intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Lý thuyết cơ sở về mặt phẳng (Hướng dẫn giải bài tập tự luyện)

Chia sẻ: Bá Phương | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

101
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Lý thuyết cơ sở về mặt phẳng (Hướng dẫn giải bài tập tự luyện) của thầy Lê Bá Trần Phương giúp các bạn nắm vững những kiến thức về hình học tọa độ không gian. Mời các bạn tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Lý thuyết cơ sở về mặt phẳng (Hướng dẫn giải bài tập tự luyện)

  1. Khóa h c LTĐH môn Toán - Th y Lê Bá Tr n Phương Hình h c gi i tích trong không gian LÝ THUY T CƠ S V M T PH NG HƯ NG D N GI I BÀI T P T LUY N Giáo viên: LÊ BÁ TR N PHƯƠNG Bài 1. Trong không gian t a ñ Oxyz cho ñi m G(1;1;1) a. Vi t phương trình m t ph ng (P) qua G và vuông góc v i OG. b. M t ph ng (P) câu (1) c t các tr c Ox, Oy, Oz l n lư t t i A, B, C. CMR: ABC là tam giác ñ u. L i gi i: a. Do OG ⊥ ( P ) ⇒ n( P ) = OG = (1;1;1) ⇒ ( P ) :1( x − 1) + 1( y − 1) + 1( z − 1) = 0 ⇒ ( P ) : x + y + z − 3 = 0 y = 0 b. Vì phương trình c a Ox :  ⇒ A(3; 0;0) . Tương t : B(0;3;0) và C (0;3;0) z = 0 Ta có: AB=BC=CA=3 2 ⇒ ∆ABC là tam giác ñ u Bài 2. Trong không gian v i h tr c t a ñ Oxyz, cho ñư ng th ng : x −1 y − 3 z ∆: = = và ñi m M(0 ; - 2 ; 0). 1 1 4 Vi t phương trình m t ph ng (P) ñi qua ñi m M song song v i ñư ng th ng ∆ ñ ng th i kho ng cách gi a ñư ng th ng ∆ và m t ph ng (P) b ng 4. L i gi i: Gi s n(a; b; c) là m t vectơ pháp tuy n c a m t ph ng (P). Phương trình m t ph ng (P): ax + by + cz + 2b = 0. ðư ng th ng ∆ ñi qua ñi m A(1; 3; 0) và có m t vectơ ch phương u = (1;1; 4) n.u = a + b + 4c = 0 ∆ / /( P)  (1) T gi thi t ta có  ⇔  | a + 5b | d ( A; ( P )) = 4  2 =4 (2)  a +b +c 2 2 Th b = - a - 4c vào (2) ta có ( a + 5c) 2 = (2a 2 + 17c 2 + 8ac) ⇔ a 2 - 2ac − 8c 2 = 0 a a ⇔ =4 v = −2 c c a V i = 4 ch n a = 4, c = 1 ⇒ b = - 8. Phương trình m t ph ng (P): 4x - 8y + z - 16 = 0. c Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t T ng ñài tư v n: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
  2. Khóa h c LTĐH môn Toán - Th y Lê Bá Tr n Phương Hình h c gi i tích trong không gian a V i = −2 ch n a = 2, c = - 1 ⇒ b = 2. Phương trình m t ph ng (P): 2x + 2y - z + 4 = 0. c Bài 3. Trong không gian t a ñ Oxyz cho 2 ñư ng th ng có phương trình:  x = 5 + 2t  x + y + z − 7 = 0 (d1 ) :  y = 1 − t và (d 2 ) :  z = 5 − t 2 x + 3 y + z − 16 = 0  Vi t phương trình m t ph ng ch a ( d1 ) và ( d 2 ) L i gi i: Gi s m t ph ng c n l p là (Q) ta có: L y 2 ñi m M (5;1;5) ∈ d1 ; N (5; 2; 0) ∈ d 2 ⇒ MN = (0;1; −5) Và n ( Q ) = u ( d1 ) .MN  = (6;10; 2) ⇒ (Q) : 6( x − 5) + 10( y − 1) + 2( z − 5) = 0 hay (Q ) : 3 x + 5 y + z − 25 = 0   x −1 y z + 2 Bài 4. Trong không gian Oxyz cho ñư ng th ng d: = = . 2 1 −3 2 Vi t phương trình m t ph ng (Q ) ch a d sao cho kho ng cách t ñi m I (1, 0, 0) t i (Q) b ng . 3 L i gi i: D th y A(1;0;-2), B(3;1;-5) thu c (d). Khi ñó phương trình m t ph ng (Q) ch a d có d ng: a ( x − 1) + b( y − 0) + c( z + 2) = 0 B ∈ (Q ) ⇒ 2a + b − 3c = 0 ⇒ b = 3c − 2a ⇒ (Q ) : ax + (3c − 2a ) y + cz + 2c − a = 0 a = c ⇒ b = c | a + 2c − a | 2 ⇒ d ( I , (Q)) = = ⇔ a + (3c − 2a ) + c 2 2 2 3  a = 7c ⇒ b = c  5 5  a = 5, b = 5 ⇒ (Q ) : x + y + z + 1 = 0 Ch n c = 5 ⇒   a = 7, b = 1 ⇒ (Q ) : 7 x + y + 5 z + 3 = 0 V y có 2 m t ph ng c n tìm như trên. Bài 5. Trong không gian v i h t a ñ Oxyz, cho m t ph ng (P) và ñư ng th ng (d) l n lư t có phương trình: x y +1 z − 2 (P): 2x − y − 2z − 2 = 0; (d): = = −1 2 1 Vi t phương trình m t ph ng (Q) ch a ñư ng th ng (d) và t o v i m t ph ng (P) m t góc nh nh t. Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t T ng ñài tư v n: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
  3. Khóa h c LTĐH môn Toán - Th y Lê Bá Tr n Phương Hình h c gi i tích trong không gian 2 x + y + 1 = 0 L i gi i: ðư ng th ng (∆) có VTCP u = ( −1; 2;1) ; PTTQ:  x + z − 2 = 0 M t ph ng (P) có VTPT n = (2; −1; −2) | −2 − 2 − 2 | 6 Góc gi a ñư ng th ng (∆) và m t ph ng (P) là: sin α = = 3. 6 3 6 3 ⇒ Góc gi a m t ph ng (Q) và m t ph ng (Q) c n tìm là cos α = 1 − = 9 3 Gi s (Q) ñi qua (∆) có d ng: m(2x + y + 1) + n(x + z − 2) = 0 (m2+ n2 > 0) ⇔ (2m + n)x + my + nz + m − 2n = 0 | 3m | 3 V y góc gi a (P) và (Q) là: cos α = = 3. 5m + 2n + 4mn 2 2 3 ⇔ m2 + 2mn + n2 = 0 ⇔ (m + n)2 = 0 ⇔ m = −n. Ch n m = 1, n = −1, ta có: m t ph ng (Q) là: x + y − z + 3 = 0 Bài 6. Trong không gian v i h tr c to ñ Oxyz cho ñi m A(1 ;0 ; 1), B(2 ; 1 ; 2) và m t ph ng (Q): x + 2y + 3z + 3 = 0. L p phương trình m t ph ng (P) ñi qua A, B và vuông góc v i (Q). L i gi i: Ta có AB (1;1;1), nQ (1; 2;3),  AB; nQ  = (1; −2;1)   Vì  AB; nQ  ≠ 0 nên m t ph ng (P) nh n  AB; nQ  làm véc tơ pháp tuy n     V y (P) có phương trình x - 2y + z - 2 = 0 Bài 7. Trong không gian v i h t a ñ Oxyz, cho ñi m M(1;-1;1) x y +1 z x y −1 z − 4 và hai ñư ng th ng (d ) : = = và (d ') : = = 1 −2 −3 1 2 5 Ch ng minh: ñi m M, (d), (d’) cùng n m trên m t m t ph ng. Vi t phương trình m t ph ng ñó. L i gi i: (d) ñi qua M 1 (0; −1; 0) và có vtcp u1 = (1; −2; −3) (d’) ñi qua M 2 (0;1; 4) và có vtcp u2 = (1; 2;5) Ta có u1 ; u2  = (−4; −8; 4) ≠ O , M 1M 2 = (0; 2; 4)   Xét u1 ; u2  .M 1M 2 = −16 + 14 = 0 nên (d) và (d’) ñ ng ph ng.   G i (P) là m t ph ng ch a (d) và (d’) thì (P) có vtpt n = (1; 2; −1) và ñi qua M1 nên có phương trình x + 2y − z + 2 = 0 Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t T ng ñài tư v n: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
  4. Khóa h c LTĐH môn Toán - Th y Lê Bá Tr n Phương Hình h c gi i tích trong không gian D th y ñi m M(1;-1;1) thu c mp(P) , t ñó ta có M, (d), (d’) cùng n m trên m t m t ph ng. Giáo viên: Lê Bá Tr n Phương Ngu n: Hocmai.vn Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t T ng ñài tư v n: 1900 58-58-12 - Trang | 4 -
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
14=>2