intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

LƯỚI ĐIỆN TRUYỀN TẢI VÀ PHÂN PHỐI - BIỂU DIỄN CÁC PHẦN TỬ CỦA MẠNG ĐIỆN

Chia sẻ: Nguyen Uyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:25

338
lượt xem
50
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'lưới điện truyền tải và phân phối - biểu diễn các phần tử của mạng điện', kỹ thuật - công nghệ, điện - điện tử phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: LƯỚI ĐIỆN TRUYỀN TẢI VÀ PHÂN PHỐI - BIỂU DIỄN CÁC PHẦN TỬ CỦA MẠNG ĐIỆN

  1. TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG ViỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG KHOA ĐIỆN-ĐIỆN TỬ MÔN HỌC: LƯỚI TRUYỀN TẢI VÀ PHÂN PHỐI MÃ MÔN: 401018 CHƯƠNG IV: BIỂU DIỄN CÁC PHẦN TỬ CỦA MẠNG ĐIỆN TH: GV. NGUYỄN TRUNG THĂNG 02 Jan 2011 1
  2. CHƯƠNG 4: BIỂU DIỄN CÁC PHẦN TỬ CỦA MẠNG ĐIỆN 4.1 Mở đầu  4.2 Biểu diễn máy phát đồng bộ .  4.3 Thanh cái vô hạn .  4.5 Biểu diễn phụ tải  4.5 Biểu diễn máy biến áp .  4.6 Sơ đồ một sợi (đơn tuyến) .  4.7 Biểu diễn trong hệ đơn vị có tên .  4.8 Biểu diễn trong hệ đơn vị tương đối .  02 Jan 2011 2
  3. MỞ ĐẦU Trên hệ thống điện có rất nhiều phần tử  Biểu diễn các phần tử nhằm đơn giản cho sơ đồ lưới điện.  Thuận lợi cho việc tính toán, khảo sát vận hành nhờ tính đơn giản.  các hệ đơn vị tính toán có thuận lợi trong từng bài toán:   Hệ đơn vị có tên.  Hệ đơn vị tương đối 02 Jan 2011 3
  4. 4.2 Biểu diễn máy phát điện đồng bộ Mạch tương đương máy phát: ra jXs =J(Xur+Xa) E￐ δO Eo U = U ￐ 0O ra: điện trở phần ứng Xur:điện kháng phản ứng phần ứng Xa:điện kháng tản phần ứng X :điện kháng đồng bộ 02 Jan 2011 s 4
  5. 4.3 Thanh cái vô hạn Xem như một nút,nối nhiều đầu MBA lại với nhau  Có khả năng phát hoặc thu công suất một cách vô  hạn. Thông số thanh cái:U, gốc pha,cs tải,cs phát…  Mạch tương đương máy phát đến thanh cái 02 Jan 2011 5
  6. 4.3 Thanh cái vô hạn Công suất truyền từ máy phát điện đến thanh cái vô cùng  lớn là : E .U .Sinδ P= X S + X HT Xs: điện kháng đồng bộ  Xht: điện kháng hệ thống  :Góc lệch pha giữa vecto E và U  02 Jan 2011 6
  7. 4.3 Thanh cái vô hạn Thanh cái trong trạm 02 Jan 2011 7
  8. 4.4 biểu diễn phụ tải 4.4 Phụ tải được cho bằng công suất không đổi về giá trị:   P = const L  Q =const L Đây là mô hình khá chính xác. Điều này có được khi đặt giả thiết rằng điện áp tại tất cả các nút bằng điện áp định mức mạng điện  Phụ tải được mô hình hóa bằng tổng trở hay tổng dẫn không đổi  Z = R +j X L L L  Y=G+B L L L  Phụ tải được mô hình hóa bằng các đường đặc tính tỉnh 02 Jan 2011 8
  9. 4.5 máy biến áp 2 dây quấn  Cấu tạo máy biến áp gồm nhiều vòng dây quấn trên một lõi sắt nên có trị số cảm kháng XB khá lớn, đáng kể trong mạng điện.  Để đơn giản trong tính toán với máy biến áp người ta thay các mạch điện và mạch từ của máy biến áp bằng 1 điện trở tương đương gồm điện trở và điện kháng đặc trưng cho máy biến áp gọi là sơ đồ thay thế máy biến áp.  Để nối trực tiếp mạch sơ cấp và mạch thứ cấp với nhau thành 1 mạch điện ⇒Các dây quấn sơ cấp và thứ cấp phải có cùng một điện áp ⇒ Phải qui đổi một trong hai dây quấn về dây quấn kia để chúng có cùng 1 cấp điện áp. 9 02 Jan 2011
  10. 4.5 máy biến áp 2 dây quấn Mạch tương đương chính Rxác: R ’ ’ ’ jX2’ jX1 1 2 + + . . . I I I 0 ’ 1 2 .’ . I I U U GB -jBB h+e 1 2 Z’2=Z2x(N1/N2)2 - - 02 Jan 2011 10
  11. 4.5 máy biến áp 2 dây quấn Mạch tương đương gần đúng: RB jXB + + . . . I I I 0 ’ rB=r1+r’2=r1+n2r2 1 2 xB=x1+x’2=x1+n2x .’ . I I U 2 U GB -jBB h+e 1 2 ZB=Z1+Z’2 - - 02 Jan 2011 11
  12. 4.5 máy biến áp 2 dây quấn Tổn thất công suất tác dụng trong lõi thép PFe chỉ phụ thuộc  và điện áp làm việc,không phụ thuộc vào phụ tải => coi như cố định trong mọi trường hợp. Tổn thất công suất phản kháng do gây từ QFe có thể dựa vào  tham số tra được ở bảng mà tính ra,là trị số cố định với mỗi máy biến áp nhất định. => Thay tổng dẫn của MBA bằng công suất không tải của nó để vẽ sơ đồ thay thế SFe= PFe + jQFe 02 Jan 2011 12
  13. 4.5 máy biến áp 2 dây quấn Sơ đồ thay thế trong đó nhánh từ hóa được biểu diễn bởi tổn thất công suất trong lõi sắt: Sơ đồ thay thế máy biến áp điện lực khi RB>>XB: PFe+jQFe jXB 2 02 Jan 2011 13
  14. 4.5 máy biến áp 2 dây quấn Sơ đồ máy biến áp gồm hai mạng hai cửa mắc nối tiếp: 1 3 Y 2 + + + • • • I1 I3 I2 U2 U3 U1 _ _ _ 02 Jan 2011 14
  15. 4.5 máy biến áp 2 dây quấn Tính RB  2 U cu ,dm .U dm 3 = x10 Ω R 2 B S dm Với : ΔPcu (kW), Udm (KV), Sdm (kVA)  2 U N %.U dm X = x10 Ω S B dm Với: ΔPFe kW  ∆P 1 −3 = G x10 Fe Ω 2 B U dm Với:  ∆Ρ 1 −3 B x10 = Fe Ω 2 B U dm 02 Jan 2011 15
  16. 4.5 biến áp 3 dây quấn Máy biến áp 3 dây quấn có thể là :  Máy một pha có 2 cuộn thứ cấp  Máy biến áp 3 pha 3 dây quấn 02 Jan 2011 16
  17. 4.5 biến áp 3 dây quấn 02 Jan 2011 17
  18. 4.5 biến áp 3 dây quấn Tính cảm kháng của máy biến áp 3 dây quấn: Cảm kháng của 1 cuộn cho bởi công thức:  2 U r1 %.U đm X B1 = .10Ω S đm Tương tự với X B 2 , X B 3 -Cả 3 dây đều có công suất bằng gọi là máy 100/100/100%: RB1 = RB 2 = RB 3 = R B (100) 02 Jan 2011 18
  19. 4.5 biến áp tự ngẫu Sơ đồ một pha của máy biến áp tự ngẫu được trình bày trong  H.4.14: C C Cuộn CT là cuộn nối tiếp Ic OT gọi là cuộn chung. T T H IH IO O 02 Jan 2011 19
  20. 4.5 biến áp tự ngẫu  Đến đây có thể tính điện trở của các nhánh hình sao bằng các công thức tính điện trở của máy biến áp 2 dây quấn. 02 Jan 2011 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2