NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ THƯƠNG MẠI
lượt xem 83
download
Câu 1: Trợ cấp xã hội là cách thức trao đổi sản phẩm nào? A. Cung ứng cho lợi ích xã hội B. Cho không C. A và B đều đúng D. A và B đều sai Câu 2: Cách thức trao đổi hàng hóa nào sau đây có tính chất thương mại? Câu 4: Điều kiện nào để sản xuất hàng hoá tồn tại và phát triển? A. Sự phân công lao động xã hội và phát triển dẫn đến chuyên môn hóa ngày càng cao trong nền sản xuất B. Các hình thức sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất và sản phẩm xã hội C. Cả A và B đều...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ THƯƠNG MẠI
- NGÂN HANG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM QUAN ̀ ̉ TRỊ THƯƠNG MAI ̣ Câu 1: Trợ cấp xã hội là cách thức trao đổi sản phẩm nào? A. Cung ứng cho lợi ích xã hội B. Cho không C. A và B đều đúng D. A và B đều sai Câu 2: Cách thức trao đổi hàng hóa nào sau đây có tính chất thương mại? A. Cung ứng lợi ích cho xã hội B. Cho không C. Mua bán háng hóa trên thị trường D. Cả A, B, C đều đúng Câu 3: Hành vi nào dưới đây là hành vi thương mại? A. Môi giới thương mại B. Ủy thác mua bán hàng hóa C. Hội chợ, triễn lãm thương mại D. Cả A, B, C đều đúng Câu 4: Điều kiện nào để sản xuất hàng hoá tồn tại và phát triển? A. Sự phân công lao động xã hội và phát triển dẫn đến chuyên môn hóa ngày càng cao trong nền sản xuất B. Các hình thức sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất và sản phẩm xã hội C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai. Câu 5: Kinh doanh thương mại thương mại tổng hợp thuộc hình thức phân loại kinh doanh nào? A. Theo chủ thể kinh doanh thương mại B. Theo quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh thương mại C. Theo phạm vi kinh doanh D. Theo loại hình kinh doanh thương mại. 1
- Câu 6: Kinh doanh thương mại bán buôn thuộc hình thức phân loại kinh doanh nào? A. Theo chủ thể kinh doanh thương mại B. Theo quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh thương mại C. Theo hình thức bán hàng D. Theo loại hình kinh doanh thương mại. Câu 7: Sản phẩm trở lại quá trình tái sản xuất khi sản phẩm thuộc loại tiêu dùng nào? A. Tiêu dùng sản xuất B. Tiêu dùng trực tiếp C. Tiêu dùng cá nhân D. Tiêu dùng gián tiếp Câu 8: Trong kinh doanh thương mại, hoạt động nào nhằm tìm kiếm, thúc đẩy cơ hội mua bán hàng hóa và cung ứng dịch vụ thương mại? A. Mua, bán hàng hóa. B. Cung ứng dịch vụ. C. Xúc tiến thương mại. D. Các hoạt động trung gian thương mại. Câu 9: Mục tiêu lâu dài của kinh doanh thương mại cũng như các hoạt động kinh doanh khác là gì? A. Lợi nhuận C. Vị thế D. Cả a,b,c B. An toàn Câu 10: Kinh doanh thương mại là khâu nào của quá trình sản xuất? A. Đầu tiên C. Kết thúc D. Quyết định B.Trung gian Câu 11: Kinh doanh thương mại là khâu nối liền giữa: A. Quá trình sản xuất với quá trình lưu thông B. Quá trình sản xuất với quá trình tiêu dùng C. Cả 2 câu đều đúng D. Cả 2 câu đều sai Câu 12: Khi hoạt động trong môi trường kinh doanh đầy biến động doanh nghiệp phải đ ảm bảo đạt được mục tiêu nào sau đây? A. Lợi nhuận 2
- B. An toàn C. Vị thế D. Cả 3 đáp án Câu 13: Hoạt động phát triển kinh doanh của doanh nghiệp nhằm đạt được mục tiêu nào? A. Lợi nhuận B. Vị thế D. Cả 3 đáp án C. An toàn Câu 14: Dịch vụ logistics, dịch vụ giám định, cho thuê hàng hóa thuộc hoạt động thương mại nào? A. Mua,bán hàng hóa B. Cung cấp dịch vụ C. Các hoạt động trung gian thương mại D. A, B, C đều sai. Câu 15: Ủy thác hàng hóa thuộc hoạt động thương mại nào? A. Mua, bán hàng hóa B. Cung cấp dịch vụ C. Các hoạt động trung gian thương mại D. Các hoạt động thương mại khác Câu 16: Hội chợ thuộc hoạt động thương mại nào? A. Mua,bán hàng hóa B. Xúc tiến thương mại C. Các hoạt động trung gian thương mại D. Các hoạt động thương mại khác. Câu 17: Tim phat biêu sai về đăc trưng cơ ban cua hoat đông thương mai cua nước ta hiên nay. ̀ ́ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣̉ ̣ A. Thương mai tự do theo quy luât cua thị trường. ̣ ̣̉ B. Thương mai hang hoa dich vụ phat triên trên cơ sở cua nên kinh tế nhiêu thanh ̣̀ ̣́ ́ ̉ ̉ ̀ ̀ ̀ ̀ phân. C. Thương mai phat triên theo nề kinh tế thị trường có đinh hướng xã hôi chủ nghia. ̣ ́ ̉ ̣ ̣ ̃ D. Chiu sự điêu chinh cua phap luât. ̣ ̀ ̉ ̉ ́ ̣ Câu 18: Điều kiện ra đời của thương mại là: A. Phân công lao động xã hội và phát triển dẫn đến chuyên môn hoá ngày càng cao trong nền sản xuất. 3
- B. Có các hình thức sở hũư khác nhau về tư liệu sản xuất và sản phẩm xã hội. C. Cả A và B đều đúng. D. CẢ A và B đều sai. Câu 19: Viện trợ nhân đạo, trợ cấp xã hội, phúc lợi xã hội là cách thức trao đổi sản phẩm nào? A. Cho không. B. Cung ứng cho lợi ích xã hội. C. Trao đổi thông qua mua bán hàng hóa trên thị trường. D. Tất cả đều đúng Câu 20: Các sản phẩm đáp ứng nhu cầu quản lý điều khiễn xã hội, an ninh, quốc phòng là cách thức trao đổi sản phẩm nào? A. Cho không. B. Cung ứng cho lợi ích xã hội. C. Trao đổi thông qua mua bán hàng hóa trên thị trường. D. Tất cả đều đúng Câu 21: Mục tiêu trước mắt lâu dài và thường xuyên của kinh doanh thương mại là: A. Vị thế. B. Lợi nhuận. C. An toàn. D. Tất cả đều đúng. Câu 22: Chức năng kinh tế chủ yếu của KDTM là: A. Chức năng dự trữ hàng hóa và điều hòa cung – cầu. B. Chức năng tiếp tục quy trình sản xuất trong khâu lưu thông. C. Chức năng lưu thông hàng hóa từ nguồn hàng đến lĩnh vực tiêu dùng. D. Cả A và B. Câu 23: Chọn phát biểu SAI. A. Theo quan niệm của kinh tế học thị trường hiện đại, KDTM cũng là một hoạt động dịch vụ. B. Ngày nay, trong hoạt động KDTM, dịch vụ khách hàng là lĩnh vực cạnh tranh. C. Điều kiện ra đời của KDTM là do phân công lao động xã hội và sự phát triển LLSX; Sở hữu khác nhau về TLSX. 4
- D. Cả A và B đều sai. Câu 24: Theo nghĩa rộng, thương mại được hiêu là: ̉ A. Thương mại là lĩnh vực trao đổi hàng hóa, lưu thông hàng hóa thông qua mua bán bằng tiền trên thị trường. B. Thương mại là sự trao đổi hàng hóa thông qua mua bán bằng đồng tiền trong nền kinh tế xã hội. C. Thương mại là hoạt động nhằm mục đích sinh lợi, bao gồm mua bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ, đầu tư xúc tiến thương mại và các hoạt động khác nhằm mục đích sinh lợi khác. D. Thương mại bao gồm tất cả các hoạt động mua bán các loại sản phẩm, hàng hóa khác nhau trên thị trường. Câu 25: Chọn phát biểu sai trong các câu sau: A. Tổ chức mạng lưới bán hàng và phân phối hàng hóa cho mạng lưới bán hàng cơ hữu và đại lý bán hàng là nghiệp vụ kinh doanh quan trong bậc nhất của doanh nghiệp thương mại. B. Vốn kinh doanh của doanh nghiệp thương mại là thể hiện bằng tiền của tài sản cố định và tài sản lưu động của doanh nghiệp. C. Chi phí kinh doanh của doanh nghiệp thương mại là biểu hiện bằng tiền của các chi phí về lao động sống và lao động vật hóa mà doanh nghiệp đã bỏ ra để đạt được kết quả kinh doanh trong một thời điểm nhất định. D. Quản trị nhân sự là quản trị những hoạt động liên quan đến nhân sự như tạo lập, duy trì, sử dụng và phát triển có hiệu quả các yếu tố con người nhằm thực hiện các mục tiêu kinh doanh của doanh nghiệp một cách tốt nhất. Câu 26: Xét về tính chất và phạm vi, nghiên cứu lĩnh vực thương mại – dịch vụ có thể chia thành bao nhiêu lĩnh vực lớn: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 27: Chọn phát biểu sai trong các câu sau: A. Thương mại doanh nghiệp là hoạt động mua các sản phẩm đầu vào và đồng thời bán các thành phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra. 5
- B. Doanh nghiệp thương mại vừa là người mua hàng hóa, vừa là người bán hàng hóa cho người tiêu dùng. C. Thương mại quốc tế là mối quan hệ trao đổi hàng hóa – dịch vụ giữa một quốc gia với một quốc gia khác trên thế giới. D. Hoạt động thương mại – dịch vụ gắn liền với lĩnh vực lưu thông, phân phối hàng hóa – dịch vụ và lấy hàng hóa – dịch vụ làm đối tượng mua bán. Câu 28: Điều nào sau đây là đúng khi nói về thị trường: A. Thị trường là một phạm trù kinh tế khách quan, gắn bó chặt chẽ với khái niệm tư liệu sản xuất. B. Thị trường là nơi diễn ra các hoạt động trao đổi, mua bán hàng hoá của các doanh nghiệp, tổ chức kinh doanh. C. Thị trường là tổng thể các quan hệ về lưu thông hàng hoá, lưu thông tiền tệ, các giao dịch mua bán và các dịch vụ. D. A và C đều đúng Câu 29: Căn cứ vào đối tượng mua bán trên thị trường, thị trường bao gồm các loại sau, ngoại trừ: A. Thị trường hàng hoá B. Thị trường sản phẩm tiêu dùng C. Thị trường sức lao động D. Thị trường tiền tệ Câu 30: Căn cứ vào công dụng của sản phẩm hàng hoá, thị trường bao gồm: A. Thị trường các yếu tố sản xuất và thị trường sản phẩm tiêu dùng B. Thị trường các yếu tố sản xuất và thị trường dịch vụ C. Thị trường dịch vụ và thị trường sản phẩm tiêu dùng D. Thị trường hàng hoá và thị trường dịch vụ Câu 31: PCI là gì? A. Chỉ số giá tiêu dùng. B. Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh. C. Hệ số co giãn cung cầu. D. Cả 3 đều sai. Câu 32: Tỉnh nào có PCI cao nhất năm 2011 ở nước ta? 6
- A. Lào Cai. B. Đà Nẵng. C. Quảng Ninh. D. Bắc Ninh. Câu 33: Căn cứ vào phạm vi địa lỵ thị trường ASEAN, EU thuộc thị trường nào? A. Thị trường địa phương B. Thị trường toàn quốc C. Thị trường khu vực D. Thị trường quốc tế Câu 34: Các bộ phận cấu thành cơ chế thị trường là: A. Cung hàng hóa, cầu hàng hóa, giá cả, người tiêu dùng. B. Cung hàng hóa, cầu hàng hóa, sự cạnh tranh, người tiêu dùng. C. Cung hàng hóa, cầu hàng hóa, người tiêu dùng, nhà cung ứng. D. Cung hàng hóa, cầu hàng hóa, giá cả, sự cạnh tranh. Câu 35: Căn cứ vào số lượng người mua bán, thị trường không bao gồm: A.Thị trường cạnh tranh hoàn hảo B.Thị trường độc quyền C.Thị trường cạnh tranh - độc quyền D.Thị trường hoàn hảo. Câu 36: Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo phát biểu nào sau đây sai: A . Có nhiều người bán và nhiều người mua. B . Các sản phẩm có khả năng thay thế hoàn toàn. C . Thông tin trên thị trường bất đối xứng D . Đường cầu của hãng cạnh tranh hoàn hảo là đường nằm ngang song song với trục hoành. Câu 37. Phát biểu nào đúng về thị trường cạnh tranh độc quyền A. Công ty cạnh tranh độc quyền sẽ mất hết khách nếu công ty tăng giá. B . Công ty cạnh tranh độc quyền kinh doanh ít hiệu quả hơn công ty cạnh tranh hoàn hảo. C .Đường cầu của công ty cạnh tranh độc quyền là đường song song với trục hoành. 7
- D . Mức giá của công ty cạnh tranh độc quyền thấp hơn mức giá công ty cạnh tranh hoàn hảo. Câu 38. Căn cứ vào mức độ quan tâm đến thị trường của doanh nghiệp có thể chia thị trường thành: A.thị trường chung, thị trường sản phẩm, thị trường sức lao động,thị trường trọng điểm. B. Thị trường dịch vụ, thị trường chung, thị trường sản phẩm, thị trường thích hợp, thị trường trọng điểm. C. thị trường chung, thị trường sản phẩm, thị trường thích hợp, thị trường trọng điiểm. D.Tất cả đều sai. Câu 39. Điểm khác nhau cơ bản của thị trường cạnh tranh độc quyền và thị trường cạnh tranh hoàn hảo là: A. Người bán có thể dễ dàng gia nhập và rời bỏ thị trường . B. Nhiều người bán và nhiều người mua. C. Sản phẩm có sự khác biệt. D . Người bán toàn quyền định giá trên thị trường. Câu 40: Thị trường nào sau đây là thị trường cạnh tranh hoàn hảo: A. Thị trường điện thoại, thị trường xe máy, thị trường nông sản B. Thị trường nông sản, thị trường điện lực, thị trường nhà hàng C. Thị trường nông sản D. Thị trường điện lực và thị trường thuỷ sản, thị trường xăng dầu Câu 41: Sản xuất độc quyền có ưu điểm: A. Có động cơ sản xuất hàng hoá với mức chi phí thấp B. Tập trung được vốn để đầu tư, phát triển sản xuất, phát triển khoa học kỹ thuật và cải tiến công nghệ C. Mang lại lợi ích cho xã hội D. Tất cả đều đúng Câu 42: Nếu giá 1 quyển sách tăng từ 2$ lên 2,2$ và lượng sách bạn mua giảm từ 10 quyển xuống 8 quyển thì hệ số co giãn cầu theo giá của bạn là: A. -2 B. 2 C. 4 8
- D. -4 Câu 43: Nội dung quy luật cầu? a. Giá cả thị trường càng cao thì nhu cầu càng thấp và ngược lại. b. Giá cả thị trường càng cao thì nhu cầu càng cao và ngược lại. c. Giá cả thị trường càng cao thì nhu cầu càng thấp. d. Giá cả thị trường càng cao thì nhu cầu càng cao. Câu 44: Một hãng sản xuất có hàm cầu là: QD=130-10P, hàm cung là: Qs=80. Độ co giãn của cầu theo giá tại mức giá cân bằng là: A. 0.625 B. - 0.625 C. 0.725 D. - 0.725 Câu 45: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của thị trường cạnh tranh hoàn hảo: A. Có nhiều người bán và người mua. B. Các sản phẩm đồng nhất, giống nhau. Các loại sản phẩm có khả năng thay thế hoàn toàn. C. Đường cầu của hãng cạnh tranh hoàn hảo là đường nằm ngang, song song với trục hoành. D. Có những rào cản hiệu quả ngăn cản việc gia nhập thị trường. Câu 46: Hai phương pháp tiến hành hoạt động nghiên cứu thị trường? A.Phương pháp nghiên cứu tại bàn và phương pháp nghiên cứu hệ thống. B. Phương pháp nghiên cứu tại bàn và phương pháp nghiên cứu hiện trường. C. Phương pháp nghiên cứu thăm dò và phương pháp nghiên cứu hệ thống. D. Phương pháp nghiên cứu thăm dò và phương pháp nghiên cứu hiện trường. Câu 47: Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến độc quyền? A. Cầu trên thị trường lớn. B. Do quy định của Chính phủ. C. Có bằng phát minh sáng chế. D. Kiểm soát các yếu tố đầu vào. Câu 48: Hệ số co giãn của cầu theo giá ở mức giá bán hiện tại của một công ty là ED = -2. Nếu công ty này quyết định giảm giá bán 10% thì tổng doanh thu sẽ: a. Giảm 12% b. Tăng 12% 9
- c. Giảm 8% d. Tăng 8% Câu 49: Căn cứ vào đặc điểm thông tin, nghiên cứu thị trường được chia thành: A. Nghiên cứu sơ cấp, thứ cấp B. Nghiên cứu định tính, định lượng C. Nghiên cứu tại bàn, hiện trường. D. Tất cả đều đúng. Câu 50: Theo mức độ quan tâm đến thị trường của doanh nghiệp,thị trường nào không có: A. Thị trường chung B. Thị trường sản phẩm C. Thị trường thích hợp D. Thị trường cá thể Câu 51: Để kinh doanh trên thị trường của các sản phẩm bổ sung, doanh nghiệp cần nắm: A. Thời gian thay thế B. Tốc độ thay thế C. Sự biến động về giá cả sản phẩm có liên quan D. Cả A, B & C đều đúng Câu 52: Phương pháp nào tương đối dễ làm, tiến hành nhanh, ít tốn chi phí A. Phương pháp nghiên cứu tại bàn B. Phương pháp nghiên cứu hiện trường C. Cả A & B đều đúng D. Cả A & B đều sai Câu 53: Đặc trưng nào không thuộc thị trường cạnh tranh độc quyền A.Nhiều người bán và người mua trên thị trường. B.Các sản phẩm đồng nhất, giống nhau. C. Dễ dàng gia nhập và rời bỏ khỏi thị trường D. Tất cả đều đúng Câu 54: Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm tổng chi phí: TC=Q2+Q+169 Trong đó: Q là sản lượng, TC tính bằng $. Nếu giá thị trường là 55$, thì lợi nhuận tối đa hãng có thể thu được là: A. 560$ 10
- B. 650$ C. 750$ D. 570$ Câu 55: Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm tổng chi phí: TC= Q2+Q+169 Trong đó: Q là sản lượng, TC tính bằng $. Hãng đóng cửa sản xuất khi: A. >37 B. > hoặc = 37 C. MC B. P< MC C. P = MC D. Tất cả đều sai Câu 57: Nội dung nghiên cứu thị trường vĩ mô là nghiên cứu các vấn đề sau đây: 1.Nghiên cứu tổng cung và tổng cầu. 2.Nghiên cứu người mua, người bán trên thị trường. 3.Nghiên cứu giá cả thị trường. 4.Nghiên cứu hiện trường 5.Nghiên cứu các mối quan hệ trên thị trường A. 1,2,3 C.3,4,5 B. 2,3,4 D.1,3,5 Câu 58: Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm tổng chi phí: TC= Q2+Q+169 Trong đó: Q là sản lượng, TC tính bằng $. Đường cung của hãng là: A. Là đường MR, bắt đầu từ điểm đóng cửa P=27 trở lên B. Là đường MR, bắt đầu từ điểm đóng cửa P=27 đi xuống C. Là đường MC, bắt đầu từ điểm đóng cửa P=27 trở lên D. Là đường MC, bắt đầu từ điểm đóng cửa P=27 đi xuống Câu 59: Hãy sắp xếp đúng trình tự nghiên cứu thị trường: a. Xác định mục tiêu nc. b. Xử lí dữ liệu 11
- c. Chọn mẫu để nc d. Tiến hành thu thập dl e. Thiết kế bảng hỏi Rút ra kết luận và lập báo cáo f. A. a-b-c-d-e-f B. a-c-d-e-b-f C. a-e-c-d-b-f D. a-d-c-b-e-f Câu 60: Hàm tổng chi phí của một hãng cạnh tranh hoàn hảo là: TC= Q2 + Q + 81. Hãng sẽ sản xuất bao nhiêu sản phẩm để tối đa hóa lợi nhuận, nếu giá bán sản phẩm là 29 USD tính lợi nhuận tối đa đó. A. Q= 13, П = 114 B. Q= 14, П = 115 C. Q= 15 П = 114 D. Q= 16 П = 111 Câu 61: Hàm tổng chi phí của một hãng cạnh tranh hoàn hảo là: TC= Q2 + Q + 81. Xác định mức giá hòa vốn và sản lượng hòa vốn của hãng a. Q= 6, P=19.5 b. Q= 7, P=18.5 c. Q= 8, P= 19.125 d. Q= 9, P=22 Câu 62: Căn cứ vào vai trò của thị trường đối với doanh nghiệp, thị trường được chia thành: a. Thị trường của các sản phẩm thay thế và Thị trường của các sản phẩm bổ sung b. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo và Thị trường độc quyền c. Thị trường hiện tại và Thị trường tiềm năng d. Thị trường chính và Thị trường phụ Câu 63: Đặc điểm phân biệt giữa thị trường cạnh tranh hoàn hảo và thị trường độc quyền là: A. Số lượng người bán. B. Số lượng người mua. C. Cả A, B đều đúng. D. Cả A, B đều sai. 12
- Câu 64 Nguyên nhân nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến độc quyền: A. Đạt được tính kinh tế của quy mô B. Có bằng phát minh sáng chế (bản quyền). C. Phụ thuộc các yếu tố đầu vào. D. Do quy định của Chính phủ. Câu 65: Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để cơ chế thị trường phân bổ tối ưu các nguồn lực kinh tế? A. Thị trường phải có cạnh tranh hoàn hảo B. Thông tin đối xứng. C. Không có các ảnh hưởng ngoại lai. D. Hàng hóa phải đa dạng. Câu 66: Xac đinh san lượng tôi ưu Q* và giá P khi hang tôi đa doanh thu ở mức cao nhât,với ̣́ ̉ ́ ̃ ́ ́ điêu kiên lợi nhuân phai băng 10 ̀ ̣ ̣ ̉̀ A. Q =3, P= 10,8 B. Q=5, P= 50 C. Cả A & B D. Không có đap an nao đung. ́́ ̀ ́ Câu 67: Lựa chon phương an trả lời đung nhât: ̣ ́ ́ ́ A. Thị trường ra đời lam chuyên đôi nên kinh tế tự nhiên thanh nên kinh tế hang hoa ̀ ̉ ̉̀ ̀ ̀ ̀ ́ B. Thị trường kich thich san xuât ra san phâm chât lượng cao, văn minh, hiên đai ́ ́ ̉ ́ ̉ ̉ ́ ̣ ̣ C. Thị trường là nơi quan trong để đánh gia. Kiêm nghiêm, chứng minh tinh đung đăn cua ̣ ́ ̉ ̣ ́ ́ ́ ̉ cac chủ trương, chinh sach cua nhà nước. ́ ́ ́ ̉ D. Tât cả đêu đung. ́ ̀ ́ Câu 68: Nôi dung cua phương phap nghiên cứu thị trường vĩ mô không bao gôm nôi dung nao ̣ ̉ ́ ̀ ̣ ̀ sau đây: A. Nghiên cứu tông cung và tông câu. ̉ ̉ ̀ B. Nghiên cứu người mua và người ban trên thị trường. ́ C. Nghiên cứu tôc đọ tăng trưởng kinh tế và thu nhâp binh quân cua quôc gia. ́ ̣̀ ̉ ́ D. Nghiên cứu cac trang thai canh tranh cua thị trường. ́ ̣ ̣́ ̉ Câu 69: Yêu tố nao sau đây không anh hưởng đên câu : ́ ̀ ̉ ́ ̀ ̣ A. Thu nhâp 13
- ̀ ́ B. Giá hang hoa liên quan C. Kì vong ̣ D. Sự điều tiết của chính phủ Câu 70. Yêu tố nao sau đây không anh hưởng đên cung : ́ ̀ ̉ ́ A. Giá cua cac yêu tố đâu vao ̉ ́ ́ ̀ ̀ B. Công nghệ C. Số lượng người san xuât ̉ ́ D. Giá cả cua hang hoa thay thế ̉ ̀ ́ Câu 71. Những đặc trưng cơ bản của quan hệ kinh tế thương mại NGOẠI TRỪ: A) Các mối quan hệ kinh tế giữa các doanh nghiệp mang tính chất hàng hoá B) Tính chất pháp lý của các mối quan hệ kinh tế trong thương mại được bảo đảm bằng hệ thống luật pháp của Nhà nước C) Các quan hệ kinh tế về mua bán những hàng hoá,dịch vụ quan trọng,cơ bản được thiết lập trên cơ sở định hướng kế hoạch của Nhà nước và các chế độ D) Hệ thống các mối quan hệ kinh tế giữa các doanh nghiệp biểu hiện quan hệ hợp tác,tôn trọng lẫn nhau và cùng có lợi. Câu 72. Phân loại hệ thống các mối quan hệ giao dịch thương mại theo đặc điểm đối với hệ thống quản lí bao gồm: A) Định hướng trước và không định hướng trước B) Kinh tế ngành,liên ngành,lãnh thổ và giữa lãnh thổ C) Trực tiếp và gián tiếp D) Theo hợp đồng,ngắn hạn,dài hạn Câu 73. Nhược điểm của quan hệ kinh tế gián tiếp: A) Áp dụng đối với những đơn vị tiêu dung có nhu cầu ít và hay biến động B) Người sản xuất phải quan hệ với nhiều đơn vị tiêu dùng C) Thường dẫn đến tăng dự trữ sản xuất gây nên ứ động vốn kinh doanh D) Tất cả đều đúng Câu 74. Cơ sở pháp lý của các mối quan hệ giao dịch thương mại A) Luật thương mại 2005 B) Hợp đồng thương mại C) Bộ luật dân sự 2005 14
- D) Cả A&C đều đúng Câu 75. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2005, thẩm quyền kí kết trong hợp đồng dân sự là A) Người đại diện theo pháp luật B) Người đại diện theo uỷ quyền C) Cả A&B đều đúng D) Cả A&B đều sai Câu 76. Thời hiệu khởi kiện áp dụng đối với các tranh chấp thương mại là A) 1 năm kể từ thời điểm quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm B) 2 năm kể từ thời điểm quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm C) 3 năm kể từ thời điểm quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm D) 2 năm kể từ thời điểm quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm Câu 77. Nếu các bên không có thoả thuân khác thì thời hạn khiếu nại là: ̣ A) 3 tháng kể từ ngày giao hàng đối với khiếu nại về chất lượng B) 3 tháng kể từ ngày giao hàng đối với khiếu nại về số lượng C) 6 tháng kể từ ngày giao hàng đối với khiếu nại về số lượng D) 9 tháng kể từ ngày giao hàng đối với khiếu nại về chất lượng Câu 78. Phân loại quan hệ giữa các DN trong lĩnh vực kinh doanh thương mại theo tiêu th ức “độ bền vững” loại trừ điều nào sau đây: A. Theo hợp đồng B. Ngắn hạn C. Dài hạn D. Lãnh thổ Câu 79. Phân loại quan hệ giữa các DN trong lĩnh vực kinh doanh thương mại theo tiêu th ức “đặc điểm đối với hệ thống quản lý” loại trừ phương án nào sau đây: A. Định hướng trước B. Kinh tế ngành C. Liên ngành D. Lãnh thổ Câu 80. Đây là ưu điểm của quan hệ kinh tế trực tiếp, loại trừ: A. Quá trình SX nhịp nhàng, giảm thời gian ngừng san xuât.oanh nghiêp. ̉ ́ ̣ B. Nâng cao chất lượng hàng hóa mua bán, cải tiến công nghệ san xuât ở các d ̉ ́ 15
- C. Bảo đảm đồng bộ vật tư, hàng hóa cho SXKD D. Giảm chi phí lưu thông Câu 81. Đây là ưu điểm của quan hệ kinh tế gián tiếp, loại trừ: A. Cho phép đơn vị tiêu dùng mua bán với số lượng vừa đủ cho tiêu dùng SX vào bất cứ thời điểm nào B. Giảm giá thành sản phẩm => Nâng cao khả năng cạnh tranh C. Cho phép mua bán một lúc được nhiều loại hàng hóa khác nhau D. Thực hiện các hoạt động thương mại dịch vụ tốt hơn Câu 82. Đây là nhược điểm của quan hệ kinh tế trực tiếp, loại trừ: A. Áp dụng cho những doanh nghiêp san xuât lớn và hàng loạt ̣ ̉ ́ B. Người san xuât phải quan hệ rất nhiều đơn vị tiêu dùng ̉ ́ C. Áp dụng cho các doanh nghiêp có nhu cầu ít và hay biến động ̣ D. Phải lo công tác tiêu thụ sản phẩm Câu 83. Nhân tố ảnh hưởng đến hệ thống các mối quan hệ giao dịch thương mại ̉ ́ A. Quy mô san xuât kinh doanh B. Mở rộng danh mục sản phẩm san xuât kinh doanh, ngày càng xuất hiện nhiều sản ̉ ́ phẩm trong nền kinh tế C. Gia tăng số lượng các DN thuộc nhiều thành phần kinh tế làm cho sự trao đổi sản phẩm mở rộng hơn và sâu sắc hơ D. Cả A, B, C Câu 84. Thời điểm hợp đồng được giao kết, loại trừ: A. Hợp đồng được giao kết vào thời điểm bên đề nghị nhận được trả lời giao kết B. Hợp đồng cũng được xem như được giao kết khi hết thời hạn trả lời mà bên đề nghị vẫn im lặng, nếu có thỏa thuận im lặng là sự trả lời chấp nhận giao kết C. Thời điểm giao kết hợp đồng bằng lời nói là thời điểm các bên đã thỏa thuận về nội dung D. Thời điểm giao kết hợp đồng bằng văn bản là thời điểm bên sau cùng ký vào văn bản Câu 85. Hợp đồng chấm dứt trong các trường hợp sau, ngoại trừ: A. Theo thỏa thuận của các bên 16
- B. Cá nhân giao kết hợp đồng chết, pháp nhân hoặc chủ thể khác chấm dứt mà hợp đồng phải do chính cá nhân, pháp nhân hoặc chủ thể đó thực hiện C. Bên đặt hàng đã nhận được hàng của bên bán D. Hợp đồng không thể thực hiện được do đối tượng của hợp đồng không còn và các bên có thỏa thuận thay thế đối tượng khác hoặc bồi thường thiệt hại Câu 86. Phương an nao sau đây không liên quan đến thế chấp hợp đồng ́ ̀ A. Thế chấp hợp đồng là việc một bên (bên thế chấp) dùng tài sản thuộc sở hữu của mình để đảm bảo thực hiện nghĩa vụ đối với bên kia (bên nhận thế chấp) và không chuyển giao tài sản đó cho bên nhận thế chấp mà do bên thế chấp giữ hoặc thỏa thuận giao cho người thứ ba giữ B. Tài sản thế chấp phải có giá trị hiện tại C. Việc thế chấp TS phải lập thành văn bản riêng hoặc ghi trong hợp đồng chính D. Trường hợp pháp luật có quy định thì văn bản thế chấp phải được công chứng, chứng thực hoặc đăng ký Câu 87. Hợp đồng vô hiệu từng phần trong trường hợp A. Khi giao dịch do bị nhầm lẫn (Điều 131 BLDS) B. Khi giao dịch do bị lừa dối, đe dọa (Điều 132 BLDS) C. Khi giao dịch do người xác lập không nhận thức và làm chủ được hành vi của mình (Điều 133 BLDS) D. Những hợp đồng ký vượt quá phạm vi ủy quyền thì phần vượt quá đó bị coi là vô hiệu Câu 88. Điêu nao sau đây không liên quan đến thời hạn khiếu nại ̀ ̀ A. 3 tháng kể từ ngày giao hàng đối với khiếu nại về số lượng B. 6 tháng kể từ ngày giao hàng đối với khiếu nại về chất lượng. Trường hợp hàng hóa có bảo hành thì thời hạn khiếu là 3 tháng kể từ ngày hết hạn bảo hành C. 9 tháng kể từ ngày bên vi phạm phải hoàn thành nghĩa vụ theo hợp đồng, nếu có b ảo hành thì kể từ ngày hết hạn bảo hành đối với khiếu nại về các vi phạm khác D. 30 ngày kể từ ngày giao hàng cho người nhận đối với thương nhân kinh doanh dịch vụ logistics Câu 89. Đại diện kí kết do luật nào quy định: 17
- A. Luật thương mại 2005. B. Bộ luật dân sự 2005. C. Luật doanh nghiệp 2005. D. Luật hợp tác xã 2005. Câu 90. Theo luật thương mại 2005 thì hợp đồng thương mại được thể hiện bằng A. Văn bản Lời nói B. Được xác lập bằng hành vi cụ thể C. D. Tất cả các đáp án trên Câu 91. Theo luật thương mại 2005 thì thời hạn khiếu nại đối với các thương nhân kinh doanh dịch vụ logictics là A. 14 ngày kể từ khi giao hàng cho người nhận 3 tháng kể từ ngày giao hàng B. 6 tháng kể từ ngày giao hàng C. D. 9 tháng kể từ ngày bên vi phạm hoàn thành nghĩa vụ theo hợp đồng hoặc trường hợp có bảo hành kể từ ngày hết hạn bảo hành Câu 92. Đôi tượng nao sau đây không năm trong đôi tượng cua hợp đông: ́ ̀ ̀ ́ ̉ ̀ A. Số lượng, chât lượng. ́ B. Gia, phương thức thanh toan. ́ ́ C. Hinh thức hợp đông. ̀ ̀ D. Phat vi pham hợp đông. ̣ ̣ ̀ Câu 93. Giai đoạn kết thúc của việc thiết lập các mối quan hệ giao dịch thương mại là: A. Lập đơn hàng. B. Ghép mối trong thương mại. C. Kí kết các hợp đồng về hàng hóa, dịch vụ. D. Vận chuyển hàng hóa, dịch vụ. Câu 94. Thời hiệu khởi kiện đối với các tranh chấp thương mại là: A. 1 năm kể từ thời điểm quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm. 18
- B. 2 năm kể từ thời điểm quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm. C. 3 năm kể từ thời điểm quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm. D. 4 năm kể từ thời điểm quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm. Câu 95. Bên vi phạm hợp đồng thương mại được miễn trách nhiệm trong trường hợp, ngoại trừ: A. Xảy ra sự kiện bất khả kháng B. Xảy ra trường hợp miễn trách nhiệm mà các bên đã thỏa thuận C. Hành vi vi phạm của một bên hoàn toàn do lỗi của bên kia D. Hành vi vi phạm do cả 2 bên Câu 96. Mức phạt đối với 1 vi phạm hoặc tổng mức phạt đối với nhiều vi phạm do các bên thỏa thuận trong hợp đồng nhưng không quá: A. 6 % tính trên giá trị phần vi phạm B. 7 % tính trên giá trị phần vi phạm C. 8 % tính trên giá trị phần vi phạm D. 9 % tính trên giá trị phần vi phạm Câu 97. Hợp đồng thương mại vẫn còn hiệu lực khi: A. Tạm ngừng thực hiện hợp đồng B. Đình chỉ thực hiện hợp đồng C. Hủy bỏ hơp đồng D. Cả 3 trường hợp trên Câu 98. Các căn cứ để bồi thường thiệt hại A. Có hành vi vi phạm hợp đồng B. Có thiệt hại thực tế C. Hành vi vi phạm hợp đồng là nguyên nhân trực tiếp gây ra sự thiệt hại D. Cả 3 căn cứ trên Câu 99. Đâu là nhược điểm của việc lựa chọn mối quan hệ kinh tế trực tiếp trong việc hệ thống các mối quan hệ kinh tế trong thương mại: A. Người sản xuất phải quan hệ với rất nhiều đơn vị tiêu dùng B. Phải lo phương tiện vận tải, tốn nhiều công sức và tiêu thụ, ảnh hưởng không tốt đ ến sản xuất C. Thường dẫn đến tăng dự trữ sản xuất, gây nên ứ đọng vốn kinh doanh 19
- D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 100. Các biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ hợp đồng theo Bộ luật Dân s ự 2005 gồm: A. Thế chấp, cầm cố, đặt cọc, ký cược, ký quỹ, bảo lãnh và tín chấp. B. Thế chấp, cầm cố, bảo lãnh và tín chấp C. Cầm cố, đặt cọc, ký cược và ký quỹ D. Không có đáp án đúng Câu 101. Các biện pháp chế tài khi thực hiện hợp đồng bao gồm các hình thức nào? A. Thế chấp, cầm cố, đặt cọc, ký cược, ký quỹ, bảo lãnh và tín chấp B. Thế chấp, cầm cố, bảo lãnh và tín chấp C. Phạt vi phạm, bồi thường thiệt hại, hủy bỏ hợp đồng, đình chỉ, buộc thực hiện đúng hợp đồng và tạm ngưng thực hiện hợp đồng D. Phạt vi phạm, bồi thường thiệt hại và hủy bỏ hợp đồng Câu 102. Lựa chọn đáp án sai: A. Quy mô sản xuất kinh doanh ngày càng lớn làm cho quá trình mua bán hàng hóa ngày càng trở nên dễ dàng hơn và đơn giản hơn. B. Gia tăng số lượng các doanh nghiệp thuộc nhiều thành phần kinh tế làm cho sự trao đổi sản phẩm mở rộng và sâu sắc hơn. C. Sản xuất được chuyên môn hóa theo sản phẩm, chi tiết sản phẩm và theo công đo ạn s ản xuất, làm cho trong lưu chuyển hàng hóa trong nền kinh tế ngày càng có nhiều các bán thành phẩm, chi tiết, bộ phận máy. D. Theo ý kiến của các nhà kinh tế học, nếu trong vòng 3 năm, khối lượng sản xuất s ản phẩm tăng lên gấp 3 thì các mối quan hệ kinh tế tăng lên gấp 9 lần. Câu 103. Chọn câu sai: A. Người được ủy quyền không được ủy quyền lại cho bên thứ 3 trong mọi trường hợp. B. Người đại diện theo pháp luật là người được chọn đứng đầu tổ chức. C. Người đại diện theo ủy quyền là người được người đại diện theo pháp luật ủy quy ền bằng văn bản. D. Người ủy quyền không chịu trách nhiệm đối với giao dịch vượt phạm vi ủy quy ền, tr ừ trường hợp người ủy quyền đồng ý hoặc biết mà không phản đối. Câu 104. Chọn đáp án đúng: 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Ngân hàng câu hỏi Quản trị doanh nghiệp
43 p | 2009 | 607
-
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm PR
29 p | 1156 | 448
-
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm nhân sự
27 p | 1090 | 427
-
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm về nhân sự
18 p | 930 | 262
-
Câu hỏi và đáp án quản trị học
5 p | 726 | 230
-
Câu hỏi trắc nghiệm Quản trị doanh nghiệp
9 p | 553 | 223
-
Thử trắc nghiệm về kiến thức tiếp thị của bạn
8 p | 410 | 211
-
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN HỌC : MARKETING DỊCH VỤ
21 p | 641 | 129
-
Ngân hàng đề thi trắc nghiệm môn Thương mại điện tử - ĐH Ngoại thương
45 p | 650 | 104
-
Ngân hàng đề thi môn học Quản trị bán hàng
0 p | 1019 | 102
-
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ - THANH TOÁN ĐIỆN TỬ VÀ MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT SINH
7 p | 142 | 32
-
Ngân hàng đề thi trắc nghiệm môn Thươg mại điện tử - ĐH Ngoại thương
10 p | 202 | 30
-
Ngân hàng câu hỏi về giao tiếp nhân sự
28 p | 181 | 29
-
Đề thi quản trị CD24NH- đh Ngân Hàng
2 p | 186 | 14
-
Sách hướng dẫn học tập Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị hành chánh văn phòng - Trường ĐH Thủ Dầu Một
277 p | 45 | 8
-
Đề thi kết thúc học phần học kỳ I năm học 2019-2020 môn Truyền thông kinh doanh - ĐH Ngân hàng TP.HCM
5 p | 27 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn