Mẫu Quyết định cưỡng chế kê biên tài sản có giá trị tương ứng số tiền phạt (Mẫu số 08/QĐ-CCKBTS)
lượt xem 3
download
Mẫu Quyết định cưỡng chế kê biên tài sản có giá trị tương ứng số tiền phạt (Mẫu số 08/QĐ-CCKBTS) là văn bản được lập ra nhằm ban hành các quyết định về việc cưỡng chế kê biên tài sản có giá trị tương ứng với số tiền phạt để thi hành Quyết định xử phạt vi phạm hành chính. Mời các bạn cùng tham khảo và tải về biểu mẫu!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Mẫu Quyết định cưỡng chế kê biên tài sản có giá trị tương ứng số tiền phạt (Mẫu số 08/QĐ-CCKBTS)
- Mẫu số 08/QĐCCKBTS Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TTBCA ngày 20/3/2019 ....................(1) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ....................(2) Độc lập Tự do Hạnh phúc Số:............/QĐ CCKBTS .......(3)......., ngày ......... tháng ......... năm ......... QUYẾT ĐỊNH Cưỡng chế kê biên tài sản có giá trị tương ứng số tiền phạt(*) Căn cứ Điều 86, Điều 87 Luật xử lý vi phạm hành chính; Căn cứ Điều 21 Nghị định số 166/2013/NĐCP ngày 12/11/2013 của Chính phủ quy định về cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính; Căn cứ Quyết định về việc giao quyền cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính số …………………………………….……………………………….ngày…………../…………/…………. (nếu có); Để bảo đảm thi hành Quyết định xử phạt vi phạm hành chính số:.......................................................................................................... ngày.............../............/....................do:....................................................................................................................................................................................................... ký; Tôi:..............................................................Cấp bậc, chức vụ:.....................................................Đơn vị:...................................................................... QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Cưỡng chế kê biên tài sản có giá trị tương ứng với số tiền phạt để thi hành Quyết định xử phạt vi phạm hành chính số…………………………………………………….ngày…………../…………/………….do……………………....... ……………………………….... ……………………………………………………….ký, đối với: Ông(Bà)/Tổ chức(Tên tổ chức, người đại diện theo pháp luật):................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................... Sinh ngày:..................../....................../...........................Quốc tịch:..................................................................................................................................... Nghề nghiệp/Lĩnh vực hoạt động hoặc Mã số doanh nghiệp:..................................................................................................................... Nơi ở hiện tại/Địa chỉ trụ sở:........................................................................................................................................................................................... CMND hoặc CCCD hoặc hộ chiếu/GCN đăng ký hoặc GP thành lập số:.......................................................................................... Ngày cấp:...........................................................................Nơi cấp:....................................................................................................................................... Lý do bị cưỡng chế: Không tự nguyện chấp hành Quyết định xử phạt vi phạm hành chính số........................................ .............................ngày............../.............../.............do..............................................................................................................…ký và Ông(Bà)/Tổ chức(4)............ ................................................................................................................................................................................................................................................................................... Số tiền bị xử phạt:....................................................(Bằng chữ:................................................................................................................................. ) Địa điểm kê biên(5):............................................................................................................................................................................................................. Thời gian thực hiện(6):.............................ngày, kể từ ngày nhận được Quyết định này. Cơ quan, tổ chức phối hợp(7):........................................................................................................................................................................................ Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày................/................./...................... Điều 3. Quyết định này được: 1. Giao cho Ông(Bà)/Tổ chức bị áp dụng biện pháp cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính có tên tại Điều 1 để chấp hành Quyết định. Ông(Bà)/Tổ chức phải thực hiện Quyết định này và phải chịu mọi chi phí về việc tổ chức thực hiện cưỡng chế. Ông(Bà)/Tổ chức có quyền khiếu nại hoặc khởi kiện hành chính đối với Quyết định này theo quy định của pháp luật. 2. Gửi cho(7)............................................................................................................................................ để phối hợp thực hiện kê biên tài sản. 3. Gửi cho(8).......................................................................................................................................... để tổ chức thực hiện Quyết định này./. Nơi nhận: NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH Như Điều 3; (Ký, đóng dấu; ghi rõ chức vụ, họ tên) Lưu: Hồ sơ
- (*) Mẫu này được sử dụng để cưỡng chế kê biên tài sản có giá trị tương ứng với số tiền phạt đối với cá nhân/tổ chức vi phạm không tự nguyện chấp hành Quyết đị nh xử phạt vi phạm hành chính quy định tại Điều 86 Luật xử lý vi phạm hành chính; (1) Tên cơ quan chủ quản; (2) Tên đơn vị của người ra quyết định; (3) Ghi rõ địa danh hành chính; (4) Ghi rõ lý do theo từng trường hợp cụ thể: Cá nhân không được hưởng tiền lương, thu nhập hoặc bảo hiểm xã hội tại một cơ quan, đơn vị, tổ chức nào và không có tài khoản hoặc số tiền gửi trong tài khoản tại tổ chức tín dụng không đủ để áp dụng biện pháp khấu trừ tiền từ tài khoản; tổ chức không có tài khoản hoặc số tiền gửi trong tài khoản tại tổ chức tín dụng không đủ để áp dụng biện pháp khấ u trừ tiền từ tài khoản; (5) Ghi địa chỉ nơi thực hiện biện pháp cưỡng chế kê biên tài sản có giá trị tương ứng với số tiền phạt; (6) Ghi thời hạn phù hợp với điều kiện thực tế để thực hiện biện pháp cưỡng chế; (7) Ghi tên của UBND xã, phường, thị trấn nơi có địa điểm kê biên, UBND xã, phường, thị trấn nơi cá nhân bị cưỡng chế cư trú hoặc cơ quan nơi cá nhân bị cưỡng chế đang làm việc/UBND xã, phường, thị trấn nơi tổ chức bị cưỡng chế đóng trụ sở; (8) Ghi tên của cá nhân/tổ chức có trách nhiệm chủ trì tổ chức thi hành Quyết định
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
MẪU BIÊN BẢN Cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính
2 p | 203 | 18
-
Mẫu quyết định cưỡng chế kê biên tài sản, bán đấu giá tài sản kê biên
3 p | 176 | 8
-
MẪU QUYẾT ĐỊNH Cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chín
2 p | 76 | 7
-
Mẫu Quyết định về việc cưỡng chế thi hành quyết định hành chính về quản lý thuế bằng biện pháp trích tiền từ tài khoản/yêu cầu phong tỏa tài khoản của đối tượng bị cưỡng chế tại kho bạc nhà nước, tổ chức tín dụng (Mẫu số: 01/CC)
2 p | 52 | 4
-
Mẫu Biên bản cưỡng chế kê biên tài sản có giá trị tương ứng với số tiền phạt (Mẫu số 61/BB-CCKB)
2 p | 16 | 4
-
Mẫu Biên bản cưỡng chế kê biên tài sản có giá trị tương ứng số tiền phạt
2 p | 23 | 4
-
Mẫu Quyết định cưỡng chế kê biên tài sản có giá trị tương ứng với số tiền phạt/phải hoàn trả
3 p | 12 | 4
-
Mẫu Quyết định về việc xóa nợ tiền thuế, tiền phạt chậm nộp, tiền chậm nộp tiền thuế, tiền phạt, tiền chậm nộp tiền phạt (Mẫu số: 04/XOANO)
2 p | 27 | 3
-
Mẫu Quyết định về việc cưỡng chế thi hành quyết định hành chính về quản lý thuế bằng biện pháp thu tiền, tài sản khác của đối tượng bị cưỡng chế do tổ chức, cá nhân khác đang giữ (Mẫu số: 06/CC)
1 p | 42 | 3
-
Mẫu Quyết định về việc cưỡng chế thi hành quyết định hành chính về quản lý thuế bằng biện pháp kê biên tài sản, bán đấu giá tài sản kê biên (Mẫu số: 05/CC)
1 p | 31 | 3
-
Mẫu Quyết định về việc cưỡng chế thi hành quyết định hành chính về quản lý thuế bằng biện pháp ngừng sử dụng hóa đơn (Mẫu số: 04/CC)
1 p | 46 | 3
-
Mẫu Quyết định về việc cưỡng chế thi hành quyết định hành chính về quản lý thuế bằng biện pháp khấu trừ một phần tiền lương hoặc thu nhập (Mẫu số: 02/CC)
1 p | 32 | 3
-
Mẫu Quyết định về việc cưỡng chế thi hành quyết định hành chính về quản lý thuế bằng biện pháp dừng làm thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (Mẫu số: 03/CC)
1 p | 36 | 3
-
Mẫu Quyết định về việc tạm dừng áp dụng biện pháp cưỡng chế dừng làm thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (Mẫu số: 03-1/CC)
1 p | 35 | 3
-
Mẫu Quyết định về việc chấm dứt hiệu lực quyết định cưỡng chế thi hành quyết định hành chính về quản lý thuế (Mẫu số: 08/CC)
1 p | 48 | 3
-
Mẫu Quyết định về việc giao quyền ban hành quyết định cưỡng chế thi hành quyết định hành chính về quản lý thuế (Mẫu số: 09/CC)
1 p | 39 | 2
-
Mẫu Quyết định cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính (Mẫu 12b)
4 p | 3 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn