intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮ Môn -Lênin

Chia sẻ: Cao Thành Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:46

445
lượt xem
167
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Câu 1.Chủ ĩa Mác- Lênin là? A. Lí thuyết về xã hội của CacMac, Angghen. B. Hệ thố qua điểm và học thuyết khoa học của C.Mac, Angghen, và sự phát triển của Lênin. C. Hệ thống chủ thuyết chính trị của CacMac và Lênin. D. Học thuyết bàn về kinh tế t bản chủ ĩa. Câu 2.Xét về lịch sử hình thành và giá trị t t ởng thì chủ ng ĩa ác- Lê nin là? A. Sự hình thành và phát triển trê c sở kế thừa những giá trị t t ởng nhân loại và thực tiễn...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮ Môn -Lênin

  1. NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮ Môn -Lênin Câu 1.Chủ ĩa Mác- Lênin là? A. Lí thuyết về xã hội của CacMac, Angghen. B. Hệ thố qua điểm và học thuyết khoa học của C.Mac, Angghen, và sự phát triển của Lênin. C. Hệ thống chủ thuyết chính trị của CacMac và Lênin. D. Học thuyết bàn về kinh tế t bản chủ ĩa. Câu 2.Xét về lịch sử hình thành và giá trị t t ởng thì chủ ng ĩa ác- Lê nin là? A. Sự hình thành và phát triển trê c sở kế thừa những giá trị t t ởng nhân loại và thực tiễn thời đại. B. Thế giới qua , á lu n phổ biến của nh n thức khoa học và thực tiễn cách mạng. C. Khoa học về sự nghiệp giải phóng giai cấp vô sản, giải ó â dâ lao động khỏi chế độ áp bức, bóc lột và tiến tới giải ó co ời. D. Bao gồm cả 3 đá á trê . Câu 3.Trê lĩ vực xã hội , hoạt độ ào là c sở chủ yếu nhất cho sự ra đời của chủ ĩa Mác? A. Sự phát triển mạnh mẽ của chủ ĩa t bản. B. Sự phát triển của các nghành khoa học xã hội. C. Thực tiễn cách mạng của giai cấp công nhân. D. Bao gồm ba hoạt động trên. Câu 4. Tiề đề lý lu n cho sự ra đời chủ ĩa Mác: A. Triết học cổ điể Đức; Kinh tế chính trị Anh; Chủ ĩa xã ội K t ởng Pháp. B. P o trào k ai sá P á ; ọc cổ điển I.Niu-t ; Lý lu n về chủ ĩa v c í ủ của Pru-đ . C. Thuyết t đối (A.Anh-xtanh); Phân tâm học (S. -rớt); Lôgíc học của Hê-ghen. D. Thuyết tiế óa (s.đác-uyn); Học thuyết bảo toàn và chuyể óa ă l ợng (R.Maye); Học thuyết tế bào (M. s -lay- den và T.Sa-van-s ). Câu 5. Tiề đề khoa học cho sự ra đời chủ ĩa Mác: A. Lý thuyết điện từ của M.Pha-ra-đây; Định lu t bảo toàn các nguyên tố hóa học của Men-đê-lê-ép; Di truyền học hiện đại của Men-đe . B. ọc cổ điển của I.Niu-t ; T uyết t đối của A.Anh-xtanh; Học thuyết về ti vâ vũ trụ của I.kan-t . C. Hình học i Ơ-c lít; Môn hình nguyên tử của Tôm-x ; thuyết t đối của Anh-xtanh. D. Thuyết tiến hóa của S.Đác-Uyn, Học thuyết bảo toàn và chuyể óa ă l ợng, Học thuyết tế bào (M.S -Lay-Den và T.Sa-Van-So). Câu 6.Đặc điể c bản của chủ ĩa Mác iai đoạn 1842-1844: A. Kế tục triết học Hê-ghen. B. Phê phán các thành tựu triết học của nhân loại. C. Sự chuyển biến về t t ởng từ chủ ĩa duy tâ và dâ c ủ cách mạ sa c u ĩa duy v t và cộng sản chủ ĩa. D. Phê phán tôn giáo. Câu 7.Nội dung hoạt động nghiên cứu khoa học của .Mác và Ă -ghen ở iai đoạn 1844-1848: A. Tiếp tục hoàn thành các tác phẩm triết học nhằm phê phán tôn giáo. B. Hình thành những nguyên lý triết học duy v t biện chứng, duy v t lịch sử và CNXHKH. C. Nghiên cứu vế vai trò của hoạt động thực tiễ đối với nh n thức. D. Hoà t à “Bộ T Bả ”. Câu 8.Tác phẩm ào đ ợc xe là vă kiệ có tí c lĩ đầu tiên của chủ ĩa Mác? A. Bản thảo kinh tế-triết học ă 1844. B. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản. C. Hệ t t ở Đức. D. Gia đì t ần thánh. Câu 9.Tác phẩm quan trọ và điển hình nhất của chủ ĩa Mác tro iai đoạn 1848-1895?
  2. A. Chống Duy-rinh. B. Biện chứng của tự nhiên. C. Bộ t bản. D. Nguồn gốc của ia đì . Câu 10.Tro iai đoạn từ 1876-1878, tác phẩm nào của P .Ă - e đã c ỉ ra mối liên hệ hữu c iữa ba bô ph n hợp thành chủ ĩa Mác ? A. Chống Duy-rinh. B. Biện chứng của tự nhiên. C. Nguồn gốc của ia đì , của chế độ t ữu và của à ớc. D. Lút-vích Phoi- -bắc và sự cáo chung của triết học cổ điể Đức. Câu 11.Khi bàn về vai trò của triết học tro đời số , .Mác đã có ột phát biểu một lu điểm rất sâu sắc, cho thấy sự khác biệt về chất giữa triết học của ông với trào l u triết học tr ớc đó, uyê vă của phát biểu đó là ì? A. P á biện chứng của tôi không nhữ k ác á biện chứng của Hê-ghen về c bả à cò đối l p hẳn với á ấy. B. Tôn giáo là thuốc phiện của nhân dân. C. Các nhà khoa học đã c ỉ giải thích thế giới bằng nhiều cách khác nhau, song vấ đề là cải tạo thế giới. D. Bản chất của co ời là tổng hòa các mối quan hệ xã hội. Câu 12.Đặc điểm chính trị của thế giới nhữ ă cuối thế kỉ XIX- đầu thế kỉ XX là? A. Toàn cầu hóa. B. Chủ ĩa t bản chuyển thành chủ ĩa đế quốc và t ờng xuyên tiến hành những cuộc chiến tranh giành thuộc địa. C. CNTB tổ chức cuộc CTTG lần thứ II để phân chia thị tr ờng thế giới. D. Ba đá á đều sai. Câu 13.Những cống hiến của V.I.Lê i đối với triết học Mác- Angghen? A. Phê phán, khắc phục và chống lại nhữ qua điểm sai lầm xuất hiện trong thời đại đế quốc chủ ĩa :c ủ ĩa xét lại chủ ĩa Mác, c ủ ĩa duy tâ v t lí học, bệnh ấu trĩ tả khuynh trong triết học, chủ ĩa iáo điều… B. Hiện thực hóa lý lu n chủ ĩa Mác bằng sự thắng lợi của Cách mạng tháng 10 Nga. C. Bổ sung và hoàn chỉnh về mặt lý lu n và thực tiễn những vấ đề lý lu n về cách mạng vô sản trong thời đại đế quốc chủ ĩa, lý lu n về à ớc chuyên chính vô sản, chính sách kinh tế mới… D. Cả 3 đá á trê . Câu 14.V.I.Lê i đã đ a ra đị ĩa k oa ọc về phạm trù v t chất trong tác phẩm nào? A. ù ĩa duy v t và chủ ĩa ki iệm phê phán. B. Thế ào là ời bạn dân. C. Chủ ĩa duy v t chiế đấu. D. Cả 3 tác phẩm trên. Câu 15.Lu điểm của Lênin về khả ă t ắng lợi của CNXH bắt đầu ở một số ớc, th m chí ở một ớc riêng rẽ đ ợc rút ra từ sự phân tích quy lu t? A. Qui lu t về kinh tế thị tr ờng XHCN. B. Qui lu t về sự phát triể k đồ đều của các ớc t bản chủ ĩa. C. Qui lu t về cạnh tranh quốc tế. D. Cả 3 đá á trê . Câu 16.V.I.Lênin đã đ a ra qua điểm về việc xây dựng nền kinh tế thị tr ờng trong thời kì quá độ lên CNXH trong lý lu n nào? A. Học thuyết giai cấ và đấu tranh giai cấp. B. NEP. C. Lý thuyết về sự phân kỳ trong thời kì quá độ lên CNXH. D. Học thuyết về à ớc và cách mạng. Câu 17.Nguyễn Ái Quốc đã tì ra co đ ờng giải phóng dân tộc ta từ việc tìm hiểu tác phẩm nào của V.I.Lenin? A. Bàn về quyền dân tộc tự quyết. B. Làm gì? C. Bả s t ào lần thứ nhất về các vấ đề dân tộc và thuộc địa.
  3. D. Chủ ĩa đế quốc iai đoạn tột cùng của chủ ĩa t bản. Câu 18.Sự kiện xã hội nào lầ đầu tiê đã c ứng minh tính hiện thực của chủ ĩa Mác-Lenin trong lịch sử? A. T á ời N a ă 1917. B. Công xã Pa-ri. C. Cách mạ t á 8 ă 1945 ở Việt Nam. D. Chiến tranh thế giới lần thứ II. Câu 19.Từ nhữ ă 90 của thế kỉ XX, hệ thống XHCN bị khủng hoả và r i vào iai đoạn thoái trào. Tuy nhiên, ở hiệ ay t t ởng XHCN vẫn tồn tại trên phạm vi toàn cầu, quyết tâm xây dựng thành công CNXH vẫ đ ợc khẳ định ở nhiều quốc gia và chiều ớ đi t eo co đ ờng XHCN vẫn lan rộng ở đâu? A. Một số ớc khu vực Mỹ La-tinh. B. ác ớc SNG. C. ác ớc Bắc âu. D. ác ớc ASEAN. Câu 20. Mục đíc ọc t p nghiên cứu nhữ uyê lí c bản của chủ ĩa Mác- Lenin ở ớc ta hiện nay: A. Xây dựng thế giới qua , á lu n khoa học và v n dụng sáng tạo nhữ uyê lí đó tro oạt động nh n thức và thực tiễn. B. Giúp sinh viên hiểu rõ nền tả t t ởng của đảng cộng sản VN. C. Xây dựng niề ti lý t ởng cho sinh viên. D. Cả 3 đá á trê . Câu 21. Những yêu cầu học t p nghiên cứu nhữ uyê lý c bản của chủ ng ĩa Mác- Lenin? A. Cần phải theo nguyên tắc t ờng xuyên gắn kết nhữ qua điể c bản của chủ ĩa Mác- Lenin với thực tiễn của đất ớc và thời đại. B. Học t p nghiên cứu nhữ uyê lý c bản của chủ ĩa Mác- Lenin cần phải hiểu đú ti t ần, thực chất của nó, tránh bệnh kinh việ , iáo điều trong quá trình học t p, nghiên cứu và v du các uyê lí c bả đó tro thực tiễn. C. Học t p nghiên cứu nhữ uyê lý c bản của chủ ĩa Mác- Lenin trong mối quan hệ với các nguyên lí khác, mỗi bộ ph n cấu thành trong mối quan hệ với các bộ ph n cấu t à k ác để thấy sự thống nhất phong phú và nhất quán của chủ ĩa Mác- Lenin đồng thời cũ cần nh n thức các uyê lí đó tro tiến trình phát triển của lịch sử nhân loại. D. Cả 3 đá á trê . ………………………………………………………………………………………………………………………………... Phần thứ nhất ột CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG Câu 22.Qua điểm của CNDV về mặt thứ nhất của vấ đề c bản của triết học? A. V t chất có tr ớc, ý thức có sau, v t chất quyết định ý thức. B. Ý thức có tr ớc, sinh ra và quyết định ý thức. C. Không thể xác định v t chất và ý thức cái ào có tr ớc cái nào, cái nào sinh ra cái nào và quyết định cái nào. D. V t chất và ý thức xuất hiệ đồng thời và có sự tác động qua lại ngang nhau. Câu 23.Qua điểm của CNDV về mặt thứ 2 của vấ đề c bản của triết học? A. Cuộc số co ời sẽ đi về đâu? B. o ời có khả ă n thức đ ợc thế giới không? C. o ời hoàn toàn có khả ă n thức đ ợc thế giới. D. Cả 3 đá á trê . Câu 24.Về thực chất, chủ ĩa ị nguyên triết học có cùng bản chất với hệ thống triết lí nào? A. Chủ ĩa duy tâ . B. Chủ ĩa xét lại triết học. C. Chủ ĩa oài i. D. Chủ ĩa t đối. Câu 25.Nguồn gốc ra đời của CNDT?
  4. A. Sự tuyệt đối hóa vai trò của ý thức. B. Xem xét phiến diện, tuyệt đối hóa, thần thánh hóa một mặt, một đặc tí ào đó của quá trình nh n thức mang tính biện chứng của co ời. C. Tuyệt đối hóa vai trò của lao động trí óc và của giai cấp thống trị. D. Do cả 3 nguyên nhân trên. Câu 26.Trong lịch sử, CNDT có hình thức c bản nào? A. Chủ ĩa oài i và t uyết bất khả tri. B. Chủ ĩa duy tâ c ủ quan và chủ ĩa duy tâ k ác qua . C. Chủ ĩa duy li và t ần học. D. Chủ ĩa t ực chứng và chủ ĩa t ực dụng. Câu 27.Sự khẳ định: mọi sự v t, hiệ t ợng chỉ là “ ức hợp những cả iác” của cá â là qua điểm của tr ờng phái triết học nào? A. Chủ ĩa duy tâ c ủ quan. B. Chủ ĩa duy lí trí. C. Chủ ĩa duy v t duy cảm. D. Cả 3 đá á trê . Câu 28. A-ri-stot là đại diện của tr ờng phái triết học nào ở Tây t ời cổ đại? A. Chủ ĩa ị nguyên triết học. B. Chủ ĩa duy tâ c ủ quan. C. Chủ ĩa duy tâ k ác qua . D. Chủ ĩa duy v t. Câu 29. K uy ớng triết học nào mà sự tồn, phát triển của nó có nguồn gốc từ sự phát triển của khoa học vả thực tiễ , đồng thời t ờng gắn với lợi ích của giai cấp và lực l ợng tiến bộ trong lịch sử, vừa đị ớng cho các lực l ợng xã hội tiến bộ hoạt động trên nền tảng của những thành tựu ấy? A. Chủ ĩa duy v t. B. Chủ ĩa t ực chứng. C. Chủ ĩa duy lí trí. D. Chủ ĩa duy tâ v t lí học. Câu 30. Vai trò của CNDVBC? A. Đã cu cấp công cụ vĩ đại cho hoạt động nh n thức khoa học và thực tiễn cách mạng. B. Sáng tạo ra k uy ớng triết học. C. Đấu tranh chồng thần học. D. Tạo nên tiế tă c o .Mác. Câu 31. Thế giới ột cỗ áy c iới khổng lồ mà mỗi bộ ph n tạo nên nó luôn ở trạng thái biệt l , tĩ tại, nếu có biế đổi t ì đó c ỉ là sự tă , iả đ t uần về số l ợng và do những nguyên nhân bên ngoài gây nên, là quan niệm của k uy ớng triết học nào? A. Chủ ĩa duy v t duy lí. B. Chủ ĩa duy v t duy cảm. C. Chủ ĩa duy v t biện chứng. D. Chủ ĩa duy vạt siêu hình. Câu 32. T t ở ào d ới đây đ ợc xe là đỉnh cao về triết học duy v t ở Hy Lạp thời cổ đại? A. Qua điểm cho rằ “co ời là t ớc đo của vạn v t” của Pro-ta-go. B. Thuyết nguyên tử của Đề-mô-crit. C. Logic học của A-ri-stot. D. Học thuyết về tồn tại của Pác-mê-nít. Câu 33. Tại sao ở Châu âu thời c đại, triết học duy vât lại phát triển mạnh mẽ? A. Khoa học tự nhiên phát triển mạnh mẽ. B. Do ả ởng của k uy ớng chống lại chủ ĩa ki viện của thần học thiên chúa giáo. C. P t ức sản xuất t bản chủ ĩa ì t à và át triển. D. Cả 3 đá á trê . Câu 34. Đỉnh cao của quan niệm duy vât cổ đại về phạm trù v t chất?
  5. A. Lửa của Hê-ra-clit. B. Không khí cùa A-na-xi-men. C.  d - ũ à của  d ia. D. Nguyên tử của Đề-mô-crit. Câu 35. Quan niệm về phạm trù v t chất của các trào l u triết học duy v t thời cổ đại có đặc điểm gì? A. Đồng nhất v t chất với giới tự nhiên. B. Đồng nhất v t chất với những sự v t cảm tính. C. Đồng nhất v t chất với v động. D. Đồng nhất v t chất với các sự v t hiệ t ợng cụ thể của thế giới khách quan. Câu 36. Đồng nhất v t chất với các sự v t hiệ t ợng cụ thể. Hạn chế đó tất yếu dẫ đế qua điểm duy v t nửa vời, không triệt để: khi giải quyết những vấ đề tự nhiên, các nhà duy v t đứ trê qua điểm duy v t, k i iải quyết những vấn đề về xã hội họ đã “tr ợt” sa qua điể duy tâ . Đó là n xét về tr ờng phái triết học nào? A. Chủ ĩa duy tâ . B. Chủ ĩa oài i. C. Chủ ĩa duy v t siêu hình. D. Chủ ĩa t đối. Câu 37. Sai lầm của chủ ĩa duy tâ ói c u về phạm trù v t chất? A. Xem v t chất là sản phẩm của tinh thần tuyệt đối, ý niệm tuyệt đối… B. Xem v t chất là sản phẩm của ý thức chủ quan, của trạng thái tâm lí, tình cả … C. Xem v t chất là kết quà của các giá trị tinh thần. D. Cả 3 quan niệm trên. Câu 38. Lê i đ a ra đị ĩa về v t chất: “ v t chất là một phạm trù triết học dù để chỉ thực tại k ác qua đ ợc đe lại c o co ời tro …, đ ợc … của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại không lệ thuộc vào …”. Điền từ thích hợp vào dấu …: A. Ý thức. B. Cảm giác. C. Nh n thức. D. T t ởng. Câu 39. Nội dung phạm trù v t chất t eo đị ĩa của Lênin: A. V t chất là cái tồn tại có thực một cách khách quan bên ngoài ý thức và không phụ thuộc vào ý thức của co ời. B. V t chất là cái gây nên cảm giác ở co ời k i tac động trực tiếp hoặc gián tiếp lên giác quan của co ời. C. Cả iác, t duy, ý t ức chỉ là sự phản ánh của thế giới v t chất. D. Cả 3 đá á trê . Câu 40. Ý ĩa đị ĩa v t chất của Lênin: A. Khắc phục nhữ qua điểm sai lầm, thiếu sót tro các qua điểm siêu hình, máy móc về phạm trù v t chất của các tr ờng phái triết học duy vât cũ; ê á ững quan niệm sai lầm, phản khoa học của các tr ờng phái triết học duy tâm nói chung, bảo vệ, củng cố và phát triển triết học Mác tro điều kiện lịch sử mới. B. Đị ớng cho sự phát triển của khoa học: v t chất là vô cùng t n, không sinh ra và không mất đi. C. o é xác định cái gì là v t chất trong xã hội, là c sở lí lu để giải thích nguyên nhân cuối cùng của các vấ đề xã hội. D. Cả 3 đá á trê . Câu 41. T eo qua điểm của triết học Mác-Lênin, các dạng cụ thể của v t chất biểu hiện sự tồn tại của mình ở đâu và thông qua gì? A. Các dạng cụ thể của v t chất tồn tại ở mọi i vả thông qua sự nh n thức của co ời. B. Các dạng cụ thể của v t chất tồn tại tro vũ trụ và tồn tại thông qua lực trong tự nhiên. C. Các dạng cụ thể của v t chất tồn tại trong không gian, thời gian và thông qua sự v động mà biểu hiện sự tồn tại của mình. D. V t chất chỉ là phạm trù triết học. Câu 42. Tính chất của v độ t eo qua điểm của triết học Mác-Lênin: A. V động là sự tự thân v động. V động không thể bị mất đi và cũ k do ai sá tạo ra. Sự v động của v t chất đ ợc bảo toàn về l ợng lẫn về chất.
  6. B. V động là sự biế đổi do một tác độ ào đó. K i k cò tác động sự v n độ cũ c ấm dứt. C. Là sự dịch chuyển vị trí không gian và thời gian do một lực hoặc một độ ă tác động, sự v động bao giờ cũ có v n tốc và gia tốc. D. Cả 3 đá á trê . Câu 43. Hình thức nào là hình thức v độ đa dạng, phức tạp nhất trong thế giới v t chất? A. Xã hội. B. Các phản ứng hạt nhân. C. Sự tiến hóa các loài. D. Cả 3 đá á trê . Câu 44. Lu điể ào d ới đây là sai lầm khi nói về mối quan hệ giữa các hình thức v động? A. Các hình thức v động là khác nhau về chất. B. Các hình thức v động cao xuất hiệ trê c sở các hình thức v động thấp và bao hàm trong nó các hình thức v n động thấ . ác ì t ức v động thấ k bao à các ì t ức v độ cao . C. Trong sự tồn tại của mình, mỗi sự v t đều có thể gắn liền với nhiều hình thức v độ k ác au k bao giờ có một hình thức đặc tr c o bản chất của mình. D. Các hình thức v độ là độc l p nhau, tuân theo những qui lu t riêng có của mình. Câu 45. Bằng việc phân loại các hình thức v độ c bả , P .Ă e đã đặt c sở gì cho khoa học? A. Việc phân loại, phân ngành, hợp loại, hợp ngành khoa học. B. Xác định tính chất của các ngành khoa học. C. Xác định mục đíc của khoa học. D. Xác đị ý ĩa xã ội của khoa học. Câu 46. T t ởng về sự thống nhất k ác au về chất của các hình thức v độ c bả cò là c sở để chống lại k uy ớ ì tro t duy triết học và khoa học? A. K uy ớng thực dụng trong khoa học. B. Đá đồng các hình thức v động hoặc quy các hình thức v động này vào các hình thức v động khác trong quá trình nh n thức. C. K uy ớng thần bí- tôn giáo trong triết học. D. Cả 3 đá á trê . Câu 47. Mọi dạng cụ thể của v t chất đều tồn tại ở một vị trí nhất định, có một quảng tính (chiều cao, chiều rộng, chiều dài) nhất định và tồn tại trong các mối t qua ất địn (tr ớc và sau, trê ay d ới, bên phải ay bê trái,…) với những dạng v t chất khác. Những hình thức tồn tại v y đ ợc gọi là? A. Mối liên hệ. B. Không gian. C. Thời gian. D. V động. Câu 48. Sự tồn tại của sự v t còn thể hiện ở quá trình biế đổi nhanh hay ch m, kế tiếp và chuyể óa,… N ững hình thức tồn tại v y đ ợc gọi là? A. Thời gian. B. Không gian. C. Quảng tính. D. V động. Câu 49. T eo P .Ă e tí t ống nhất thực sự của thế giới là ở: A. Tính v t chất. B. Sự tồn tại cả trong tự nhiên và cả trong xã hội. C. Tính khách quan. D. Tính hiện thực. Câu 50. T eo Đề-Mô-Crit thì ý thức của co ời cấu tạo từ yếu tố nào? A. Tự nhiên. B. Nguyên tử. C. Một loại nguyên tử đặc biệt. D. Một loại lửa đặc biệt.
  7. Câu 51. T eo qua điểm của triết học Mác-Lênin, ý thức là thuộc tính của dạng v t chất nào? A. Dạng v t chất đặc biệt của v t chất do tạo hóa ban tặ c o co ời. B. Tất cả các dạng tồn tại v t chất. C. Dạng v t chất có tổ chức cao đó là bộ ão co ời sống. D. Dạng v t chất v ì k xác định. Câu 52. Đây là sự phản ánh có tính chủ động lựa chọn thông tin, xử lý t ti để tạo ra những thông tin mới, phát hiện ý ĩa của thông tin. Sự phả á ă động, sáng tạo ày đ ợc gọi là? A. Khoa học. B. Ý thức. C. Lý tính. D. Cả 3 đá á trê . Câu 53. T eo qua điểm của triết học Mác-Lênin, sự đối l p giữa v t chất và ý thức chỉ có ý ĩa tuyệt đối trong phạm vi nào? A. Xã hội. B. Lý lu n. C. Đấu tra t t ởng. D. Kinh tế. Câu 54. Qua điểm của triết học Mác-Lênin về nguồn gốc xã hội của ý thức: A. Lao động tạo ra ngôn ngữ, ngôn ngữ tạo ra ý thức. B. Lao động, củng với lao động là ngôn ngữ là hai sức kích thích chủ yếu hình thành nên ý thức co ời. C. Lao động tạo ra ý thức lao động, ngôn ngữ tạo ra ý thức có ngôn ngữ. D. Lao động tạo ra kinh nghiệm, ngôn ngữ tạo ra t duy. Câu 55. Ngôn ngữ xuất hiện nhằm giải quyết nhu cầu ì c o co ời tro quá trì lao động mang tính xã hội của họ? A. Trao đổi thông tin. B. Diễ đạt t t ở , suy ĩ. C. L u trữ tri thức. D. Cả 3 đá á trê . Câu 56. Nguồn gốc xã hội trực tiếp quan trọng nhất quyết định sự ra đời và phát triển của ý thức? A. Thực nghiệm khoa học. B. Thế giới qua , c c ế phản ánh và hoạt động của hệ thầ ki tru của co ời sống. C. Lao động và ngôn ngữ. D. Giáo dục co ời. Câu 57. Qua điểm của triết học Mác-Lênin về bản chất của ý thức: A. Bản chất của ý thức co ời là sự sáng tạo. B. Ý thức là sự phả á ă động và sáng tạo lại hiện thực theo nhu cầu của thực tiễn xã hội. C. Ý thức mang bản chất trực giác. D. Ý thức có bản chất là t duy. Câu 58. Tác nhân nào khiến cho sự phản ánh ý thức có tính phức tạ , ă động và sáng tạo? A. Sự tò mò. B. Sự t ở t ợng. C. Thực tiễn xã hội. D. Sự giao tiếp. Câu 59. Biểu hiện của tí ă động và sáng tạo cũa ý t ức co ời ở iai đoạn tiếp nh n thông tin: A. Chọn lọc thông tin thích ứng nhu cầu tồn tại và phát triển của co ời. B. Xử lí thông tin. C. Dự đoá các t ti tiềm ẩn trong vô vàn thông tin của thế giới hiện thực khách quan. D. Cả 3 đá á trê . Câu 60. Biểu hiện của tí ă động và sáng tạo cũa ý t ức co ời ở iai đoạn xử lý thông tin: A. Dự đoá các t ti tiềm ẩn trong vô vàn thông tin của thế giới hiện thực khách quan. B. M ì óa đối t ợ và ã óa t ti để xử lí t ti đ ợc tiếp nh n. C. Dựa trên nhữ c trì có sẵ để xử lí thông tin.
  8. D. Áp dụng kiến thức khuôn mẫu để xử lí thông tin. Câu 61. Biểu hiện của tí ă động sáng tạo của ý thức co ời ở iai đoạn v n dụng lí thuyết vào thực tiễn: A. Tùy theo nhu cầu của hiện thực, sử dụng kiến thức vừa xử lí để mô tả hiện thực. B. Phát minh ra những quy lu t những học thuyết mới. C. Tùy theo nhu cầu của cuộc sống hiện thực, thiết l p các kế hoạch, dự á ,… để tạo ra những sản phẩm v t chất hoặc tinh thần phục vụ cho sự tồn tại và phát triển của co ời. D. Cả 3 đá á trê . Câu 62.Trong các giai đoạn của quá trình hình thức, thì iai đoạn ào đầy đủ và rõ nét nhất ă lực sáng tạo của con ời? A. Tiếp nh n thông tin. B. Xử lý thông tin. C. V n dụng lý lu n vào thực tiễn. D. Cả 3 đá á trê . Câu 63. Nếu tiếp c n kết cấu của ý thức theo các yếu tố c bản hợp thành, thì ý thức bao gồm những yếu tố nào? A. Tri thức, tình cảm và ý chí. B. Tự ý thức, tiềm thức, vô thức. C. Lý tính, tâm linh, trực giác. D. Tò ò, t ở t ợng, suy lí. Câu 64. Điền vào chỗ trố (…) cụm từ thích hợp: “ Tri t ức là kết quả…... của co ời về thế giới hiện thực, làm tái hiện những thuộc tính, những quy lu t của thế giới ấy và diễ đạt c ú d ới những hình thức ngôn ngữ hoặc hệ thống ký hiệu k ác”. A. Sự trực giác. B. Quá trình nh n thức. C. Quá trì lao động. D. Sự cảm giác. Câu 65. Phát biểu ào d ới đây là ột tri thức? A. Lá rụng về cội. B. Trái đất là một hành tinh. C. Chiế tra là tiệ đạt đến hòa bình. D. Trời sinh voi thi trời sinh cỏ. Câu 66. Qua điểm của Mác- Lênin về vai trò của tiềm thức? A. Giảm sự quá tải của đầu óc, về mặt xã hội nó có vai trò rất quan trọng trong việc giáo dục tri thức và đạo đức. B. Có thể dự đoá đ ợc những thông tin tri thức ở dạng tiềm tàng. C. Giảm sự quá tải của suy ĩ, có tiềm thức ta có thể không cầ suy ĩ cũ có t ể biết đ ợc nhiều tri thức mới. D. Tiềm thức có thể tạo ra nhữ ớc có k ả ă trở thành hiện thực. Câu 67. Ý thức có thể tác độ đối với đời sống thông qua hoạt động nào của co ời? A. Sản xuất v t chất. B. Chính trị xã hội. C. Thực nghiệm khoa học. D. Cả 3 đá á trê . Câu 68. Trì độ nào của ý thức, t t ởng có thể iú co ời hoạt độ đú và t à c ? A. Giác ngộ lý t ởng. B. Lý lu n khoa học. C. Siêu lý tính. D. Cả 3 đá á trê . ………………………………………………………………………………………………………………………………… 2 PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT Câu 69. Khái niệ ào dù để chỉ những mối liên hệ, t tác, chuyển hóa và v động, phát triển theo quy lu t các sự v t, hiệ t ợng, quá trình trình trong giới tự nhiên, xã hội và t duy? A. Biện chứng.
  9. B. Mối liên hệ. C. V động. D. Duy v t. Câu 70. Phép biện chứng là? A. Học thuyết nghiên cứu, khái quát thế giới nhằm xây dựng hệ thống các nguyên tắc á lu n của nh n thức và thực tiễn. B. Học thuyết nghiên cứu, khái quát biện chứng của thế giới thành hệ thống các nguyên lý, quy lu t khoa học nhằm xây dựng hệ thống các nguyên tắc á lu n của nh n thức và thực tiễn. C. Học thuyết nghiên cứu, khái quát sự tồn tại của thế giới thành hệ thống các nguyên lý, quy lu t khoa học. D. Học thuyết nghiên cứu, khái quát biện chứng trong phạm vi cuộc sống chính trị xã hội thành hệ thống các nguyên lý, quy lu t khoa học nhằm nh n thức và hoạt động thực tiễn. Câu 71. Phép biện chứng xem xét các sự v t hiệ t ợng trong thế giới có quan hệ với au t ế nào? A. Có mối liên hệ, tác động qua lại lẫ au. Do đó c ú v động, biế đổi và phát triển không ngừng do những nguyên nhân tự thân tuân theo những quy lu t tất yếu khách quan. B. Tồn tại cô l , tĩ tại không v động và phát triển, hoặc nếu có v động thì chỉ là sự dịch chuyển vị trí trong không gian và thời gian do những nguyên nhân bên ngoài. C. Kết quả sự sáng tạo của một thế lực siêu nhiên thầ bí. Do đó ọi sự tồn tại biến đổi của chúng là do nhữ tác động của những nguyên nhân thần bí trên. D. Là những gì bí ẩn, ngẫu nhiên, hỗ độn, không tuân theo một quy lu t ào, và co ời không thể nào biết đ ợc mọi sự tồn tại và v động của chúng. Câu 72. Hình thức ào d ới đây đ ợc xe là đỉnh cao của phép biện chứng? A. Phép biện chứng thời cổ đại. B. Thu t ngụy biện trong thời kì trung cổ. C. Phép biện chứng duy v t Mác-Lênin. D. Lôgic học của A-ri-xtot. Câu 73. T duy siêu ì át triển mạnh mẽ ở iai đoạn nào của lịch sử vă i â loại? A. Thời nguyên thủy. B. Thời cổ đại. C. Thời c đại. D. Thời hiệ đại. Câu 74. Quan niệ ào d ới đây t eo t duy biện chứng? A. Con vua thì lại làm vua, con sãi ở nhà chùa thì lại quét lá đa. B. Tre ià ă ọc. C. Hết hòa bình lại đến chiến tranh, hết chiến tranh lại đến hòa bình. D. Cả 3 đá á trê . Câu 75. N ời sáng l t t ởng biện chứng trong triết học Hy Lạp thời cổ đại? A. Pla-ton. B. A-ri-stot. C. Hê-ra-clit. D. Ê-pi-quya. Câu 76. Đặc điểm của phép biện chứng thời cổ đại? A. Không giải t íc đ ợc nguyên nhân của sự v động và phát triển của thế giới v t chất. B. Mô tả sự v động một cách máy móc. C. Xem sự v động là một quá trình ngẫu nhiên. D. Cả 3 đá á trê . Câu 77. Sai lầ c bản của phép biện chứng trong triết học cổ điể Đức? A. Xem sự v động của thế giới là kết quả sự v động của tinh thần. B. T ợ đế là ời điều khiển mọi quá trình v động và phát triển của thế giới. C. Phép biện chứng là nghệ thu t tranh lu n, biện lu n và chứng minh. D. Là khoa học về mối liên hệ phổ biến và sự phát triển của thế giới khách quan. Câu 78. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biế t eo qua điểm của triết học Mác-Lênin:
  10. A. Là sự qui định, sự tác động và sự chuyển hoá lẫn nhau giữa các sự v t hiệ t ợng, hay giữa các mặt của một sự v t một hiệ t ợng trong thế giới khách quan. B. Là những thu t ngữ do co ời đặt ra nhằm liên hệ các sự v t hiệ t ợng trong thế giới với nhau. C. Cả A và B đều đú . D. Cả 3 đá á trê . Câu 79. T eo qua điểm của triết học Mác-Lê i t ì c sở của mối liên hệ giữa các sự v t hiệ t ợng là? A. Do sự quy định của co ời nhằ để mô tả những sự gắn kết của các sự v t hiệ t ợng. B. Tính thống nhất v t chất của thế giới. C. Sự phản ánh của thế giới v t chất. D. Không gian và thời gian. Câu 80. T eo qua điểm của triết học Mác-Lênin, mối liên hệ chủ yếu là gì? A. Mối liên hệ xuyên suốt quá trình v động của sự v t hiệ t ợng. B. Mối liên hệ c bả c ỉ trong những phạm vi không gian thời ia , điều kiệ i tr ờng nhất định. C. Mối liên hệ tất yếu khách quan. D. Cả 3 đá á trê . Câu 81. Mối liên hệ chủ yếu giữa ớc ta với các quốc gia khác trong WTO là ? A. Kinh tế. B. Chính trị-xã hội. C. Vă óa. D. Bảo vệ i tr ờng. Câu 82. Trong quá trình học t p, liên hệ giữa sinh viên với tri thức khoa học là liên hệ gì? A. Bê tro và c bản. B. Tất nhiên, khách quan. C. Chủ quan, ngẫu nhiên. D. Nhân quả. Câu 83. Nguyên tắc áo đ ợc rút ra từ việc tìm hiểu nguyên lí về mối liên hệ phổ biến của triết học Mác-Lênin? A. Nguyên tắc đấu tranh. B. Qua điểm toàn diện. C. Nguyên tắc khách quan. D. Cả B và C. Câu 84. Qua điểm duy tâm về mối liên hệ giữa các sự v t hiệ t ợng trong thế giới khách quan? A. Là sự quy định, sự tác động và sự chuyển hóa lẫn nhau giữa các sự v t hiệ t ợng, hay giữa các mặt của một sự v t một hiệ t ợng trong thế giới khách quan. B. sở của sự liên hệ, tác động qua lại giữa các sự v t hiệ t ợng là ở một ý thức tuyệt đối, tinh thần tuyệt đối ào đó. sở của sự liên hệ, tác động qua lại giữa các sự v t hiệ t ợng là ở ý chí, cảm giác chủ quan của cá â ào đó. C. sở của sự liên hệ, tác động qua lại giữa các sự v t hiệ t ợ là t ợ đế. D. Cả 3 đá á trê . Câu 85. Qua điể ào d ới đây là qua điểm siêu hình về sự phát triển? A. Sự phát triể do t ợ đế tạo ra. B. Sự phát triể đi từ thấ đến cao, từ đ iả đến phức tạp từ kém hoàn thiệ đến hoàn thiện. C. Sự phát triể đi t eo đ ờng thẳng tắp hoặc chỉ là sự lặp lại tuần hoàn. D. Gồm cả A và C. âu 86. Qua điểm duy tâm về nguồn gốc của sự phát triển của các sự v t hiệ t ợng trong thế giới? A. Phát triển là sự tă lê ay iả đi về l ợng, không có sự t ay đổi về chất. B. Do sự tác động của những thế lực siêu tự nhiên thần bí tôn giáo hoặc của ý thức nói chung. C. Cả A và B đều sai. D. Cả A và B đều đú . Câu 87. Nguyên lí về sự phát triể t eo qua điểm của triết học Mác-Lênin: A. Là một tr ờng hợ đặc biệt của sự v động. Là một quá trình v động biế đổi từ chất cũ sa c ất mới. Là kết quả của một quá trì đấu tranh giữa các mặt đối l p bên trong các sự v t hiệ t ợng của thế giới hiện thực khách quan.
  11. B. Phát triển là một quá trình tiến lên liên tục tr tru, không có nhữ b ớc quanh co phức tạp không có mâu thuẫn. C. Do sự tác động của những thế lực siêu tự nhiên thần bí tôn giáo hoặc của ý thức nói chung. D. Cả 3 đá á trê . âu 88. T eo qua điểm của triết học Mác-Lênnin, sự khác biệt că bản giữa sự v động và sự phát triển là? A. Sự v động và sự phát triể là ai quá trì độc l p tách rời nhau. B. Sự phát triển là một tr ờng hợ đặc biệt của sự v động, là một iai đoạn của sự v động, sự phát triển là sự v n động tiến lên. C. Sự v động là nội dung, sự phát triển là hình thức. D. Cả 3 đá á trê . Câu 89. Bài học có ý ĩa á lu n quan trọng nhất trong việc tìm hiểu nguyên lí về sự phát triển của triết học Mác-Lênin: A. Nguyên tắc nghiên cứu có trọng tâm. B. Qua điểm toàn diện. C. Qua điểm phát triển. D. Nguyên tắc khách quan. Câu 90. Ví dụ ào d ới đây i ọa cho nguyên lý về sự phát triển? A. S tr ờ ia só sau đè só tr ớc. B. Hết đê trời lại sáng. C. Hết c bi cực tới hồi thai lai. D. Cả 3 đá á trê . Câu 91. Về c bản, giữa công nhân, kỹ s , dâ , à vă , iáo viê có điểm gì chung? A. Nghề nghiệp. B. Sức lao động. C. Là công dân. D. Là trí thức. Câu 92. Vì sao cái riêng lại o ú, đa dạ cái c u ? A. Vì cái riêng tồn tại nhiều vẻ. B. Vì cái riêng tồn tại trong mối liên hệ với các sự v t hiệ t ợng riêng lẻ khác. C. Vì trong cái riêng ngoài cái chung cìn tồn tại cái đ c ất D. Vì lí do quan niệ đa dạng của co ời. âu 93. T eo qua điểm của triết học Mác-lênin thì khi nào cái chung chuyể óa t à cái đ ất? A. Khi cái chung bị thoái hóa dần dần. B. Khi cái chung phù hợp với sự v động và phát triển của sự v t hiệ t ợng. C. Khi cái chung không phù hợp với sự v động và phát triển của sự v t hiệ t ợng. D. Khi cái chung có nhữ đột biến. Câu 94. Quan hệ ào d ới đây có t ể minh họa cho sự tác động trở lại của kết quả đối với nguyên nhân? A. Sấm sét- a. B. Kinh tế-giáo dục. C. Nắng- hạn. D. Cả 3 đá á trê . âu 95. N uyê â c bản nào dẫ đến sự khốn cùng của giai cấp công nhân trong chế độ TBCN? A. Giá cả hàng hóa sinh hoạt quá đắt đỏ. B. Sự hà khắc của à ớc t bản. C. Sự bóc lột giá trị thặ d của giai cấ t sản. D. Điều kiện sống quá thấp. Câu 96. Tìm cụm từ thích hợ : “Tất nhiên là cái do nhữ …. bê tro của kết cấu v t chất nhất định và trong những điều kiện nhất định nó phải xảy ra t ế này chứ không thể t ế khác đ ợc.” A. Yếu tố c bản. B. Nhân tố c bản. C. N uyê â c bản. D. Điều kiệ c bản.
  12. âu 97. T eo qua điểm của triết học Mác-Lênin, muốn nh n thức đ ợc cái tất nhiên ta phải là t ế nào? A. Nh n thức thế giới khách quan. B. Nh n thức thông qua hàng loạt cái ngẫu nhiên. C. Học t p lí lu n khoa học. D. Kế thừa các qua điểm của các nhà khoa học tiền bối. Câu 98. Ví dụ ào d ới đây là sự ngẫu nhiên? A. Trời nắng tốt d a, trời a tốt lúa. B. V t chất luôn gắn liền với v động. C. Ở đâu có á bức ở đó có đấu tranh. D. Tr ờ đẹp thì trò ngoan. âu 99. Đị ĩa ạm trù nội du t eo qua điểm của triết học Mác-Lênin: A. Tổng hợp tất cả những mặt, những yếu tố, những quá trình tạo nên sự v t. B. Tổng hợp tất cả những mặt, những mối liên hệ tất iê , t đối ổ định bên trong sự v t, quy định sự v động và phát triển của sự v t. C. Phạm trù triết học dù để chỉ tí quy định khách quan vốn có, là sự thống nhất hữu c của các thuộc tính là cho sự v t là nó chứ không phải là cái khác. D. P t ức tồn tại và phát triển của sự v t, là hệ thống các mối liên hệ t đối bền vững giữa các yếu tố của sự v t đó. Câu 100. Trong một t ức sản xuất thì yếu tố ào đ ợc xem là hình thức của lực l ợng sản xuất? A. Nghề nghiệp. B. sở hạ tầng. C. Kết cấu hạ tầng. D. Quan hệ sản xuất. Câu 101. Phạ trù ào dù để chỉ tất cả các mặt, những mối liên hệ tất iê , t đối ổn dịnh bên trong sự v t, quy định sự v động và phát triển của sự v t? A. Thống nhất. B. Bản chất. C. Nội dung. D. Chất. Câu 102. Xét về mặt bản chất CNTB là một hình thái kinh tế- xã hội t ế nào? A. Có nền khoa học công nghệ phát triển. B. Có quan hệ sản xuất dựa trên chế độ chiếm hữu t â TB N về t liệu sản xuất. C. Có sự phân hóa giai cấp thành hai giai cấp thống trị và bị trị. D. Có nền sản xuất hàng hóa theo nền kinh thế thị tr ờng. Câu 103. Theo triết học Mác-Lênin phạ trù ào dù để chỉ nhữ ì c a có, sẽ có, sẽ tới khi có nhữ điều kiệ t ứng? A. ội. B. Khả ă . C. Tiề ă . D. T ở t ợng. Câu 104. Là một trong những quy lu t c bản của sản xuất hàng hóa? A. Quy lu t về sự phát triển của công cụ lao động. B. Quy lu t giá trị. C. Quy lu t đấu tranh giai cấp. D. Cả 3 đá á trê . Câu 105. Quy lu t nào vạc ra t ức của sự v động và phát triển? A. Quy lu t thống nhất và đấu tranh của các mặt đối l p. B. Quy lu t chuyển hóa từ sự t ay đổi về l ợng dẫ đến sự t ay đổi về chất và ợc lại. C. Quy lu t phủ định của phủ định. D. Quy lu t của sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất và trì độ của lực l ợng sản xuất. Câu 106. Phạm trù chất t eo qua điểm của triết học Mác-Lênin:
  13. A. Tổng hợp tất cả những mặt, những yếu tố, những quá trình tạo thành nên sự v t… B. Tổng hợp tất cả những mặt, những mối liên hệ tất iê , t đối ổ định bên trong sự v t, quy định sự v động và phát triển của sự v t. C. Một phạm trù triết học dù để chỉ tí quy định khách quan vốn có của sự v t, là sự thống nhất hữu c của các thuộc tính là cho sự v t là nó chứ không phải là cái khác. D. Những tính chất những trạng thái, những yếu tố tạo thành sự v t. âu 107. Điền từ: “L ợng là một phạm trù triết học dù để chỉ…. vốn có của sự v t về mặt số l ợ , quy , trì độ, nhị điệu của sự vâ động và phát triể cũ các t uộc tính của sự v t.” A. Thuộc tính. B. Tí quy định khách quan. C. Mối quan hệ. D. Tên gọi. Câu 108. Phạm trù nào của triết học Mác-Lê i dù để chỉ khoảng giới hạ tro đó sự t ay đổi về l ợng của sự v t c a là t ay đổi că bản chất của sự v t? A. Độ. B. Điểm nút. C. Đứng im. D. Phát triển. Câu 109. Phạ trù b ớc nhảy t eo qua điểm của triết học Mác-Lênin? A. Sự t ay đổi về l ợng của sự v t tr ớc đó ây ê . B. Sự chuyển hóa về chất của sự v t do sự t ay đổi về l ợng của sự v t tr ớc đó ây ê . C. Sự chuyển hóa về l ợng của sự v t. D. Sự chuyển hóa về chất của sự v t do sự t ay đổi về l ợng của sự v t gây nên. Câu 110. Bài học có ý ĩa á lu n trong hoạt động thực tiễn khi tìm hiểu quy lu t l ợng- chất? A. Ta phải từ b ớc tíc lũy về l ợ để làm biế đổi về chất theo quy lu t. B. Bằng hoạt động có ý thức nắm bắt đ ợc quy lu t khách quan mà ta có thể rút ngắ quá trì tíc lũy về l ợ để đạt kết quả mong muốn, v n dụng linh hoạt các hình thức b ớc nhảy trong tình huống lịch sử cụ thể. C. Muốn duy trì một trạng thái hiện thực ào đó ta cần nắm bắt đ ợc giới hạn của độ, k để sự t ay đổi của l ợng v ợt quá ỡng của độ. D. Cả 3 đá á trê . âu 111. Điền từ: “Mặt đối l p là những mặt có đặc điểm, những thuộc tính, nhữ tí quy đị có k uy ớng v n động và biế đổi…. tồn tại một cách khách quan bên trong các sự v t hiệ t ợng từ tự nhiên, xã hội và t duy.” A. Khác nhau. B. Trái ợc nhau. C. Đối l p nhau. D. Gắn bó với nhau. Câu 112. Khái niệm thống nhất giữa các mặt đối l t eo qua điểm của triết học Mác-Lênin: A. Là sự tựa lẫn nhau, tồn tại không tách rời giữa các mặt đối l p, sự tồn tại của mặt này phải lấy sự tồn tại của mặt kia làm tiề đề. B. Là sự tựa lẫn nhau, tồn tại không tách rời giữa các mặt đối l p. C. Là sự tựa lẫn nhau, tồn tại không tách rời giữa các sự v t, sự tồn tại của các sự v t này phải dựa sự tồn tại của sự v t khác. D. Là sự tồn tại không tách rời giữa các mặt đối l p, sự tồn tại của mặt này phải t ứng với sự tồn tại của mặt kia. Câu 113. Khái niệ đấu tranh giữa các mặt đối l p theo quan niệm của triết học Mác-Lenin là? A. Sự tác độ t eo xu ớng bài trừ và phủ định lẫn nhau giữa các mặt đối l p. B. Sự tác động giữa các mặt đó. C. Sự tác độ t eo xu ớng bài trừ và phủ định lẫn nhau giữa các mặt của các sự v t hiệ t ợng. D. Sự tác động lẫn nhau của tất cả các mặt trong cùng một sự v t hiệ t ợng. Câu 114. Mâu thuẫn biện chứng là gì? A. Trạng thái mà ở đó bao à cả hai trạng thái vừa thống nhất vừa đấu tranh giữa các mặt. B. Là trạng t ái dù để chỉ sự thống nhất của các mặt đối l p.
  14. C. Là trạ t ái dù để chỉ sự đấu tranh của các mặt đối l p. D. Là trạ t ái dù để chỉ sự thống nhất và đấu tranh của các sự v t hiệ t ợng. Câu 115. Trong hàng hóa, những thuộc tính nào là mâu thuẫn nhau? A. Bao bì và khối l ợng. B. Giá trị và giá trị sử dụng. C. Cung và cầu. D. T iệu và sức mua. Câu 116. Sự thống nhất của các mặt đối l p gắn liền với trạng thái nào của sự v t hiệ t ợng trong thế giới khách quan? A. Sự v t hiệ t ợ đa v động và biến đổi. B. Sự v t hiệ t ợ đa bị tiêu vong. C. Sự v t hiệ t ợ đ ợc sinh ra. D. Sự v t hiệ t ợ đa tro trạ t ái đứ yê t đối. Câu 117. Quy lu t nào vạch ra nguồn gốc, động lực của sự v động và phát triển? A. Quy lu t phủ định của phủ định. B. Quy lu t chuyển hóa của sự t ay đổi về l ợng dẫ đến sự t ay đổi về chất và ợc lại. C. Quy lu t về mối liên hệ biện chứng giữa tự nhiên và xã hội. D. Quy lu t thống nhất và đấu tranh của các mặt đối l p. âu 118. T eo qua điểm siêu hình thì sự phủ định là? A. Sự thay thế sự v t này bằng sự v t khác trong quá trình v động và phát triển. B. Xóa bỏ oà toà cái cũ, c ấm dứt sự phát triển của chúng. C. Là tiề đề, điều kiện cho sự phát triển liên tục, cho sự ra đời của cái mới thay thế cái cũ. D. Là sự phủ định tự thân, sự phát triển tự thân, là mắt khâu dẫn tới sự ra đời sự v t mới. Câu 119. Phủ định biện chứng là? A. Sự thay thế cái cũ bằng cái mới. B. Phủ định làm cho sự v động thụt lùi, đi xuống, tan rã, nó không tạo điều kiện cho sự phát triển. C. Sự phủ định có kế thừa và tạo điều kiện cho sự phát triển tiếp theo. D. Tất cả các câu đều sai. Câu 120. Nhữ đặc tr c bản của phủ định biện chứng? A. Liên tục và vô t n. B. Khách quan và biện chứng. C. Khách quan và kế thừa. D. Tự t â , o ú, đa dạng và phức tạp. âu 121. T eo qua điểm của triết học Mác-Lê i , để hình thành cái mới thì sự phủ đị đ ợc thực hiện ít nhất là mấy lần? A. Một. B. Hai. C. Ba. D. Bốn. âu 122. T eo qua điểm của triết học Mác-Lê i , xu ớng của sự phát triể đ ợc mô phỏ t ế nào? A. Đ ờng thẳng tiến lên. B. Đ ờ dao động hình sin. C. Xoáy trôn ốc. D. Đ ờng tròn khép kín. Câu 123. Quan niệm của triết học Mác-Lênin về cái kế thừa? A. ái cũ cò tồn tại trong cái mới ù ợp với quy lu t v động và phát triển của cái mới. B. ái cũ cò tồn tại trong cái mới, sau một quá trì điều chình hoàn thiệ để trở thành cái mới. C. Cái kế thừa là những giá trị, những thuộc tính của cái cũ tồn tại trong cái mới, cùng với cái mới phát triển. D. Cả 3 đá á trê .
  15. âu 124. Để phát triển nền kinh tế trong thời kì quá độ lên CNXH của ớc ta hiện nay, những thành tựu nào của CNTB mà ta cần phải kế thừa? A. P á tổ chức và quản lý sản xuất. B. P á á dụng những thành tựu khoa học công nghệ vào sản xuất. C. P á quản lý xã hội bằng pháp lu t. D. Cả 3 đá á trê . âu 125. T eo qua điểm của triết học Mác-Lênin, thực tiễn là? A. Toàn bộ những hoạt động nhằm cải biến tự nhiên và xã hội. B. Toàn bộ những hoạt động có ý thức của co ời nhằm cải biến tự nhiên và xã hội. C. Toàn bộ những hoạt động v t chất có ý thức của co ời nhằm cải biến tự nhiên và xã hội. D. Toàn bộ những hoạt động v t chất, mang tính lịch sử- xã hội của co ời nhằm cải biến tự nhiên và xã hội. âu 126. T eo qua điểm của triết học Mác-Lênin, thì hình thức hoạt động thực tiễ c bản nhất là? A. Xây dựng hệ thống pháp lu t. B. Sản xuất v t chất. C. Chính trị xã hội. D. Thực nghiệm khoa học. Câu 127. Trong thời đại ngày nay, hoạt động thực nghiệm khoa học có đặc điểm gì nổi b t nhất? A. Tì đ ợc những bản chất của thế giới v t chất. B. Gắn liền với quá trình sản xuất v t chất xã hội. C. Đ ợc sự quản lý chặt chẽ của à ớc. D. Có sự phân hóa sâu sắc thành các ngành khoa học cụ thể. âu 128. T eo qua điểm của triết học Mác-Lênin thì nh n thức cảm tính bao gồm các hình thức nào? A. Nh n thức kinh nghiệm và nh n thức lý lu n. B. Kinh nghiệm, tình cảm, lý tính. C. Cảm giác, tri giác, biểu t ợng. D. Cảm giác, tình cảm, tri giác. Câu 129. Quan niệm của Mác-Lênin về hình thức t duy á đoá ? A. P á đoá là ột hình thức của t duy liê kết các khái niệm lại với au để khẳ định hoặc phủ định một đặc điểm, một thuộc tí ào đó của đối t ợng. B. P á đoá là các t ức dù để dự đoá ra ột đặc điểm, một thuộc tính của đối t ợng nh n thức à c qua cảm giác không thể biết đ ợc. C. P á đoá là biệ á đặc biệt để khẳ định hoặc phủ định nhữ đặc điể ào đó của đối t ợng. D. Cả 3 đá á trên. Câu 130. Mệ đề nào là một á đoá đú ? A. Loài ời sẽ tì ra đ ợc cách duy trì sự số oài vũ trụ. B. Sẽ có sự số oài trái đất. C. Loài ời sẽ tì đ ợc sự số oài vũ trụ. D. Trái đất là một hành tinh duy nhất tro t ái d ệ có sự sống. Câu 131. T eo qua điểm của triết học Mác-Lênin , hình thức t duy suy lu n là gì? A. Là những l p lu đ ợc suy ra từ những quan sát thực tế. B. Là hình thức của t duy liê kết các á đoá lại với au để rút ra một tri thức mới. C. Là nhữ suy đoá dựa trên một hiệ t ợ ào đó. D. Cả 3 đá á trê . Câu 132. Ví dụ ào d ới đây là ột kinh nghiệm? A. Nam châm bao giờ cũ có 2 cực đó là cực Bắc và cực Nam. B. Ở đâu có á bức ở đó có đấu tranh. C. Nhất ớc, nhì phân, tam cần, tứ giống. D. Trái đất quay quanh Mặt trời. Câu 133. T eo qua điểm của triết học Mác-Lênin thì nh n thức khoa học là loại nh n thức đ ợc tạo ra t ế nào? A. Đ ợc hình thành từ sự phản ánh bản chất những quan hệ của đối t ợng nghiên cứu. B. Đ ợc hình thành một cách thứ tự và hệ thống từ sự phả á đặc điểm của đối t ợng nghiên cứu.
  16. C. Đ ợc hình thành một cách trực quan và liên tiếp từ sự phả á đặc điểm, bản chất, những quan hệ tất yếu của đối t ợng nghiên cứu. D. Đ ợc hình thành một cách tự giác và gián tiếp từ sự phả á đặc điểm bản chất, những quan hệ tất yếu của đối t ợng nghiên cứu. âu 134. T eo qua điểm của triết học Mác-Lênin tính cụ thể của chân lý là gì? A. Sự đú đắn của chân lý là cụ thể. B. Sự phản ánh chân thực về một đối t ợng hiện thực khách quan cụ thể. C. Là đặc tính gắn liền và phù hợp giữa nội dung phản ánh với một đối t ợng nhất đị cù các điều kiện, hoàn cảnh lịch sử cụ thể. D. Cả 3 đá á trê . Câu 135. Ví dụ nào là một chân lý? A. Trái đất là một hành tinh. B. Mặt trời mọc ở ớ đ . C. