intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luyện thi ĐH KIT 1 (Đặng Việt Hùng) - Bài toán về tốc độ, vận tốc trung bình

Chia sẻ: Khong Huu Cuong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

209
lượt xem
22
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bài tập trong tài liệu này được biên soạn kèm theo bài giảng bài toán về tốc độ, vận tốc trung bình để giúp các bạn củng cố kiến thức được giáo viên truyền đạt trong bài giảng. Mời các bạn tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luyện thi ĐH KIT 1 (Đặng Việt Hùng) - Bài toán về tốc độ, vận tốc trung bình

  1. Luyện thi ðại học KIT – 1: môn Vật lí (thầy ðặng Việt Hùng) Bài toán về tốc ñộ, vận tốc trung bình BÀI TOÁN VỀ TỐC ðỘ, VẬN TỐC TRUNG BÌNH (BÀI TẬP TỰ LUYỆN) Các bài tập trong tài liệu này ñược biên soạn kèm theo bài giảng “ Bài toán về tốc ñộ, vận tốc tung bình” thuộc khóa học Luyện thi ðại học KIT – 1 (thầy ðặng Việt Hùng) tại website Hocmai.vn ñể giúp các bạn kiểm tra, củng cố lại các kiến thức ñược giáo viên truyền ñạt trong bài giảng. ðể sử dụng hiệu quả, Bạn cần học trước bài giảng “Bài toán vể tốc ñộ, vận tốc trung bình” sau ñó làm ñầy ñủ các bài tập trong tài liệu này. Câu 1: Một vật dao ñộng ñiều hòa với chu kỳ T và biên ñộ A. Khi vật ñi thẳng (theo một chiều) từ VTCB ñến li ñộ x = A/2 thì tốc ñộ trung bình của vật bằng A. A/T. B. 4A/T. C. 6A/T. D. 2A/T. Câu 2: Một vật dao ñộng ñiều hòa với chu kỳ T và biên ñộ A. Khi vật ñi thẳng (theo một chiều) từ li ñộ x = A ñến li ñộ x = –A/2 thì tốc ñộ trung bình của vật bằng A. 9A/2T. B. 4A/T. C. 6A/T. D. 3A/T. Câu 3: Một vật dao ñộng ñiều hòa với phương trình x = 10cos(πt + π/4) cm. Trong 1 (s) ñầu tiên, tốc ñộ trung bình của vật là A. v = 10 cm/s. B. v = 15 cm/s. C. v = 20 cm/s. D. v = 0 cm/s. Câu 4: Một vật dao ñộng ñiều hòa với phương trình x = 10cos(2πt + π/6) cm. Trong 1,5 (s) ñầu tiên, tốc ñộ trung bình của vật là A. v = 60 cm/s. B. v = 40 cm/s. C. v = 20 cm/s. D. v = 30 cm/s. Câu 5: Một vật dao ñộng ñiều hòa với phương trình x = 10cos(2πt + π/6) cm. Khi vật ñi từ li ñộ x = 10 cm ñến li ñộ x = –5 cm thì tốc ñộ trung bình của vật là A. v = 45 cm/s. B. v = 40 cm/s. C. v = 50 cm/s. D. v = 30 cm/s. Câu 6: Một chất ñiểm M dao ñộng ñiều hòa theo phương trình x = 2,5cos(10πt + π/2) cm. Tốc ñộ trung bình của M trong 1 chu kỳ dao ñộng là A. vtb = 50 m/s. B. vtb = 50 cm/s. C. vtb = 5 m/s. D. vtb = 5 cm/s. Câu 7: Một vật dao ñộng ñiều hòa với chu kỳ T và biên ñộ A. Khi vật ñi từ li ñộ x = A/2 ñến li ñộ x = –A/2 (ñi qua biên x = A), tốc ñộ trung bình của vật bằng A. 3A/T. B. 9A/2T. C. 4A/T. D. 2A/T. Câu 8: Một vật dao ñộng ñiều hòa với chu kỳ T và biên ñộ A. Khi vật ñi thẳng (theo một chiều ) từ x1 = –A/2 ñến x2 = A/2, tốc ñộ trung bình của vật bằng A. vtb = A/T. B. vtb = 4A/T. C. vtb = 6A/T. D. vtb = 2A/T. Câu 9: Một vật dao ñộng ñiều hòa với tần số f và biên ñộ A. Khi vật ñi thẳng (theo một chiều) từ li ñộ x = –A/2 ñến li ñộ x = A, tốc ñộ trung bình của vật bằng: 9Af A. vtb = 3Af. B. v tb = . C. vtb = 6Af. D. vtb = 4Af. 2 Câu 10: Một vật dao ñộng ñiều hòa với tần số f và biên ñộ A. Khi vật ñi từ li ñộ x = –A/2 ñến li ñộ x = A (ñi qua biên x = –A), tốc ñộ trung bình của vật bằng: 15Af 9Af 13Af A. v tb = . B. v tb = . C. vtb = 4Af. D. v tb = . 4 2 4 Câu 11: Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa với phương trình x = 4cos(5πt + π/3) cm. Tốc ñộ trung bình của vật trong 1/2 chu kì ñầu là A. 20 cm/s. B. 20π cm/s. C. 40 cm/s. D. 40π cm/s. Câu 12: Một vật dao ñộng ñiều hòa với phương trình x = 5sin(20t) cm. Tốc ñộ trung bình trong 1/4 chu kỳ kể từ lúc vật bắt ñầu dao ñộng là A. vtb = π (m/s). B. vtb = 2π (m/s). C. vtb = 2/π (m/s). D. vtb = 1/π (m/s). Câu 13: Phương trình li ñộ của một vật là x = Acos(4πt + φ) cm. Vào thời ñiểm t1 = 0,2 (s) vật có tốc ñộ cực ñại. Vật sẽ có tốc ñộ cực ñại lần kế tiếp vào thời ñiểm Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
  2. Luyện thi ðại học KIT – 1: môn Vật lí (thầy ðặng Việt Hùng) Bài toán về tốc ñộ, vận tốc trung bình A. t2 = 0,7 (s). B. t2 = 1,2 (s). C. t2 = 0,45 (s). D. t2 = 2,2 (s). Câu 14: Phương trình li ñộ của một vật là x = Acos(4πt + φ) cm. Vào thời ñiểm t1 = 0,2 (s) vật có li ñộ cực ñại. Vật sẽ có li ñộ cực ñại lần kế tiếp vào thời ñiểm A. t2 = 0,7 (s). B. t2 = 1,2 (s). C. t2 = 0,45 (s). D. t2 = 2,2 (s). Câu 15: Một vật dao ñộng ñiều hòa với phương trình x = 4cos(2πt – π/3) cm. Tốc ñộ trung bình cực ñại mà vật ñạt ñược trong khoảng thời gian 2/3 chu kỳ dao ñộng là (lấy gần ñúng) A. 18,92 cm/s. B. 18 cm/s. C. 13,6 cm/s. D. 15,39 cm/s. Câu 16: Một vật dao ñộng ñiều hòa với phương trình x = 4cos(2πt – π/3) cm. Tốc ñộ trung bình cực tiểu mà vật ñạt ñược trong khoảng thời gian 2/3 chu kỳ dao ñộng là (lấy gần ñúng) A. 18,92 cm/s. B. 18 cm/s. C. 13,6 cm/s. D. 15,51 cm/s. Câu 17: Một vật dao ñộng ñiều hòa với phương trình x = 10cos(2πt + π/3) cm. Trong 1,5 (s) kể từ khi dao ñộng (t = 0) thì vật qua vị trí cân bằng mấy lần? A. 2 lần. B. 3 lần. C. 4 lần. D. 5 lần. Câu 18: Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa theo phương trình x = 3cos (5πt + π/6) cm. Trong một giây ñầu tiên từ thời ñiểm t = 0, chất ñiểm ñi qua vị trí có li ñộ x = +1 cm mấy lần? A. 7 lần. B. 6 lần. C. 4 lần. D. 5 lần. Câu 19: Một vật dao ñộng ñiều hoà với phương trình x = 2cos(2πt – π/2) cm. Sau khoảng thời gian ∆t = 7/6 s kể từ thời ñiểm ban ñầu, vật ñi qua vị trí x = 1 cm mấy lần? A. 2 lần. B. 3 lần. C. 4 lần. D. 5 lần. Câu 20: Phương trình li ñộ của một vật là x = 2cos(4πt – π/6) cm. Kể từ khi bắt ñầu dao ñộng (t = 0) ñến thời ñiểm t = 1,8 s thì vật ñi qua vị trí có li ñộ x = −1 cm ñược mấy lần? A. 6 lần. B. 7 lần. C. 8 lần. D. 9 lần Câu 21: Phương trình li ñộ của một vật là x = 4cos(5πt + π) cm. Kể từ lúc bắt ñầu dao ñộng ñến thời ñiểm t = 1,5 (s) thì vật ñi qua vị trí có li ñộ x = 2 cm ñược mấy lần? A. 6 lần. B. 7 lần. C. 8 lần. D. 9 lần. Câu 22: Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hoà có vận tốc bằng không tại hai thời ñiểm liên tiếp là t1 =2,2 (s) và t2 = 2,9(s). Tính từ thời ñiểm ban ñầu ( to = 0) ñến thời ñiểm t2 chất ñiểm ñã ñi qua vị trí cân bằng A. 4 lần. B. 6 lần. C. 5 lần. D. 3 lần. Câu 23: Một vật dao ñộng ñiều hòa với phương trình x = 10cos(2πt – π/4) cm. Tại thời ñiểm t vật có li ñộ là x = 6 cm. Hỏi sau ñó 0,5 (s) thì vật có li ñộ là A. x = 5 cm. B. x = 6 cm. C. x = –5 cm. D. x = –6 cm. Câu 24: Một vật dao ñộng ñiều hòa với phương trình x = 10cos(2πt – π/5) cm. Tại thời ñiểm t vật có li ñộ là x = 8 cm. Hỏi sau ñó 0,25 (s) thì li ñộ của vật có thể là A. x = 8 cm. B. x = 6 cm. C. x = –10 cm. D. x = –8 cm. Câu 25: Một vật dao ñộng ñiều hòa với phương trình x = 6cos(4πt + π/6) cm. Tại thời ñiểm t vật có li ñộ là x = 3 cm. Tại thời ñiểm t′ = t + 0,25 (s) thì li ñộ của vật là A. x = 3 cm. B. x = 6 cm. C. x = –3 cm. D. x = –6 cm. Câu 26: Một vật dao ñộng ñiều hòa có phương trình x = 8cos(10πt) cm. Thời ñiểm vật ñi qua vị trí x = 4 lần thứ 2008 theo chiều âm kể từ thời ñiểm bắt ñầu dao ñộng là : 12043 10243 12403 12430 A. (s). B. (s) C. (s) D. (s) 30 30 30 30 Câu 27: Một chất ñiểm dao ñộng dọc theo trục Ox. Phương trình dao ñộng là x = 4cos(4πt – π/2) cm. Vận tốc trung bình của chất ñiểm trong 1/2 chu kì từ li ñộ cực tiểu ñến li ñộ cực ñại là A. 32 cm/s B. 8 cm/s C. 16π cm/s D. 64 cm/s Câu 28: Một vật nhỏ dao ñộng ñiều hòa có biên ñộ A, chu kì dao ñộng T, ở thời ñiểm ban ñầu t = 0 vật ñang ở vị trí cân bằng hoặc vị trí biên. Quãng ñường mà vật ñi ñược từ thời ñiểm ban ñầu ñến thời ñiểm t = T/4 là A. A/2 B. 2A C. A D. A/4 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
  3. Luyện thi ðại học KIT – 1: môn Vật lí (thầy ðặng Việt Hùng) Bài toán về tốc ñộ, vận tốc trung bình Câu 29: Vật dao ñộng ñiều hòa theo phương trình x = cos(20πt – 2π/3) cm. Tốc ñộ của vật sau khi ñi quãng ñường S = 2 cm (kể từ t = 0) là A. 40 cm/s B. 60 cm/s C. 80 cm/s. D. Giá trị khác Câu 30: Một vật dao ñộng ñiều hoà với tần số 2 Hz, biên ñộ A. Thời gian ngắn nhất khi vật ñi từ vị trí biên ñến vị trí ñộng năng bằng 3 lần thế năng là A. 1/6 s. B. 1/12 s. C. 1/24 s. D. 1/8 s. Câu 31: Một vật dao ñộng ñiều hòa với phương trình dao ñộng x = Acos(ωt + φ) cm. Biết trong khoảng thời gian A 3 1/30 s ñầu tiên, vật ñi từ vị trí x0 = 0 ñến vị trí x =theo chiều dương. Chu kì dao ñộng của vật là 2 A. 0,2 s B. 5 s C. 0,5 s D. 0,1 s Câu 32: Một vật nhỏ dao ñộng ñiều hòa có biên ñộ A, chu kì dao ñộng T, ở thời ñiểm ban ñầu t = 0 vật ñang ở vị trí cân bằng hoặc vị trí biên. Quãng ñường mà vật ñi ñược từ thời ñiểm ban ñầu ñến thời ñiểm t = T/4 là A. A/2 B. 2A C. A D. A/4  π Câu 33: Một vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = 10 cos  πt +  cm . Thời gian tính từ lúc vật bắt ñầu dao  3 ñộng ñộng (t = 0) ñến khi vật ñi ñược quãng ñường 30 cm là A. 1,5 s. B. 2,4 s. C. 4/3 s. D. 2/3 s. Câu 34: Một vật dao ñộng ñiều hòa dọc theo trục Ox với phương trình: x = 5cos(8πt + π/3) cm. Quãng ñường vật ñi ñược từ thời ñiểm t = 0 ñến thời ñiểm t = 1,5 (s) là A. 15 cm B. 135 cm C. 120 cm D. 16 cm Câu 35: Con lắc lò xo dao ñộng ñiều hoà trên mặt phẳng ngang với chu kì T = 1,5 s, biên ñộ A = 4 cm, pha ban ñầu là 5π/6. Tính từ lúc t = 0, vật có toạ ñộ x = –2 cm lần thứ 2005 vào thời ñiểm nào? A. 1503 s B. 1503,25 s C. 1502,25 s D. 1503,375 s Câu 36: Vật dao ñộng ñiều hoà với phương trình x = 6cos(ωt – π/2) cm. Sau khoảng thời gian t=1/30s vật ñi ñược quãng ñường 9 cm. Tần số góc của vật là A. 25π (rad/s) B. 15π (rad/s) C. 10π (rad/s) D. 20π (rad/s) Câu 37: Vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = Asin(ωt) cm. Sau khi dao ñộng ñược 1/8 chu kỳ vật có li ñộ 2 2 cm. Biên ñộ dao ñộng của vật là A. 2 cm B. 4 2 cm C. 2 2 cm D. 4 cm Câu 38: Một vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = 6sin(20πt) cm. Vận tốc trung bình của vật khi ñi từ VTCB ñến vị trí có li ñộ 3 cm là A. 3,2 m/s B. 1,8 m/s C. 3,6 m/s D. 2,4 m/s  π Câu 39: Vật dao ñộng ñiều hòa với phương trình x = 4cos  5πt −  cm .Thời ñiểm vật ñi qua vị trí x = 2 cm lần  2 thứ 10 theo chiều dương là: A. 2,88 (s) B. 4,82 (s) C. 3,63 (s) D. 5,86 (s) Câu 40: Vật dao ñộng ñiều hòa có vmax = 3 m/s và gia tốc cực ñại bằng 30π m/s2. Thời ñiểm ban ñầu vật có vận tốc 1,5 m/s và thế năng ñang tăng. Hỏi vào thời ñiểm nào sau ñây vật có gia tốc bằng 15π m/s2 A. 0,10 s B. 0,15 s C. 0,20 s D. 0,05 s Câu 41: Một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa với chu kì T và biên ñộ 5 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian ñể vật nhỏ của con lắc có ñộ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s2 là T/3 Lấy π2 = 10. Tần số dao ñộng của vật là A.4 Hz. B. 3 Hz. C. 1 Hz. D. 2 Hz. Câu 42: Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa với phương trình dao ñộng là x = 6cos(20πt – π/2) cm. Vận tốc trung bình của chất ñiểm trên ñoạn từ VTCB tới ñiểm có li ñộ 3 cm là A. 360 cm/s B. 120π cm/s C. 60π cm/s D. 40 cm/s Câu 43: Một chất ñiểm dao ñộng dọc theo trục Ox. Phương trình dao ñộng là x = 4cos(4πt – π/2) cm. Vận tốc trung bình của chất ñiểm trong 1/2 chu kì từ li ñộ cực tiểu ñến li ñộ cực ñại là A. 32 cm/s B. 8 cm/s C. 16π cm/s D. 64 cm/s Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
  4. Luyện thi ðại học KIT – 1: môn Vật lí (thầy ðặng Việt Hùng) Bài toán về tốc ñộ, vận tốc trung bình Câu 44: Một vật dñ với phương trình x = 6cos(8πt) cm. Thời ñiểm vật ñi qua vị trí x = 3 cm lần thứ 3 là A. 0,29 (s) B. 0,71 (s) C. 1,50 (s) D. 0,54 (s) ðÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 01. C 02. A 03. C 04. B 05. A 06. B 07. C 08. C 09. B 10. A 11. C 12. C 13. C 14. C 15. B 16. C 17. B 18. D 19. B 20. B 21. C 22. A 23. D 24. B 25. C 26. A 27. A 28. C 29. A 30. B 31. A 32. C 33. C 34. C 35. D 36. A 37. D 38. C 39. C 40. D 41. C 42. A 43. A 44. A Giáo viên : ðặng Việt Hùng Nguồn: Hocmai.vn Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 -
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2