Tổng Hợp - Biên Soạn : Nguyễn Thọ Chung<br />
<br />
핀란드<br />
스위스<br />
몽고<br />
<br />
Phần lan<br />
Thụy sĩ<br />
Mông cổ<br />
<br />
그리스<br />
인도<br />
스페인<br />
<br />
Hy lạp<br />
Ấn độ<br />
Tây ban nha<br />
<br />
Các từ ngữ chỉ mức độ<br />
<br />
Tiếng<br />
흔히<br />
너무<br />
아주<br />
정말<br />
잘<br />
적어도<br />
점점<br />
조금<br />
주로<br />
때때로<br />
늘<br />
가끔<br />
대단히<br />
귀엽다<br />
<br />
Tiếng Việt<br />
Thông thường.bình<br />
Quá<br />
Rất<br />
Thật<br />
Rất<br />
Ít nhất<br />
Dần dần<br />
Một chút<br />
Chủ yếu<br />
Có lúc<br />
Thường<br />
Thỉnh thoảng<br />
Rất<br />
Đáng yêu<br />
<br />
Tiếng Hàn<br />
저녁마다<br />
참<br />
많이<br />
천천히<br />
보통<br />
퍽<br />
빨리(얼른)<br />
상당히<br />
항상<br />
못<br />
자꾸<br />
정직하게<br />
진실로<br />
잠시후<br />
<br />
Tiếng Việt<br />
Mỗi tối<br />
Thực sự<br />
Nhiều<br />
Chậm chậm<br />
Bình thường<br />
Rất.khá<br />
Nhanh<br />
Tương đối<br />
Luôn luôn<br />
Không thể<br />
Thường,thường<br />
Thành thật<br />
Chân thật<br />
Một lát sau<br />
<br />
Các câu sử dụng trên lớp học<br />
<br />
제가 먼서 제 이름을 소개 할까요 ?<br />
Tôi xin được giới thiệu tên trước nha?<br />
같이 한번 의논해 볼까?<br />
<br />
115<br />
<br />
Tổng Hợp - Biên Soạn : Nguyễn Thọ Chung<br />
<br />
Chúng ta cùng thảo luận một lần chứ?<br />
잘 들으세요.<br />
Hãy nghe kỹ.<br />
따라하세요. Hãy đọc theo.<br />
대답하세요.<br />
Hãy trả lời.<br />
읽으세요.(읽어 보세요) Hãy đọc.<br />
대답해 보세요 .<br />
Trả lời(Câu hỏi)<br />
쓰세요.( 적어 주세요 hoặc 써 보세요)<br />
Hãy viết.<br />
여기를 보세요. Hãy nhìn đây.<br />
책 펴 세요<br />
Hãy mở sách ra<br />
책을 보세요<br />
Hãy xem sách.<br />
책을 덮으세요.<br />
Hãy đóng sách lại.<br />
알겠어요?<br />
Hiểu không?<br />
네, 알겠습니다.<br />
Vâng, tôi hiểu.<br />
<br />
116<br />
<br />
Tổng Hợp - Biên Soạn : Nguyễn Thọ Chung<br />
<br />
아니오(아뇨), 모르겠습니다.<br />
Không, tôi không hiểu.<br />
아직이해가안돼요 . Tôi vẫn chưa hiểu.<br />
생각이 안나요 .(잊이 버겼는데요)<br />
Tôi không nhớ<br />
질문 있습니까?<br />
Có câu hỏi không?<br />
네(예), 질문 있습니다.(Hoặc 네,있는 데요) Vâng, tôi có câu hỏi.<br />
아니오(아뇨), 없습니다.<br />
Không, không có ạ.<br />
선생님! 질문이 있습니다.<br />
Thầy ơi, em có câu hỏi.<br />
이것은 숙제입니다.<br />
Đây là bài tập.<br />
천천히 말(말씀) 해 주세요 .<br />
Làm ơn nói chậm hơn một chút.<br />
알아들을 수 있게끔 말씀해 주세요 . Xin nói chậm để tôi có thể hiểu .<br />
생각이 안나요.(잊이 버렸는 데요)<br />
Tôi không nhớ.<br />
”Test” 한국어로 뭐예요?<br />
“Test” trong tiếng Hàn nói thế nào?<br />
”시험” 이라고 해요?<br />
<br />
117<br />
<br />
Tổng Hợp - Biên Soạn : Nguyễn Thọ Chung<br />
<br />
Bạn nói kiểm tra a?<br />
시험은 언제 보나요?<br />
Khi nào thi?<br />
한국말로 하십시오 (한국말로 하세요) Hãy nói bằng tiếng Hàn.<br />
다시 한번 말해주세요?<br />
Làm ơn hãy nói lại một lần nữa.<br />
맞았어요 .(맞죠)<br />
chính xác đấy.<br />
들렸는 데요.<br />
Nó không đúng rồi.<br />
선생님 ,질문 있어요 ?<br />
Thầy ơi em có một câu hỏi.<br />
이것은 숙제입니다 .<br />
Đây là bài tập.<br />
디시 한번 해보세요 .<br />
Hãy xem lại đi.<br />
이것이 무엇습니까? Đây là cái gì?<br />
저것은 컴퓨터 입니까?<br />
Kia là máy tính phải không?<br />
그것은 베트남 교과시 입니까?<br />
Đó là sách giáo khoa tiếng Việt phải không?<br />
오늘은 이만하겠어요<br />
we’ll stop here to day.<br />
118<br />
<br />
Tổng Hợp - Biên Soạn : Nguyễn Thọ Chung<br />
<br />
Hôm nay chúng ta dừng lại tại đây.<br />
전화번호가 몇 번입니까?<br />
Số điện thoại là số mấy?<br />
095-330-9857(영구오-삼삼영-구팔오칠)번입니다.<br />
095-330-9857<br />
오늘이 몇 월 며칠입니까?<br />
Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?<br />
4(사)월 2(이)일입니다.<br />
Ngày 2 tháng 4.<br />
지금이 몇 시입니까?<br />
Bây giờ là mấy giờ?<br />
9(아홉)시 30(삼십)분입니다.<br />
9 giờ 30 phút.<br />
공부 시간에 자면 안뵙니다 .<br />
Trong giờ học không được ngủ .<br />
나는 한국어를 읽지 못해요.<br />
Tôi không đọc được chữ Hàn.<br />
한국어책이 없으면 어떻게 공부해요?<br />
Nếu không có sách tiếng Hàn làm sao mà học được?<br />
교실에 아무도 없어.<br />
Không có ai trong lớp.<br />
어제 속제를 아직 하지 많았습니다 .<br />
Tôi vẫn chưa làm bài tập hôm qua .<br />
<br />
119<br />
<br />