tổng cục thống kê<br />
General statistics office<br />
<br />
Xuất nhập khẩu hàng hóa<br />
International mechandise trade<br />
viet nam<br />
2011<br />
<br />
Hà Nội - 2013<br />
<br />
Lời giới thiệu<br />
Trên cơ sở nguồn số liệu ban đầu chủ yếu từ tờ khai hải quan do Tổng cục Hải<br />
quan cung cấp và một số nguồn bổ sung khác, Tổng cục Thống kê xuất bản cuốn số liệu<br />
chi tiết “Xuất nhập khẩu Hàng hóa Việt Nam năm 2011” nhằm phục vụ tốt hơn yêu<br />
cầu của người sử dụng số liệu.<br />
So với số liệu ước tính 2011 đã công bố trong các ấn phẩm trước đây, số liệu chính<br />
thức trong ấn phẩm này có một số thay đổi do được kiểm tra và cập nhật đầy đủ hơn. Số<br />
liệu xuất nhập khẩu của Việt Nam với 89 nước bạn hàng và mỗi nước có tổng mức lưu<br />
chuyển ngoại thương trên 50 triệu USD (trừ Bru-nây là thành viên của ASEAN được<br />
chi tiết trong lần xuất bản này).<br />
Nội dung cuốn sách gồm bốn phần:<br />
Phần I: Trị giá xuất nhập khẩu gồm 8 biểu<br />
Phần II: Mặt hàng xuất nhập khẩu gồm 6 biểu<br />
PHần III: Xuất nhập khẩu với một số khối nước gồm 6 biểu<br />
Phần IV: Xuất nhập khẩu với một số nước bạn hàng gồm 89 biểu<br />
Mặc dù nội dung của ấn phẩm này đã được biên soạn chi tiết hơn trên cơ sở<br />
nghiên cứu yêu cầu của người sử dụng trong và ngoài nước theo các tiêu chuẩn quốc<br />
gia và quốc tế, nhưng có thể không tránh khỏi những khiếm khuyết. Tổng cục Thống<br />
kê mong nhận được nhiều ý kiến phê bình, góp ý để rút kinh nghiệm biên soạn các ấn<br />
phẩm sau này được tốt hơn.<br />
Nhân dịp xuất bản cuốn số liệu thống kê “xuất nhập khẩu hàng hóa năm 2011”,<br />
Tổng cục Thống kê chân thành cảm ơn sự phối hợp chặt chẽ của Tổng cục Hải quan<br />
trong việc chuẩn bị và cung cấp nguồn số liệu ban đầu.<br />
Tổng cục Thống kê<br />
<br />
Xuất, nhập khẩu hàng hóa - Internationnal merchandise trade<br />
<br />
3<br />
<br />
foreword<br />
Based on primary data source collected from Customs Declarations and provided<br />
by tthe General Deparment of Customs as well as from additional sources, General Statistics Office publishes the annual “Vietnam International Merchandise Trade<br />
2011” in order to meet better data requirements of users.<br />
There are some changes of official in this publication compared to the preliminary<br />
information of 2011 in the publiccations before, because of data updating and checking<br />
sufficiently. In this publication, the number of tables on trading partners having total<br />
trade of 50 million USD or more is 89 (excluding the case of Brunei -a ASEAN member<br />
country).<br />
The publication is divided into four sections together with some appendices that<br />
give more detailed information:<br />
Section I: Total value of exports and imports comprising 08 tables<br />
Section II: Trade in merchandise comprising 6 tables<br />
Section III: Trade with major country groups comprising 6 tables<br />
Setion IV: Trade with major trading partners comprising 89 tables<br />
Although the publication has been compiled on the base of extensive consideration<br />
of requirements from both local and foreign users as well as of step-by-step applying<br />
national and international standards, but the shortcomings would be unavoidable. The<br />
General Statistics Office welcomes to receive the comment from users for higher quality publications in the future.<br />
On the occasion of this “ Vietnam International Merchandise Trade 2011” publication, the General Statistics Office gratefully acknowledges contributions by officials<br />
of the General Department of Customs for carrying out rough checks and providing<br />
such a valuable primary source.<br />
General statistics office<br />
<br />
4<br />
<br />
Xuất, nhập khẩu hàng hóa - Internationnal merchandise trade<br />
<br />
Mục lục - contents<br />
Số TT<br />
NO<br />
<br />
Mục lục<br />
Lời giới thiệu<br />
<br />
Contents<br />
<br />
Tr.P<br />
3<br />
<br />
Foreword<br />
<br />
Một số nét khái quát về hoạt động xuất Main trade features of 2011<br />
nhập khẩu năm 2011<br />
<br />
Phần I: Trị giá xuất khẩu<br />
<br />
10<br />
<br />
Section I - Trade value<br />
<br />
1<br />
<br />
Tổng mức lưu chuyển ngoại thương, cân Total merchandise trade, balance of<br />
đối thương mại<br />
merchandise trade<br />
<br />
17<br />
<br />
2<br />
<br />
Tăng trưởng so với năm trước và năm Growth rate, in comparison with previous<br />
gốc 2005<br />
year and base year 2005<br />
<br />
17<br />
<br />
3<br />
<br />
Trị giá xuất/ nhập khẩu phân theo cơ cấu Exports and imports by commodity<br />
ngành hàng của kế hoạch Nhà nước<br />
composition of State plan<br />
<br />
19<br />
<br />
4<br />
<br />
Trị giá xuất/nhập khẩu theo danh mục Exports & imports by SITC 1 section<br />
tiêu chuẩn ngoại thương mã cấp 1 chữ (Rev.3)<br />
số (Bản sửa đổi lần 3)<br />
<br />
20<br />
<br />
5<br />
<br />
Trị giá xuất khẩu phân theo chương DM Exports by HS chapter<br />
Hệ thống điều hoà (HS 2007)<br />
<br />
25<br />
<br />
6<br />
<br />
Trị giá nhập khẩu phân theo chương DM Imports by HS chapter<br />
Hệ thống điều hoà (HS 2007)<br />
<br />
32<br />
<br />
7<br />
<br />
Số nước có quan hệ buôn bán và thị Number of trading partners & market<br />
phần phân theo khu vực địa lý<br />
percentage share by geographical<br />
region<br />
<br />
39<br />
<br />
8<br />
<br />
Trị giá xuất/nhập khẩu phân theo nước Exports and imports by country and<br />
và khối nước<br />
country groups<br />
<br />
43<br />
<br />
Phần II: mặt hàng chủ yếu<br />
xuất nhập khẩu<br />
9<br />
10<br />
<br />
Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu<br />
<br />
Section II - Trade in<br />
merchandise<br />
Major exports<br />
<br />
Trị giá mặt hàng xuất khẩu theo danh Exports value by SITC three -digit group<br />
mục SITC mã cấp 3 chữ số<br />
<br />
55<br />
<br />
57<br />
61<br />
<br />
Xuất, nhập khẩu hàng hóa - Internationnal merchandise trade<br />
<br />
5<br />
<br />