intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Mẫu Tờ khai thuế đối với hoạt động kinh doanh thương mại điện tử tại Việt Nam (Mẫu số 02/NCCNN)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mẫu số 02/NCCNN là tờ khai dành cho nhà cung cấp nước ngoài tự kê khai số thuế giá trị gia tăng (GTGT) và thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) phải nộp theo quý tại Việt Nam. Biểu mẫu này giúp doanh nghiệp chủ động thực hiện nghĩa vụ thuế, đảm bảo tuân thủ pháp luật và tránh các vấn đề pháp lý liên quan đến kê khai thuế. Việc sử dụng mẫu giúp kê khai chính xác và tiết kiệm thời gian. Mời các bạn cùng tham khảo để áp dụng khi cần.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Mẫu Tờ khai thuế đối với hoạt động kinh doanh thương mại điện tử tại Việt Nam (Mẫu số 02/NCCNN)

  1. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM Independence - Freedom - Happiness TỜ KHAI THUẾ ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG KINH DOANH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ TẠI VIỆT NAM (Dành cho nhà cung cấp ở nước ngoài kê khai trực tiếp với cơ quan thuế) TAX DECLARATION FOR E-COMMERCE BUSINESS IN VIET NAM (For foreign providers who declare directly with tax authorities) [01] Kỳ tính thuế:  Quý ...........năm ........... Tax period: Quarter …. Year…… [02] Lần đầu: [03] Điều chỉnh lần thứ: First time Time of adjustment: [04] Tên người nộp thuế:…………………………………………………………………………………………… Name of taxpayer: [05]Mã số thuế:…………………………………………………… Tax identification number: [06]Địa chỉ:……………………………………………………………[07] Quốc gia nơi thành lậpdoanh nghiệp…………………….. Postal dddress: Country in which business is established: [08]Điện thoại: ………………………… [09] E-mail: ……………………… Tel: E-mail [10] Đồng tiền nộp thuế:...          [11] Quốc gia có Hiệp định với Việt Nam: ?Có ?Không Payment currency: From a country which signed a Double Tax Agreement with Viet Nam: Yes No [12] Tên đại lý thuế, tổ chức được ủy quyền (nếu có): …………………………………………………………………………………… Name of tax agent, authorized organization (if any) [13]Mã số thuế của đại lý thuế, tổ chức được ủy quyền: Tax identification number of tax agent, authorized organization: [14]Địa chỉ của đại lý thuế, tổ chức được ủy quyền: ………………………………
  2. 2 Address of tax agent, authorized organization: [15]Điện thoại của đại lý thuế, tổ chức được ủy quyền: …………………………… [16] E-mail của đại lý thuế, tổ chức được ủyquyền: ………… Tel of tax agent, authorized organization: E-mail of tax agent, authorized organization: A. Đối với trường hợp doanh thu phát sinh tại Việt Nam (Doanh thu từ cung cấp dịch vụ hoặc dịch vụ gắn với hàng hóa mà không tách riêng được) A. In terms of revenue generated in Viet Nam (Revenue generated from services supply or services are associated to goods which can not be separated) Đơn vị tiền: …………. Currency : Nội dung công Thuế Giá trị Thuế thu nhập việc gia tăng doanh nghiệp Tổng số thuế nộp vào NSNN Contents (GTGT) (TNDN) Total tax payable Value-Added Corporate Tax Income Tax Doanh thu bên Doanh thu bên Tỷ lệ % Việt Nam đã Việt Nam đã Số thuế được miễn thuế khấu trừ, nộp khấu trừ, nộp giảm theo Hiệp GTGT Tỷ lệ % thuế Thuế Doanh thu tính thuế thay Doanh thu thay định trên Thuế GTGT TNDN trên TNDN Revenue from tính thuế Revenue from Tax amount doanh phải nộp doanh thu phải nộp Revenue subject to which Revenue which exempted or thu VAT payable Deemed CIT CIT VAT Vietnamese subject to CIT Vietnamese reduced under Deemed rate payable counter-party counter-party Double VAT withheld tax withheld tax TaxAgreement rate before payment before payment (1) (2) (3) (4) (5)={(2)- (6) (7) (8) (9) (10)={(6) (11)=(5)+(10) (3)}x(4) -(7)}x(8)- (9) Tổng cộng: [17] [18] [19] Total: Tổng số thuế GTGT và thuế TNDN phải nộp kỳ này (Viết bằng chữ):..................................................................................................... Total amount of VAT and CIT payable this period (In words): 2
  3. 3 B. Đối với trường hợp giao dịch hàng hóa phát sinh tại Việt Nam B. In terms of goods transactions carried out in Viet Nam Đơn vị tiền: ………….. Currency: Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) Số thuế được miễn Doanh thu bên Việt Nam Tỷ lệ % giảm theo Hiệp Nội dung công việc Doanh thu tính đã khấu trừ, nộp thay thuế TNDN định Contents thuế Revenue from which trên doanh Tax amount Thuế TNDN phải nộp Vietnamese counter-party thu exempted or CIT payable Revenue subject withheld tax before Deemed reduced under to CIT payment CIT rate Double Tax Agreement (1) (2) (3) (4) (5) (6)={(2)-(3)}x(4)-(5) Tổng cộng: [20] Total: Tổng số thuế TNDN phải nộp kỳ này (viết bằng chữ):................................................................................................................. Total amount of CIT payable this period (In words) File đính kèm: ......... Attachments
  4. 4 Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./. I hereby commit that the above declared data is correct and take legal responsibility for the declared data./ . ...., ngày .......tháng …....năm ….... NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ HOẶC BÊN ĐƯỢC ỦY QUYỀN (nếu có) Date month year Họ và tên:……. NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc Chứng chỉ hành nghề số/:....... (nếucó) ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ TAXPAYER or TAX AGENT STAFF OR AUTHORIZED PARTY (if any) THE LEGAL REPRESENTATIVE OF TAX PAYER Full name: . . . . . . . Practitioner Certificate number: ...... . (if any) 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2