Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Hóa: Amin - amino axit - peptit (Tài liệu bài giảng)
lượt xem 14
download
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Hóa: Amin - amino axit - peptit (Tài liệu bài giảng) giúp người học nắm được các khái niệm, phân loại, danh pháp và tính chất của amin - amino axit - peptit. Chúc bạn học tốt.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Hóa: Amin - amino axit - peptit (Tài liệu bài giảng)
- Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Hóa học ( Thầy Phạm Ngọc Sơn) Amin - Amino axit - Peptit AMIN – AMINO AXIT - PEPTIT (TÀI LIỆU BÀI GIẢNG) Giáo viên: PHẠM NGỌC SƠN Đây là tài liệu tóm lược các kiến thức đi kèm với bài giảng “Amin – amino axit - peptit” thuộc Khóa học LTĐH KIT–1: Môn Hóa học (Thầy Phạm Ngọc Sơn) tại website Hocmai.vn. Để có thể nắm vững kiến thức phần “Amin – amino axit - peptit”, Bạn cần kết hợp xem tài liệu cùng với bài giảng này. I. AMIN 1. Khái niệm Khi thay thế một hay nhiều nguyên tử hiđro trong phân tử NH3 bằng một hay nhiều gốc hiđrocacbon ta được amin. Thí dụ : CH3 – NH2 ; CH3 – NH – CH3 ; CH3 N CH3 ; CH2 = CH CH2NH2 ; C6H5NH2 . | CH3 2. Phân loại a) Theo đặc điểm cấu tạo của gốc hiđrocacbon . -Amin thơm (thí dụ : anilin C6H5NH2). -Amin béo (thí dụ : etylamin C2H5NH2). -Amin dị vòng (thí dụ : piroliđin NH b) Theo bậc của amin CH3CH2CH2NH2 CH3CH2NHCH3 (CH3)3N Amin bậc một Amin bậc hai Amin bậc ba 3. Danh pháp - Tên gốc - chức : tên gốc + amin. - Tên thay thế : tên nhánh + tên mach chính + số chỉ + amin. Với amin bậc II và III : N-tên nhánh + tên mạch nhánh + tên mạch chính + số chỉ-amin. Tên gọi của một số amin Hợp chất Tên gốc chức Tên thay thế Tên thường CH3NH2 Metylamin Metanamin C2H5NH2 Etylamin Etanamin CH3CH2CH2NH2 Propylamin Propan – 1 amin CH3CH(NH2)CH3 Isopropylamin Propan – 2 amin H2N[CH2]6NH2 Hexan-1,6-điamin Hexametylenđiamin C6H5NH2 Phenylamin Benzenamin Anilin C6H5NHCH3 Metylphenylamin N- N-Metylanilin C2H5NHCH3 Etylmetylamin Metylbenzenamin N-Metyletanamin N-Metyletan-1- amin 4. Tính chất hóa học a. Tính bazơ CH3CH2CH2NH2 + H2O [CH3CH2CH2NH3]+ + OH– CH3NH2 + HCl [CH3NH3]+Cl– metylamin metylamoni clorua C6H5NH2 + HCl C 6 H 5 NH 3+ Cl - phenylamoni clorua Nhóm ankyl có ảnh hưởng làm tăng mật độ electron ở nguyên tử nitơ do đó làm tăng lực bazơ ; nhóm phenol (C6H5) làm giảm mật độ electron ở nguyên tử nitơ do đó làm giảm lực bazơ. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
- Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Hóa học ( Thầy Phạm Ngọc Sơn) Amin - Amino axit - Peptit .. .. .. Lực bazơ : R N H2 H N H2 C 6 H5 N H 2 b. Phản ứng với axit nitrơ C2H5NH2 + HONO C2H5OH + N2 + H2O. Anilin và các amin thơm bậc một tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thấp (0 – 5OC) cho muối điazoni : 0 5o C C6H5NH2 + HONO + HCl C6 H5N2 Cl + 2H2O. benzenđiazoni clorua c. Phản ứng ankyl hoá . C2H5NH2 + CH3I C2H5NHCH3 + HI. d. Phản ứng thế ở nhân thơm của anilin II. AMINO AXIT 1. Định nghĩa Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức mà phân tử chứa đồng thời nhóm amino (NH 2) và nhóm cacboxyl (COOH). Thí dụ : H 2 N CH 2 COOH ; R CH COOH ; R CH CH 2 COOH . | | NH2 NH2 2. Cấu tạo phân tử R CH COO R CH COOH | | NH3 NH2 3. Danh pháp - Tên thay thế : axit + số chỉ + amino + tên axit. - Tên bán hệ thống : axit + tên vị trí ( ; ) + tên axit thông thường. Tên gọi của một số amino axit Tên bán Tên Kí Công thức Tên thay thế hệ thống thường hiệu CH2 COOH Axit aminoetanoic Axit aminoaxetic Glyxin Gly CH3 CH COOH Axit Axit Alanin Ala NH2 2-aminopropanoic -aminopropionic CH3 CH CH COOH Axit 2-amino-3- Axit Valin Val CH3 NH2 -metylbutanoic -aminoisovaleric Axit Axit-2-amino-3(4- p HOC 6 H 4 CH CH COOH amino- (p- -hiđroxiphenyl) Tyrosin Tyr | propanoic -hiđroxiphenyl) NH2 propionic HOOC CH 2 CH COOH Axit 2 Axit Axit 2-aminopentan-1,5- Glu NH 2 -aminoglutaric glutamic -đioic Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
- Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Hóa học ( Thầy Phạm Ngọc Sơn) Amin - Amino axit - Peptit H2 N CH 2 CH COOH 4 Axit-2,6-điamino Axit | Lysin Lys NH2 hexanoic , điaminocaproic 4. Tính chất hóa học a. Tính chất lưỡng tính Glyxin phản ứng với axit vô cơ mạnh cho muối, đồng thời glyxin cũng phản ứng với bazơ mạnh cho muối và nước. H2N – CH2 – COOH + HCl ClH3NCH2COOH. hoặc H3N+- CH2 – COO– + HCl ClH3NCH2COOH. H2N – CH2 – COOH + NaOH H2N – CH2 – COONa + H2O. + – hoặc H3N - CH2 – COO + NaOH H2N – CH2 – COONa + H2O. b. Phản ứng este hoá nhóm COOH Tương tự axit cacboxylic, amino axit phản ứng được với ancol (có axit vô cơ mạnh xúc tác) cho este. khÝ HCl H2NCH2COOH + C2H5OH NH2CH2COOC2H5 + H2O. c. Phản ứng của nhóm NH2 với HNO2 H2NCH2COOH + HNO2 HOCH2COOH + N2 + H2O. d. Phản ứng trùng ngưng nH 2 N R COOH t /ng ( HN R CO ) n nH 2 O . III. PEPTIT 1. Cấu tạo - Peptit là những hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc amino axit liên kết với nhau bằng các liên kết peptit. - Các peptit được phân thành hai loại : Oligopeptit : từ 2 đến 10 gốc amino axit và được gọi tương ứng là đipeptit, tripeptit... đecapeptit. Polipeptit từ 11 đến 50 gốc amino axit. - Liên kết trong phân tử là liên kết peptit : - Đồng phân : khi thay đổi trật tự liên kết sẽ tạo ra các peptit đồng phân, thí dụ : H2 N CH2 CO NH CH COOH ; H2 N CH CO NH CH 2 COOH | CH3 | CH3 Nếu phân tử peptit chứa n gốc amino axit thì số đồng phân loại peptit sẽ là n ! (chứa tất cả các aminoaxit) Số đồng phân x peptit tạo ra từ hh gồm n aminoxit là ax - Cách gọi tên : H 2 NCH 2 CO NH CHCO NH CH COOH | | CH3 CH(CH3 )2 glyxylalanylleuxin (Gly-Ala-Val) 2. Tính chất : - Phản ứng thủy phân: - Phản ứng màu biure : các tripeptit trở lên Protein: Có cấu tạo và tính chất tương tự peptit, có phân tử khối lớn Giáo viên: Phạm Ngọc Sơn Nguồn: Hocmai.vn Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Hóa học: Phương pháp đếm nhanh đồng phân (Bài tập tự luyện)
2 p | 214 | 48
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán Bài 24: Hệ phương trình (Phần 2)
1 p | 231 | 44
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán Bài 2: Phương trình chứa căn (Phần 2)
14 p | 184 | 38
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Giải phương trình Logarit (Bài tập tự luyện)
1 p | 179 | 31
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Các vấn đề về khoảng cách Phần 3 (Bài tập tự luyện)
1 p | 137 | 22
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán Bài 23: Hệ phương trình (Phần 1)
1 p | 118 | 19
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Các vấn đề về khoảng cách Phần 9 (Bài tập tự luyện)
0 p | 146 | 12
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Thể tích khối chóp Phần 04 (Tài liệu bài giảng)
1 p | 107 | 12
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Thể tích khối lăng trụ Phần 01 (Tài liệu bài giảng)
1 p | 103 | 10
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Thể tích khối chóp Phần 01 (Tài liệu bài giảng)
1 p | 105 | 9
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Các vấn đề về khoảng cách Phần 05 (Bài tập tự luyện)
1 p | 112 | 9
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Các vấn đề về góc (Phần II)
1 p | 116 | 9
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Thể tích khối lăng trụ Phần 01 (Bài tập tự luyện)
1 p | 104 | 8
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Các vấn đề về khoảng cách Phần 06 (Tài liệu bài giảng)
1 p | 67 | 7
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Các vấn đề về khoảng cách Phần 03 (Tài liệu bài giảng)
1 p | 84 | 7
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Các vấn đề về khoảng cách Phần 04 (Tài liệu bài giảng)
1 p | 91 | 6
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Các vấn đề về khoảng cách Phần 4 (Bài tập tự luyện)
1 p | 111 | 6
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Các vấn đề về khoảng cách Phần 05 (Tài liệu bài giảng)
1 p | 81 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn