung tích két dầu bẩn D.O: m3 1 – Két dầu dự trữ bôi trơn LO: m3 16 –Két dầu nhờn tuần hoàn L.O m3 8,5 – Két dầu bôi trơn xilanh m3 4 – Két giãn nở nước ngọt: m3 0,9 16
- 1.3.2. Tổ bơm 1.3.2.1. Bơm nước biển làm mát máy chính – Số lượng: 01 – Kiểu: M.V.C – Lưu lượng: 160 m3/h – Cột áp: 20 m – Kiểu động cơ điện: AC, 3 pha – Công suất động cơ điện: 45 kW – – Tần số: 60 Hz – Điện áp: 440 V – Vòng quay động cơ: 1800 rpm 1.3.2.2. Bơm nước ngọt làm mát máy chính – Số lượng: 02 – Kiểu: M.V.C – Lưu lượng: 60 m3/h – Cột áp: 20 m – Kiểu động cơ điện: AC, 3 pha – Công suất động cơ điện: 25 kW – Tần số: 60 Hz – Điện áp: 440 V – Vòng quay động cơ: 1800 rpm 1.3.2.3. Bơm nước ngọt làm mát máy chính – Số lượng: 02 17
- – Kiểu: M.V.C – Lưu lượng: 60 m3/h – Cột áp: 20 m – Kiểu động cơ điện: AC, 3 pha – Công suất động cơ điện: 25 kW – Tần số: 60 Hz – Điện áp: 440 V – Vòng quay động cơ: 1800 rpm 1.3.2.4. Bơm nước ngọt làm mát máy phụ – Số lượng: 02 – Kiểu: M.V.C – Lưu lượng: 110 m3/h – Cột áp: 0,25 MPa – Kiểu động cơ điện: AC, 3 pha – Công suất động cơ điện: 25 kW – Tần số: 60 Hz – Điện áp: 440 V – Vòng quay động cơ: 1800 rpm 1.3.2.5. Bơm dầu nhờn tuần hoàn – Số lượng: 02 – Kiểu: M.G.V – Lưu lượng: 60 m3/h – Cột áp: kG/cm2 3,9 18
- – Kiểu động cơ điện: AC, 3 pha – Công suất động cơ điện: 30 kW – Tần số: 60 Hz – Điện áp: 440 V – Vòng quay động cơ: 1800 rpm 1.3.2.6. Bơm vận chuyển dầu đốt H.F.O – Số lượng: 01 – Kiểu: M.H.V – Lưu lượng: 7 m3/h – Cột áp: kG/cm2 0,4 – Kiểu động cơ điện: AC, 3 pha – Công suất động cơ điện: 8 kW – Tần số: 60 Hz – Điện áp: 440 V – Vòng quay động cơ: 1800 rpm 1.3.2.7. Bơm vận chuyển dầu đốt D.O – Số lượng: 01 – Kiểu: M.H.V – Lưu lượng: 5 m3/h – Cột áp: kG/cm2 2,5 – Kiểu động cơ điện: AC, 3 pha 19
- – Công suất động cơ điện: 3,7 kW – Tần số: 60 Hz – Điện áp: 440 V – Vòng quay động cơ: 1800 rpm 1.3.2.8. Bơm cứu hỏa – Số lượng: 01 – Kiểu: NANIWA – Lưu lượng: 90 m3/h – Cột áp: 0,7 MPa – Kiểu động cơ điện: AC, 3 pha – Công suất động cơ điện: 37 kW – Tần số: 60 Hz – Điện áp: 440 V – Vòng quay động cơ: 1800 rpm Thiết bị sinh hơi 1.3.3. Giới thiệu chung 1.3.3.1. Kết cấu và chức năng của thiết bị sinh hơi sẽ dựa trên tiêu chuẩn của nhà sản xuất và yêu cầu của đăng kiểm. Sản lượng hơi tối đa của nồi hơi khác nhau theo điều kiện của khí xả từ máy chính. Mức nước trong nồi hơi sẽ được giữ ở mức hoạt động tự động của bơm cấp nước. 20
- Nồi hơi phụ 1.3.3.2. – Loại Trụ đứng. – Số lượng bộ. 1 – Áp lực làm việc Kg/cm2. 6 – Áp lực thiết kế Kg/cm2. 7 – Lượng hơi thực tế 8000 Kg/h. – Nhiệt độ nước cấp 0 60 C. – Nhiên liệu đốt cháy 500 sec.R.W No.1 ở 1000C. – Nhiệt độ hơi được bão hoà. Thiết bị và phụ kiện theo tiêu chuẩn của nhà ch ế tạo, khoang đốt dầu sẽ tự động điều chỉnh phụ thuộc vào áp xuất hơi. Nồi hơi kinh tế 1.3.3.3. Loại dàn ống tuần hoàn cưỡng bức. – Số lượng bộ. 1 – Công suất kg/h tại 600 90%Ne – Bơm tuần hoàn bộ. 2 – Thiết bị, phụ kiện cho nồi hơi phụ: – Thiết bị đốt dầu bộ. 1 – Máy điều chỉnh cấp nước 1 bộ. – Quạt gió cưỡng bức bộ. 1 – Bơm cấp nước bộ. 2 21
- – Bơm tăng cưòng F.O bộ. 2 – Bầu hâm dầu F.O bộ. 1 – Thiết bị điều khiển tự động bộ. 1 – Bộ điều chỉnh mức bộ. 1 – Két tách đổ (két tầng) bộ. 1 – Bầu ngưng hơi thừa bộ. 1 – Đồng hồ đo mức nước bộ. 2 – Két hoá chất bộ. 1 – Hệ thống điều khiển an toàn. 1.3.3.4. Máy nén khí Máy nén khí chính: – Loại máy nén 2 cấp, dẫn động bằng động cơ điện, làm mát bằng không khí. – Số lượng bộ. 2 – Công suất m3/h x 30 kG/cm2 80 – Thiết bị khởi động và dừng tự động được lắp cho máy nén khí chính được kích hoạt bằng áp lực của chai gió chính. – Một nguồn điện của máy nén khí được cấp từ máy phát sự cố. Máy nén khí phụ: – Loại dẫn động bằng động cơ điện, 2 cấp, làm mát bằng không khí. – Số lượng bộ. 1 – Công suất m3/h x 30Kg/cm2 (F.A). 80 – Thiết bị khởi động và dừng tự động được lắp cho máy nén khí phục vụ được kích hoạt bằng áp lực của chai gió làm việc. 22
- 1.3.3.5. Chai gió Chai gió chính: Loại chai gió loại trụ đứng với kết cấu hàn. Số lượng bộ 2 Công suất 1000 l x 30 kG/cm2 Chai gió làm việc: Loại chai gió kiểu trụ đứng kết cấu hàn Số lượng bộ 1 Công suất 1000 l x 30 kG/cm2 Bộ sấy không khí 1.3.3.6. Loại được làm lạnh. Số lượng bộ 1 Công suất m3/h x 8 Kg/cm2 40 1.3.3.7. Hệ thống lọc dầu 1.3.2.7.1 Giới thiệu chung Máy lọc dầu được lắp đặt để lọc dầu (F.O), dầu bôi trơn (L.O) cho máy chính, máy đèn trong buồng máy. Một bộ máy lọc H.F.O sẽ được sử dụng như máy lọc D.O Các máy lọc sẽ được lắp đủ công suất hút từ két lắng F.O và két l ắng L.O trong đáy đôi. 1.3.2.7.2 Máy lọc dầu H.F.O Loại máy lọc li tâm, tự làm sạch, hoạt động tự động. Số lượng bộ. 2 Công suất 1,750 l/h tại 3500 sec. R.W. No1 ở 100 0C. 23
