intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Mắt, tai, mũi 目・耳・鼻 【目】

Chia sẻ: Van Hoc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

76
lượt xem
17
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mắt 目を開けるMở mắt;寝不足で目が赤いMắt đỏ vì thiếu ngủ;驚いて目を丸くする Tròn xoe mắt ngạc nhiên ひとみ【瞳】

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Mắt, tai, mũi 目・耳・鼻 【目】

  1. Bài 2 Mắt, tai, mũi 目・耳・鼻 【目】 Mắt 目を開けるMở mắt;寝不足で目が赤いMắt đỏ vì thiếu ngủ;驚いて目を丸くする Tròn xoe mắt ngạc nhiên ひとみ【瞳】 Tròng đen, con ngươi 瞳をこらすLiếc mắt がんきゅう【眼球】Nhãn cầu 眼球銀行 Ngân hàng mắt きんし【近視】Cận thị きんがん【近眼】Mắt bị cận thị えんし【遠視】Viễn
  2. thị しろめ【白目】Tròng trắng ほそめ【細め】Mắt mở hé 目を細目にする Nhíu mắt lại;病人は細目を開けたNgười bệnh đã hé mở mắt ra được やぶにらみ【藪にらみ】 Mắt lé 彼はひどいやぶにらみだ Anh ta bị lé mắt nặng めもと【目元】Hốc mắt, vùng xung quanh mắt, dạng của mắt まぶた【瞼】 Mí mắt 二重(一重)まぶた Mắt hai mí (Một
  3. mí);まぶたを閉じる Khép mắt lại まゆ【眉】 Lông mày 眉をほそめる Nhíu mày みみ【耳】 Tai は な【鼻】 Mũi びよく【鼻翼】 Cánh mũi はなすじ【鼻筋】 Sống mũi 鼻筋が通った美人 Mỹ nhân có mũi thẳng はなさき【鼻先】 Chót mũi 強盗は鼻先にピストルをつきつけた Tên cướp dí súng ngay mũi tôi じかい【耳介】 Vành tai みみたぶ【耳朶】Dái tai
  4. đá lông nheo dịch là ウインク (wink) vd1: ■「あの女、俺にウインクしたよー!はっはっは」 と、 道行く人に聞こえよがしに大声で自慢する。 Hắn ta cố ý nói to cho người đi đường chung quanh nghe thấy. "Hahahaha... Nhỏ kia đá lông nheo với tao kìa!" vd2: 100万回のキスよりも、たったひとつのウィンクだ けで確かめられる気持ちだって.あることを、いつか ロイにも教えてあげよう。 Rồi sẽ có một ngày nào
  5. đó, tôi sẽ cho Lợi biết rằng có những thứ tình cảm có thể cảm nhận được chỉ bằng một ánh mắt đá lông nheo hơn là bằng 1 triệu nụ hôn. Thí dụ của bạn có thể dịch "phăng" là 私のたったひとつのウィンクだけで彼を悩殺した。 "tớ đá lông nheo 1 phát, anh ấy chết lăn quay
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0