intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Môn Toán lớp 7 – Giáo án bài Cộng, trừ đa thức một biến

Chia sẻ: Nguyễn Linh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

406
lượt xem
29
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo án giúp giáo viên hướng dẫn học sinh biết cộng, trừ đa thức một biến theo 2 cách: hàng ngang, cột dọc, nắm được các bước cộng trừ đa thức một biến để áp dụng giải các bài tập.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Môn Toán lớp 7 – Giáo án bài Cộng, trừ đa thức một biến

  1. GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 CỘNG TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN I. Mục tiêu: 1 KT- Học sinh biết cộng, trừ đa thức mọt iến theo 2 cách: hàng ngang, cột dọc. 2 KN- Rèn luyện kĩ năng cộng trừ đa thức, bỏ ngoặc, thu gọn đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự. 3 TĐ Học sinh trình bày cẩn thận II. Chuẩn bị: 1 Giáo viên: Sgk , bài soạn 2 Học sinh : Sgk 3 ƯDCNTT và dự kiến PPDH: Áp dụng PP vấn đáp gợi mở III. Tiến trình bài giảng: 1. Ổn định.1’ 2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’) 3. Bài mới(30’) Hoạt động của thày, trò Ghi bảng - Giáo viên nêu ví dụ tr44-SGK 1. Cộng trừ đa thức một biến (12') - Học sinh chú ý theo dõi. Ví dụ: cho 2 đa thức P (x )  2x 5  5x 4  x 3  x 2  x  1 Q( x )   x 4  x 3  5 x  2 Hãy tính tổng của chúng. Ta đã biết cách tính ở Đ6. Cả lớp làm Cách 1: bài. P ( x )  q ( x )  (2 x 5  5 x 4  x 3  x 2  x  1)  - 1 học sinh lên bảng làm bài. (  x 4  x 3  5 x  2) - Cả lớp làm bài vào vở.  2x 5  4 x 4  x 2  4 x  1 Cách 2:
  2. P (x )  2x 5  5x 4  x 3  x 2  x  1  - Giáo viên giới thiệu cách 2, hướng Q( x )   x4  x3  5x  2 dẫn học sinh làm bài. P ( x )  Q( x )  2 x 5  4 x 4  x 2  4x  1 - Yêu cầu học sinh làm bài tập 44 phần 2. Trừ hai đa thức 1 biến (12') P(x) + Q(x) Ví dụ: - Mỗi nửa lớp làm một cách, sau đó 2 Tính P(x) - Q(x) học sinh lên bảng làm bài. Cách 1: P(x) - Q(x) =  2x 5  6x 4  2x 3  x 2  6x  3 - Giáo viên nêu ra ví dụ. - Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài. Cách 2: - Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên P (x )  2x 5  5x 4  x 3  x 2  x  1 bảng làm.  - Giáo viên giới thiệu: ngồi ra ta còn có Q( x )   x4  x3  5x  2 cách làm thứ 2. P ( x )  Q( x )  2 x 5  6 x 4  2 x 3  x 2  6 x  3 - Học sinh chú ý theo dõi. - Trong quá trình thực hiện phép trừ. Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại: ? Muốn trừ đi một số ta làm như thế * Chú ý: nào. - Để cộng hay trừ đa thức một biến ta có 2 + Ta cộng với số đối của nó. cách: - Sau đó giáo viên cho học sinh thực Cách 1: cộng, trừ theo hang ngang. hiện từng cột. Cách 2: cộng, trừ theo cột dọc
  3. ? Để cộng hay trừ đa thức một bién ta có những cách nào. ?1 Cho ? Trong cách 2 ta phải chú ý điều gì. M(x) = x 4  5 x 3  x 2  x  0,5 + Phải sắp xếp đa thức. N ( x )  3 x 4  5 x 2  x  2,5 + Viết các đa thức thức sao cho các M(x)+N ( x )  4 x 4  5 x 3  6 x 2  3 hạng tử đồng dạng cùng một cột. M(x)-N ( x )  2 x 4  5 x 3  4 x 2  2 x  2 - Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1. 4. Củng cố: (11') - Yêu cầu học sinh làm bài tập 45 (tr45-SGK) theo nhóm: a)P ( x )  Q( x )  x 5  2 x 2  1  Q( x )  ( x 5  2 x 2  1)  P ( x ) b)P ( x )  R ( x )  x 3 1 4 2 1 3  Q( x )  ( x 5  2 x 2  1)  ( x 4  3 x 2   x )  R(x )  (x  3 x  2  x )  x 2 1 1  Q( x )  x 5  x 4  x 2  x   R(x )  x 4  x 3  3x 2  x  2 2 - Yêu cầu 2 học sinh lên làm bài tập 47 a)P ( x )  Q( x )  (Hx )  5 x 3  6 x 2  3 x  6 b)P ( x )  Q( x )  (Hx )  4 x 4  3 x 3  6 x 2  3 x  4 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Học theo SGK, chú ý phải viết các hạng tử đồng dạng cùng một cột khi cộng đa thức một biến theo cột dọc. - Làm bài tập 46, 47, 48, 49, 50 (tr45, 46-SGK) * Rút kinh Nghiệm: ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………
  4. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1 KT- Củng cố kiến thức về đa thức 1 biến, cộng trừ đa thức 1 biến. 2 KN- Được rèn luyện kĩ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến. 3 TĐ- Học sinh trình bày cẩn thận. II. Chuẩn bị: 1 Giáo viên: Sgk , bài soạn 2 Học sinh : Sgk 3 ƯDCNTT và dự kiến PPDH: Aùp dụng PP vấn đáp gợi mở III. Tiến trình bài giảng: 1.ổn định lớp (1') 2. Kiểm tra 15': (') Đề bài: Cho f(x) = 3 x 2  2 x  5 g(x) = x 2  7 x  1 a) Tính f(-1) b) Tính g(2) c) Tính f(x) + g(x) d) Tính f(x) - g(x) 3. Luyện tập: Hoạt động của thày, trò Ghi bảng - Yêu cầu học sinh làm bài tập 4 theo Bài tập 49 (tr46-SGK) (6') nhóm. M  x 2  2 xy  5 x 2  1 - Học sinh thảo luận nhóm rồi trả lời. M  6 x 2  2 xy  1 - Giáo viên ghi kết quả. Có bậc là 2 N  x 2 y 2  y 2  5 x 2  3 x 2 y  5 có bậc 4
  5. Bài tập 50 (tr46-SGK) (10') a) Thu gọn - Giáo viên lưu ý: cách kiểm tra việc liệt N  15 y 3  5 y 2  y 5  5 y 2  4 y 3  2 y kê các số hạng khỏi bị thiếu. N   y 5  15 y 3  4 y 3  5 y 2  5 y 2  2 y - 2 học sinh lên bảng, mỗi học sinh thu N   y 5  11y 3  2 y gọn 1 đa thức. M  y 2  y 3  3y  1  y 2  y 5  y 3  7y 5 M  7y 5  y 5  y 3  y 3  y 2  y 2  3y  1 M  8y 5  3 y  1 M  N  7 y 5  11y 3  5 y  1 N  M  9 y 5  11y 3  y  1 - 2 học sinh lên bảng: Bài tập 52 (tr46-SGK) (10') + 1 em tính M + N P(x) = x 2  2 x  8 + 1 em tính N - M - Giáo viên lưu ý cách tính viết dạng cột tại x = 1 là cách ta thường dùng cho đa thức có P (1)  ( 1)2  2.( 1)  8 nhiều số hạng tính thường nhầm nhất là P (1)  1  2  8 trừ P (1)  3  8  5 Tại x = 0 P (0)  02  2.0  8  8 Tại x = 4 - Nhắc các khâu thường bị sai: P (4)  4 2  2.4  8 + P (1)  ( 1)2  2.( 1)  8 P (4)  16  8  8 + tính luỹ thừa P (4)  8  8  0 P (2)  (2)2  2( 2)  8 + quy tắc dấu. P (2)  4  4  8 P (2)  8  8  0
  6. - Học sinh 1 tính P(-1) - Học sinh 2 tính P(0) - Học sinh 3 tính P(4) 4. Củng cố: (1') - Các kiến thức cần đạt + thu gọn. + tìm bậc + tìm hệ số + cộng, trừ đa thức. 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Về nhà làm bài tập 53 (SGK) P ( x )  Q( x )  4 x 5  3 x 4  3 x 3  x 2  x  5 Q( x )  P ( x )  4 x 5  3 x 4  3 x 3  x 2  x  5 - Làm bài tập 40, 42 - SBT (tr15) * Rút kinh Nghiệm: ……………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2