- Bơm cấp loại gắn liền trên thiết bị. Một bộ máy lọc dầu H.F.O sẽ được dùng như máy lọc dầu D.O. Phụ kiện được cung cấp theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. 1.3.2.7.2 Máy lọc dầu L.O Loại máy lọc ly tâm, tự làm sạch, điều khiển tự động. Số lượng bộ. 2 Công suất 1,650 l/h. Bơm cấp bộ 2 Phụ kiện được cung cấp theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất 1.3.3.8. Máy phân li dầu nước Loại Máy đứng tự động xả, thoả mãn theo I.M.O Số lượng bộ. 01 Công suất m3/h, độ sạch dưới 15 PPM. 1 Bơm nước bẩn m3/h x 20 M 1 Lắp đặt thiết bị báo động và van 3 chiều. 1.3.3.9. Thiết bị xử lí nước thải Loại Sinh vật học, được IMO phê duyệt. Số lượng bộ. 1 Công suất 16 p/ngày. Bơm xả m3 / h x 15m 2.0 Thiết bị sục khí, bơm, cấu trúc và các phụ kiên lắp đặt s ẽ tuỳ theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. 1.3.3.10. Lò đốt dầu bẩn Loại đốt dầu bẩn và rác thải rắn, được IMO phê duy ệt, t ự đ ộng hoạt động 24
- Số lượng bộ 1 Công suất kg/h (khoảng 300.000 Kcal/h) 30 Thiết bị đốt bộ (loại đốt dầu D.O) 1 Thiết bị và phụ kiện được cung cấp theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. 1.3.3.11. Máy cấp nước ngọt Loại Máy bay hơi Số lượng 1 bộ Công suất tấn / ngày 12 Bơm hút bộ 1 Bơm cất bộ 1 Hệ thống nước ngọt tuần hoàn máy chính. Hâm nóng 1.3.3.12. Điều hòa buồng điều khiển máy Loại Hộp R404A trực tiếp giãn nở, làm mát b ằng nước biển. Số lượng bộ. 1 Công suất 12,000 Kcal/h. 1.3.4. Bầu lọc và thiết bị đo lưu lượng Bầu lọc 1.3.4.1. Bầu lọc F.O cho máy chính và máy phụ Số lượng 1 bộ cho mỗi máy. Loại tự động làm sạch và kiểm tra. Bầu lọc L.O máy chính Số lượng 1 bộ. Loại tự động làm sạch và kiểm tra. 25
- 1.3.4.2. Thiết bị đo lưu lượng và độ nhớt Thiết bị đo độ nhớt máy chính Bằng điện không có thiết bị ghi. Số lượng mỗi máy một bộ. Loại điều khiển bằng thuỷ lực. Thiết bị đo lưu lượng cho máy chính Số lượng một bộ. Loại theo tiêu chuẩn của nhà cung cấp. Thiết bị đo lưu lượng cho A/E & nồi hơi Số lượng mỗi bộ một thiết bị. Loại theo tiêu chuẩn của nhà cung cấp. 1.3.5. Thiết bị của xưởng trong buồng máy Máy mài 1 bộ, loại dẫn động bằng động cơ điện. Máy khoan 1 bộ, loại dẫn động bằng động cơ điện. Máy hàn 1 chiếc, sử dụng điện xoay chiều, công suet 300AMP. Máy cắt hơi. Bàn nguội 1 bộ, bằng gỗ hoặc bằng thép, kích th ước 1200x600x800mm. Bàn kẹp bằng êto, loại ngang, kích thước 100m. Máy tiện, 1 bộ, loại ngang, kích thước 1000mm. 1.3.6. Thiết bị nâng 1.3.6.1. Xà nâng Xà nâng chữ H để dịch chuyển 26
- 1.3.6.2. Tai cẩu Lắp dặt các tai cẩu để nâng thiết bị và máy móc lớn 1.3.6.3. Các thiết bị khác Panăng xích, many, móc kẹp được giữ trong kho. 1.3.7. Chân vịt và hệ trục 1.3.7.1. Chân vịt Số lượng bộ. 1 Số cánh 4 cánh. Loại chân vịt có bước cố định. Vòng quay theo chiều kim đồng hồ nhìn từ phía lái. Vật liệu là hợp chất đồng - nhôm – ni ken. Kích thước và bước sẽ được xác định tránh sự rung động và tránh không tải. Cánh chân vịt sẽ được đánh bóng theo tiêu chuẩn của nhà s ản xuất. 1.3.7.2. Hệ trục Trục trung gian là trục đặc bằng thép rèn với bích nối cả hai đầu. Trục chân vịt là trục đặc bằng thép rèn đầu trước là bích nối và đầu phía lái được làm côn và tiện ren. Lắp đặt bệ trục trung gian bằng sắt đúc với loại vật liệu trắng (bạc babít). Đường kính trục theo yêu cầu của quy phạm và được xác định dựa vào việc tính toán dao động xoắn 27
- 1.3.7.3. Ống bao và bệ đỡ Ống bao bằng sắt đúc hoặc thép hàn của kết cấu ống E.R.W. Bệ đỡ bằng kim loại trắng và được bôi trơn bằng dầu. 1.3.7.4. Vòng đệm ống bao Vòng đệm ống bao được trang bị vòng đệm ống bao ngoài và vòng đệm trong. Nhà sản xuất vòng đệm kín sẽ cung cấp đồng bộ hoặc t ương đương. Vòng đệm kín bao gồm các vòng đệm cao su tổng h ợp và các phụ kiện tiêu chuẩn của nhà sản xuất. CHƯƠNG 2: SỨC CẢN VÀ THIẾT BỊ ĐẨY 2.1 SỨC CẢN 2.1.1 Các số liệu cơ bản Chiều dài toàn bộ - Lmax = 110 m - Chiều dài giữa hai đường vuông góc Lpp = 102 m - Chiều rộng B = 18.2 m - Chiều cao mạn D = 8.75 m - Mớn nước thiết kế T = 6.70 m - Máy chính G 8300ZC32B - Số lượng 01 bộ - Công suất tối đa H = 2427 kW - Vòng quay tại công suất tối đa n = 630 RPM 28
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Quy định thực hiện báo cáo thực tập - CĐ Kinh tế TP.HCM
18 p | 3000 | 673
-
Luận văn tốt nghiệp: Thiết kế hệ thống cung cấp điện
84 p | 294 | 616
-
Các câu hỏi thường gặp khi bảo vệ đồ án
4 p | 1805 | 319
-
Thiết kế điều khiển cho các bộ biến đổi điện tử công suất - Trần Trọng Minh & Vũ Hoàng Phương
142 p | 796 | 229
-
Luận văn tốt nghiệp: Nghiên cứu và xây dựng chương trình truyền thông đa phương tiện
118 p | 509 | 118
-
Thực trạng giao thông Việt Nam và Giải pháp
11 p | 455 | 99
-
Luận văn tốt nghiệp: Giới thiệu các linh kiện trong mạch vi điều khiển, nhận dạng tiếng nói
72 p | 293 | 55
-
Luận văn: Một số phương pháp chính xác lập lộ trình chuyển động cho Robot - ĐH Thái Nguyên
84 p | 129 | 27
-
Luận văn tốt nghiệp Mạng lưới điện
44 p | 82 | 22
-
Luận văn thạc sĩ: UPCODE giải pháp công nghệ cho chính phủ điện tử
7 p | 137 | 19
-
THE STRUCTURAL DESIGN OF TALL AND SPECIAL BUILDINGS
19 p | 197 | 17
-
Phương pháp tính cho sinh viên IT (Đỗ Thị Tuyết Hoa ĐH Bách Khoa Đà Nẵng) - 3
10 p | 109 | 11
-
quá trình hình thành giáo trình mô phỏng tương tác điều khiển mã nguồn bằng hệ thống p3
10 p | 34 | 6
-
BÀI THẢO LUẬN MÔN TỰ ĐÔNG HOÁ
5 p | 118 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn