YOMEDIA
ADSENSE
MA TRẬN SWOT
92
lượt xem 16
download
lượt xem 16
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Trên cơ sở phân tích những ảnh hưởng của môi trường bên trong và môi trường bên ngoài đối với TIME. Ta có thể rút ra những điểm mạnh, điểm yếu, những cơ hội và những thách thức của TIME.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: MA TRẬN SWOT
- TIME ̣ MA TRÂN SWOT Trên cơ sở phân tích những ảnh hưởng của môi trường bên trong và môi trường bên ngoài đối với TIME. Ta có thể rút ra những điểm mạnh, điểm yếu, những c ơ hội và những thách thức của TIME. I. Phân tích môi trường bên trong Điểm mạnh (Strengths) Điểm yếu (Weaknesses) - Công ty đã đi vào hoạt động được 10 - Chất lượng dịch vụ chưa mang tính năm thương hiệu và uy tín đã được ổn định. khảng định trên toàn quốc - Hệ thống mạng lưới chưa rộng - Công ty có trụ sở chính ở Thủ đô Hà khắp. Nội, và các văn phòng giao dịch tại - Chất lượng nhân viên đầu vào chưa các thành phố trực thuộc trung cao ương. - Văn hóa doanh nghiệp của công ty - Cơ sở vật chất được trang bị hiện chưa được chú trọng đại, với các phương tiện vận tải và hệ thống công nghệ thông tin mới nhất. - Bộ máy lãnh đạo, quản lý có trình độ cao, thành thạo ngoại ngữ, luôn năng động sáng tạo, và đang dần được trẻ hóa. - Dịch vụ đa dạng, tạo nên sự khác biệt, hỗ trợ chăm sóc khách hàng ưu việt. II. Phân tích môi trường bên ngoài. Cơ hội (opportunities) Thách thức (Threats) - Kinh tế Việt Nam đang trên đà phát - Khủng hoảng kinh tê, dẫn đến lạm triển, nhu cầu về chuyển phát tăng. phát, giá xăng dầu tăng cao dẫn đến - Nền chính trị - xã hội ổn địnhc các chi phí chuyển phát tăng cao.0 chính sách kinh tế thuận lợi - Tham nhũng, khó khăn trong việc - Việt Nam đang có cơ cấu dân số thong quan vận chuyển hàng hóa vàng, giá nhân công thấp. giữa VN và nước ngoài - Khoa học công nghệ thế giới, phát - Khoa học kỹ thuật Việt Nam còn quá triển như vũ bão, mang tới cơ hội yếu, Công nghệ mới phải nhập tiếp cận công nghệ tiên tiến. khẩu dẫn đến chí phí công nghệ - Toàn cầu hóa, Việt Nam đã là thành cao, độ trễ trong việc ứng dụng
- viên chính thức của WTO, tạo ra cơ KHCN hội vươn ra thị trường thế giới - Toàn cầu hóa dẫn đến cạnh tranh với các ông lớn đến tù nước ngoài. - Hệ thống giao thông VN chưa phát triển. III. Xếp hạng 1.Opportunities Các cơ hội chính Mức độ quan Tác động tới doanh Điểm số trọng nghiệp - Nhu cầu tăng 2 2 4 - Chính sách 2 1 2 thuận lợi - Nguồn nhân 3 3 9 lực giá rẻ dồi dào - Tiếp cận 3 2 6 KHCN tiên tiến - Vươn ra thị 1 1 1 trường thế giới 2.Threats Các thách thức chính Mức độ quan Tác động tới Điểm số trong doanh nghiệp - Khủng hoảng 3 3 9 kinh tế, lạm phát, giá xăng dầu tăng cao - Thủ tục thong 1 2 2 quan xuất nhập khẩu khó khăn - Chi phí đầu tư 2 3 6 công nghệ cao, độ trễ công nghệ - Cạnh tranh khốc 4 3 12 liệt với các DN nước ngoài - Hệ thống giao 2 2 4
- thông lạc hậu 3.Strengths Các điểm mạnh chính. Mức độ quan Tác động tới DN Điểm số trọng - Thương hiệu đã 2 2 4 được khảng định trong nước - Văn phòng giao 1 1 2 dịch ở cả 5 thành phố lớn - Cơ sở vật chất, 3 3 9 công nghệ hiện đại - Ban lãnh đạo, 2 1 2 quản lý trình độ cao, chuyên nghiệp - Dịch vụ đa dạng, 3 4 12 chế độ chăm sóc khách hàng ưu việt 4.Weaknesses Điểm yếu chính Mức độ ảnh hưởng Tác động đến DN Điểm số - Chất lượng 3 3 9 dịch vụ chưa mang tính ổn định - Hệ thống 2 3 6 mạng lưới chưa rộng khắp - Chất lượng 2 2 4 nhân viên đầu vào chưa cao - Văn hóa DN 1 2 2 chưa được chú trọng
- IV. ̣ Ma trân SWOT Điểm mạnh (Strengths) Điểm yếu (Weaknesses) - S1: Dịch vụ đa dạng, chế độ chăm sóc - W1: Chất lượng dịch vụ chưa khách hàng ưu việt mang tính ổn định - S2: Cơ sở vật chất, công nghệ được - W2: Hệ thống mạng lưới chưa đầu tư hiện đại rộng khắp - S3: Thương hiệu đã được khẳng định. - W3: Chất lượng nhân viên đầu vào - S4: Đội ngũ lãnh đạo, cán bộ quản có chưa cao trình độ, năng động sáng tạo - W4: Văn hóa doanh nghiệp chưa - S5: Có cơ sở giao dịch trên cả 5 thành được chú trọng phố lớn Cơ Hội (Opportunities) Kết hợp SO Kết hợp OW - O1: Nguồn nhân lực dồi dào, giá a. S1 + S3 + O3 + O5 a. O2 + W1 + W2 rẻ b. S4 + O1 b. O4 + O5 + W1 + W4 - O2: Tiếp cận KHCN tiên tiến - O3: Nhu cầu tăng - O4: Chính sách thuận lợi - O5: Vươn ra thị trường thế giới Thách thức (Threats) Kết hợp ST Kết hợp TW - T1: Cạnh tranh đến từ các DN lớn a. S1 + S4 + T1 từ nước ngoài b. S2 + T2 + T4 a. T1 + T2 + T3 + W1 + W3 + W4 - T2: Khủng hoảng kinh tế, lạm phát, giá xăng dầu tăng cao. - T3: Chi phí đầu tư cho phương tiện vận tải, công nghệ tốn kém, và độ trễ của việc áp dụng công nghệ mới - T4: Hệ thống giao thông lạc hậu. - T5: Thủ tục thông quan khó khăn
- V. Phân tích các chiến lược 1.Chiến lược SO a. S1 + S3 + O3 + O5 – Phat triên thị trường. ́ ̉ Tận dụng điểm mạnh về chất lượng dịch vụ và thương hiệu sẵn có để mở rộng thị trường trong nước khi nhu cầu chuyển phát đang tăng. Đồng thời vươn ra thị trường quốc tế trước cơ hội khi Việt Nam hội nhập sâu rộng. b. S4 + O1 Với đội ngũ cán bộ trình độ cao cần nghiên cứu chính sách nhằm tận dụng nguồn nhân lực từ cơ cấu dân số vàng, đào tạo nguồn nhân lực được tuyển dụng. 2.Chiến lược ST a. S1 + S4 + T1 – Chiên lược phat triên san phâm ́ ́ ̉ ̉ ̉ Tiếp tục phát huy thế mạnh về chất lượng dịch vụ đồng thời nâng cao chất l ượng cũng như tạo ra sự khác biệt về dịch vụ nhằm đối phó với canh.tranh. ̣ b. S2 + T2 + T4: Đâu tư khoa hoc công nghệ hiên đai nhăm tiêt kiêm chi phi, bù đăp cho chi phí nguyên ̀ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ ̣ ́ ́ liêu xăng dâu tăng cao đông thời giam thiêu phân nao tac đông cua hệ thông giao thông ̣ ̀ ̀ ̉ ̉ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ lac hâu.̣ 3.Chiên lược OW ́ a. O2 + W1 + W2 Đâu tư ứng dung khoa hoc công nghệ hiên đai, nhăm nâng cao chât lượng dich vụ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ ̣ chuyên phat, đông thời ap dung công nghệ thông tin vao quan lý giup cho hệ thông mang ̉ ́ ̀ ́ ̣ ̀ ̉ ́ ́ ̣ lưới đai lý gon nhẹ vân đam bao chât lượng dich vu. ̣ ̣ ̃ ̉ ̉ ́ ̣ ̣ b. O4 + O5 + W1 + W4 Thực hiên liên doanh, liên kêt với cac doanh nghiêp nước ngoai nhăm tân dung khoa hoc ̣ ́ ́ ̣ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ công nghệ nâng cao chât lượng dich vu, hoc tâp cach thức quan lý chuyên nghiêp. ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ̉ ̣ 4.Chiên lược TW ́ a. T1 + T2 + T3 + W1 + W3 Tâp trung khăc phuc cac điêm yêu về chât lượng san phâm, chât lượng nguôn nhân lực ̣ ́ ̣ ́ ̉ ́ ́ ̉ ̉ ́ ̀ nhăm tranh cac nguy cơ canh tranh, khung hoang kinh tê, lam phat, độ trễ về công nghê. ̀ ́ ́ ̣ ̉ ̉ ́ ̣ ́ ̣
- ̣ MA TRÂN IE Ma trân EFE ( Ma trân bên ngoai I. ̣ ̣ ̀ ) Cac yêu tố bên ngoai công ty và tâm quan trong : ́ ́ ̀ ̀ ̣ Cac yêu tố môi trường ́ ́ Mức độ Điêm̉ bên ngoai ̀ ̣ Phân loai quan trong̣ ̣ quan trong Cơ hôi ̣ Nhu câu chuyên phat ̀ ̉ ́ 0,08 3 0,24 nhanh tăng Chinh sach thuân lợi ́ ́ ̣ 0,04 2 0,08 Nguôn nhân lực giá rẻ ̀ 0,17 4 0,68 ̀ ̀ dôi dao ́ Tiêp cân KHCN tiên tiên ̣ ́ 0,12 3 0,36 Vươn ra thị trường thế 0,02 2 0,04 giới Thach thức ́ ̉ Khung hoang kinh tê, ̉ ́ 0,17 4 0,68 lam phat, giá xăng dâu ̣ ́ ̀ tăng cao Thủ tuc thông quan xuât ̣ ́ 0,09 3 0,27 nhâp khâu khó khăn ̣ ̉ Chi phí đâu tư công nghệ ̀ 0,12 3 0,36 cao, độ trễ công nghệ Canh tranh khôc liêt với ̣ ́ ̣ 0,11 2 0,22 nước ngoai ̀ Hệ thông giao thông lac ́ ̣ 0,08 1 0,08 hâu ̣ Tông̉ 1 3,01 Ma trân IFE ( Ma trân bên trong II. ̣ ̣ ) Cac yêu tố bên trong công ty và tâm quan trong : ́ ́ ̀ ̣ Cac yêu tố môi trường ́ ́ Mức độ Điêm̉ bên trong ̣ Phân loai quan trong̣ ̣ quan trong ̉ Điêm manh ̣ Thương hiệu đã được 0,09 3 0,27
- khảng định trong nước Văn phòng giao dịch ở 0,08 3 0,24 cả 5 thành phố lớn Cơ sở vật chất, công 0,17 4 0,68 nghệ hiện đại Ban lãnh đạo, quản lý 0,08 2 0,16 trình độ cao, chuyên nghiệp Dịch vụ đa dạng, chế độ 0,15 3 0,45 chăm sóc khách hàng ưu việt ̉ ́ Điêm yêu Chất lượng dịch vụ 0,17 4 0,68 chưa mang tính ổn định Hệ thống mạng lưới 0,14 3 0,42 chưa rộng khắp Chất lượng nhân viên 0,08 3 0,24 đầu vào chưa cao Văn hóa DN chưa được 0,04 2 0,08 chú trọng ̉ Tông 1 3,22 ́ ̣ Kêt luân IFE- Yêu tố môi trường bên trong ́ ̣ Manh ̀ Trung binh ́ Yêu EFE – Yêu ́ Cao (X) tố môi ̀ Trung binh trường bên ngoaì ́ Thâp * Doanh nghiêp ở vị trí X trên ma trân I-E ̣ ̣ - Công ty có cac yêu tố bên trong, bên ngoai đêu rât thuân lợi cho phat triên ́ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ́ ̉ công nghê, dich vụ nhăm đap ứng nhu câu cua khach hang và phat triên ̣ ̣ ̀ ́ ̀ ̉ ́ ̀ ́ ̉ thương hiêu cua công ty. ̣ ̉ - Tuy nhiên công ty cung găp rât nhiêu khó khăn trong linh vực kinh doanh ̃ ̣ ́ ̀ ̃ cua minh, khó tiêp cân thị trường mới cung như vươn ra quôc tê. ̉ ̀ ́ ̣ ̃ ́ ́
- - Chinh vì thê, lanh đao công ty cân phai có những biên phap đung đăn để ́ ́ ̃ ̣ ̀ ̉ ̣ ́ ́ ́ tân dung những điêm manh, cơ hôi cung như chuyên cac điêm yêu, thach ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̃ ̉ ́ ̉ ́ ́ thức thanh đông lực để tao điêu kiên phat triên công ty ngay cang vững, và ̀ ̣ ̣ ̀ ̣ ́ ̉ ̀ ̀ manh. ̣ * Chinh sach doanh nghiêp nên ap dung: Chinh sach tăng trưởng. ́ ́ ̣ ́ ̣ ́ ́ - Doanh nghiêp đang ở vị trí khá thuân lợi cho viêc phat triên , tăng trưởng. ̣ ̣ ̣ ́ ̉ => Nên ap dung cac biên phap thâm nhâp thị trường, phat triên san phâm, ́ ̣ ́ ̣ ́ ̣ ́ ̉ ̉ ̉ cung đa dang hoa cac san phâm cua minh nhăm tao lợi nhuân cung như ̀ ̣ ́ ́ ̉ ̉ ̉ ̀ ̀ ̣ ̣ ̃ doanh thu lớn nhât. ́
- ̣ MA TRÂN SWOT Các yếu tố môi trường Phân loại Các chiến lược lựa chọn ́ ̉ ̉ ̉ Phat triên san phâm Phat triên thị ́ ̉ Đầu tư phát Chiến lược (SO) trường (ST) triển công nghệ nhân sự (TW) (OW) AS TAS AS TAS AS TAS AS TAS Các yếu tố bên trong Điểm mạnh Thương hiệu đã được khảng định 3 3 9 3 9 1 3 0 0 trong nước Văn phòng giao dịch ở cả 5 thành phố 3 4 12 2 6 0 0 0 0 lớn Cơ sở vật chất, công nghệ hiện đại 4 1 4 1 4 4 16 0 0 Ban lãnh đạo, quản lý trình độ cao, 2 1 2 0 0 0 0 4 8 chuyên nghiệp Dịch vụ đa dạng, chế độ chăm sóc 3 1 3 4 12 2 6 0 0 khách hàng ưu việt Điểm yếu Chất lượng dịch vụ chưa mang tính 4 2 8 1 4 3 12 2 8 ổn định Hệ thống mạng lưới chưa rộng khắp 3 4 12 1 3 0 0 1 3 Chất lượng nhân viên đầu vào chưa 3 1 3 0 0 1 3 4 12 cao Văn hóa DN chưa được chú trọng 2 1 1 0 0 0 0 2 2
- Các yếu tố bền ngoài Cơ hội Nhu cầu tăng 3 4 12 3 9 2 6 2 6 Chính sách thuận lợi 2 3 6 2 4 1 2 1 2 Nguồn nhân lực giá rẻ dồi dào 4 1 4 0 0 0 0 4 16 Tiếp cận KHCN tiên tiến 3 1 3 1 3 4 12 1 3 Vươn ra thị trường thế giới 2 4 8 2 4 2 4 1 2 Thách thức Khủng hoảng kinh tế, lạm phát, giá 4 0 0 1 4 1 4 0 0 xăng dầu tăng cao Thủ tục thong quan xuất nhập khẩu 3 3 9 0 0 0 0 0 0 khó khăn Chi phí đầu tư công nghệ cao, độ trễ 3 0 0 2 6 4 12 1 3 công nghệ Cạnh tranh khốc liệt với các DN 2 2 4 2 4 4 8 1 2 nước ngoài Hệ thống giao thông lạc hậu 1 2 2 0 0 3 3 0 0 Tổng số 103 72 91 69
- Từ phân tich ma trân QSPM ta thây chiên lược phat triên san phâm có độ hâp dân cao nhât ́ ̣ ́ ́ ́ ̉ ̉ ̉ ́ ̃ ́ với 103 điêm, xâp xỉ đó là chiên lược đâu tư phat triên ap dung khoa hoc công nghệ với 91 ̉ ́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ̣ ̣ điêm. Điêu nay là phù hợp với thực tế hiên nay, khi Viêt Nam ra nhâp WTO đã hôi nhâp sâu ̉ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ rông.Điêu nay tao ra rât nhiêu cơ hôi để TIME mở rông ra thị trường ra nước ngoai, nhưng ̣ ̀ ̀ ̣ ́ ̀ ̣ ̣ ̀ cung tao ra môt thach thức con lớn hơn đó là sự đổ bộ cua cac ông lớn chuyên phat nhanh trong ̃ ̣ ̣ ́ ̀ ̉ ́ ̉ ́ thời gian quan như DHL, FedEx. Với tiêm lực hiên tai cua TIME thì viêc mở rông thị trường ra ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ nước ngoai là viêc dai han, trước măt trong ngăn han ta cân tâp trung vao viêc đôi phó với sự ̀ ̣ ̀ ̣ ́ ́ ̣ ̀ ̣ ̀ ̣ ́ canh tranh khôc liêt do toan câu hoa mang tới. Mà chiên lược phat triên san phâm tao ra những ̣ ́ ̣ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̉ ̉ ̉ ̣ dich vụ chuyên phat chât lượng tôt, có sự khac biêt hoa nhăm giữ vững thị phân, đông thời đâu ̣ ̉ ́ ́ ́ ́ ̣ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ tư ap dung khoa hoc công nghệ để trợ giup cho chiên lược phat triên san phâm. ́ ̣ ̣ ́ ́ ́ ̉ ̉ ̉
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn