intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

MẠNG THÔNG MINH VÀ CÁC DỊCH VỤ CỦA MẠNG THÔNG MINH TRONG HỆ THỐNG TESTLAB

Chia sẻ: Nguyễn Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

171
lượt xem
51
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dịch vụ định tuyến và tính cước linh hoạt là một loại hình dịch vụ của mạng thông minh được ứng dụng trong mạng NGN mà nó làm cho quá trình định tuyến, điều khiển và thiết lập cuộc gọi được thực hiện một cách tự động với quá trình tính cước và định tuyến hết sức linh hoạt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: MẠNG THÔNG MINH VÀ CÁC DỊCH VỤ CỦA MẠNG THÔNG MINH TRONG HỆ THỐNG TESTLAB

  1. Next Generation Network MẠNG THÔNG MINH VÀ CÁC DỊCH VỤ CỦA MẠNG THÔNG MINH TRONG HỆ THỐNG TESTLAB Trung t©m ¦DCN Míi - ViÖn KHKT B−u ®iÖn Trung
  2. MÔ HÌNH MẠNG THÔNG MINH TRONG TESTLAB OSP DAM ISUP INAP SIP ISUP ISUP MGC1 5020 GW 7505 IP: Phone GW CSN LEX GW Trung t©m ¦DCN Míi - ViÖn KHKT B−u ®iÖn Trung
  3. CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH 1. A1452: Thiết bị thực hiện chức năng của môi trường kiến tạo dịch vụ SCE (Service Creation Environment Engineering Tool). 2. A1000: Thiết bị thực hiện chức năng chuyển mạch dịch vụ SSP (Service Switching Point), 3. A1425: Thiết bị thực hiện chức năng điều khiển dịch vụ SCP (Service Control Point), 4. A1435: Thiết bị thực hiện chức năng quản lý dịch vụ SMP (Service Management Point), 5. A1410: Thiết bị thực hiện chức năng tài nguyên đặc biệt SRP (Specialised Resource Point). Trung t©m ¦DCN Míi - ViÖn KHKT B−u ®iÖn Trung
  4. CÁC DỊCH VỤ IN TRONG TESTLAB 1/2 Click to Dial IP Centrex Dịch vụ thẻ trả trước (Prepaid Card Service) Trung t©m ¦DCN Míi - ViÖn KHKT B−u ®iÖn Trung
  5. CÁC DỊCH VỤ IN TRONG TESTLAB 2/2 Dịch vụ định tuyến và tính cước linh hoạt (Plexible Routing & Charging ) VoIP trả trước Televoting Đợi cuộc gọi Internet (Internet Call Waiting) Trung t©m ¦DCN Míi - ViÖn KHKT B−u ®iÖn Trung
  6. DỊCH VỤ FLEXIBLE & ROUTING CHARGING Khái niệm và đặc điểm dịch vụ Dịch vụ định tuyến và tính cước linh hoạt là một loại hình dịch vụ của mạng thông minh được ứng dụng trong mạng NGN mà nó làm cho quá trình định tuyến, điều khiển và thiết lập cuộc gọi được thực hiện một cách tự động với quá trình tính cước và định tuyến hết sức linh hoạt. Các thuê bao dịch vụ được cung cấp một số FRC. Dịch vụ FRC cho phép nhà cung cấp dịch có khả năng quản lý một nhóm các thuê bao với các số FRC khác nhau. Nhà cung cấp dịch vụ có thể quản lý tương tự như dịch vụ PPC... Sau khi đăng ký, thuê bao dịch vụ sẽ được cung cấp một số FRC. Trung t©m ¦DCN Míi - ViÖn KHKT B−u ®iÖn Trung
  7. DỊCH VỤ FLEXIBLE & ROUTING CHARGING Khái niệm và đặc điểm dịch vụ Dịch vụ FRC có các thuận lợi như là có thể thay đổi quá trình định tuyến (định tuyến theo thời gian, theo ngày, theo lưu lượng, theo nguồn…) và có thể thay đổi đích (khi bận, không trả lời…). Với dịch vụ này cuộc gọi có thể được định tuyến đến sự thiết lập trước đó hoặc bị từ chối với các đặc trưng đã được thiết lập Dịch vụ FRC áp dụng cho các loại cuộc gọi sau - Quốc gia – quốc gia; - Quốc gia – quốc tế. Trung t©m ¦DCN Míi - ViÖn KHKT B−u ®iÖn Trung
  8. DỊCH VỤ FLEXIBLE & ROUTING CHARGING Hoạt động dịch vụ - Nhận thực dịch vụ - Kiểm tra dịch vụ - Định tuyến cuộc gọi - Chỉ thị trạng thái cuộc gọi - Tính cước Trung t©m ¦DCN Míi - ViÖn KHKT B−u ®iÖn Trung
  9. DỊCH VỤ FLEXIBLE & ROUTING CHARGING Các thủ tục - Choice: Đưa vào từng số và đợi thông báo chọn - Number: Đưa vào một cụm số để kiểm tra PIN Trung t©m ¦DCN Míi - ViÖn KHKT B−u ®iÖn Trung
  10. DỊCH VỤ FLEXIBLE & ROUTING CHARGING Các tham số định tuyến của Điều khiển phụ thuộc vào thuê bao chủ gọi, Điều khiển phụ thuộc vào ngày, Điều khiển phụ thuộc vào thời gian, Prompt&Collect Routing, Điều khiển theo dung lượng Trung t©m ¦DCN Míi - ViÖn KHKT B−u ®iÖn Trung
  11. DỊCH VỤ THẺ TRẢ TRƯỚC (1/12) Khái niệm và đặc điểm dịch vụ Dịch vụ thẻ trả trước là dịch vụ tính cước các cuộc gọi TDM trên một tài khoản trả trước. Dịch vụ này bao gồm cả cơ chế tái tính cước. Khách hàng có thể thiết lập cuộc gọi từ bất kỳ máy đầu cuối nào bằng một thẻ PIN hoặc gọi từ một đường dây đặc biệt (Virtual Line). Trung t©m ¦DCN Míi - ViÖn KHKT B−u ®iÖn Trung
  12. DỊCH VỤ THẺ TRẢ TRƯỚC (2/12) Mô hình dịch vụ App. Server 2 ISUP Softswitch NGN (IP) SSP TGW PSTN (TDM-based) PSTN (TDM-based) Trung t©m ¦DCN Míi - ViÖn KHKT B−u ®iÖn Trung
  13. DỊCH VỤ THẺ TRẢ TRƯỚC (3/12) Tiến trình cuộc gọi (1/10) Giai đoạn kết nối Giai đoạn đưa vào các tham số dịch vụ Giai đoạn lựa chọn khả năng dịch vụ Giai đoạn thực thi khả năng dịch vụ Giai đoạn đưa vào các tham số của cuộc gọi (số thuê bao bị gọi) Giai đoạn hội thoại Giai đoạn kết thúc Trung t©m ¦DCN Míi - ViÖn KHKT B−u ®iÖn Trung
  14. DỊCH VỤ THẺ TRẢ TRƯỚC (4/12) Tiến trình cuộc gọi (2/10) Giai đoạn kết nối Giai đoạn đưa tham số dịch vụ Giai đoạn đưa tham Giai đoạn lựa chọn số cuộc gọi khả năng dịch vụ Giai đoạn đưa tham Giai đoạn thực thi số hội thoại khả năng dịch vụ Giai đoạn kết thúc Trung t©m ¦DCN Míi - ViÖn KHKT B−u ®iÖn Trung
  15. DỊCH VỤ THẺ TRẢ TRƯỚC (5/12) Tiến trình cuộc gọi (3/10) Giai đoạn kết nối (không hỗ trợ chức năng lựa chọn ngôn ngữ) Callingparty N ork+IN etw SA for service C B list check lack IForiginbarred "Service access denied" End ELSE " W e tothe service" elcom ->Service param input phase eters Trung t©m ¦DCN Míi - ViÖn KHKT B−u ®iÖn Trung
  16. DỊCH VỤ THẺ TRẢ TRƯỚC (6/12) Tiến trình cuộc gọi (4/10) Giai đoạn kết nối (có hỗ trợ chức năng lựa chọn ngôn ngữ) Calling party Network +IN SAN for service Black list check IF validation NOK "Service access denied" End ELSE "Welcome to service, Press 1 for language 1 Press 2 for language 2" DTMF '1' Announcements in language 1 DTMF '2' Announcements in language 2 ->Service parameters input phase Trung t©m ¦DCN Míi - ViÖn KHKT B−u ®iÖn Trung
  17. DỊCH VỤ THẺ TRẢ TRƯỚC (7/12) Tiến trình cuộc gọi (5/10) Giai đoạn kết nối (Restrict) Calling party Network +IN SAN for service Check SAN/ black list IF origin barred "Service access denied" " End " ELSE " W elcome to the service" -> S ervice parameters input phase Trung t©m ¦DCN Míi - ViÖn KHKT B−u ®iÖn Trung
  18. DỊCH VỤ THẺ TRẢ TRƯỚC (8/12) Tiến trình cuộc gọi (6/10) Giai đoạn đưa vào tham số dịch vụ Network +IN Calling party "Please enter card number" DTMF Card validation IF validation NOK "Sorry, the card is invalid" End ELSE Credit check IF credit < mimimum credit "Sorry, you cannot use the service" End ELSE -> Call parameters input phase Trung t©m ¦DCN Míi - ViÖn KHKT B−u ®iÖn Trung
  19. DỊCH VỤ THẺ TRẢ TRƯỚC (9/12) Tiến trình cuộc gọi (7/10) Giai đoạn đưa tham số cuộc gọi C a l li n g p a r t y N e tw o rk + IN » y o u r a c co u n t b a lan c e is X " " P le a s e e n t e r t h e c a ll e d n u m b e r " DTM F C h e c k c re d it If n o t e n o u g h c re d it " N o t e n o u g h c r e d it f o r th i s c a l l P le a s e e n t e r n e w c a l l e d n u m b e r " DTM F End C o m p u te c a ll d u r a tio n " Y o u h a v e x x m n f o r y o u r c a ll " = > C o n v e r s a t io n p h a s e Trung t©m ¦DCN Míi - ViÖn KHKT B−u ®iÖn Trung
  20. DỊCH VỤ THẺ TRẢ TRƯỚC (10/12) Tiến trình cuộc gọi (8/10) Giai đoạn lựa chọn khả năng dịch vụ Calling party Network +IN "Please, Press 0 for Help desk, Press 1 to make a call " Trung t©m ¦DCN Míi - ViÖn KHKT B−u ®iÖn Trung
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1