intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Một vài vấn đề về ruộng đất đồng bằng sông Cửu Long hiện nay (Nghiên cứu trường hợp tỉnh Long An)

Chia sẻ: ViAtani2711 ViAtani2711 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

28
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài viết trình bày vài vấn đề về ruộng đất tại Long An, nguồn gốc ruộng đất: Thừa kế và mua lại, các giao dịch ruộng đất, quá trình tích tụ ruộng, xung đột ruộng đất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Một vài vấn đề về ruộng đất đồng bằng sông Cửu Long hiện nay (Nghiên cứu trường hợp tỉnh Long An)

TAÏP CHÍ KHOA HOÏC ÑAÏI HOÏC SAØI GOØN Soá 19 (44) - Thaùng 8/2016<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Current agrarian problems in the Mekong Delta (a case study in Long An Province)<br /> <br /> NCS<br /> <br /> <br /> Nguyen Thi Thu Thoa, Ph.D. student.<br /> Ho Chi Minh City University of Food Industry<br /> <br /> <br /> Tóm tắt<br /> ồ bằ s ử L là vù đất ớ đ ợ k á từ k ả t ế kỷ XV - XVI, k á vớ đồ<br /> bằ s ồ , đâ là đồ bằ t ẻ, ó l ợ ùs à ỡ à ă d s êK ấ ,<br /> k í ậ à, t ậ lợ sả x ất đặ b t là ê â lú và â ă q ả<br /> t đồ bằ s ử L đứ đầ ả ớ về d tí t ồ lú và sả l ợ lú , là v lú<br /> ủ ả ớ S s vớ ữ t à t đ tđ ợ q q á t ì đổ ớ t à d ủ đất ớ ,<br /> đồ bằ s ử L đ đố ặt vớ ữ vấ đề ả x ất át từ t t ộ đất<br /> và đ số dâ R ộ đất ở đồ bằ s ử L đ t q á t ì tí tụ<br /> ộ đất ở q ỏ, ớ tớ s át t ể và t tế ò ề vấ đề bất ậ Bà v ết â<br /> tí t t ộ đất ồ bằ s ử L - ê ứ t ợ tỉ L A<br /> Từ khóa: ruộng đất, nông nghiệp, nông thôn, nông dân, đồng bằng sông Cửu Long.<br /> Abstract<br /> The Mekong Delta had been cultivated from the 15th to the 16th centuries. Much younger than the Red<br /> River Delta, the Mekong Delta is bestowed with a large amount of alluvium left by the Mekong River<br /> every year. The temperate climate here makes advantage to agricultural production, especially the<br /> production of rice and fruits. The Mekong Delta is currently ranked the top region producing rice in the<br /> country, considering both the growing area and output. Besides achievements gained during the<br /> comprehensive reform of the country, the Mekong Delta is now facing harsh problems related to<br /> agrarian condition and life of farmers. The region is now in the process of agrarian accumulation in<br /> small scale, which does not serve the development and entails many inadequacies. This article analyzes<br /> the agrarian status in the Mekong Delta today, specializing in the case of Long An Province.<br /> Keywords: agrarian, agriculture, rural area, farmer, Mekong Delta.<br /> <br /> <br /> <br /> 1. Đặt vấn đề đ đố vớ dâ V t<br /> V t , ột đất ớ , k ỉ là ơ tá để là sả<br /> dâ là â vật q t ất t à ơ t ế đó là ủ ả tí lũ và<br /> xã ộ t và t l sả x ất í tà sả t ừ kế í vì vậ , ộ đất là<br /> ế là ộ đất í q t ủ đất s à b ộ “ â t â ” ủ<br /> <br /> <br /> 99<br /> dâ vớ á ủ đất k ế và từ và ó ơ dẫ tớ ữ bất ổ<br /> q à đã t ê s à b ộ xã ộ , ế k ó ữ kết í<br /> tí vă ó sâ sắ ữ â vật q t t s ữ<br /> t à ủ xã ộ t ề t ố S ă 1986, V t l đứ<br /> đ l sử, đất đ ó và t ớ ề â ỏ về s át t ể<br /> ộ đất dâ ó ê l là và xã ộ t ữ tá<br /> â t tâ ủ á à độ , độ tí từ á í sá át t ể<br /> â t ẫ và x đột í t đã át ết tá dụ , ầ tì độ<br /> V t t t ậ ê l ớ, á ả á ớ át t ể<br /> 1980 đ ợ đá dấ bằ ác chính sách và t ế đó, ữ<br /> ả á t ầ t ê là ỉ ả á á lý t ế tụ đ đã ỗ t ợ s<br /> t 100 ủ B Bí t ơ ả , át t ể ủ t t đất đ L ật ất<br /> t ế đó là q ết 10 ủ Bộ í t , đ ă 1993 lầ đầ t ê đã t ộ<br /> b à t á 4/1988, về “đổ ớ q ả dâ q ề sử dụ ộ đất lâ dà<br /> lý ”, t e đó ộ đất từ vớ 5 q ề - q ề ể ợ ,q ề<br /> b ớ đ ợ dâ q ả lý ộ ể đổ , q ề t ê, q ề t ừ kế<br /> d q t ất ủ K á 10 là t ừ và q ề t ế ấ L ật ất đ sử đổ<br /> ậ ộ dâ là đơ v t ủ t ă 1998, ă 2000, ă 2003 và đặ<br /> sả x ất ,k ụ l v t ế b t l ật ất đ ă 2013 t ế tụ ả á<br /> lâ ủ k tế ộ đì , vố ầ í sá về đất đ t ê ở sở q ề<br /> b xó bỏ t s ốt 30 ă tậ t ể sử dụ đất á á â và ộ đì<br /> ó Vớ k á 10, L ật ất đ đã t sử dụ đất<br /> nông dâ đ ợ q ề sử dụ đất từ t t d l â tồ tê<br /> 10 ă đế 15 ă dâ đ ợ t d ầ đất đ ợ ất vẫ t ộ sở ữ<br /> bá l ầ sả v ợt à sả à ớ , q ề ủ sử dụ<br /> l ợ k á ỉ t ột t đất ở ộ dầ : đất đ ó t ể ể<br /> t ơ đố ắ , k tế t đã ợ , t đổ , , tặ , t ừ kế, t ế<br /> ể bế về ặt t ể ế: từ v ấ , t ê, đ t ê, và ó vố đầ t<br /> ổ b ế á ợ tá xã vớ , d tí đất ó<br /> t ố k ể s át ặt ẽ s ì t ứ x ớ ả dầ , V t là ột t<br /> k tế t t t d ữ q ố ó ứ độ â ả đất<br /> á ộ ả á tế à t bố đ ất s vớ k v và t ế ớ<br /> ả q á độ từ ột ề k tế kế D tí đất sả x ất bì<br /> ó s ề k tế d t ê á q q â đầ t ê t ế ớ là 0,52 ,<br /> t t l ề ơ ộ và ũ t k v là 0,36 t ì ở V t là<br /> đầ t á t ứ đố vớ dâ K ít 0,25ha. D tí đất dà sả x ất<br /> k ó k ă đ đặt t ớ s át t ể ủ V t ế 29%<br /> và t ởV t tổ d tí đất bì ỗ<br /> Lợ í k tế ủ á tá â át dâ V t ỉ ò 0,11 đất<br /> t ể t và t ố k tế xã ộ sả x ất D tí à l<br /> à à t ở ê k á b t, t ậ ítở đ ợ â bố k đề ữ á vù<br /> ê x đột Bất bì đẳ tă ề t ả ớ Ởk v đ dâ<br /> <br /> 100<br /> ồ bằ s ồ , d tí đất trúc xã hội hiện đại của nền kinh tế thị<br /> sả x ất ế 37,7%; t trường. Chính vì vậy, việc nghiên cứu các<br /> bì ỗ ó 0,04 Ở ồ bằ vấn đề về ruộng đất ở nông thôn đồng bằng<br /> s ử L , q ỹ đất dà sả x ất sông Cửu Long sẽ là một phép quy chiếu để<br /> lớ ầ ấ đ s vớ ồ dẫn đến một câu chuyện ruộng đất trong<br /> bằ s ồ (63%), t bì ỗ một xã hội nông thôn lớn hơn ở giai đoạn<br /> dâ ồ bằ s ử L ó chuyển đổi xã hội Việt Nam hiện nay.<br /> 0,14 sả x ất [8]. â í là ữ lý d đ ợ ú<br /> Q átì t á, t đặt để ê ứ về ộ đất ở<br /> đ óa, tá độ , ả ở sâ sắ đồ bằ s ử L - ê ứ<br /> đế vấ đề , dâ và t ợ tỉ L A<br /> t ,t đó ó đất đ V t ồ ột Lý d l tỉ L A ê<br /> ầ lớ d tí đất ủ ứ : ỉ L A là ột t 13 tỉ<br /> dâ để đầ t xâ d á k , ụ t ộ đồ bằ s ử L ,ở v tí<br /> ; t tâ t ơ - du bả lề ữ và â Bộ ỉ<br /> l -d vụ; á k đ t ; tầ L A vừ ằ ở vù đồ bằ s<br /> t ; sâ lf… đã là dâ ử L ( BS L) vừ t ộ vù K<br /> k ò ề đất để sả x ất tế t để í ỉ L A<br /> và k ó v là s k b t đ ợ xá đ là vù k tế độ l và<br /> ồ đất để ổ đ ộ số ề ó v t ò đặ b t q t t ế<br /> đì dâ bỏ t , l ợ át t ể k tế V t Vớ v<br /> đ tì k ế á k ả t ậ t ế ử ố lề vù , tỉ L<br /> t á vù t và đ A là vù đ ữ k v át t ể<br /> t V số á vấ đề xã ộ đã x ất : nhan ở P và k v â t ổ<br /> tì t bất bì đẳ ữ t à t và đồ bằ s ử L về k tế,<br /> t ,s â ó ủ dâ , tì t , và át t ể bề vữ Vớ tỉ<br /> t bỏ ộ đất và á ộ d Chính L A , ú t ó đơ v ẫ<br /> sá đất đ k t ố ất và v t ấ ột là à ố â A và<br /> t í sá t ế b â ê tì ầ ớ ơ v ẫ ấ là xã,<br /> t t ồ đất, ả tỏ đất d ổ ó 2 xã đ ợc ch n t e ơ á ch n<br /> bế ở ề ơ ề à đã á vỡ tí mẫu có chủ đí . T i mỗi xã, chúng tôi tiến<br /> ê bì và k ộ đồ à đ ều tra bằng bảng câu hỏ đối vớ đ i<br /> t k x ất à à ề và ứ di n 250 hộ đì vậy, tổng cộng<br /> độ ê t tă lê ủ k ế k , mẫ đ ều tra trên 2 xã là 500 hộ.<br /> x đột đất đ ậ í ề ơ đã t 2. Vài vấn đề về ruộng đất tại Long An<br /> ê là só x đột xã ộ là ồ ủ 2.1. Nguồn gốc ruộng đất: thừa kế và<br /> ữ bất ổ k ó đ ề ò ủ xã ộ mua lại<br /> t tế đó t ấ , đâ k đơ R ộ đất đồ bằ s ử L<br /> ả là s â t ẫ lợ í , q ề lợ , từ x x ủ ế d dâ k k<br /> s t ế tí b ủ í sá à vì vậ ế độ sở ữ ộ đất ở vù đất<br /> sâ x ơ đó ò là s x đột ữ cấu à ủ ế là t â , à ộ đất<br /> trúc xã hội tiểu nông truyền thống với cấu ủ á t ế á ầ lớ đề d<br /> <br /> 101<br /> , bà, , ẹ để l ặ d bá đất và d ộ đất ở đồ bằ<br /> mà t lậ đ ợ s ử L , ú t đã<br /> Kết q ả ộ đ ề t t ă k ả sát về nguồn gốc ruộng đất ủ á<br /> 2009-2010 ủ V Xã ộ t ấ ộ đì Kết q ả ộ đ ề t t ấ<br /> về tì ì ồ ố ộ đất vớ ơ ở 2 xã A Vĩ ã và xã â Lâ tỉ<br /> 70% ộở â t ổs ử L sở Long An: Số l ợ ó đất từ 80 000<br /> 2 2<br /> ữ ộ đất d bà ặ ẹ để m đế 100 000 vẫ ó ế 0,2%<br /> l , và ơ 34% sở ữ ộ đất d tổ số đất tá â đ ợ xe là<br /> l ủ ộk á ; t k đó, ở â t ổ t ợ ế ó vì d tí đất q á lớ<br /> s ồ , ỉ ó 3% ộ sở ữ đất (cách gọi của người dân địa phương 1000<br /> m2<br /> d ẹ để l và 1% ộ sở ữ đất = 1 công/ 1 cao; 10.000 m2 = 1 mẫu).<br /> d l ủ k á [4,tr12] â là á d ất ở BS L đặ<br /> ể tì ể về đặ t sở ữ ộ b tởL A<br /> <br /> Bảng 1: Tổng số diện tích đất canh tác của hộ gia đình<br /> Đơn vị tính: %<br /> ầ s ất %<br /> Trên 100.000 m2 1 0,2<br /> 80.000 - 100.000 m2 1 0,2<br /> 50.000 - 80.000 m2 2 0,4<br /> 30.000 - 50.000 m2 12 2,4<br /> 2<br /> 10.000 - 30.000 m 80 16<br /> 2<br /> 8.000 - 10.000 m 100 20<br /> 2<br /> 5.000 - 8.000 m 76 15,2<br /> 2<br /> 3.000 - 5.000 m 81 16,2<br /> 2<br /> 1.000 - 3.000 m 76 15,2<br /> 500 - 1000 m2 52 10,4<br /> D ớ 500 m2 10 2,0<br /> K ó đất 9 1,8<br /> ổ ộ 500 100<br /> Nguồn: Kết quả điều tra chọn mẫu do tác giả thực hiện.<br /> <br /> Số l ợ ó đất ề ất chia 500m2 là 0,2%, q k ả sát tá ả ậ<br /> đề t k ả từ 1000m đế 10.000m2.<br /> 2<br /> t ấ ữ à k s số<br /> Trung bìn 1 ộ đì ó k ả bằ ề à ủ ế là â<br /> 4.000m2. Số l ợ ít đất, d ớ t á à á ,k ế x ất, t ậ d<br /> <br /> 102<br /> á t à vê t đì đó ó K ê ứ về v ể ợ<br /> ( á ), d đất ít ỏ đó ủ ế để xây ộ đất ở đồ bằ s ử L tá ả<br /> d à ử và ă ỏ Vă ất ằ , ê ở xã Bì<br /> k ó đất tầ s ất là 9 và tỷ l là 1,8%, ỹ (A G ), t ă 1990-1991, có<br /> đâ là ữ dâ k đất ê ả ột à ộ đã ể ợ ộ đất<br /> đ là ớ t (t tổ số 4 000 ộ ủ xã) [7,t .51].<br /> <br /> Bảng 2: Biểu đồ so sánh mục đích sử dụng đất 2 xã An Vĩnh Ngãi và<br /> Tân Lân tỉnh Long An<br /> Đơn vị tính: m2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Nguồn: Kết quả điều tra chọn mẫu do tác giả thực hiện.<br /> <br /> ổ số d tí đất ủ sử dụ và t ể t ủ<br /> xã â Lâ ề ơ xã A Vĩ ã, ủ A Vĩ ã ơ â Lâ<br /> đề à ù ợ vì tổ d tí xã â (5,6% và 1,8%) â ă q ả đ ợ t ồ t<br /> Lâ lớ ơ e Lê Vă V t, ủ 2 xã ủ ế là L<br /> t UB D xã A Vĩ ã tỉ L An ó ộ đất ề ủ ế ở xã<br /> d tí đất t ê t xã là â Lâ , d tí t ê 80 000m2 ỉ ó ở<br /> 708,60 , t đó, d tí đất xã Tâ Lâ Số sở ữ từ 8.000m2<br /> 477,05 ; đất đất t ở lê ở xã â Lâ đề ơ A<br /> 231,55 D tí t ồ lú 263 , ă Vĩ Ngãi. Số sở ữ từ 1 000m2<br /> s ất bì q â 55 t / /vụ đế 8 000m2 ở 2 xã là t ơ đ ơ<br /> ố ế vớ kết q ả t t ấ xã â Số ít đất, k ó đất ở xã A Vĩ<br /> Lâ l ế t ế ơ xã A Vĩ ã ơ<br /> ã t lĩ v là D Và ă 1978, số l đ ề t ủ B<br /> tí đất t ồ lú ủ â Lâ ơ A ả t ề và ổ ụ<br /> Vĩ ã (39,2% vớ 35%) D tí đất ố kê b ết ó 7,8% ộ dâ<br /> <br /> <br /> 103<br /> k đất t xã đ ề t ở K ê G , á à ,d vụ và t ơ<br /> 5,2% t xã đ ề t ở ồ á , 1,3% t , ất là ơ ữ ộ è t ớ đâ<br /> xã đ ề t ở ề G ế ă 1998, chuyên đ là ớ t<br /> t e k ả sát ủ tá ả Lê D , số í vì t ế à x ất tì ì à<br /> ộ dâ k đất ở đồ bằ s à k ế l độ là ớ<br /> ử L ế 4,41%, t đó tì ì ở đồ bằ s ử L , ất<br /> ở á tỉ k á ê l , B là và ữ lú để ủ ù vụ<br /> L ê 13,3%, à 8,2%, ồ háp t ẳ ì , ó t ể<br /> 7,2%, Só ă 6,6%, K ê G 6,6%, ó q átì â ó tầ lớ t<br /> A G 5,4%, Vĩ L 5,2% [6,t 21] t bộ t ữ ă q t vẫ<br /> ữ số l tê ả á tì ì tế d , x ớ â ó d<br /> ể d l độ từ s vẫ ò k á ế ớt<br /> <br /> Bảng 3: Biểu đồ thể hiện nguồn gốc đất<br /> Đơn vị tính: %<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Nguồn: Kết quả điều tra chọn mẫu do tác giả thực hiện.<br /> <br /> Q số l k ả sát, d tí đất d + á đ ợ ít ơ t , vì<br /> đ ợ , ấ ế số l ợ ất k á lấ ồ , ồ ủ t sẽ<br /> 36,1% v , ấ đất à đ ầ d đ ợ ột ầ đất bê , ẹ ủ t<br /> t đì : d , ẹ ấ chia cho.<br /> á e k ả sát, tá ả ậ t ấ +K đất x á , ,<br /> tụ ủ Bộ là đất ẹt ữ l ột ầ đất ê<br /> á k lậ đì và ở ì ,( ề ơ á ầ ) và ở ù<br /> ê ỳ t ộ và d tí đất ủ , , ẹt là út (Điều này tác giả<br /> ẹ ề ít à ầ đ ợ ủ á cho rằng có thể khác so với Miền Bắc - cha<br /> sẽ b ế độ V đất ó s â mẹ khi già yếu thường ở với con cả).<br /> b t ữ t và á, ữ út và à k lậ đì vẫ ở à<br /> á k á , ụ t ể: , ẹ là v tê ả đất à và ó<br /> <br /> 104<br /> ĩ vụ ă l , ẹ vớ â ỏ “Nếu có một số tiền lớn Ông/bà<br /> ất l từ á ộ dâ k á sẽ ưu tiên làm gì?” và â t ả l vẫ là<br /> ế v tít ứ : 28,2% ò đất ộ (PVS, nam: 62 tuổi, học vấn:<br /> ủ á ộ đ ợ ở t ừ kế từ lớp 3, chủ hộ). (PVS, nữ: 50 tuổi, học vấn:<br /> bà, ẹ ỉ ế t ứ 3:26,2%. lớp 12, chủ hộ).<br /> ủ ộ, 63 t ổ đ số t xã A Vĩ + R ộ đất t ật s là ột l à<br /> ã tỉ L A b ết, đất đ hóa và q á t ì t đổ à óa à d<br /> số đ ợ ở t ừ kế từ bố và k á s độ ế s sá vớ ề<br /> đ số vớ t út, s à ết, Bắ , ú t t ấ ó s k á b t ứ<br /> sẽ t út ủ ết để t ất: d tí ộ đất t ê đầ ít<br /> cúng cho ông. (PVS, nam: 62 tuổi, học ứ 2: ộ đất à đ ầ d à ớ<br /> vấn: lớp 3, chủ hộ). ấ ứ 3: ộ đất d à ớ ấ ê<br /> ủ ộ, 50 t ổ , số t xã â Lâ dâ k đ ợ bá , t đổ<br /> ũ đ số ù t út, ũ + â là ột t ữ ê<br /> ằ t út sẽ t ú bà s â dẫ đế tì t tí tụ ộ đất ở<br /> (Trường hợp PVS có mã số 18 trong mẫu BS L kết q ả â tí ở t ê , t<br /> điều tra).). (PVS, nữ: 50 tuổi, học vấn: lớp t ấ ó ữ dâ sở ữ d<br /> 12, chủ hộ). tí ộ đất ất lớ (từ 50 000 2 -<br /> ả ă đâ là Tập quán của gia 100.000m2) và t e tì ể ữ đố<br /> đình Nam bộ là cha mẹ khi về già thường ở t ợ à vẫ “t v ” t ê đất<br /> chung với con trai út ữ á l 2.2. Các giao dịch ruộng đất.<br /> t ê đâ tỏ ợ ẳ vớ x ớ Quá trình tích tụ ruộng<br /> l ủ ẹ ở Bắ bộ Kết q ả ột á d và tí tụ ộ đất t<br /> ộ đề t t xã Sơ và ồ xã A Vĩ ã và â Lâ t ể d ớ<br /> Kỵ ( ừ Sơ , tỉ Bắ inh) vào á ì t ứ s :<br /> ăm 2005-2006 b ết: k đ ợ ỏ ằ ì t à k tế t t xã<br /> “về già thích sống với ai”, 39% t ả l là A Vĩ ã ó ì k tế t t<br /> t í số vớ t t ở v kết ợ t ồ t t và ă Dồ đ ề ,<br /> là vẫ ò tí ất đổ t ử để át t ể k tế ộ, ó<br /> t ề ố, dâ , ũ d vụ ủ ợ tá xã là ì<br /> dâ ở BS L t ứ ổ bế à ề tỉ đã và đ<br /> Xế t ứ 2 là đất d l ,đề à là â là ột ê ầ ủ tí tụ ộ<br /> ứ tỏ: đất để t ơ ớ ó ó q ả<br /> + â t ứ ộ đất ủ dâ , t đ đầ , s đó ó t ể<br /> ặ dù ó t ể ó đất d B , ẹ , ữ ì t ứ ợ tá l ê kết sả x ất - kinh<br /> dâ vẫ t ê đất, ứ tỏ đất d ằ â q ảk tế<br /> đ vẫ là tà sả q t và đ ợ ột ó đất, vố á<br /> dâ tê ột ặt d tí đất lậ tổ ợ tá sả x ất, à ớ ỗ tợ<br /> t ẹ , ột bộ ậ vố để á , t ơ ớ ó<br /> dâ bỏ ộ đất để tì v t e ớ : l ề đồ , ù<br /> k á … t ì vẫ ò ột bộ ậ k ỏ t à, tă q ả từ ộ t e ứ<br /> dâ vẫ ắ bó vớ ộ đất , tí tụ đất và vố ủ ỗ ộ â là ột<br /> <br /> 105<br /> ì t ứ tí tụ ợ lý t ỏ ã đ ợ đầ dâ vẫ ò ả ở ; G á đất à<br /> đủ á ê ầ ủ tí tụ ộ đất và sẽ à tă d q átì đ t óa (mua<br /> à t dầ từ t ấ đế , từ ít đế và t ì lỗ, t ổ t ì l ); ột bộ ậ<br /> ề , từ đế sâ , từ tổ ợ tá sả nông dâ k ò ặ à vớ v là<br /> x ất đế ế b ế và t ê t ụ sả tê ê bá đất ột bộ ậ đì<br /> ơ sở l ê kết - công - t ơ t t ế l độ là ( á k lớ<br /> t ơ l đề đ ợ à và là v t á đ<br /> ố vớ dâ đồ bằ t lớ ặ là â t á k<br /> s ử L t í t ê ộ đất ) ột bộ ậ dâ<br /> (tí tụ ộ đất t â ) ó á ê bé , ă độ , sá t ê là à<br /> â : â t ứ ộ đất ủ ó , ó đ ề k tí tụ ộ đất.<br /> <br /> Bảng 4. Xu hướng đầu tư (Giả sử trường hợp có được một món tiền tương đối lớn,<br /> ông/bà nghĩ sẽ ưu tiên dùng vào việc gì?)<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Nguồn: Kết quả điều tra chọn mẫu do tác giả thực hiện.<br /> <br /> Vớ â ỏ : Giả sử trường hợp có Xế t ứ 3 là đất ở k v đ t ,<br /> được một món tiền tương đối lớn, ông/bà x ất át từ ột bộ ậ dâ , đ<br /> nghĩ sẽ ưu tiên dùng vào việc gì? Có 24% ầ tẻ k tâ ết vớ v<br /> đố t ợ k ả sát t ê ộ là , ặ ố đ à tụ ù<br /> đất và đâ ũ là kết q ả ất, t ể á t á đ t Vấ đề sắ t ết<br /> tâ t ứ ộ đất ủ b đì xe á , t v ỉ ó 2% đế<br /> dân đồ bằ s ử L Xế t ứ 2 3% dâ l<br /> là đầ t ở ộ sả x ất (20%) t đó 2.3. Xung đột ruộng đất<br /> ó t ê 80% đầ t l ê q đế sả x ất e t ố kê à ă t ì ầ ết<br /> ( á ó , â bó , vật á tỉ , t à ố tê ả ớ đề ó<br /> t ) xun đột về ộ đất ê đố vớ<br /> <br /> 106<br /> á tỉ t à í , đặ b t là ở ồ xả ột vụ l ê q đế đề bù ả t ả<br /> bằ s ử L d đặ đ ể ó ề ặt bằ xâ t xá<br /> d tí ộ đất, ề ất là đất - ứ b : X đột ộ đất ữ<br /> ê tì t â t ẫ , t d và dâ , ă 2011 xã<br /> ấ ,x đột đất đ xả ất ứ t A Vĩ ã ó ột vụ l ê q tớ v<br /> [1]. Quá t ì ả q ết ột số vụ x đột d đất ậ t<br /> ứ t , t ấ ở ột số ơ ấ ỷ, t á , xã â Lâ k xả vụ à<br /> í q ề b v á, k t ể lã 5 ă từ ă 2011 đế ă<br /> đ , đ ề à , k ể s át đ ợ tì ì , 2014, xả í vụ x đột ộ đất<br /> ó dâ k e; ề vụ số đố t ợ ở ứ độ ẹ, ỉ xả t ấ<br /> q á k í đậ á t ụ sở q ề , àở dâ s và á bê l ê q t t ảt ậ<br /> và tài sả dâ , ố t à ả q ết k ầ đế s t ủ<br /> vụ, bắt ữ tá á l ật Tuy t àá á t ấ ủ ế ữ á ộ<br /> ê ì tổ t ể v ả q ết ữ đì x q ớ ộ đất, vì<br /> ứ t ả s t q átì át t ể ộ đất ở đồ bằ s ử L<br /> ở k v t vẫ đá ứ ranh ớ â đất k à ó<br /> đ ợ ê ầ t t đò ỏ ữ ế t ể là ơ đà , à â tồ ,b<br /> tố t ê đã tá độ , ả ở lớ đế s đê… t ả q t ề s t đổ và<br /> ĩt t t ở ủ dâ , từ dẫ đế t ấ ê vớ lố số<br /> đó là át s ữ â t ẫ , t t tì ả , dâ vẫ tì đ ợ<br /> ấ , x đột về ộ đất ề vụ tế ó để ả q ết [3] ù vớ<br /> k đ ợ ả q ết dứt đ ể , để ké dà quá trình đ t óa ớ x ất á ộ<br /> tí tụ t à vấ đề lớ và từ ột và t ấ lê q đế đề bù, ả t ả,<br /> x đột ké t e đ , t ậ í ả ó ặt bằ v ởđ ,<br /> ì t à tổ ứ đ k ế k , t ở t à xâ d á tì ộ (b<br /> vấ đề xã ộ ứ t . v ,t xá, t )<br /> e số l d í q ề đ à dâ đồ bằ s ử<br /> ơ ấ t 5 ă từ ă 2010 Long ó ý t ứ về át t ể ộ đồ : ộ<br /> đế ă 2014 ú t lậ bả t ố kê ủ ấ à ợ à dâ t ì ề hà<br /> t à b l x đột ộ đất: cho ủ, tổ ứ ở ế đì t ì bất t<br /> - ứ ất: X đột ộ đất ữ t t tí ộ d ộ ó ó<br /> ữ á â , đì t xã A Vĩ ột k ả để e t ấ ó ỗ tậ<br /> ã từ ă 2011- 2013 xả vụ b vụ và d ợt, l vă , ặ t đổ k<br /> ột vụ t ấ q ề t ừ kế; vụ sả x ất t ì k ó ì ả tế<br /> t ấ ớ xã â Lâ xả t (PVS, nam: 50 tuổi, nghề nghiệp: làm ruộng)<br /> vụ x đột ộ đất l ê q đế ì , v x đột ộ đất<br /> t ấ ớ t tỉ L A ó , xã A Vĩ<br /> - ứ : X đột ộ đất ữ Ngãi và xã â Lâ ó ê ỉ<br /> à ớ và â dâ t ă 2014 t tí t át, ỏ lẻ và đ ợ à q ết t e<br /> xã A Vĩ ã xả vụ l ê q á à ả tê t t ầ tì là ĩa<br /> đế v ả ó ặt bằ ở ộ xó , k ó t ợ t ấ ,<br /> đ t l ê xã, và xã â Lâ k ế k tậ t ể<br /> <br /> 107<br /> 3. Kết luận TÀI LIỆU THAM KHẢO<br /> Vấ đề đất đ và dâ ở đồ 1. Bộ (1998), ỉ t số 08/ -BCA,<br /> bằ s ử L ì từ t ợ xã ngày 25/4/1998, Về Công tác công an góp<br /> A Vĩ ã và xã â Lâ tỉ L A phần đảm bảo an ninh nông thôn trong tình<br /> hình mới, à ộ<br /> t ấ d tí đất đ<br /> 2. Bù , Bế Q ỳ , ặ V t<br /> t ẹ ù vớ đó là q á t ì tí tụ ơ (2012), “R ộ đất, dâ và ấ<br /> ộ đất ì t à á t t vấ đề át t ể t ”, í Xã hội<br /> và á á đồ ẫ lớ S học, số 3 (119), tr. 30.<br /> ê l về t ậ ữ ó à 3. Bù Q Dũ (2002), “Giải quyết xích<br /> mích trong nội bộ nhân dân: phác thảo mô<br /> và , ữ<br /> hình từ những kết quả nghiên cứu định tính”,<br /> ữ dâ vớ ì í xã ộ , 79(3), t 37-48<br /> t dâ ất đất và là t ê t ê 4. Bù Q Dũ , ặ V t ơ<br /> í ả đất ù , ù vớ đó là s (2011), “ ột số vấ đề ộ đất q ộ<br /> ì t à tầ lớ â đề t dâ 2009 - 1010”, í<br /> Xã ộ về ơ bả vẫ là xã ộ t ể KHXH, số 9, t 12<br /> 5. Bù Q Dũ , ặ V t ơ<br /> ó s x ất và ả ở (2011), “ ột số vấ đề về ộ đất q ộ<br /> ủ ơ ếk tế t t và q á t ì đề t dâ 2009-2010”, hí Khoa<br /> ộ ậ q ố tế học xã hội, số 9, t 16<br /> lĩ v ộ đất, q kết q ả 6. Lê D , “ ộ dâ k đất và<br /> k ả sát và â tí b ết x ớ t ế đất sả x ất ở đồ bằ s ử L<br /> - t và k ế ”, í Nghiên<br /> tí tụ ộ đất đã d t và t ậ cứu kinh tế, số 243, t á 8/1998, t 21.<br /> ê q , vẫ ò ở ứ độ và q 7. Vă ất, “S â ó à è ở<br /> k á ẹ ố vớ ộ k d nông thôn vù đồ bằ s ử L ”,<br /> ỏ , v tí tụ ộ đất là í Cộng sản, số 445, t á 1/1993, t 51<br /> đề k ầ t ết để ở ộ q 8. Q ết đ số 1581/Q - ủ ủ t ớ<br /> í ủ à 9-10-2009 về phê duyệt Quy<br /> tá và k ế t ơng quy mô kinh hoạch xây dựng vùng đồng bằng sông Cửu<br /> d Xét về ặt k tế và kỹ t ật, q á Long đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2050.<br /> tì tí tụ ộ đất sẽ t đ ề k 9. Q ết đ số 939/Q -TTg ngày 19-7-2012<br /> t ậ lợ q átì ơ ớ ó và ợ ủ ủ t ớ í ủ về phê duyệt Quy<br /> lý ó q t ì sả x ất, từ đó ớ ó t ể hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội vùng<br /> đồng bằng sông Cửu Long đến năm 2020. tr. 3.<br /> t át k ỏ ề k tế t ể và b ớ 10. Vũ K ả , “ í tụ ộ đất - t t<br /> và q á t ì ó và dâ ”, í Nghiên cứu kinh tế, số<br /> và nông thôn. 365, tháng 10-2008; tr. 59.<br /> <br /> <br /> Ngày nhận bài: 09/8/2016 Biên tập xong: 15/8/2016 Duy t đă : 20/8/2016<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 108<br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2