intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Một số lệnh tắt trong AutoCad!

Chia sẻ: Le Van Ba | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

745
lượt xem
236
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để tạo ra phím tắt cho 1 lệnh nào đó ta thực hiện như sau: Có 2 cách để tạo 1. Vào menu Tool - chọn Customize - Edit program parameters (tới đây thì các bạn cũng sẽ thấy danh sách lệnh tắt) Vd : Lệnh COPY : lệnh tắt là CO/CP bây giờ muốn đổi chữ khác : OC/PC chẳng hạn (lưu ý là không được trùng với các lệnh đã có)- thì tìm dòng lệnh COPY trong danh sách - xóa CO/CP - thay bằng OP/PC - sau đó Save - ở dòng lệnh Command: gõ lệnh REINIT - CHỌN pgp FILE - OK Lúc này...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Một số lệnh tắt trong AutoCad!

  1. Một số lệnh tắt trong AutoCad! « vào lúc: Tháng Mười Một 28, 2008, 02:42:08 PM » Để tạo ra phím tắt cho 1 lệnh nào đó ta thực hiện như sau: Có 2 cách để tạo 1. Vào menu Tool - chọn Customize - Edit program parameters (tới đây thì các bạn cũng sẽ thấy danh sách lệnh tắt) Vd : Lệnh COPY : lệnh tắt là CO/CP bây giờ muốn đổi chữ khác : OC/PC chẳng hạn (lưu ý là không được trùng với các lệnh đã có)- thì tìm dòng lệnh COPY trong danh sách - xóa CO/CP - thay bằng OP/PC - sau đó Save - ở dòng lệnh Command: gõ lệnh REINIT - CHỌN pgp FILE - OK Lúc này bạn gõ OC/PC là lệnh copy. 2. Cách 2 trên diễn đàn có post rồi : thực hiện trong menu Express. DANH MỤC CÁC LỆNH TẮT (Bao gồm 1 số lệnh thông dụng) 1. 3A 3DARRAY Sao chép thành dãy trong 3D Xoay đối tượng trong không gian 3D 2. 3DO 3DORBIT Tạo mặt 3D 3. 3F 3DFACE Vẽ đường PLine không gian 3 chiều 4. 3P 3DPOLY A Vẽ cung tròn 5. A ARC Tính diện tích và chu vi 1 6. AA AREA Di chuyển, xoay, scale 7. AL ALIGN Sao chép đối tượng thành dãy trong 2D 8. AR ARRAY Định nghĩa thuộc tính 9. ATT ATTDEF Hiệu chỉnh thuộc tính của Block 10. ATE ATTEDIT B Tạo Block 11. B BLOCK Tạo đa tuyến kín 12. BO BOUNDARY Xén 1 phần đoạn thẳng giữa 2 điểm chọn 13. BR BREAK C Vẽ đường tròn 14. C CIRCLE Hiệu chỉnh tính chất của đối tượng 15. CH PROPERTIES Vát mép các cạnh 16. CHA ChaMFER Sao chép đối tượng 17. CO, cp COPY D Tạo kiểu kích thước 18. D DIMSTYLE Ghi kích thước xiên 19. DAL DIMALIGNED Ghi kích thước góc 20. DAN DIMANGULAR Ghi kích thước song song 21. DBA DIMBASELINE
  2. Ghi kích thước nối tiếp 22. DCO DIMCONTINUE Ghi kích thước đường kính 23. DDI DIMDIAMETER Chỉnh sửa kích thước 24. DED DIMEDIT Đo khoảng cách và góc giữa 2 điểm 25. DI DIST Chia đối tượng thành các phần bằng nhau 26. DIV DIVIDE Ghi kích thước thẳng đứng hay nằm ngang 27. DLI DIMLINEAR Vẽ hình vành khăn 28. DO DONUT Tọa độ điểm 29. DOR DIMORDINATE Ghi kích thước bán kính 30. DRA DIMRADIU Ghi văn bản 31. DT DTEXT E Xoá đối tượng 32. E ERASE Hiệu chỉnh kích thước 33. ED DDEDIT Vẽ elip 34. EL ELLIPSE Kéo dài đối tượng 35. EX EXTEND Thoát khỏi chương trình 36. EXIT QUIT Tạo khối từ hình 2D 37. EXT EXTRUDE F Tạo góc lượn/ bo tròn góc 38. F FILLET Chọn lọc đối tượng theo thuộc tính 39. FI FILTER H Vẽ mặt cắt 40. H BHATCH Vẽ mặt cắt 41. -H -HATCH Hiệu chỉnh mặt cắt 42. HE HATCHEDIT Tạo lại mô hình 3D với các đường bị khuất 43. HI HIDE I Chèn khối 44. I INSERT Chỉnh sửa khối được chèn 45. -I -INSERT Tạo ra phần giao giữa 2 đối tượng 46. IN INTERSECT L Vẽ đường thẳng 47. L LINE Tạo lớp và các thuộc tính 48. LA LAYER Hiệu chỉnh thuộc tính của layer 49. -LA -LAYER Tạo ra đường dẫn chú thích 50. LE LEADER Kéo dài/thu ngắn đối tượng bằng chiều dài cho trước 51. LEN LENGTHEN Khai báo hay thay đổi chiều dày nét vẽ 52. Lw LWEIGHT Tạo Layout 53. LO –LAYOUT Hiển thị hộp thoại tạo và xác lập các kiểu đường 54. LT LINETYPE Xác lập tỉ lệ đường nét 55. LTS LTSCALE M Di chuyển đối tượng được chọn 56. M MOVE Sao chép các thuộc tính từ 1 đối tượng này sang 1 hay 57. MA MATCHPROP nhiều đối tượng khác Lấy đối tượng qua 1 trục 58. MI MIRROR Tạo ra các đường song song 59. ML MLINE Hiệu chỉnh các thuộc tính 60. MO PROPERTIES
  3. Chuyển từ không gian giấy sang không gian mô hình 61. MS MSPACE Tạo ra 1 đoạn văn bản 62. MT MTEXT Tạo ra cửa sổ động 63. MV MVIEW O 64. O OFFSET Sao chép song song P Di chuyển cả bản vẽ 65. P PAN Di chuyển cả bản vẽ từ điểm 1 sang điểm thứ 2 66. -P -PAN Chỉnh sửa các đa tuyến 67. PE PEDIT Vẽ đa tuyến 68. PL PLINE Vẽ điểm 69. PO POINT Vẽ đa giác đều khép kín 70. POL POLYGON Chuyển từ không gian mô hình sang không gian giấy 71. PS PSPACE R Làm tươi lại màn hình 72. R REDRAW Vẽ hình chữ nhật 73. REC RECTANGLE Tạo miền 74. REG REGION Tạo khối 3D tròn xoay 75. REV REVOLVE Xoay các đối tượng được chọn xung quanh 1 điểm 76. RO ROTATE Hiển thị vật liệu, cây, cảnh, đèn... của đối tượng 77. RR RENDER S Kéo dài/Thu ngắn tập hợp của đối tượng 78. S StrETCH Phóng to, thu nhỏ theo tỷ lệ 79. SC SCALE Tô bóng đối tượng của 3D 80. SHA SHADE Cắt khối 3D 81. SL SLICE Tạo ra các đa tuyến có thể được tô đầy 82. SO SOLID Vẽ đường cong bất kỳ 83. SPL SPLINE Hiệu chỉnh spline 84. SPE SPLINEDIT Tạo các kiểu ghi văn bản 85. ST STYLE Phép trừ khối 86. SU SUBTRACT T Tạo ra 1 đoạn văn bản 87. T MTEXT Tạo độ dày cho đối tượng 88. TH THICKNESS Vẽ xuyến 89. TOR TORUS Cắt xén đối tượng 90. TR TRIM U Định vị bản vẽ 91. UN UNITS Phép cộng khối 92. UNI UNION V Xác lập hướng xem 3 chiều 93. VP DDVPOINT W Vẽ hình Nêm/Chêm 94. WE WEDGE X Phân rã đối tượng 95. X EXPLODE
  4. Tham chiếu ngoại vào các file bản vẽ 96. XR XREF Z Phóng to/Thu nhỏ 97. Z ZOOM
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0