Ngân hàng câu hỏi, đáp án bồi dưỡng cấp chứng chỉ an toàn làm việc trên phương tiện chở hóa chất 5
lượt xem 9
download
Sau đây là hệ thống các câu hỏi trắc nghiệm ôn thi bồi dưỡng cấp chứng chỉ an toàn làm việc trên phương tiện chở hóa chất. Tham khảo Ngân hàng câu hỏi, đáp án bồi dưỡng cấp chứng chỉ an toàn làm việc trên phương tiện chở hóa chất sau để hệ thống lại kiến thức được học và ôn thi hiệu quả. Chúc các bạn thành công.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Ngân hàng câu hỏi, đáp án bồi dưỡng cấp chứng chỉ an toàn làm việc trên phương tiện chở hóa chất 5
- NGÂN HÀNG CÂU HỎI, ĐÁP ÁN BỒI DƯỠNG CẤP CHỨNG CHỈ AN TOÀN LÀM VIỆC TRÊN PHƯƠNG TIỆN CHỞ HÓA CHẤT I. AN TOÀN LÀM VIỆC TRÊN PHƯƠNG TIỆN CHỞ HÓA CHẤT 1. Trong thời gian làm việc, người lao động phải chấp hành quy định đi lại tại hiện trường: a. Tùy ý đi lại b. Chỉ được phép đi lại trong phạm vi được phân công. c. Trong và ngoài phạm vi khu vực mình làm việc. d. Không được đi lại 2. Khi xảy ra sự cố tai nạn lao động, những người có mặt tại hiện trường phải: a. Tắt công tắc điện, cho ngừng máy b. Khẩn trường sơ cứu nạn nhân, báo ngay cho người phụ trách c. Tham gia bảo vệ hiện trường để người có trách nhiệm xử lý d. Tất cả các đáp án trên 3. Quy định việc sử dụng trang bị bảo hộ lao động là: a. Đúng mục đích b. Đủ các trang bị được cung cấp c. Chỉ 1 loại cho là quan trọng d. a và b 4. Khi có sự cố hoặc nghi ngờ thiết bị có sự cố, trước hết người lao động phải: a. Lập tức rời khỏi hiện trường b. Tiến hành tự sửa chữa, khắc phục c. Dừng hoạt động d. Báo cho người phụ trách an toàn biết 5. Trong quy định an toàn lao động, người lao động được sử dụng và vận hành thiết bị là: a. Người mới vào làm việc b. Người đã làm việc lâu năm c. Người được huấn luyện vận hành thiết bị d. Người đã được huấn luyện về quy tắc an toàn và vận hành thiết bị 6. Khi có người vi phạm về nguyên tắc an toàn lao động xảy ra tại nơi làm việc, người lao động có nghĩa vụ báo cho: a. Người phụ trách sản xuất b. Người lãnh đạo cơ sở sản xuất c. Đại diện lãnh đạo về an toàn d. Người cùng làm việc 1
- 7. Thuyền viên làm việc trên phương tiện chở hóa chất, ngoài các chứng nhận khả năng chuyên môn theo chức danh trên phương tiện phải có giấy chứng chỉ chuyên môn: a. Chứng nhận về sử dụng hóa chất b. Chứng nhận vế sản xuất hóa chất c. Chứng nhận mua bán hóa chất d. Chứng chỉ an toàn làm việc trên phương tiện chở hóa chất 8. Trên phương tiện chở hóa chất, hàng hóa nguy hiểm được phép quyết định sơ đồ xếp dỡ hàng hóa là: a. Thủy thủ b. Thuyền phó c. Thuyền trưởng d. Máy trưởng 9. Phương tiện thủy được phép chuyên chở hóa chất là: a. Tàu tự hành b. Đoàn tàu đẩy c. Đoàn tàu kéo d. Phương tiện có giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phù hợp với loại, nhóm hàng chuyên chơ 10. Người vận tải hàng hóa nguy hiểm có số trách nhiệm là: a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 11. Thuyền trưởng, người lái phương tiện chở hàng hóa nguy hiểm phải lập mấy bộ hồ sơ hàng hóa nguy hiểm: a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 12.Trách nhiệm chuyên biệt của thuyền trưởng, người lái phương tiện, khi phương tiện chở hàng hóa nguy hiểm: a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 13. Trang thiết bị bảo vệ người làm công tác vận tải hóa chất phải bảo đảm nguyên tắc là: a. Bền, đẹp 2
- b. Không cháy c. Cách nhiệt d. Toàn thân được bảo vệ 14. Người làm công tác vận tải hóa chất sử dụng trang thiết bị bảo vệ khi: a. Mọi lúc, mọi nơi b. Bất kỳ công việc nào có thể tạo ra nguy hiểm cho người lao động c. Chỉ khi xếp hàng d. Chỉ khi dỡ hàng 15. Quần áo trang thiết bị bảo vệ người làm việc trên phương tiện chở hóa chất được cất giữ trên phương tiện ở: a. Tủ cá nhân b. Giường cá nhân c. Tủ chuyên dùng d. Nơi làm việc 16. Dung tích chai khí dự trữ cho mỗi thiết bị thở trên phương tiện chở hóa chất được quy định là: a. 60 lít b. 600 lít c. 1000 lít d. 6000 lít 17. Thời gian tối thiểu là thì thuyền trưởng phương tiện chở hóa chất phải kiểm tra thiết bị thở của phương tiện là: a. 1 tháng b. 3 tháng c. 6 tháng d. 1 năm 18. Đám cháy được phân ra làm: a. 6 loại b. 5 loại c. 4 loại d. 3 loại 19. Đám cháy khí và hơi thuộc loại: a. Loại C b. Loại D c. Loại E d. Loại F 20. Nguyên nhân cơ bản gây ra cháy nổ trên phương tiện chở hóa chất gồm: a. 9 nguyên nhân b. 10 nguyên nhân c. 11 nguyên nhân 3
- d. 12 nguyên nhân 21. Thuyền viên trên phương tiện có số nhiệm vụ phòng chống cháy nổ là: a. 7 b. 8 c. 9 d. 10 22. Khi xảy ra cháy, nổ trên phương tiện, thuyền trưởng phải có mặt để chỉ huy ở: a. Buồng lái b. Mũi tàu c. Lái tàu d. Vị trí cao nhất 23. Khi xảy ra cháy, nổ trên phương tiện, người chỉ huy việc cứu người và di chuyển tài sản là: a. Thuyền trưởng b. Thuyền phó c. Máy trưởng d. Thủy thủ 24. Khi xảy ra cháy nổ trên phương tiện, người trực tiếp sử dụng các phương tiện phù hợp để chữa cháy theo lệnh là: a. Thuyền phó b. Máy trưởng c. Thủy thủ d. Thợ máy 25. Khi xảy ra cháy nổ trên phương tiện, người cắt điện, chạy bơm nước cứu hỏa, vận hành trạm CO2 là: a. Thuyền trưởng b. Máy trưởng c. Thủy thủ d. Thợ máy 26. Khi xảy ra cháy nổ trên phương tiện, thợ máy có nhiệm vụ: a. Hỗ trợ ứng cứu b. Đóng cưa thông gió, phun nước làm mát và chữa cháy c. Di chuyển tài sản, tham gia cứu người d. Tất cả các nhiệm vụ trên 27. Các thiết bị điện, hóa chất không gây phản ứng với CO2 thì dùng loại bình chữa cháy hóa học tốt nhất để dập cháy là: a. Bình bọt b. Bình bột 4
- c. Bình CO2 d. Bình axit ba zơ 28. Bình bọt dùng để chữa cháy tốt nhất cho loại đám cháy: a. Thiết bị điện (Đám chay loại E) b. Đám cháy khi và hơi (Đám cháy loại C) c. Kim loại cháy được (Đám cháy loại D) d. Xăng dầu, mỡ và chất lỏng cháy được ( Đám cháy loại B) 29. Khi khí và hơi phát cháy thì dùng loại bình chữa cháy hóa học để dập chày tốt nhất là: a. Bình bọt b. Bình bột c. Bình CO2 d. Bình axit ba zơ 30. Sử dụng loại bình hóa học để dập cháy phải đeo mặt nạ phòng ngạt là loại bình: a. Bình bọt b. Bình bột c. Bình CO2 d. Bình axit ba zơ II. VẬN HÀNH HỆ THỐNG LÀM HÀNG TRÊN PHƯƠNG TIỆN CHỞ HÓA CHẤT. 1. Tàu loại có đủ tiêu chuẩn về cấu trúc để chở hóa chất gây nguy hiểm và ô nhiễm nghiêm trọng là: a. Tàu loại 1 b. Tàu loại 2 c. Tàu loại 3 d. Các loại tàu 2. Tàu loại có đủ tiêu chuẩn về cấu trúc để chở hóa chất gây nguy hiểm và ô nhiễm nghiêm trọng đáng kể là: a. Các loại tàu b. Tàu loại 1 c. Tàu loại 2 d. Tàu loại 3 3. Tàu loại có đủ tiêu chuẩn về cấu trúc để chở hóa chất gây nguy hiểm và ô nhiễm tương đối nghiêm trọng đáng kể là: a. Các loại tàu b. Tàu loại 1 5
- c. Tàu loại 1 và 2 d. Tàu loại 3 4. Vùng khoang/ két chứa hàng hóa chất nguy hiểm phải có kết cấu đáy đôi ở loại tàu: a. Các loại tàu b. Tàu loại 1 c. Tàu loại 1 và 2 d. Tàu loại 3 5. Khoang/ két chứa hàng của phương tiện chở xô hóa chất phải được cách ly khỏi khu vực: a. Buồng ở và buồng phục vụ b. Buồng máy và két nước sinh hoạt c. Khong trống và kho chứa thực phẩm d. Tất cả các khu vực trên. 6. Tàu chở hàng có phản ứng nguy hiểm với các hàng hóa khác, cấu trúc phải thỏa mãn những yêu cầu: a. Cách ly với hàng hóa khác bằng két cách ly. b. Có hệ thống bơm hàng riêng biệt. c. Hệ thống thông hơi khoang/ két hàng tách biệt. d. Tất cá các yêu cầu trên. 7. Hệ thống điều khiển chuyển hàng trên phương tiện chở xô hóa chất phải đảm bảo số yêu cầu là: a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 8. Các hệ thống chuyển hàng trên phương tiện chở hóa chất phải có số loại trang bị là: a. 6 b. 5 c. 4 d. 3 9. Yêu cầu khả năng chịu áp suất tối thiểu của ống bơm hàng hóa chất trên phương tiện chở hóa chất gấp số lần áp suất làm việc khi bơm hang là: a. 3 b. 4 c. 5 6
- d. 6 10. Số yêu cầu thông hơi két chở hàng hóa chất là: a. 7 b. 8 c. 9 d. 10 11. Cơ quan chức năng chấp nhận bản hướng dẫn vận hành trên phương tiện chở hóa chất là: a. Bộ GTVT b. Sở GTVT địa phương c. Cơ quan Đăng kiểm d. Cục Đượng thủy Nội địa 12. Bản hướng dẫn vận hành trên phương tiện chở hóa chất có số nội dung là: a. 4 b. 6 c. 8 d. 10 13. Số yêu cầu đối với thuyền viên trên phương tiện chở hóa chất khi làm hang là: a. 4 b. 6 c. 8 d. 10 14. Những chức danh thuyền viên trên phương tiện chở hóa chất được huấn luyện thích đáng trình tự xếp dỡ hang là: a. Thuyền trưởng. b. Thuyền phó c. Thủy thủ. d. Tất cả các thuyền viên 15. Đối tượng thuyền viên trên phương tiện chở hóa chất được đào tạo, huấn luyện quy trình ứng cứu khẩn cấp để được xử lý các tình trạng rò rỉ; Tràn hoặc cháy có liên quan đến hàng hóa chất là: a. Máy trưởng. b. Thợ máy. c. Thủy thủ. d. Các sĩ quan. 7
- 16. Những nơi trên phương tiện chở hóa chất, thuyền viên không được vào khi không có sự giám sát của sĩ quan có trách nhiệm khi làm hang là: a. Các két hàng và khoang trống xung quanh két đó. b. Nơi xếp, dỡ có không gian kín. c. Nơi có nguy cơ cháy tự nhiên. d. Tất cả những nơi trên. 17. Nắp két hàng luôn phải đóng kín khi xếp/ dỡ loại hàng hóa chất: a. Hàng tạo ra hơi dễ cháy. b. Hàng tạo ra hơi độc. c. Hàng nguy hiểm khác. d. Tất cả các loại hàng trên. 18. Số yêu cầu đối với bảo quản, cất giữ mẫu hàng hóa chất là: a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 19. Két chứa loại sản phẩm hóa chất không được đặt trên boong tàu nếu không được cách nhiệt là: a. Dễ nổ. b. Dễ cháy. c. Nhạy cảm với nhiệt độ d. Nhạy cảm với ánh sáng. 20. Yêu cầu sản lượng tối thiểu thông gió trong 1 giờ ở khoang hàng chở hóa chất gấp số lần thể tích của khoang là: a. 20 lần. b. 30 lần. c. 40 lần. d. 50 lần. 21. Số nội dung kiểm soát nhiễm bẩn hàng hóa chất là: a. 3 b. 4 c. 5 d. 6 22. Số nội dung kiểm soát tràn hàng là: a. 1 b. 2 8
- c. 3 d. 4 23. Số nội dung kiểm soát nhiệt độ hàng hóa chất là: a. 3 b. 4 c. 5 d. 6 24. Cơ quan chức năng cho phép phương tiện chở Vật liệu nổ Công nghiệp là: a. Sở GTVT địa phương b. Cơ quan Đăng kiểm c. Cơ quan Công an d. Cơ quan Đăng kiểm và cơ quan Công an 25. Quy định khi vận chuyển Vật liệu nổ Công nghiệp là: a. Bảo quản và vận chuyển theo nhóm hàng. b. Mỗi phương tiện chỉ chở một loại Vật liệu nổ Công nghiệp. c. Có giấy phép của cơ quan Công an. d. Tất cả các nội dung trên. III. ĐỀ THI THỰC HÀNH. Đề lẻ: 1. Sử dụng bình chữa cháy hóa học loại Bọt, vận động trong khoảng cách từ 15 đến 30m dập tắt đám cháy hóa chất dạng rắn có diện tích bề mặt cháy từ 05 đến 1 m2? 2. Lắp ráp một khớp nối đường ống để nạp hàng xuống phương tiện? Đề chẵn: 1. Sử dụng bình chữa cháy hóa học loại Bọt, vận động trong khoảng cách từ 15 đến 30m dập tắt đám cháy hóa chất dạng lỏng có diện tích bề mặt cháy từ 05 đến 1 m2? 2. Lắp ráp một khớp nối đường ống để xả hàng ? TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ BÀI THI THỰC HÀNH (Theo thang điểm 10) Câu số Nội dung đánh giá Điểm tối đa Ý Câu Mang đủ, đúng trang bị bảo hộ, bảo vệ khi chữa 9
- cháy. 0,5 Câu 1 Chọn đúng loại bình, di chuyển nhanh đến vị trí đầu gió gần với đám cháy 1,0 Thao tác sử dụng đúng quy trình kỹ thuật 1,0 5 Dập cháy nhanh, dứt điểm và an toàn 1,5 Hoàn thành công việc trong thời gian 5 phút 1,0 Mang đủ, đúng trang bị bảo hộ, bảo vệ khi thao tác. 0,5 Chọn đúng chủng loại, cỡ dụng cụ để lắp ráp 0,5 Câu 2 Thao tác đúng quy trình kỹ thuật 1,0 5 Nhanh, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật 2,0 Hoàn thành công việc trong thời gian 5 phút 1,0 10
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Ngân hàng câu hỏi thi và đáp án bổ túc nâng hạng GCNKNCM thuyền trưởng hạng ba 10
89 p | 109 | 19
-
Ngân hàng câu hỏi, đáp án bồi dưỡng cấp chứng chỉ điều khiển phương tiện thủy nội địa đi ven biển
13 p | 118 | 16
-
Ngân hàng câu hỏi thi và đáp án bổ túc n âng hạng GCNKNCM thuyền trưởng hạng nhất môn Hàng hải và thiết bị hàng hải 12
123 p | 120 | 16
-
Ngân hàng câu hỏi kiểm tra và đáp án bồi dưỡng cấp chứng chỉ thợ máy hạng nhì 8
52 p | 110 | 14
-
Ngân hàng câu hỏi, đáp án bồi dưỡng cấp chứng chỉ an toàn làm việc trên phương tiện chở xăng dầu 2
9 p | 85 | 12
-
Ngân hàng câu hỏi, đáp án bồi dưỡng cấp chứng chỉ an toàn làm việc trên phương tiện chở xăng dầu
9 p | 100 | 12
-
Ngân hàng câu hỏi, đáp án bồi dưỡng cấp chứng chỉ an toàn làm việc trên phương tiện đi ven biển
8 p | 71 | 10
-
Ngân hàng câu hỏi kiểm tra và đáp án bồi dưỡng cấp chứng chỉ thuỷ thủ hạng nhì 7
28 p | 76 | 10
-
Ngân hàng câu hỏi, đáp án bồi dưỡng cấp chứng chỉ an toàn làm việc trên phương tiện chở hóa chất
10 p | 64 | 9
-
Ngân hàng câu hỏi, đáp án bồi dưỡng cấp chứng chỉ an toàn làm việc trên phương tiện chở khí hóa lỏng
8 p | 83 | 9
-
Ngân hàng câu hỏi, đáp án bồi dưỡng cấp chứng chỉ điều khiển phương tiện loại I tốc độ cao
8 p | 86 | 9
-
Ngân hàng câu hỏi, đáp án bồi dưỡng cấp chứng chỉ an toàn làm việc trên phương tiện chở khí hóa lỏng 6
8 p | 85 | 9
-
Ngân hàng câu hỏi kiểm tra và đáp án bồi dưỡng cấp chứng chỉ người lái phương tiện hạng nhì 9
27 p | 106 | 8
-
Ngân hàng câu hỏi, đáp án bồi dưỡng cấp chứng chỉ điều khiển phương tiện loại II tốc độ cao
8 p | 92 | 6
-
Ngân hàng câu hỏi, đáp án bồi dưỡng cấp chứng chỉ an toàn làm việc trên phương tiện đi ven biển 2
8 p | 93 | 6
-
Ngân hàng câu hỏi, đáp án bồi dưỡng cấp chứng chỉ điều khiển phương tiện thủy nội địa đi ven biển 2
13 p | 79 | 6
-
Ngân hàng câu hỏi, đáp án bồi dưỡng cấp chứng chỉ điều khiển phương tiện loại II tốc độ cao 2
8 p | 84 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn