intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Máy trục vận chuyển P5

Chia sẻ: Tieu Lac | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

134
lượt xem
37
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tang: bộ phận cuốn dây trong CCN, biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến nâng/hạ vật. Ròng rọc: bộ phận dẫn hướng dây. Palăng: bộ phận gồm các ròng rọc, cố định và di động, liên kết với nhau bằng dây, dùng để giảm lực căng dây hoặc tăng vận tốc.   4.1. Tang cuốn cáp Cấu tạo chung  Tang thường có dạng ống trụ, hai đầu có moayơ để lắp với trục, chuyển động quay. Vật liệu tang: gang hoặc thép. Bề mặt làm việc có thể nhẵn (tang trơn) hoặc cắt rãnh dạng ren tròn có bước lớn hơn...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Máy trục vận chuyển P5

  1. Chương 4 BỘ PHẬN CUỐN DÂY VÀ DẪN HƯỚNG DÂY
  2. Khái niệm chung  Tang: bộ phận cuốn dây trong CCN, biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến nâng/hạ vật.  Ròng rọc: bộ phận dẫn hướng dây.  Palăng: bộ phận gồm các ròng rọc, cố định và di động, liên kết với nhau bằng dây, dùng để giảm lực căng dây hoặc tăng vận tốc.
  3. 4.1. Tang cuốn cáp Cấu tạo chung  Tang thường có dạng ống trụ, hai đầu có moayơ để lắp với trục, chuyển động quay.  Vật liệu tang: gang hoặc thép.  Bề mặt làm việc có thể nhẵn (tang trơn) hoặc cắt rãnh dạng ren tròn có bước lớn hơn đường kính cáp tránh cáp chà xát vào nhau (tang xẻ rãnh).  Tang có thể dùng để cuốn 1 lớp hoặc nhiều lớp cáp chồng lên nhau.
  4. Tang trơn  Khi cuốn nhiều lớp cáp, tang cần có gờ chặn. Chiều cao gờ Do tính từ lớp cáp trên cùng cần tối thiểu 1,5 d đường kính cáp tránh dc cáp tuột khỏi tang. L gờ gờ = 1,5.dc t = dc
  5. Tang xẻ rãnh I dc D I d Do Do D D1 t R = 0,55d c L t = dc+ D Kích thước rãnh cáp
  6. Các kích thước cơ bản  Đường kính danh nghĩa Do.  Chiều dài tối thiểu Do phần cuốn cáp trên tang L. d dc  Chiều dày thành L tang d. gờ gờ = 1,5.dc t = dc
  7. Đường kính danh nghĩa  Đường kính đo theo tâm lớp cáp dưới cùng.  Xác định từ điều kiện tăng độ bền lâu cho cáp: D0 ≥ h1.dc với dc – đường kính cáp h1 – hệ số, tra trong tiêu chuẩn theo CĐLV của cơ cấu nâng.  TCVN 5864-1995 quy định giá trị tối thiểu của h1.  Lưu ý: với CCN dẫn động bằng đ/cơ, đường kính tang cần tính lại, đảm bảo vận tốc nâng cho trước.
  8. Chiều dài cuốn cáp  Tính từ số vòng cáp trên 1 lớp (Z) và khoảng cách giữa các vòng cáp (bước cuốn cáp - t): L ≥ Z.t • Bước cuốn cáp t ≈ dc với tang trơn; t ≈ 1,1.dc với tang xẻ rãnh. • Số vòng cáp khi cuốn 1 lớp tính theo công thức: Z = Z1 + Z2 + Z3 với Z1 = a.H/(p.D0) – số vòng làm việc (H – chiều cao nâng; D0 – đường kính tang; a – bội suất của palăng) Z2 = 1,5..2 – số vòng cáp dự trữ trên tang Z3 = 0..2 – số vòng phục vụ cố định cáp lên tang. • Khi cuốn n lớp cáp trên tang có thể lấy Z ≈ Z1/n. 4-8
  9. Chiều dày thành tang  Chiều dày d thường chọn trước theo vật liệu tang: • Thép: d = 0,001.D0 + 3 (mm) • Gang: d = 0,002.D0 + (6…10) ≥ 12 (mm) với D0 – đường kính tang, tính bằng mm.  Kiểm tra tang với kích thước đã chọn về độ bền: • Với tang ngắn (L/D0 ≤ 3) chỉ cần kiểm nghiệm độ bền nén: tang được tính như ống dày chịu áp suất ngoài do dây với lực căng Smax xiết lên tang sinh ra. • Khi tang dài (L/D0 > 3) cần tính đến ảnh hưởng của cả uốn và xoắn. Xem chi tiết…
  10. Cố định cáp lên tang A-A A A Cáp C¸p Bulông và tấm kẹp Vít chặn
  11. 4.2. Ròng rọc và đĩa xích Cấu tạo 60° Với ròng rọc cáp, đường kính danh nghĩa D0 đo theo tâm cáp, xác định từ b điều kiện tăng độ bền lâu cho cáp: D0 ≥ h2.dc với ròng rọc thường h D0 ≥ h3.dc với ròng rọc cân bằng với dc – đường kính cáp h2, h3 – hệ số, tra trong tiêu chuẩn D0 theo CĐLV của CCN. Các kích thước khác theo kết cấu: R=0,6dc h=(1,5-2,0)dc b=(2-2,25)dc
  12. 4.2. Ròng rọc và đĩa xích Cấu tạo (tiếp…) d Với ròng rọc cho xích hàn, đường kính danh nghĩa D0 xác định theo đường kính dây thép làm xích (d), bước xích (t) và số răng (số hốc) trên đĩa xích (z): D0 t 2 d 2 D= ( sin(90/z)) +( ) 0 cos(90/z) z – số hốc, min = 5-6
  13. Lực cản và hiệu suất ròng rọc  Khi chưa quay: S2 = S1 W  Khi quay theo chiều trên hình vẽ, do lực cản W nên S2 > S1 hay n S 2 = S1 + W  Các loại lực cản chính: • Lực cản do độ cứng dây (Wc) S1 S2 • Lực cản do ma sát trong ổ đỡ trục (Wo)
  14. Lực cản do độ cứng dây  Do độ cứng nên khi cuốn vào và khi nhả khỏi ròng rọc dây bị lệch so với trường hợp b c lý tưởng các khoảng b và c như trên hình vẽ '  S’2 = S1 + Wc S1 S2 = S1+W c  Kết hợp phương trình S1(D0/2+b) = S’2(D0/2-c) cân bằng mômen tính S1(D0/2+b) = (S1+Wc)(D0/2-c) được lực cản do độ Wc = S1(b+c)/(0,5D0- c) = S1.j cứng dây Wc = S1.j
  15. Lực cản do độ ma sát trong ổ  Giả sử ròng rọc đường kính D0 lắp trên ổ trượt có đường kính ngõng d.  S”2 = S1 + Wo với Wo là lực cản do ma sát trong S1 '' S2 =S1 +W o ổ. Lực tác dụng lên ổ:  Từ mômen cản quay Tc a tính được lực cản do ma S = S + S'' => S @2S1 .sin 2 1 2 sát trong ổ Lực ma sát trong ổ: F = S.f Wo = Tc / 0,5D0 = S1.x Tạo mômen cản quay: Tc = F.d/2 x = 2sin(a/2).f.d/D0
  16. Hiệu suất ròng rọc  Hiệu suất = công suất có ích / công suất bỏ ra * Trường hợp ròng rọc S1 cố định: S 2 , v0 n C.s. có ích Pci = Q.vn C.s. bỏ ra Pbr n S2.v0 = Lực căng dây S1 = Q S1 Vận tốc dây v0 = vn Hiệu suất h = S1/S2 (là tỷ số giữa lực căng dây trên Q, v n S 2 , v0 Q, vn nhánh cuốn S1 và nhánh nhả S2)
  17. Hiệu suất ròng rọc (tiếp...)  Hiệu suất = công suất có ích / công suất bỏ ra S1 * Trường hợp ròng rọc S 2 , v0 di động: C.s. có ích Pci = Q.vn n C.s. bỏ ra Pbr = S2.v0 Lực căng dây S1+S2 = Q Vận tốc dây v0 = 2.vn Hiệu suất hdđ > S1/S2 Q, vn * Trong tính toán thường lấy: hdđ = h = 0,94...0,98 với ròng rọc cáp; h = 0,94...0,96 với ròng rọc xích (đĩa xích)
  18. 4.3. Palăng Khái niệm chung  Hệ thống ròng rọc cố định và di động, liên kết với nhau bằng dây.  Tuỳ công dụng, palăng được phân làm 2 loại:  Palăng lợi lực (hình a)  Palăng lợi vận tốc (hình b) ' S1 S1 S2 ... Sa '' Q,v n Sa ... ... S2 S1 S1 P, vP tang (b) (a) Q
  19. 4.3.1. Palăng lợi lực  Bội suất (a): số lần giảm lực căng dây so với khi treo vật trực tiếp trên 1 dây xét ở trạng thái đứng im (các ròng rọc không quay).  Có thể xác định bội suất a qua số nhánh dây treo vật.  Trên hình vẽ là palăng có bội suất a = 4.  Trong tính toán, palăng được thể hiện dưới dạng khai triển...
  20. Tính toán palăng lợi lực  Cho sơ đồ khai triển palăng. Xác định lực căng ' S1 dây lớn nhất Smax=? nằm ở đâu? Khi nâng hay hạ? Hiệu suất của cả hệ thống hp=? '' Sa ... ... S2 S1 S1  Phương pháp: dựa vào các quan hệ lực căng dây trên các nhánh của ròng rọc tang và hiệu suất h = Scuốn/Snhả Từ đó, xét lần lượt từng (a) Q ròng rọc trong hệ thống palăng...
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2