LUYỆN THI TN - ĐH - CĐ NĂM 2011 MÔN: VẬT LÝ
lượt xem 3
download
Tham khảo tài liệu 'luyện thi tn - đh - cđ năm 2011 môn: vật lý', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: LUYỆN THI TN - ĐH - CĐ NĂM 2011 MÔN: VẬT LÝ
- Tröôøng THPT Kroâng Ana Luyeän thi TN - ÑH - C Ñ - THCN A. DAO ĐỘNG CƠ HỌC. 1. Phát biểu nào sao đây là ĐÚNG khi nói về dao động điều hoà củ a một chất điểm. a) Khi qua VTCB, ch ất điểm có vận tốc cực đ ại, gia tốc cực đại. b) Khi qua VTCB, chất đ iểm có vận tốc cực đại, gia tốc cực tiểu. c) Khi qua vị trí b iên, chất điểm có vận tố c cự c tiểu, gia tốc cự c đại. d) Cả b và c đều đúng. 2. Phát biểu nào sao đây là ĐÚNG khi nói về dao động điều hoà củ a một chất điểm. a) Li độ d ao động biến thiên điều hoà theo quy lu ật d ạng sin hoặc cosin thời gian. b) Khi đ i từ vị trí cân b ằng đ ến vị trí b iên, vật chuyển động chậm dần đều. c) ĐN và TN có sự chuyển hoá qua lại lẫn nhau, nhưng cơ năng bảo toàn. d) Cả a và c đều đúng. π 3. Phương trình dao động của một chất điểm có dạng x Asin( ω t ) . Gốc thời gian đư ợc chọn là lú c nào? 2 a) Lúc chất điểm có li độ x = +A. b) Lúc chất điểm có li độ x = - A. c) Lúc chất điểm đi qua VTCB theo chiều dương. d) Lúc chất điểm đi qua VTCB theo chiều âm. 4. Phương trình vận tốc của mộ t ch ất đ iểm dao động điều hoà có dạn g v ωAcos(ω t) . Kết luận n ào sau đây SAI? a) Gốc thời gian là lúc chất đ iểm có li độ x = +A. b) Gốc thời gian là lúc chất điểm có li độ x = - A. c) Gốc thời gian là lúc chất đ iểm đ i qua VTCB theo chiều dương. d) Cả a và b sai. 5. Một vật dao động theo phương trình x Asin(ω t π ) . Kết luận nào sau đây SAI. 2 π 1 a) Động n ăng của vật E d mω 2 A 2 cos 2 ( t ) . 2 2 π 1 b) Thế năng của vật E t mω 2 A 2 sin 2 ( t ) . 2 2 c) Phương trình vận tốc v ω Acos( t) . 1 d) Cơ năng E mω 2 A 2 const . 2 6. Xét hai dao động có phương trình: x1 A1sin(ω t 1 ) ; x 2 A 2 sin(ω t 2 ) . Kết luận nào sau đây là ĐÚNG? a) Khi 2 1 0 ho ặc 2kπ thì hai dao động cùng pha. b) Khi 2 1 hoặc (2k 1)π thì h ai dao động n gược pha. π c) Khi 2 1 hoặc (2k 1) th ì hai dao động ngược pha. 2 d) Cả a và b đều đúng. 7. Xét dao động nhỏ của mộ t con lắc đơn, kết luận n ào sau đây là SAI? a) Phương trình dao động là s S0 sin(ω t 1 ) . b) Phương trình dao động là α α 0sin(ω t 1 ) . l c) Chu kì dao động T 2π . g d) Dao động điều hoà với mọi góc lệch . Chu kì d ao động nhỏ củ a một con lắc đơn được xác định ĐÚNG bằng công thức nào sau đây? 8. g l l l d) T 2π a) T 2π . b) T π 2 . c) T 2π . . l g g g 1 DONG GIANG. ORG. VN
- Tröôøng THPT Kroâng Ana Luyeän thi TN - ÑH - C Ñ - THCN 9. Một con lắc đơn thả không vận tốc từ vị trí có li độ góc 0. Khi con lắc đ i qua vị trí có li độ góc th ì vận tốc của con lắc được xác định bằng biểu th ức nào sau đây? 2g b) v (cosα cosα 0 ) . a) v 2gl(cosα cosα 0 ) . l g d) v (cosα cosα 0 ) . c) v 2gl(cosα cosα 0 ) . 2l Biểu thức nào sau đ ây là đúng khi xác định lực căng dây ở vị trí có góc lệch ? 10. a) T mg(3cosα 2cosα 0 ) . b) T mg(3cosα 2cosα 0 ) c) T 3mg(cosα 2cosα 0 ) . d) T mgcosα . Trong dao động đ iều hoà của con lắc đơn, cơ năng củ a con lắc b ằng giá trị nào trong những giá trị được 11. nêu dưới đây? a) Thế n ăng của nó ở vị trí biên. b) Động n ăng của nó khi đ i qua VTCB. c) Tổng động năn g và thế năng ở vị trí b ất kì. d) Cả a, b và c. Điều nào sau đây là SAI khi nó i về n ăng lượng trong dao động đ iều hoà của con lắc lò xo? 12. a) Cơ năng củ a con lắc tỉ lệ với bình phương củ a biên độ d ao động. b) Cơ năng là một hàm số sin theo thời gian với tần số bằng tần số d ao động củ a con lắc. c) Có sự chuyển hoá qua lại giữa động năng và thế năng. d) Cơ năng tỉ lệ với b ình phương của tần số d ao động. Một con lắc lò xo dao động đ iều hoà với cơ năng toàn phần E. Kết lu ận nào sau đây là SAI? 13. a) Tại VTCB: Độ ng năng bằng E. b) Tại vị trí biên: Thế năng b ằng E. c) Tại vị trí bất kì : Động năng lớn hơn E. d) Tại vị trí bất kì : Động n ăng nhỏ hơn E. Một ch ất đ iểm khối lượng m = 0,01kg treo ở đầu một lò xo có độ cứng k = 4N/m, dao động điều hoà quanh 14 . vị trí cân b ằng. Chu kì dao động củ a con lắc b ằng a) 0,624s. b) 0,314s. c) 0,19s. d) 0,157s. e) 0,098s. Một con lắc có độ dài l = 120cm. Người ta thay đổi độ dài củ a nó sao cho chu kì dao động mới chỉ bằng 15 . 90% chu kì dao động ban đ ầu. Tính độ dài l' mới. a) 148,148cm. b) 133,33cm. c) 108cm. d) 97,2cm. e) 74,07cm. Một chất đ iểm có khố i lượng m = 10g dao động điều hoà trên đoạn thẳng dài 4cm, tần số f = 5Hz. Lúc t = 16 . 0 , ch ất ở vị trí cân b ằng và bắt đầu đi theo chiều dương của quỹ đạo. T ìm biểu thức toạ độ củ a vật theo thời gian. a) x 2sin10π t (cm) . b) x 2sin(10π t π) (cm) . π c) x 2sin(10π t ) (cm) . c) x 4sin(10π t π) (cm) . 2 π e) x 4sin(5 π t ) (cm) . 2 Cho một quả cầu khối lượng M = 1kg gắn vào đ ầu một lò có độ cứng k = 100N/m. Hệ nằm ngang theo trục 17 . o x, khối lư ợng của lò xo và lực ma sát không đáng kể. Kéo quả cầu ra khỏ i vị trí cân bằng x0 = 0,1m rồi th ả cho qu ả cầu chuyển động với vận tốc ban đầu v0 = -2,4m. Tìm biên độ dao động của qu ả cầu. a) 0,1m. b) 0,13m. c) 0,2m. d) 0,26m. e) 0,39m. Một con lắc lò xo gồm mộ t khối cầu nhỏ gắn vào đầu một lò xo, dao dộng đ iều hoà với biên độ 3cm dọc 18 . theo trục ox, với chu kì 0,5s. Vào thời điểm t = 0, khối cầu đi qua vị trí cân bằng. Hỏi khối cầu có li độ x = + 1,5cm vào thời điểm nào? c) t = 0,542s. d ) a và b đều đúng. a) t = 0,042s. b) t = 0,167s. e) a và c đ ều đúng. 2 DONG GIANG. ORG. VN
- Tröôøng THPT Kroâng Ana Luyeän thi TN - ÑH - C Ñ - THCN π Một vật dao động điều hoà với phương trình dao động: x 2sin( π t ) trong đó x tính b ằng cm, t tính 19 . 4 b ằng giây(s). Tìm thời điểm lúc vật qua vị trí x 2 cm theo chiều dương. d ) a và b đều đúng. a) t = 2s. b) t = 3,5s. c) t = 4 s . e) a và c đ ều đúng. Tính biên độ dao động A và pha ban đầu của dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng 20 . phương, cùng tần số : x1 sin2 t và x 2 2,4cos2 t . a) A = 2,6; cos = 0,385. b) A = 2,6; tg = 0,385 . c) A = 2,4; tg = 2,4. c) A = 2,2; cos = 0,385. e) A = 1,7; tg = 2,4. Một vật nặng treo vào một đầu lò xo làm nó dãn ra 0,8cm. Đầu kia của lò xo treo vào một điểm cố định O. 21 . Hệ d ao động đ iều hoà theo phương thẳng đứng. Lấy g = 10m/s2 . Tìm chu kì d ao động củ a hệ. a) 1,8s. b) 0,8s. c) 0,5s. d) 0,36s. e) 0,18s. Một đầu của một lò xo được treo vào mộ t điểm cố định O, đ ầu kia treo mộ t qu ả nặng m1 th ì chu kì dao 22 . động là T1 = 1 ,2s. Khi thay quả nặng m2 vào th ì chu kì d ao động bằng T2 = 1 ,6s.Tính chu kì dao động khi treo đồng thời m1 và m2 vào lò xo. a) 2,8s. b) 2,4s. c) 2,0s. d) 1,8s.e) 1,4s. Dùng số liệu cho sau đâ y để làm các câu 23,24. Hai lò xo l1, l2 có cùng chiều dài. Mộ t vật nặng M khối lượng m= 200g khi treo vào lò xo l1 th ì dao động với chu kì T1 = 0,3s, khi treo vào lò xo có l2 th ì dao động với chu kì T2 = 0,4s. Nố i hai lò xo đó với nhau thành một lò xo có độ dài gấp đôi rồ i treo vật nặng M vào th ì M sẽ dao động với 23 . chu kì bằng bao nhiêu? a) 0,7s. b) 0,6s. c) 0,5s. d) 0,35s. e) 0,1s. Nố i hai lò xo lại với nhau bằng cả hai đầu để dược một lò xo có cùng độ dài, rồi treo vật M thì chu kì dao 24 . động của vật b ằng bao nhiêu? a) 0,12s. b) 0,24s. c) 0,36s. d) 0,48s. e) 0,60s. Một vật M treo vào mộ t lò xo làm nó d ãn ra 10cm. Nếu lực đàn hồ i tác dụng lên vật là 1 N, tính độ cứng 25 . của lò xo. a) 200N/m. b) 10N/m. c) -10N/m. d)1N/ms. e) 0,1N/m. Một vật có khối lượng m = 10kg được treo vào một lò xo khố i lượng không đáng kể, có độ cứng 40N/m. 26 . Tìm tần số góc và tần số f củ a dao động điều hoà của vật. a) = 2 rad/s; f = 0,32Hz. b) = 2 rad/s; f = 2 Hz. c) = 0,32rad/s; f = 2 Hz. d) = 2 rad/s; f = 12,6Hz. e) = 1 2,6rad/s; f = 2Hz. m k1 k2 Dùng số liệu cho sau đây để làm cá c câu 27,28. Một vật có khối lượng m = 2kg được nối qua hai lò xo vào hai điểm cố định như h ình vẽ. Vật có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Kéo vật ra khỏi vị trí cân b ằng đến vị trí x = 10cm rồi thả cho vật dao động không vận tốc đầu. Chu kì d ao động đo được T 2 π/3(s) . 27 . Chọn gốc thời gian là lúc M ở vị trí cách vị trí cân bằng 10cm, h ãy viết phương trình dao dộng của M theo t. π π a) x 0,2sin(3 t )m . b) x 0,1sin(3 t )m . 2 2 π π π c) x 0,2sin(3 t )m . d) x 0,2sin(3t )m . e) x 0,1sin(3t )m . 3 3 4 28 . Độ cứng của hệ lò xo theo k1 và k2 là : k k2 kk a) k 1 2 . b) k 1 . c) k k 1 k 2 . k1 k 2 k1k 2 1 d) k k1 k 2 . e) k . k1 k 2 29 . Biểu thức nào sau đ ây không phải là dạng tổng quát của toạ độ một vật dao động điều hoà? 3 DONG GIANG. ORG. VN
- Tröôøng THPT Kroâng Ana Luyeän thi TN - ÑH - C Ñ - THCN a) x Asin(ω t ) . b) x Acos(ω t ) . c) x Asin(ω t). d) x Asin(ω t) Bcos(ω t) . e) x Asin(ω t ) . 30 . Cho một vật M khối lư ợng m = 2kg. Khi vật được nối qua hai lò xo L1 và L2 vào hai điểm cố định như hình 1 và để vật trượt không ma sát trên mặt phẳng ngang th ì chu kì dao động đo được là T 2 π/3(s) ; Khi vật được nối với hai lò xo trên như hình 2 th ì chu kì dao động củ a M là T 2 π(s) . T ìm độ cứng k1 và k2 của hai lò xo. m k1 k2 k1 m k2 Hình 2 Hình 1 a) k1 = 4N/m; k 2 = 3N/m. b) k1 = 3N/m; k 2 = 4N/m. c) k1 = 12N/m; k2 = 6N/m. d) k1 = 6N/m; k 2 = 12N/m. e) cả c và d đều đúng. Cho một vật n ặng M, khối lượng m = 1kg treo vào một lò xo thẳng đứng có độ cứng k = 400N/m. Gọi Ox 31 . là trục to ạ độ có phương trùng với phương dao động của M, và có chiều hư ớng lên trên, đ iểm O trùng với vị trí cân bằng. Khi M dao động tự do với biên độ 5cm, tính động n ăng Eđ1 và Eđ2 của con qu ả cầu khi nó đ i ngang qua vị trí có x1 = 3cm và x2 = -3cm. a) Eđ1 = 0,18J và Eđ2 = -0,18J. b) Eđ1 = 0 ,18J và Eđ2 = 0,18J. c) Eđ1 = 0,32J và Eđ2 = -0,32J. d) Eđ1 = 0 ,32J và Eđ2 = 0,32J. e) Eđ1 = 0,64J và Eđ2 = -0,64J. Một vật M dao động đ iều hoà dọc theo trục Ox. Chuyển động của vật được biểu thị b ằng phương trình 32 . x 5cos(2π t 2)(m) . Tính độ d ời cực đ ại của M so với vị trí cân bằng. e) 5m. a) 2m. b) 5m. d) 10m. d) 12m. Một vật M dao động điều ho à có phương trình dao động theo thời gian là x 5cos(10 t 2)(m) . Tìm vận 33 . tốc của vật vào thời điểm t. a) v 5sin(10 t 2)(m/s) . b) v 5cos(10 t 2)(m/s) . c) v 10sin(10 t 2)(m/s) . d) v 50sin(10 t 2)(m/s) . e) v 50sin(10 t 2)(m/s) . Một vật khố i lượng m = 1kg được treo vào đầu mộ t lò xo có độ cứng k = 10N/m, dao động với độ dời tối 34 . đ a so với vị trí cân bằng là 2m. Tìm vận tốc cực đại của vật. a) 1m/s . b) 4,5m/s . c) 6,3m/s . d) 10m/s . e) 20m/s . Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox theo phương trình x 5cos(2 t)(m) , hãy xác đ ịnh vào thời 35 . đ iểm n ào thì cơ năng củ a vật đạt giá trị cực đại. b) t = /4. c) t = /2. d ) t = . a) t = 0. e) Cơ năng không đổ i. Một lò xo khi chưa treo vật gì vào thì có chiều dài bằng 10cm; Sau khi treo một vật có khố i lượng m = 36 . 1 kg, lò xo dài 20cm. Khối lượng lò xo xem như không đáng kể, g = 9,8m/s2. Tìm độ cứng k củ a lò xo. a) 9,8N/m. b) 10N/m. c) 49N/m. d)98N/ms. e)196N/m. Treo mộ t vật khối lượng m = 1kg vào một lò xo có độ cứng k = 98N/m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng, về 37 . phía dưới, đến vị trí x = 5 cm, rồi th ả nhẹ. Tìm gia tốc cực đ ại của dao động điều hoà của vật. a) 4,9m/s2. b) 2,45m/s2. c) 0,49m/s2. d) 0,10m/s2. e) 0,05m/s2. Nếu cả độ cứng k của lò xo và khố i lượng m củ a vật treo vào đầu lò xo tăng gấp đôi, chu kì dao động đ iều 38 . hoà của vật sẽ tăng bao nhiêu lần? a) Không thay đổ i. b) Gấp 2 lần. c) 1/ 2 lần . d) Gấp 2 lần. e) 1/2 lần. Một con lắc đơn gồ m mộ t dây treo dài 1,2m, treo một vật có khối lượng m = 0,2kg vào đ ầu tự do củ a sợi 39 . dây. Con lắc dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2 . Tính chu kì dao động của con lắc khi b iên độ nhỏ. a) 0,7s. b) 1,5s.c) 2,175s. d) 2,2s.e) 2,5s. 4 DONG GIANG. ORG. VN
- Tröôøng THPT Kroâng Ana Luyeän thi TN - ÑH - C Ñ - THCN 40 . Một con lắc đơn có độ dài l. Trong khoảng thời gian t nó thực hiện được 12 dao động. Khi giảm độ dài của nó b ớt 16cm, trong cùng khoảng thời gian t như trên, con lắc thực hiện được 20 dao động. Tính độ dài ban đầu củ a con lắc. a) 60cm. b) 50cm. c) 40cm. d) 30cm. e) 25cm. 41 . Hai con lắc đơn có chu kì T1 = 2 s và T2 = 3 s. Chu kì con lắc đơn có chiều dài bằng tổng chiều dài củ a hai con lắc nói trên bằng bao nhiêu? a)2,5s. b) 3,6s. c) 4,0s. d) 5,0s.e) 6,0s. 42 . Một con lắc đơn có cấu tạo gồm mộ t sợi dây dài khố i lượng không đáng kể, đầu treo một hòn bi kim loại khối lượng m = 0,01kg mang điện tích q = 2.10-7C. Đặt con lắc trong mộ t điện trường đều E có phương thẳng đứng hướng từ trên xuống. Chu kì của con lắc khi E = 0 là T = 2s. Tìm chu kì dao động khi E = 104V/m. Lấy g = 10m/s2 . a) 0,99s. b) 1,01s. c) 1,25s. d) 1,96s. e) 2,02s. Dùng số liệu cho sau đây để làm các câu 43,44. Mộ t con lắc đơn có khố i lượng m = 5kg và có độ dài l = 1 m. Góc lệch cực đại của con lắc so với đường thẳng đứng là 0 = 100 0,175rad. lấy g = 10m/s2 . 43 . Tính cơ năng củ a con lắc. a) 3J. b) 2,14J. c) 1,48J. d) 1,16J. e) 0,765J. 44 . Tính vận tốc của con lắc ở vị trí thấp nhất. a) 0,77m/s. b) 0,72m/s. c) 0,68m/s. d) 0,55m/s. e) 0,52m/s. 45 . Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phương trình: x1 4sin(ω t π/4) và x 2 4 3sin(ω t 3 π/4) . Dùng phương pháp Fresnel, tìm phương trình dao động tổng hợp. a) x 5sin(ω t π /2) . b) x 6 3sin(ω t π /2) . c) x 6 3sin(ω t 5 π/4) . d) x 8sin(ω t 5 π/12) . e) x 8sin(ω t 7 π/12) . B. DAO ĐỘNG SÓNG CƠ HỌC. 46 . Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về sóng cơ học? a) Sóng cơ học là sự lan truyền của các phần tử vật chất theo thời gian . b) Sóng cơ học là sự lan truyền củ a dao động theo thời gian trong môi trường vật chất. c) Sóng cơ học là sự lan truyền của vật ch ất trong không gian. d) Sóng cơ học là sự lan truyền củ a biên độ dao động theo thời gian trong mô i trư ờng vật chất. 47 . Vận tốc truyền của sóng trong môi trường phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? a) Tần số của sóng. b) Độ mạnh của sóng. c) Biên độ của sóng. c) Bản chất của mô i trường. 48 . Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói khi nói về bước sóng của sóng? a) Là quãng đường mà sóng truyền đi được trong mộ t chu kì. b) Là khoảng cách giữa hai điểm có dao động cùng pha. c) Là đại lượng đ ặc trưng cho phương truyền của sóng. d) Các kết luận trên đều sai. 49 . Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về năng lượng của sóng? a) Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng. b) Khi sóng truyền từ một nguồn đ iểm trên mặt phẳng, năng lượng sóng giảm tỉ lệ với quãng đường truyền sóng. c) Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trong không gian, n ăng lượng sóng giảm tỉ lệ với bình phương quãng đường truyền sóng. d) Cả a, b và c đều đúng. 50 . Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về sự giao thoa sóng? a) Giao thoa là sự tổng hợp hai hay nhiều sóng khác nhau. b) Điều kiện để có giao thoa là các sóng phải là sóng kết hợp . c) Quỹ tích những chỗ có biên độ sóng cực đại là mộ t đư ờng hypebol. d) Cả a, b và c đều sai. 51 . Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về sóng dừng? 5 DONG GIANG. ORG. VN
- Tröôøng THPT Kroâng Ana Luyeän thi TN - ÑH - C Ñ - THCN a) Khi mộ t sóng tới và sóng phản xạ củ a nó truyền theo cùng một phương, chúng giao thoa với nhau và tạo thành sóng dừng. b) Nút sóng là những đ iểm không dao động. c) Bụng sóng là những điểm dao động cực đại. d) Các kết luận trên đều đúng. 52 . Điều nào sau đây là SAI khi nó i về sóng dừng? a) Hình ảnh sóng dừng là những bụng sóng và nú t cố đ ịnh trong không gian . b) Khoảng cách giữa hai nút sóng hoặc hai bụng sóng kế tiếp là . c) Khoảng cách giữ a hai nút sóng hoặc hai bụng sóng kế tiếp là /2 . d) Có thể quan sát đư ợc hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây dẻo có tính đàn hồi. 53 . Kết luận nào sau đây là SAI khi nói về tính ch ất của sự truyền sóng trong môi trường? a) Sóng truyền đi với vận tốc hữu hạn. b) Sóng truyền đi không mang theo vật ch ất của môi trường. c) Quá trình truyền sóng cũng là quá trình truyền năng lượng. d) Sóng càng mạnh truyền đi càng nhanh. 54 . Điều nào sau đây là ĐÚNG? Hai nguồn kết hợp là hai nguồn phát sóng a) có cùng tần số, cùng phương truyền . b) có cùng biên độ, có độ lệch pha không thay đổ i theo thời gian . c) có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo th ời gian. d) có độ lệch pha không đổi theo thời gian. 55 . Kết luận nào sau đây là SAI khi nói về sự phản xạ của sóng? a) Sóng phản xạ luôn luôn có cùng vận tốc truyền với sóng tới nhưng ngư ợc hư ớng. b) Sóng phản xạ cùng tần số với sóng tới. c) Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới. d) Sự phản xạ ở đ ầu cố đ ịnh làm đổi d ấu củ a phương trình sóng. 56 . Một ngư ời quan sát th ấy một cánh hoa trên mặt hồ nước nhô lên 10 lần trong khoảng th ời gian 36s. Khoảng cách giữa hai đ ỉnh sóng kế tiếp là 12m. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước. a) 3m/s. b) 3,32m/s. c) 3,76m/s. d) 6,0m/s. e) 6,66m/s. Dùng số liệu cho sau đây đ ể làm các câ u 57,58. Người ta gây một chấn động ở đ ầu O mộ t dây cao su căng thẳng tạo nên một dao động theo phương vuông góc với vị trí bình thường củ a dây, với biên độ 3cm và chu kì 1,8s. Sau 3 giây chuyển động truyền được 15m dọc theo dây. 57 . Tìm bước sóng củ a sóng tạo thành truyền được trên d ây. a) 9m. b) 6,4m. c) 4,5m. d) 3,2m. e) 2,77m. 58 . Viết phương trình sóng tại mộ t điểm M cách O một kho ảng 2,5m. Chọn gốc thời gian lúc O b ắt đ ầu dao động theo chiều dương từ vị trí cân b ằng. 5π π 5π π a) u M 3sin( t )cm . b) u M 3sin( t )cm 4 2 4 2 7π π 10π 5π c) u M 3sin( t )cm . d) u M 3sin( t )cm . 4 3 9 9 10π 5π e) u M 3sin( t )cm . 9 9 59 . Người ta kh ảo sát hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước tạo thành dao hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số f = 15Hz. Người ta th ấy sóng có b iên độ cực đ ại lần thứ nhất cách đường trung trực củ a AB tại những điểm M có hiệu khoảng cách đến A và B b ằng 2cm. Tính vận tố c truyền sóng trên mặt nước. a) 45cm/s. b) 30cm/s. c) 26cm/s. d) 15cm/s. e) 13cm/s. 60 . T rong th í nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động với tần số f = 15Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30m/s. Tại mộ t điểm nào sao đây dao động sẽ có biên độ cực đ ại(d 1 và d 2 lần lượt là khoảng cách từ điểm đang xét đến S1, S2). a) M (d1 = 25cm và d 2 = 20cm). b) N (d1 = 24cm và d 2 = 21cm). c) O (d1 = 25cm và d2 = 21cm). d) P (d1 = 26cm và d2 = 27cm). 6 DONG GIANG. ORG. VN
- Tröôøng THPT Kroâng Ana Luyeän thi TN - ÑH - C Ñ - THCN e) Q (d1 = 25cm và d2 = 32cm). 61 . Một dây AB dài 1,8m căng thẳng nằm ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào mộ t bản rung tần số 100Hz. Khi bản rung ho ạt động, người ta thấy trên dây có sóng dừng gồm 6 bó sóng, với A xem như mộ t nú t. Tính bước sóng và vận tố c truyền sóng trên dây. a) = 0,3m; v = 30m/s. b) = 0 ,3m; v = 60m/s. c) = 0 ,6m; v = 60m/s. d) = 0 ,6m; v = 120m/s. e) = 1 ,2m; v = 120m/s. 62 . Cho hai nguồn phát âm cùng biên độ , cùng pha và cùng chu kì f = 440Hz, đ ặt cách nhau 1m. Hỏi một n gười phải đứng ở đâu để không nghe thấy âm(biên độ sóng giao thoa hoàn toàn triệt tiêu). Cho vận tốc của âm trong không khí b ằng 352m/s. a) 0,3m kể từ nguồn bên trái. b ) 0,3m kể từ nguồn bên ph ải. c) 0,3m kể từ nguồn một trong hai nguồn d ) Ngay chính giữ a,cách mỗi nguồn 0,5m. C. DAO ĐỘNG ĐIỆN. 63 . Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về hiệu điện thế dao động điều hoà? a) HĐT dao động đ iều hoà là HĐT biến thiên đ iều hoà theo thời gian. b) HĐT dao động điều hoà ở hai đầu khung dây có tần số góc đúng b ằng vận tốc góc củ a khung dây khi nó quay trong từ trư ờng. c) Biểu thức hiệu điện thế dao động điều ho à có dạng u U 0sin(ω t ) . d) Các phát biểu trên đều đúng. 64 . Cách tạo ra dòng điện xoay chiều nào sau đây PHÙ HỢP với nguyên tắc củ a máy phát điện xoay chiều? a) Làm cho từ thông qua khung biến thiên đ iều hoà. b) Cho khung d ây chuyển động tịnh tiến trong một từ trư ờng đều. c) Cho một khung dây quay đều trong mộ t từ trường đ ều quanh một trục cố định n ằm song song với các đường cảm ứng từ . d) Cả a, b và c đều đúng. 65 . Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về dòng điện xoay chiều? a) Dòng điện xoay chiều là dòng đ iện có trị số biến thiên theo thời gian, theo quy luật dạng sin hoặc cosin . b) Dòng đ iện xoay chiều có chiều luôn thay đ ổi. c) Dòng đ iện xoay chiều thực ch ất là một dao động đ iện cưỡng bứ c. d) Các phát biểu trên đều đúng. 66 . Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về cường độ hiệu dụng và hiệu điện thế h iệu dụng? a) Cường độ hiệu dụng của dòng điện XC b ằng cường độ của dòng điện không đổi; b) Giá trị hiệu dụng của dòng điện được đo bằng ampe kế. c) Hiệu điện thế hiệu dụng tính bởi công thức U U 0 2 . d) Hiệu điện thế hiêïu dụng không đo được bằng vôn kế. 67 . Biết i, I, I0 lần lượt là cường độ tức thời, cường độ h iệu dụng và biên độ của dòng đ iện xoay chiều đ i qua mộ t điện trở R trong thờigian t. Nhiệt lượng toả ra trên điện trở dược xác định b ằng biểu thức nào sau đây? Hãy chọn biểu thức ĐÚNG. I2 a) Q RI 2 t . b) Q Ri 2 t . d) Q R 2 It . b) Q R 0 t . 4 π 68 . Một dòng điện xoay chiều mà b iểu thức cường độ tức thời: i 8sin(100 π t )A , kết luận nào sau đây 3 SAI? a) Cường độ hiệu dụng b ằng 8A. b) Tần số dòng điện bằng 50Hz. c) Biên độ dòng điện bằng 8A. d) Chu kì của dòng đ iện bằng 0,02s. 69 . Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa đ iện trở thuần? a) Dòng đ iện và hiệu điện thế giữa hai đ ầu điện trở thuần luôn cùng pha. b) Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không. c) Mố i liên hệ giữa dòng điện và h iệu điện thế là U = I/R. 7 DONG GIANG. ORG. VN
- Tröôøng THPT Kroâng Ana Luyeän thi TN - ÑH - C Ñ - THCN d) Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở thuần có dạng u U 0sin(ω t ) , th ì biểu thức cường độ dòng đ iện qua đ iện trở R có dạng i I 0sin(ω t) . 70 . Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về đoạn mạch đ iện xoay chiều chỉ có tụ điện thuần dung kháng? a) Tụ điện không cho dòng điện không đổ i đi qua, nhưng cho dòng điện xoay chiều di qua nó. b) Hiệu điện thế giữa hai đ ầu tụ điện luôn chậm pha so với dòng đ iện qua tụ một góc /2 . c) Dòng đ iện qua tụ được tính bởi biểu thức I = .C.U. d) Các phát biểu trên đều đúng. 71 . Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về đoạn mạch đ iện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần dung kháng? a) Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm luôn ch ậm pha so với dòng điện qua cuộn cảm một góc /2. b) Hiệu điện thế giữa hai đ ầu cuộn cảm luôn nhanh pha so với dòng điện qua cuộn cảm một góc /2 . c) Dòng đ iện qua cuộn cảm được tính bởi biểu thức I = .C.L. d) Cảm kháng tỉ lệ thuận với h iệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn dây. 72 . Điều n ào sau đây là ĐÚNG khi nói về đoạn mạch đ iện xoay chiều có điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ đ iện? 2 1 2 a) Tổng trở của đoạn mạch được tính bởi Z R . ωC b) Dòng đ iện luôn nhanh pha hơn so với hiệu điện thế giữa hai đ ầu mạch. c) Điện năng ch ỉ tiêu hao trên điện trở mà không tiêu hao trên tụ đ iện. d) Cả a, b và c đều đúng. 73 . Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nó i về đoạn mạch điện xoay chiều có điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm? a) Tổng trở của đoạn mạch được tính bởi Z R 2 ω L 2 . b) Dòng đ iện luôn nhanh pha hơn so với hiệu điện thế giữa hai đ ầu mạch. c) Điện năng tiêu hao trên cả đ iện trở lẫn cuộn dây . d) Dòng đ iện tức thời qua điện trở và cuộn dây là như nhau còn giá trị h iệu dụng th ì khác nhau. 1 Kết luận nào sau đây ứng với trường hợp ωL 74 . là ĐÚNG? ωC a) Cường độ dòng điện qua mạch là lớn nhất. b) Hiệu điện thế giữa hai đ ầu đo ạn mạch và dòng điện trong mạch cùng pha với nhau; c) Hệ số công suất cos = 1. d) Trong mạch có hiện tượng cộng hưởng. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về máy biến thế? 75 . a) Máy biến thế là thiết bị cho phép thay đổi hiệu điện thế của dòng đ iện xoay chiều mà không làm thay đổi tần số củ a dòng điện. b) Máy biến thế n ào cũng có cuộn dây sơ cấp và cuộn dây thứ cấp, chúng có số vòng khác nhau. c) Máy biến thế hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. d) Cả a, b và c đều đúng. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói đến cấu tạo của máy hạ thế? 76 . a) Tăng cường độ dòng đ iện, giảm hiệu điện thế. b) Giảm cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế. c) Tăng cường độ dòng đ iện, tăng hiệu điện thế. d) Giảm cường độ dòng điện, giảm hiệu đ iện th ế. Kết luận nào sau đây ĐÚNG khi nói về sự truyền tải điện n ăng? 77 . a) Mộ t trong những lí do cần truyền tải điện n ăng đ i xa là điện n ăng không thể để dành . b) Mộ t trong những biện pháp tránh hao phí điện năng khi truyền tải đ iện năng đi xa là ph ải dùng máy b iến th ế. R c) Công suất hao phí điện năng trên đường dây tải điện tính bởi công thức ΔP P2 2 . U d) Cả a, b và c đều đúng. 8 DONG GIANG. ORG. VN
- Tröôøng THPT Kroâng Ana Luyeän thi TN - ÑH - C Ñ - THCN Dùng số liệu cho sau đây để làm các câu 78 ,79. Một cuộn dây gồm 50 vòng dây d ẫn, diện tích 0,025m2 được đ ặt trong một từ trường đều B vuông góc với mặt cuộn dây, B = 0,6T. 78 . Tính từ thông đi qua cuộn dây. a) 0,75Wb. b) 0,60Wb. c) 0,50Wb. d) 0,40Wb. e) 0,35Wb. 79 . Cuộn dây quay đều quanh một trục vuông góc B với vận tốc n = 20 vòng/s. Tìm biểu thức của su ất đ iện động cảm ứng xuất hiện trong mạch. a) E 25,12sin20πt(V) . b) E 25,12sin40πt(V) . c) E 47,12sin20πt(V) . d) E 47,12sin40πt(V) . e) E 94,25sin40πt(V) . 80 . Cho một con lắc đơn, d ây treo b ằng kim loại chiều dài l = 1 m, dao động nhỏ với chu kì T = 2s trong một vùng có từ trường đều B vuông góc với mặt phẳng dao dộng của con lắc, B = 0,2T. Tìm biểu thức của suất đ iện động cảm ứng. Chọn gốc thời gian là lúc con lắc có li độ cực đại 0 = 0 ,1rad. a) E 0,063sinπ t(V) . b) E 0,031sinπ t(V) . π π c) E 0,021sin t(V) . d) E 0,011sin t(V) . 2 2 e) E 0,022sin 2 π t(V) . 81 . Một khung dây điện phẳng gồ m 100 vòng dây h ình vuông cạnh 10cm, có thể quay quanh mộ t trục n ằm n gang ở trong ở trong mặt phẳng củ a khung, đ i qua tâm O của khung và song song với cạnh củ a khung. Cư ờng độ từ trường tại n ơi đ ặt khung là B = 0,2T và khung quay đ ều 300 vòng/ phút. Tìm cường độ cự c đ ại của dòng đ iện cảm ứng trong khung, cho biết điện trở của khung là 1 và mạch ngoài 4 . a) 0,628A. b) 1,26A. c) 2,24A. d) 2,51A. e) 3,77A. Dùng số liệu cho sau đây để làm các câu 82,83. Cho mạch điện gồ m một điện trở R, một cuộn dây thuần 0,8 2 H ; C .10 4 F . Dòng điện qua mạch cảm L và một tụ điện C mắc nối tiếp với nhau. R = 40 ; L π π i 3sin100π t(A) . 82 . Viết biểu thức hiệu điện thế tức thời uL giữa hai đầu L và uC giữa hai đ ầu tụ C. π π a) u L 240sin(100πt )(V) ; u C 150sin(100πt )(V) . 2 2 π π b) u L 240sin(100 πt )(V) ; u C 150sin(100 πt )(V) . 2 2 π π c) u L 120sin(100πt )(V) ; u C 150sin(100πt )(V) . 2 2 π π d) u L 240sin(100 πt )(V) ; u C 75sin(100 πt )(V) . 2 2 π π e) u L 120sin(100πt )(V) ; u C 150sin(100πt )(V) . 2 2 83 . Viết biểu thức hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch. π π a) u 120sin(100πt )(V) . b) u 240sin(100πt )(V) . 4 6 c) u 150sin(100πt 0,64)(V) . d) u 150sin(100πt 0,75)(V) . e) u 510sin(100πt 37)(V) . Dùng số liệu cho sau đây để làm các câu 84,85 . Cho mộ t mạch đ iện gồm một đ iện trở R = 200 và tụ đ iện C = 0,318.10-4F mắc nối tiếp nhau. Hiẹu điện thế giữa hai đ ầu đoạn mạch bằng u 220 2sin(100π t)(V) . 84 . Tìm biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch. π a) i 1,56sin100π t(A) . b) i 1,56sin(10 0π t )(A) . 2 9 DONG GIANG. ORG. VN
- Tröôøng THPT Kroâng Ana Luyeän thi TN - ÑH - C Ñ - THCN π c) i 2sin(100 π t )(A) . d) i 2sin(100π t 26,56)(A) . 2 e) i 2sin(100π t 0,46)(A) . 85 . Tìm biểu thức hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu tụ C. a) u C 100 2sin(100 π t 0,46)(V) . b) u C 100 2sin(100 π t 1,11(V) . c) u C 200sin(100π t 0,46)(V) . d) u C 100 2sin(100π t 1,11(V) . π e) u C 100 2sin(100π t )(V) . 2 Dùng số liệu cho sau đây để làm các câu 86, 87, 88. Giả sử giữa hai đầu MN củ a một nguồn đ iện xoay chiều u U 2sin(100π t)(V) người ta mắc nối tiếp điện trở R1, và cuộn dây có điện trở R2, có độ tự cảm L = 0 ,1H. Cường độ dòng đ iện qua mạch I = 3,5A. Hiệu điện thế giữ a hai đầu R 1 là U1 = 140V, giữa hai đầu cuộn dây là U2 = 121V. 86 . Tính điện trở R1, R2 và tổ ng trở của đo ạn mạch MN. a) R1 = 40, R2 = 14,5 ; Z = 62,9. b) R1 = 56,56 , R2 = 14,5 ; Z = 62,9 . c) R1 = 56,56 , R2 = 14,5 ; Z = 88,94 . d) R1 = 56,56 , R2 = 34,6 ; Z = 88,94 . e) R1 = 40, R2 = 34,6 ; Z = 62,9. 87 . Tìm biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch chính. a) i 3,5sin(100π t 29,95)(A) . b) i 3,5sin(100π t 29,95)(A) . c) i 3,5sin(100π t 0,52)(A) . d) i 4,95sin(100π t 0,52)(A) . e) i 4,95sin(100π t 0,52)(A) . 88 . Tìm biểu thức hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu cuộn dây. a) u d 121sin(100π t 35,31)(V) . b) u d 121sin(100π t 35,31(V) . c) u d 171sin(100π t 0,617)(V) . d) u d 171sin(100π t 0,617(V) . e) u d 121sin(100π t 0,617)(V) . Dùng số liệu cho sau đây để làm các câ u 89,90 ,91. Cho mạch điện xoay chiều AB như hình vẽ: A B MR L NC ° ° U1 U2 Hiệu đ iện thế đặt vào giữa hai đ ầu đo ạn mạch u 150 2 sin(100t )(V ) . Dùng một vôn kế xoay chiều có đ iện trở rất lớn, người ta lần lượt mắc vào các điểm khác nhau củ a đoạn mạch. Khi mắc vào A và N, vôn kế chỉ U1 = 200V; Khi mắc vào N và B, vôn kế chỉ U2 = 70V. 89 . Khi mắc vôn kế nói trên vào giữa hai đ iểm A và M; giữ a hai điểm M và B thì vôn kế ch ỉ bao nhiêu? a) UAM = 140V, UMB = 1 39V. b) UAM = 150V, UMB = 139V. c) UAM = 160V, UMB = 1 39V. d) UAM = 140V, UMB = 140V. e) UAM = 160V, UMB = 1 50V. 90 . Tính giá trị L, C. Biết R = 60 . 0,6 2,7 4 0,7 2,6 4 a) L .10 F . b) L .10 F . H; C H; C π π π π 0,8 2,8 4 0,8 2,9 4 c) L .10 F . d) L .10 F . H; C H; C π π π π 0,9 2,8 4 e) L .10 F . H; C π π 91 . Tìm biểu thức cường độ dòng điện trong mạch chính. 10 DONG GIANG. ORG. VN
- Tröôøng THPT Kroâng Ana Luyeän thi TN - ÑH - C Ñ - THCN a) i 2sin(100π t 0,649)(A) . b) i 2,83sin(100π t 0,649)(A) . c) i 2sin(100π t 0,649)(A) . d) i 2,83sin(100π t 37,18)(A) . e) i 2,83sin(100π t 37,18)(A) . Dùng số liệu cho sau đâ y để làm các câu 92 ,93. Cho mạch điện xoay chiều có tần số f = 50Hz qua mạch đ iện nối tiếp gồm R = 50 , C = 63,6 F và L = 0,318H. 92 . Để cường độ dòng điện và h iệu điện thế cùng pha, phải thay tụ điện bằng một tụ điện khác có đ iện dung b ao nhiêu? a) 64,0F. b) 47,7F. c) 42,4F. d) 31,9F. e) 21,2F. 93 . Để cường độ dòng điện và hiệu điện thế cùng pha, nếu không thay tụ điện, th ì ph ải mắc th êm môït tụ khác có điện dung bao nhiêu và mắc thế nào? a) Mắc nố i tiếp C' = 64,0 F. b) Mắc song song C' = 64,0F. c) Mắc nố i tiếp C' = 42,4 F. d) Mắc song song C' = 42,4F. e) Mắc nố i tiếp C' = 31,9 F. Dùng số liệu cho sau đây để làm các câu 94 ,95. Cho mạch đ iện gồm điện trở R = 800, một cuôïn dây thu ần cảm L = 20H và tụ điện C = 1/(6).10-7F mắc nối tiếp với nhau. Hiệu điện thế hai đ ầu mạch u 80 2sin2 πft (V) . Cho tần số f của dòng đ iện không đổ i. 94 . Tính f để công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đ ại. a) 137,2Hz. b) 137,3Hz. c) 150Hz. d) 274,3Hz. e) 275,8Hz. 95 . Viết biểu thức cường độ dòng điện qua mạch trong trường hợp công suất trong mạch đạt giá trị cực đại. a) i 0,141sin(551,6π t)(A) . b) i 0,141sin(548,6π t π/3)(A) . c) i 0,282sin(300π t)(A) . d) i 0,282sin(274,6π t)(A) . e) i 2sin(274,4π t π/6)(A) . Dùng số liệu cho sau đây để làm các câu 96,97. Cho mạch điện gồ m đ iện trở R = 100 , một tụ điện C = 31,4F và một cuộn dây L, mắc nố i tiếp với nhau. Hiệu đ iện thế hai đầu mạch u 200sin100π t (V) . 96 . Tính L để cường độ dòng đ iện qua mạch là 1A. 2 3 d) a và b đều đúng. a) H . b) H . c) 0H. π π e) a và c đ ều đúng. 97 . Tính L để cường độ dòng đ iện qua mạch đ ạt giá trị cực đại. 1 2 3 4 5 a) H . b) H . c) H . d) H . e) H . π π π π 98 . Mạch điện AB gồ m mộ t điện trở R, một cuộn dây L = 0,318H, một tụ đ iện C = 0,159.10 -4F. Hiệu đ iện thế đ ặt vào hai đầu đoạn mạch u = 200sin 100t (V). C ường độ dòng đ iện trong mạch nhanh pha hơn hiệu đ iện th ế hai đầu mạch mộ t gó c /4. Tìm giá trị R. a) 100 . b) 120 . c) 140 . d) 150 . e) 160 . Dùng số liệu cho sau đây để làm các câu 99 ,100. Cho một đoạn mạch AB gồm mộ t điện trở R = 12 và mộ t cuộn cảm L mắc nối tiếp. Hiệu điện thế hiệu dụng h ai đ ầu của R là U1 = 4 V, hai đầu L là U2 = 3 V và h ai đ ầu AB là UAB = 5V, tần số của dòng điện f = 50Hz. 99 . Tính điện trở r và độ tự cảm L củ a cuộn dây. a) r = 9 , L = 4,296.10 -2H. b) r = 9 , L = 2,866.10-2H. -2 d) r = 9 , L = 1,432.10-2H. b) r = 3 , L = 1,432.10 H. e) r = 0 , L = 2,866.10 -2H. 100. Tính công suất tiêu thụ trong mạch. a) 1,25W. b) 1,30W. c) 1,33W. d) 2,50W. e) 2,66W. 101. Một mạch đ iện xoay chiều i 6,28sin(100π t)(A) qua bình điện phân đựng dung dịch H2SO4 với điện cực Pt. Tính theo Coulomb điện lượng chuyển qua b ình trong 5phút. a) 100C. b) 150C. c) 200C. d) 300C. e) 600C. 11 DONG GIANG. ORG. VN
- Tröôøng THPT Kroâng Ana Luyeän thi TN - ÑH - C Ñ - THCN Dùng số liệu cho sau đây để làm các câ u 102,102. Cuộn sơ cấp của mộ t máy biến thế có 1023 vòng, cuộn thứ cấp có 75 vòng. Đặt vào hai đầu của cuộn sơ cấp mộ t hiệu điện thế xoay chiều có giá trị h iệu dụng 3000V. 102. Nố i hai đầu cuộn thứ cấp bằng một điện trở thuần R = 10 . Tính cường đôï hiệu dụng của dòng điện trong mạch thứ cấp. a) 22A.b) 19,4A. c) 14,2A. d) 12,6A. e) 11A. 103. Thay vì điện trở thu ần như câu trên, người ta nối với hai đầu cuôïn thứ cấp một động cơ đ iện có công suất 2 ,5kW và hệ số công su ất cos = 0 ,8 thì cường độ h iệu dụng trong cuộn thứ cấp b ằng bao nhiêu? a) 22A.b) 19,4A. c) 14,2A. d) 12,6A. e) 11A. 104. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 50 vòng dây đặt dưới hiệu đ iện thế 40V. Hai đầu cuộn thứ cấp có h iệu điện thế 120V. Hỏi cuộn thứ cấp thứ cấp có nhiều hơn hay ít hơn cuộn sơ cấp bao nhiêu vòng dây? a) Cuộn sơ cấp nhiều hơn cuộn thứ cấp 20 vòng. b) Cuộn sơ cấp nhiều hơn cuộn thứ cấp 30 vòng. c) Cuộn thứ cấp nhiều hơn cuộn sơ cấp 30 vòng. d) Cuộn thứ cấp nhiều hơn cuộn sơ cấp 50 vòng. e) Cuộn thứ cấp nhiều hơn cuộn sơ cấp 100 vòng. D. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. 105. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động? a) Năng lượng trong mạch dao động gồ m năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lư ợng từ trường tập trung ở cuộn cảm. b) Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường cùng biến thiên tuần hoàn theo mộ t tần số chung. 1 c) Tần số dao động ω ch ỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ. LC d) Cả a, b và c đều đúng. 106. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về mối liên hệ giữa điện trường và từ trường? a) Khi từ trường biến thiên làm xu ất hiện điện trường biến thiên và ngược lại. b) Điện trường biến thiên đều th ì từ trường biến thiên cũng đ ều. c) Từ trường biến thiên càng nhanh làm đ iện trường sinh ra với tần số càng lớn. d) Cả a, b và c đều đúng. 107. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về nguyên tắc thu và phát sóng đ iện từ ? a) Để phát sóng đ iện từ , ph ải mắc phối hợp một máy phát dao động điều hoà với một ăngten . b) Để thu sóng điện từ, cần dùng mộ t ăng ten . c) Nhờ ăngten mà ta có thể chọn lọc được sóng cần thu . d) Cả a, b vàc đều đúng. Dùng số liệu cho sau đây để làm các câu 108,109. Mạch dao động để chọn sóng củ a máy thu thanh gồm mộ t cuộn dây có độ tự cảm L = 1,76mH và một tụ điện có điện dung C = 10pF. Giả sử đ iện dung và độ tự cảm củ a các phần khác trong mạch không đáng kể. 108. Mạch dao động trên b ắt được sóng vô tuyến có tần số b ao nhiêu? a) 0,8.106Hz. b ) 1,0.10 6Hz. c) 1,2.106Hz. d) 1,4.106Hz. e) 1,5.10 6Hz. 109. Để b ắt được dãi sóng ngắn có bước sóng từ 10m đến 50m, người ta dùng một tụ điện biến đổi C' ghép tụ C đã cho. Hỏ i tụ đ iện mới ghép theo cách nào với C và giá trị điện dung biến đổi trong kho ảng nào? a) Ghép song song, 0,016pF C' 0,41pF. b) Ghép nố i tiếp, 0,016pF C' 0,41pF. c) Ghép song song, 0,018pF C' 0,45pF. d) Ghép nố i tiếp, 0,018pF C' 0,45pF. e) Ghép song song, 0,020pF C' 0,52pF. 110. Trong mạch dao động củ a một máy thu sóng vô tuyến điện, tụ điện biến thiên có thể thay đổi được đ iện dung từ 50pF đến 600pF. Muốn cho máy bắt đư ợc các sóng có bước sóng từ 31m đến 2500m, bộ cuộn cảm trong mạch ph ải có độ tự cảm nằm trong khoảng nào? a) 4,55H L 8,00mH. b) 5,38H L 2,93 mH. c) 6,32H L 2,84mH. d) 7,55H L 4,00mH. e) 8,00H L 2,84mH. E. QUANG HỌC . 111. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói đến các khái niệm về ánh sáng? 12 DONG GIANG. ORG. VN
- Tröôøng THPT Kroâng Ana Luyeän thi TN - ÑH - C Ñ - THCN a) Nguồn sáng là những vật tự phát ra ánh sáng; b) Vật trong suốt là những vật cho ánh sáng truyền qua hoàn toàn; c) Trong một môi trư ờng trong suốt và đồng tính, tia sáng là những đường thẳng; d) Cả a, b và c đều đúng. 112. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về tính chất của các chùm tia sáng? a) Chùm tia sáng phân kì là chùm tia xu ất phát từ mộ t điểm. b) Chùm tia sáng hội tụ là chùm tia hướng về một điểm. c) Chùm tia sáng song song là chù m có các tia sáng song song nhau. d) Cả a, b và c đều đúng. 113. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nó i về tương quang giữa tia phản xạ và tia tới? a) Tia phản xạ nằm trong cùng mặt ph ẳng tới với tia tới. b) Tia phản xạ đối xứng với tia tới qua pháp tuyến củ a mặt phản xạ tại điểm tới. c) Tia phản xạ và tia tới làm với tia ph áp tuyến những góc bằng nhau. d) Cả 3 kết lu ận trên đều đúng. 114. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về khi nói về quá trình tạo ảnh qua gương phẳng? a) Vật thật qua gương ph ẳng cho ảnh thật. b) Vật thật qua gương ph ẳng cho ảnh ảo. c) Vật thật qua gương ph ẳng có th ể cho ảnh ảo hoặc ảnh th ật. d) Cả a, b và c đều đúng. 115. Điều nào sau đây ĐÚNG khi nói về gương cầu lõm? a) Gương cầu lõm có mặt ph ản xạ q uay về phía tâm của mặt cầu. b) Gương cầu lõm có tiêu cự âm. c) Gương cầu lõm có thể cho ánh sáng truyền qua. d) Gương cầu lõm có h ai tiêu điểm đối xứng nhau qua đỉnh gương. 116. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về sự phản xạ của một tia sáng qua gương cầu lồi? a) Tia tới đến đỉnh gương cho tia ph ản xạ đối xứng với tia tới qua trục chính. b) Tia tới hướng tới tiêu điểm củ a gương cho tia ph ản xạ song song với trục chính. c) Tia tới hướng tới tâm gương cho tia phản xạ ngư ợc trở lại. d) Cả a, b và c đều đúng. 117. Phát biểu nào ĐÚNG khi nói về sự tạo ảnh qua gương cầu lõ m? a) Vật thật cho ảnh thật. b) Vật thật ch ỉ cho ảnh ảo. c) Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ vị trí củ a vật trước gương. d) Vật không thể cho ảnh ở vô cùng. 118. Với quy ư ớc O là đỉnh gương, F là tiêu điểm và C là tâm gương. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về mố i tương quan giữa vật và ảnh qua gương cầu lõm? a) Vật thật nằm ngoài OC cho ảnh thật nằm trong khoảng CF. b) Vật thật nằm ngoài CF cho ảnh th ật n ằm trong khoảng OC. c) Vật thật nằm trong khoảng OF cho ảnh ảo sau gương. d) Cả a, b và c đều đúng. 119. Với quy ư ớc O là đỉnh gương, F là tiêu điểm và C là tâm gương. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về mố i tương quan giữa vật và ảnh qua gương cầu lồ i? a) Vật thật cho ảnh ảo nhỏ hơn vật. b) Vật ảo nằm ngoài CF cho ảnh ảo n ằm tron g kho ảng OC . c) Vật ảo nằm trong khoảng OF cho ảnh thật trước gương. d) Cả a, b và c đều đúng. 120. Trong những ứng dụng sau, ứng dụng nào ĐÚNG với ứng dụng củ a gương cầu lõm? a) Tong các lò mặt trời, dùng gương cầu đ ể tập trung năng lượng ánh sáng. b) Làm vật kính cho các kính thiên văn phản xạ. c) Dùng trong một số đèn chiếu. d) Cả a, b và c đều đúng. 121. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về hiện tượng khúc xạ? 13 DONG GIANG. ORG. VN
- Tröôøng THPT Kroâng Ana Luyeän thi TN - ÑH - C Ñ - THCN a) Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng xảy ra khi mộ t tia sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang mô i trường trong suốt khác. b) Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, tia tới và tia khúc xạ luôn có h ướng khác nhau nếu góc tới nhỏ hơn 90 0. c) Tia tới và tia khúc xạ luôn n ằm trong hai môi trư ờng khác nhau . d) Cả a, b và c đều đúng. Dùng số liệu cho sau đây để làm các câ u 123 ,124. Gọi n1, n2 là chiết suất tuyệt đố i củ a các mô i trường(1) và(2), v1 và v2 là vận tốc ánh sáng tương ứng trong các môi trường đó, c làvận tốc ánh sáng trong mô i trường chân không, n12 là chiết su ất tỉ đối của môi trường 2 so với mô i trư ờng 1; n21 là chiết su ất tỉ đố i của môi trường 1 so với môi trường 2. 123. Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào đúng? c c v c) n12 2 . c) Cả a, b và c đều đúng. a) n1 . b) n 2 . v1 v2 v1 124. Phát biểu nào sau đây là đúng? a) Chiết suất tuyệt đố i củ a các môi trường luôn lớn hơn 1. b) Chiết suất củ a môi trường nào đó là chiết suất tỉ đối của nó đối với môi trư ờng chân không. c) Chiết suất tuyệt đố i củ a một môi trường trong suố t cho biết vận tốc truyền ánh sáng trong môi trường đó nhỏ hơn vận tố c truyền trong chân không bao nhiêu lần. d) Cả a, b và c đều đúng. 125. Điều kiện nào sau đây ĐÚNG với điều kiện của hiện tượng phản xạ toàn ph ần? a) Ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sáng môi trường chiết quang kém. b) Góc tới phải rất lớn. c) Góc tới phải đạt 900. d) Cả a, b và c đều đúng. D Sử dụng hình v ẽ bên về đường đi của tia sáng qua lăng kính: SI là tia tới, JK là tia ló , D là góc lệch giữa tia tới và tia ló , n I J i2 i126 , r 1 r2 là chiết suấ t của chất là m lăng kính. Trả lời các bà i Sậ p 1 t 127: R 126. Công thức n ào sau đây là đúng? c) D i1 i 2 A . e) Cả a, b và c đều đúng. a) sini1 nsinr1 . b ) sini2 nsinr2 127. Kết luận nào trong các kết luận sau là đúng? a) Góc lệch D chỉ phụ thuộ c vào góc lệch i. b) Khi góc lệch D có giá trị nhỏ nhất thì i1 = i2 và r1 = r2. c) Khi góc chiết quang A và góc lệch D nhỏ thì D = (n - 1)A. d) Cả a, b và c đều đúng. 128. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về th ấu kính? a) Thấu kính là một khối chất trong suốt giới hạn bởi hai mặt cong, thường là h ai mặt cầu. Mộ t trong hai mặt có thể là mặt phẳng. b) Thấu kính mỏng là thấu kính có bán kính các mặt cầu rất nhỏ. c) Thấu kính hộ i tụ là thấu kính có h ai mặt cầu có bán kính b ằn nhau. d) Cả a, b và c đều đúng. 129. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về th ấu kính hội tụ và thấu kính ph ân kì? a) Thấu kính hộ i tụ là thấu kính có rìa mỏng. b) Thấu kính phân kì là thấu kính có rìa dày. c) Thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì đều có trụ c chính là đư ờng thẳng nối tâm c ác mặt cầu (hoặc vuông góc với mặt ph ẳng). d) Cả a, b và c đều đúng. 130. Công thức n ào sau đây dùng để tính độ tụ củ a một thấu kính? 1 1 1 1 1 1 a) D (n 1) R R . b) D f (n 1) R R . f 1 2 1 2 14 DONG GIANG. ORG. VN
- Tröôøng THPT Kroâng Ana Luyeän thi TN - ÑH - C Ñ - THCN 1 1 1 1 d) D (n 1)R 1 R 2 . c) D (n 1) R R . f f 1 2 131. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về sự tương quan giữa ảnh và vật qua thấu kính hội tụ? a) Vật thật nằm ngoài đo ạn OF cho ảnh th ật ngược chiều với vật. b) Vật thật nằm trong đoạn OF cho ảnh ảo cùng chiều với vật. c) Vật thật nằm tại tiêu đ iểm F cho ảnh ảo ở vô cực. d) Cả a, b và c đều đúng. 132. Kết luận nào sau đây là SAI khi so sánh mắt và máy ảnh? a) Thuỷ tinh thể có vai trò giống như vật kính. b) Con ngươi có vai trò giống như màn ch ắn có lỗ hở. c) Giác mạc có vai trò giống như phim. d) Ảnh thu được trên phim của máy ảnh và trên võng mạc củ a mắt có tính chất giống nhau. 133. Trong trường hợp nào sau đây, mắt nhìn thấy ở xa vô cực? a) Mắt không có tật, không đ iều tiết. b) Mắt cận thị, không điều tiết. c) Mắt viễn thị, không điều tiết. d) Mắt không có tật, điều tiết tối đ a. 134. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về kính sử a tật cận thị? a) Mắt cận thị đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực như mắt không b ị tật. b) Mắt cận thị đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực như mắt không bị tật. c) Mắt cận thị đeo kính phân kì để nh ìn rõ vâït ở gần như mắt không bị tật. d) Mắt cận thị đeo kính hội tụ để nh ìn rõ vật ở gần như mắt không bị tật. 135. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về kính sử a tật viễn thị? a) Mắt viễn thị đeo kính phân kì để nh ìn rõ vật ở xa vô cực như mắt không bị tật. b) Mắt viễn thị đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực nh ư mắt không bị tật. c) Mắt viễn thị đeo kính phân kì đ ể nhìn rõ vâït ở gần như mắt không bị tật. d) Mắt viễn thị đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần nh ư mắt không bị tật. 136. Khoảng cách nh ìn rõ ngắn nh ất của mắt là Đ = OCC . Mắt sử dụng kính lúp có tiêu cự f . Trong các trường hợp sau, trường hợp nào thì độ bội giác củ a kính lúp có giá trị G = Đ/f? a) Mắt b ình thường ngắm chừng ở vô cực. b) Mắt bình thường ngắm chừng ở đ iểm cực cận. c) Mắt đ ặt sát kính lúp. d) Mắt đặt tại tiêu điểm ảnh củ a kính lúp. 137. Trên vành của mộ t kính lúp có ghi X10. Kết quả nào sau đây là đúng khi nói về tiêu cự của kính lúp? a) f = 25cm. b) f = 5cm. c) f = 2,5cm. d) f = 0,5cm. 138. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về kính hiễn vi và cách sử dụng kính hiễn vi? a) Kính hiễn vi là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông ảnh của những vật rất nhỏ , với độ bội giác lớn hơn rất nhiều so với độ bội giác của kính lúp. b) Khi sử dụng, người ta điều ch ỉnh kính bằng cách thay đổi kho ảng cách từ vật đến thị kính . c) Để đỡ mỏi mắt khi quan sát, người ta thường ngắm chừng ở đ iểm cực cận. d) Cả a, b và c đều đúng. 139. Kính thiên văn có tiêu cự của vật kính và th ị kính lần lượt là f1, f2. Điầu nào sau đây là sai khi nói về trường hợp ngắm chừng ở vô cực của kính? a) Vật ở vô cực qua kính cho ảnh ở vô cực. b) Độ bội giác G = f1/ f2. c) Khoảng cách giữ a vật kính và thị kính là a = f1 + f2. d) Cả a, b và c đều đúng. Dùng số liệu cho sau đây để làm các câu 140,141. Một người cao 1,72m, mắt cách đỉnh đầu 10cm. Người ấy đứng trước mộ t gương phẳng treo thẳng đứng. Người ấy muốn nhìn thấy to àn bộ ảnh của mình trong gương. 140. Tính chiều cao tối thiểu của gương. a) 1,72m. b) 1,62m. c) 1,11m. d) 0,86m. e) 0,81m. 141. Tính khoảng cách tối đa từ mép dưới của gương đ ến mặt đất. a) 0,86m. b) 0,81m. c) 0,56m. d) 0,43m. e) 0,41m. 15 DONG GIANG. ORG. VN
- Tröôøng THPT Kroâng Ana Luyeän thi TN - ÑH - C Ñ - THCN Dùng số liệu cho sau đây để làm các câu 142,143. Cho hai gương phẳng M và N đặt song song, mặt phản xạ hướng vào nhau, cách nhau một khoảng MN = 20cm. Giữa hai gương, trên đường th ẳng AB người ta đặt một đ iểm sáng S cách gương M một đoạn SM = 8cm. Gọ i O là một điểm n ằm trên đường thẳng đi qua S và vuông góc với MN, xác đ ịnh bởi OS = 15cm. 142. Gọ i S1 và S2 là ảnh tạo thành do một chùm tia sáng xuất phát từ S ph ản xạ lần lượt trên N rồi M. Tính khoảng cách S1S2. a) 24cm. b) 32cm. c) 40cm. d) 52cm. e) 64cm. 143. Xét một tia sáng xu ất phát từ S ph ản xạ lần lượt trên gương N tại I, trên gương M tại J rồi truyền qua O. Tính các khoảng cách từ I và J đến AB. a) IN = 9cm, JM = 12cm. b) IN = 6cm, JM = 15cm. c) IN = 4,5cm, JM = 15cm. d) IN = 4,5cm, JM =12cm. e) IN = 3cm, JM = 12cm. 144. Một bức tranh cao 1,8m treo trên tường. Trên bức tường đố i diện treo một gương phẳng có chiều cao 60cm song song với bức tranh. Khoảng cách giữa hai bức tường là 5 m. Mắt mộ t người quan sát nằm trên đường nối tâm củ a tranh và gương. Hỏi người ấy ph ải đứng cách gương bao xa để có thể nh ìn thấy toàn bộ bức tranh trong gương. a) 1,2m. b) 1,5m. c) 2,5m. d) 3,0m. e) 3,6m. 145. Một gương cầu lõm có bán kính 3m. Mộ t vật AB đặt vuông góc với trụ c chính tại điểm A trước gương 60cm. Hãy xác định vị trí tính ch ất của ảnh. a) Ảnh ảo, cách gương 100cm. b) Ảnh thật, cách gương 100cm. c) Ảnh ảo, cách gương 85cm. d) Ảnh thật, cách gương 85cm. e) Ảnh ảo, cách gương 60cm. 146. Đặt một vật phẳng nhỏ AB trước một gương cầu, vuông góc với trục ch ính, cách gương 25cm. Ngư ời ta nhận thấy được một ảnh ảo lớn gấp 4 lần vật. Gương đó là gương gì? Xác định tiêu cự củ a gương. a) Gương cầu lồi, tiêu cự 30cm. b) Gương cầu lõm, tiêu cự 30cm. c) Gương cầu lồi, tiêu cự 33,3cm. d) Gương cầu lõm, tiêu cự 33,3cm. e) Gương cầu lồi, tiêu cự 50cm. 147. Một vật đặt vuông góc với trục chính củ a một gương lõm tiêu cự 20cm cho ảnh xa gương hơn vật và cách vật 40cm. Hãy xác định vị trí d của vật. a) 25cm. b) 26,4cm. c) 28,3cm. d) 30cm. e) 42,5cm. 148. Một vật sáng cao 2cm đặt vuông góc với trục chính củ a một gương lõm tiêu cự 30cm, cho một ảnh trước gương, cao 6cm. Hỏi vật đặt cách đỉnh gương bao nhiêu? a) 50cm. b) 40cm. c) 30cm. d) 20cm. e) 15cm. Dùng số liệu cho sau đây để làm các câu 149, 150 . Một chậu đựng nước có đáy là mộ t tấm gương phẳng. Nư ớc cao 20cm, chiết suất n = 4/3. 149. Chiếu vào chậu một tia sáng đơn sắc dư ới góc tới i = 450. Tính khoảng cách từ điểm tới đi vào mặt nước đến điểm ló ra của tia phản xạ ra khỏ i mặt nước. a) 9,4cm; b) 12,5cm; c) 18,7cm; d) 25cm; e) 37,5cm. 150. Một người soi mặt vào ch ậu sẽ thấy ảnh của mắt cách xa mắt bao nhiêu khi mắt cách mặt nước 10cm. a) 25cm. b) 35,5cm. c) 40cm. d) 42,5cm. e) 50cm. Dùng số liệu cho sau đây để làm các câu 151,152 . Một lăng kính thuỷ tinh có chiết su ất n 3 có góc chiết quang A = 600. Chiếu mộ t chùm tia sáng hẹp nằm trong tiết diện th ẳng góc của lăng kính. 151. Góc tới ph ải b ằng bao nhiêu để tia ló và tia tới nằm đối xứng nhau qua mặt phân mặt ph ẳng phân giác củ a góc A. a) 750. b) 600. c) 450. d) 400. e) 300. 152. Tính góc lệch cực tiểu khi điều kiện ở câu 151 thoả mãn. a) 750. b) 600. c) 450. d) 400. e) 300. Dùng số liệu cho sau đây để làm các câu 158,159 . Một vật phẳng nhỏ AB được đặt cách màn E 100cm. Khi dịch chuyển một th ấu kính hội tụ L trong khoảng giữa vật và màn sao cho trục chính của thấu kính đi qua A và vuông góc với màn , người ta thấy có hai vị trí của vật cho ảnh rõ nét trên màn, ảnh trư ớc lớn gấp 16 lần ảnh sau . 153. Hãy xác định vị trí củ a vật AB. a) 20cm và 80cm. b) 25cm và 75cm. 16 DONG GIANG. ORG. VN
- Tröôøng THPT Kroâng Ana Luyeän thi TN - ÑH - C Ñ - THCN c) 30cm và 70cm. d) 35cm và 65cm. e) 40cm và 60cm. 154. Tính tiêu cự của thấu kính. a) 24cm. b) 22,75cm. c) 21cm. d) 18,75cm. e) 16cm. 155. Đặt một vật phẳng nhỏ AB vuông góc với trục chính củ a một thấu kính hội tụ, cách thấu kính 20cm. Người ta thu được một ảnh củ a vật AB trên màn ảnh sau thấu kính. Khi dịch chuyển vật một đoạn 5cm lại gần thấu kính, phải dịch chuyển màn ra xa thấu kính mới thu được ảnh và ảnh sau cao gấp 3 ảnh trước. Tính tiêu cụ của thấu kính. a) 9cm.b) 10,5cm. c) 11cm. d) 11,8cm. e) 12,5cm. 156. Một vật phẳng AB đặt song song và cách màn ảnh mộ t kho ảng L = 100cm. Giữ a vật và màn là một thấu hội tụ, trục chính vuông góc với màn và đi qua vật. Khi xê dịch thấu kính trong kho ảng ấy, có hai vị trí củ a thấu kính cho ảnh củ a AB hiện rõ nét trên màn cách nhau một khoảng l = 40cm. Tính tiêu cự của thấu kính. a) 24cm. b) 21cm. c) 20cm. d) 18cm. e) 16cm. 157. Một th ấu kính hôïi tụ h ai mặt lồi làm bằng thuỷ tinh chiết suất n = 1,6cm có tiêu cự f = 15cm. Tiêu cự sẽ b ằng bao nhiêu nếu th ấu kính đ ặt trong một môi trường trong suốt chiết su ất n' = 1,5? a) 90cm. b) 100cm. c) 115cm. d) 120cm. e) 135cm. Dùng số liệu cho sau đây để làm các câu 158,159. Mộ t người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 60cm và đ iểm cực cận cách mắt 12cm. 158. Nếu ngư ời ấy muốn nhìn rõ một vật ở xa vô cực mà không đ iều tiết th ì ph ải đeo sát mắt một kính có độ tụ b ao nhiêu? a) -2,52dp . b) 2,52dp. c) - 2dp. d) 2dp . e) - 1,67dp. 159. Khi đeo kính trên người ấy nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt bao nhiêu? a) 15cm. b) 16,2cm. c) 17cm. d) 18,4cm. e) 20cm. Dùng số liệu cho sau đây để làm các câu 160,161. Một người cận th ị có đ iểm cực cận cách mắt 25cm và đ iểm cực viễn ở vô cực, quan sát mộ t vật nhỏ qua kính lúp có tiêu cự 12cm. Xem như kính đặt sát mắt. 160. Vật ph ải n ằm trong kho ảng nào trước kính? a) 15cm d . b) 10,12cm d 50cm. c) 9,25cm d 25cm. d) 8,11cm d 12cm. e) 7,15cm d 15cm. 161. Khi quan sát như vậy, đ ộ bội giác củ a ảnh biến thiên trong khoảng nào? a) 2,5 G . b) 2,5 G 3,5 . c) 2,5 G 3,1. d) 2,1 G 3,5. e) 2,1 G 3 ,1 . Dùng số liệu cho sau đây để làm các câu 162,163. Một kính hiễn vi gồ m hai thấu kính hội tụ đồng trục L và L' tiêu cự 1cm và 3cm dùng làm vật kính và th ị kính, đặt cách nhau 22cm. Một quan sát viên có mắt b ình thường, điểm cực cận cách mắt 25cm và năng su ất phân li của mắt 3.10 -4rad. 162. Tính độ bội giác khi quan sát viên quan sát ảnh trong trạng thái mắt không đ iều tiết. a) 160 . b) 150 . c) 140 . d) 130 . e) 120. 163. Tìm độ lớn củ a vật AB nhỏ nhất mắt có thể nh ìn đư ợc qua kính khi ngắm chừng ở vô cực. a) 0,5m. b) 0,463 m. c) 0,4m. d) 0,375 m. e) 0,35m. Dùng số liệu cho sau đây để làm các câu 164,165 ,166. Mộ t kính thiên văn được tạo thành bằng ghép đồng trục hai thấu kính hội tụ L và L' . L ' có tiêu cự f ' = 5cm. Tiêu cự của L được xác định như sau: Trong khoảng từ vật đến màn cách nhau 6m, người ta th ấy có h ai vị trí của thấu kính L cách nhau 3,45m cho ảnh rõ nét trên màn. 164. Tính tiêu cự của thấu kính L. a) 102cm. b) 100cm. c) 96cm. d) 92cm. e) 90cm. 166. Tính độ bội giác của kính thiên văn. a) 20. b) 22. c) 25. d) 30. e) 40. 167. Tính khoảng cách giữ a hai th ấu kính. a) 95cm. b) 97cm. c) 101cm. d) 105cm. e) 107 cm. Dùng số liệu cho sau đây để làm các câu 168,1692,170 . Vật kính của mộ t kính thiên văn có tiêu cự f1 = 15cm và thị kính có tiêu cự f2 = 2cm. Kính đư ợc ngắm chừng ở vô cực, thì kính có thể di chuyển tối đ a 5cm so với vị trí n ày. 168. Tính độ bội giác trong trư ờng h ợp kính được dùng quan sát vật ở xa và n gắm chùng ở vô cực. 17 DONG GIANG. ORG. VN
- Tröôøng THPT Kroâng Ana Luyeän thi TN - ÑH - C Ñ - THCN a) 27. b) 23. c) 12,5 d) 10. e) 8,3. 169. Vật đặt gần nh ất cách vật kính bao nhiêu để mắt có th ể trong th ấy qua kính khi ngắm chừng ở vô cực. a) 150cm. b) 145cm. c) 130cm. d) 125cm. e) 100cm. 170. Tìm vị trí gần nhất mà mắt có thể trông thấy qua kính khi ngắm chừng ở điểm cực cận cách mắt 25cm và mắt đặt sát thị kính. a) 97,7cm. b) 102cm. c) 121,8cm. d) 135cm. e) 146,4cm. 171. Để sửa tật cận thị, mộ t người cần đeo thấu kính có độ tụ -0,5dp. Với thấu kính này, người ấy có thể nh ìn rõ vật ở xa vô cực, mắt xem nh ư sát thấu kính. Khi không có kính, vật xa nh ất người ấy có thể thấy nằm ở viễn điểm. Khoảng cách từ con ngươi đến võng mạc khoảng 2,4cm. Xác đ ịnh điểm cực viễn củ a mắt. a) 200cm. b) 50cm. c) 2,4cm. d) 2,3cm. e) 2cm. G. TÍNH CHẤT SÓNG CỦA ÁNH SÁNG. 172. Phát biểu nào dưới đây là ĐÚNG khi nó i về hiện tượng tán sắc ánh sáng và ánh sáng đơn sắc? a) Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng khi đi qua lăng kính, chùm sáng trắng không những bị lệch về phía đáy củ a lăng kính mà còn bị tách ra th ành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau. b) Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu sắc khác nhau. c) Trong quang phổ của ánh sáng trắng có vô số các ánh sáng đơn sắc có màu khác nhau. d) Cả a, b và c đều đúng. 173. Trường hợp nào sau đây, hai sóng ánh sáng ĐÚNG là h ai sóng kết hợp? a) Hai sóng xuất phát từ hai nguồn kết h ợp. b) Hai sóng có cùng tần số , có độ lệch pha ở hai điểm xác định không đổi theo th ời gian. c) Hai sóng xuất phát từ một nguồn rồ i cho truyền theo hai đường khác nhau. d) Cả a, b và c đều đúng. 174. Trong các điều kiện sau, điều kiện nào cho vân sáng trên màn? a) Tập hợp các điểm có hiệu quang trình đến hai nguồn b ằng mộ t số n guyên lần bước sóng. b) Tập hợp các điểm có hiệu quang trình đến hai nguồn bằng một số lẻ lần củ a nửa bước sóng. c) Tập hợp các điểm có hiệu quang trình đến hai nguồn b ằng mộ t số lẻ lần của một phần tư bước sóng. d) Cả a, b và c đều đúng. 175. Trong các th í nghiệm sau đây, thí nghiệm nào có thể thực hiện việc đo bước sóng ánh sáng? a) Thí n ghiệm tán sắc ánh sáng của Newton . b) Thí n ghiệm tổng hợp ánh sáng trắng. c) Thí n ghiệm giao thoa với khe Iâng. d) Thí n ghiệm về ánh sáng đơn sắc. 176. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về chiết suất của một môi trường? a) Chiết suất củ a một mô i trường trong suốt nhất định đố i với mọi ánh sắc là nh ư nhau. b) Chiết suất củ a một mô i trường trong suốt nhất định đố i với mỗi ánh sắc khác là khác nhau . c) Với bước sóng của ánh sáng chiếu qua môi trường trong suốt càng dài th ì chiết su ất của môi trường càng lớn . d) Chiết suất của các mô i trường trong suốt khác nhau đối với một lo ại ánh sáng nh ất đ ịnh th ì có giá trị như nhau. 177. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về ứng dụng của quang phổ liên tục? a) Dùng để xác định bước sóng củ a ánh sáng. b) Dùng để xác định nhiệt độ của các vật phát sáng do bị nung nóng. c) Dùng để xác định thành phần cấu tạo của các vật phát sáng. d) Cả a, b và c dều đúng. 178. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nó i về tia Rơnghen? a) Tia Rơnghen là một lo ại sóng đ iện từ có bước sóng ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoại. b) Tia Rơnghen là một lo ại sóng đ iện từ phát ra từ những vật b ị nung nóng đến nhiệt độ khoảng 500 0C. c) Tia Rơnghen không có kh ả năng đâm xuyên. d) Tia Rơnghen được phát ra từ pin Vôn ta. Dùng số liệu cho sau đây để làm các câ u 179 ,180,181,182 . Một nguồn sáng đơn sắc có bước sóng = 0 ,6 m chiếu vào một mặt phẳng chứ a hai khe hở S1, S2 h ẹp, song song, cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách mặt phẳng chứ a hai khe 1m. 18 DONG GIANG. ORG. VN
- Tröôøng THPT Kroâng Ana Luyeän thi TN - ÑH - C Ñ - THCN 179. Tính khoảng cách giữ a hai vân sáng liên tiếp trên màn. a) 0,7mm. b) 0,6mm. c) 0,5mm. d) 0,4mm. e) 0,3mm. 180. Xác định vị trí vân tối thứ 3. a) 0,75mm. b) 0,9mm. c) 1,25mm. d) 1,5mm. e) 1,75mm. 181. Đặt trư ớc khe S1 một b ản thuỷ tinh hai mặt phẳng song song có chiết suất n = 1,5, độ dày e = 12 m. Hỏi hệ thống vân trên màn sẽ dịch chuyển như thế nào? a) Về phía S1 2mm. b) Về phía S2 2mm. c) Về phía S1 3mm. d) Về phía S2 3mm. e) Về phía S1 6mm. 182. Nếu không đặt bản thuỷ tinh nà đổ đầy vào khoảng giữa khe và màn một chất lỏng có chiết suất n', người ta thấy khoảng cách giữ a hai vân sáng liên tiếp trên màn là 0,45mm. Tính chiết su ất n' của ch ất lỏng. a) 1,6. b) 1,5. c) 1,4. d) 1,33. e) 1,23. Dùng số liệu cho sau đây để làm các câu 183,184,185 . Người ta khảo sát hiện tượng giao thoa b ằng cách dùng hai gương phẳng M1, M2 và một nguồn sáng S đặt trước hai gương, song song và cách giao tuyến củ a h ai gương 100mm. Nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0 ,6 m. Màn quan sát đặt cách hai ảnh S1, S 2 của S qua hệ gương một khoảng D = 1,5m. 183. Tính khoảng cách a giữa hai ảnh S1, S2. a) 0,6mm. b) 0,8mm. c) 1mm. d) 1,2mm. e) 1,6mm. 185. Tính khoảng vân. a) 0,7mm. b) 0,72mm. c) 0,8mm. d) 0,9mm. e) 0,92mm. 186. Thay ánh sáng đơn sắc có bước sóng b ằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng ', người ta th ấy trên màn đ iểm giữ a của vân tối thứ nh ất cách điểm giữa củ a vân tối thứ năm là 4mm. T ính bước sóng '. a) 0,7m. b) 0,67m. c) 0,6m. d) 0,55m. e) 0,4m. 188. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của mộ t ống tia Rơnghen là U = 15kV. Tìm bước sóng nhỏ nh ất do tia X phát ra. a) 2,15A0. b) 1,84A0. c) 1,36A0. d) 1,04A0. e) 0,38A0. H. LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG. 189. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về hiện tượng quang điện? a) Là hiện tượng electron bứt ra khỏ i bề mặt kim lo ại khi có ánh sáng th ích hợp chiếu vào nó . b) Là hiện tượng electron bứ t ra khỏ i bề mặt kim lo ại khi tấm kim loại bị nung nóng ở nhiệt độ cao. c) Là hiện tượng electron bứ t ra khỏi bề mặt kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xú c với vật đã bị nhiễm điện khác. d) Là hiện tượng electron bứ t ra khỏ i bề mặt kim lo ại do bất kì mộ t nguyên nhân nào khác. 190. Với điều kiện nào của ánh sáng kích th ích th ì hiện tượng quang điện xảy ra với một tấm kim lo ại xác đ ịnh? a) Bước sóng của ánh sáng kích th ích phải không lớn hơn giới hạn quang điện củ a kim loại đó . b) Bước sóng của ánh sáng kích th ích có giá trị tu ỳ ý. c) Bước sóng của ánh sáng kích th ích phải không nhỏ hơn giới h ạn quang đ iện củ a kim loại đó. d) Một điều kiện khác. 191. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về cường độ dòng quang đ iện bão hoà? a) Cường độ dòng quang đ iện bão hoà tỉ lệ nghịch với cư ờng độ chù m sáng kích th ích. b) Cường độ dòng quang đ iện bão hoà tỉ lệ thuận với cường độ chùm sáng kích thích . c) Cường độ dòng quang đ iện bão hoà không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích th ích. d) Cường độ dòng quang điện bão hoà tỉ tăng theo quy luật hàm số mũ với cường độ chù m sáng kích thích. 192. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về hiện tượng quang dẫn? a) Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của ch ất bán d ẫn khi bị chiếu sáng. b) Trong hiện tượng quang d ẫn, electron được giải phóng ra khỏ i khối chất bán d ẫn . c) Mộ t trong những ứng dụng quang trọng của hiện tượng quang d ẫn là việc chế tạo đèn ống. d) Trong hiện tượng quang dẫn, n ăng lượng cần thiết để giải phóng electron liên kết thành electron dẫn là rất lớn. 193. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG với quang điểm của Bo về mẫu nguyên tử ? a) T rong các trạng thái dừng, electron trong nguyên tử hyđ rô chỉ chuyển động quanh hạt nhân theo những quỹ đ ạo tròn bán kính hoàn to àn xác định. 19 DONG GIANG. ORG. VN
- Tröôøng THPT Kroâng Ana Luyeän thi TN - ÑH - C Ñ - THCN b) Bán kính các quỹ đạo dừng tăng tỉ lệ với bình phương các số nguyên liên tiếp. c) Quỹ đạo có bán lớn ứng với n ăng lượng lớn, bán kính nhỏ ứng với năng lượng nhỏ. d) Cả a, b và c đều đúng. 194. Các vạch trong dãy Laiman thuộc vùng nào trong các vùng sau? a) Vùng hồng ngoại. b) Vùng ánh sáng nhìn thấy. c) Vùng tử ngoại. d) Không nằm trong vùng nào cả. 195. Các vạch trong dãy Banme thuộc vùng nào trong các vùng sau? a) Vùng hồng ngoại. b) Vùng ánh sáng nhìn thấy. c) Vùng tử ngoại. d) Không nằm trong vùng nào cả. 196. Các vạch trong dãy Pasen thuộc vùng nào trong các vùng sau? a) Vùng hồng ngoại. b) Vùng ánh sáng nhìn thấy. c) Vùng tử ngoại. d) Không nằm trong vùng nào cả. 197. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về sự tạo thành các dãy của quang phổ h yđrô? a) Các vạch trong dãy Laiman được tạo thành khi các electron chuyển từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo K. b) Các vạch trong dãy Banme được tạo thành khi các electron chuyển từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo L. c) Các vạch trong dãy Pasen được tạo thành khi các electron chuyển từ quỹ đ ạo bên ngoài về quỹ đạo M. d) Cả a, b và c đều đúng. 198. Người ta chiếu sáng ánh sáng có bước sóng 0,3m vào một lá kim loại có công thoát 4eV. Tính vận tốc b an đầu cực đ ại của các electron b ắn ra khỏ i mặt lá kim lo ại. Cho biết h = 6,625.10-34J.s; c = 3.10 8m/s; me = 9 ,1.10-31kg. a) 0,22.10 6m/s. b) 0,34.10 6m/s. c) 0,42.10 6m/s. d) 0,56.10 6m/s. e) 0,65.10 6m/s. Dùng số liệu cho sau đây để làm các câ u 199 , 200. Chiếu một chùm bức xạ có bươc sóng = 1800A0 vào mộ t tấm kim lo ại. Các electron bắn ra có động năng cực đại bằng 6eV. Cho biết h = 6,625.10-34J.s; c = 3 .108m/s; e = 1,6.10 -19C. 199. Tính công thoát tương ứng với kim loại đã dùng. a) 24.10 -20J. b ) 20.10-20J. c) 18.10 -20J. d ) 16.10-20J. e) 14.10 -20J. 0 200. Khi chiếu vào tấm kim loại đó bức xạ có bước sóng = 5000A thì có h iện tư ợng quang đ iện xảy ra không? Nếu có hãy tính động n ăng cực đại của electron b ắn ra. a) 25,6.10 -20J. b) 51,2.10 -20J. c) 7 6,8.10-20J. d) 85,6.10 -20J. e) 89.10 -20J. Dùng số liệu cho sau đâ y để làm các câ u 201 ,202 ,203. Catốt của một tế bào quang điện có công thoát electron bằng 4eV, người ta chiếu đến tế bào quang điện ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 2600A0. Cho b iết h = 6,625.10-34J.s; c = 3.10 8m/s; me = 9,1.10-31kg ; e = 1,6.10 -19C. 201. Tìm giới h ạn quang điện củ a kim loại dùng là catốt. a) 3322A0. b) 4028A0. c) 4969A0. d) 5214A0. e) 6223A0. 202. Tìm vận tốc ban đ ầu cực đại củ a các electron . a) 6,62.10 5m/s. b) 5,23.10 5m/s. 5 d) 4,05.10 5m/s. e) 3,96.10 5m/s. c) 4,32.10 m/s. 203. Cho biết tất cả các electron thoát ra đều bị hút về anố t và cường độ dòng quang điện b ảo hoà Ibh = 0,6mA, tính số electron tách ra kh ỏi catốt trong mỗi giây. a) 3000.1012h ạt/s. b) 3112.1012h ạt/s. c) 3206.1012h ạt/s. d) 3750.1012h ạt/s. e) 3804.1012h ạt/s. Dùng số liệu cho sau đây để làm các câ u 204 ,205,206. Catố t củ a một tế bào quang đ iện có giới hạn quang đ iện 6000A0. Người ta chiếu đến tế bào quang điện một ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 4000A0 . Cho b iết h = 6,625.10-34J.s; c = 3.10 8m/s; me = 9,1.10-31kg ; e = 1,6.10 -19C. 204. Tính công thoát A của các electron . a) 1,68eV. b) 1,78eV. c) 1,89eV. d) 1,94eV. e) 2,07eV. 205. Tìm vận tốc ban đ ầu cực đại củ a các electron. a) 5,6.105m/s. b) 6,03.10 5m/s. 20 DONG GIANG. ORG. VN
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luyện thi TN và ĐH về bài toán thiết lập phương trình đường thẳng
27 p | 158 | 43
-
ĐỀ ÔN LUYỆN THI TN-ĐH MÔN TIẾNG ANH 12 - ĐỀ SỐ 3
4 p | 118 | 7
-
Đề A7 Luyện thi TN THPT và ĐH CĐ (đáp án màu xanh)
6 p | 96 | 7
-
Đề luyện thi TN & ĐH CĐ Môn Vật lí (L1)
41 p | 51 | 6
-
ĐỀ ÔN THI TN – ĐH NĂM 2011 - TEST 2
4 p | 58 | 4
-
ÔN LUYỆN THI TN-ĐH NĂM 2011
2 p | 123 | 4
-
ĐỀ ÔN LUYỆN THI TN-ĐH NĂM 2011 – ĐỀ 5
3 p | 59 | 4
-
ĐỀ ÔN THI TN – ĐH NĂM 2011 - TEST 3
4 p | 85 | 4
-
ĐỀ ÔN LUYỆN THI TN-ĐH NĂM 2011 – ĐỀ 2
4 p | 76 | 3
-
Đề luyện thi TN & ĐH CĐ Môn Vật lí (L4)
9 p | 42 | 3
-
Đề luyện thi TN & ĐH CĐ Môn Vật lí (L3)
9 p | 47 | 3
-
ĐỀ ÔN LUYỆN THI TN-ĐH NĂM 2011 – ĐỀ 4
4 p | 46 | 3
-
ĐỀ ÔN LUYỆN THI TN-ĐH NĂM 2011 – ĐỀ 3
4 p | 39 | 3
-
ĐỀ ÔN LUYỆN THI TN-ĐH NĂM 2011 – ĐỀ 1
3 p | 66 | 3
-
Đề luyện thi TN & ĐH CĐ Môn Vật lí Đề L5
9 p | 73 | 2
-
Đề luyện thi TN & ĐH CĐ Môn Vật lí Đề L6
9 p | 54 | 2
-
Đề luyện thi TN & ĐH CĐ Môn Vật lí (L2)
6 p | 52 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn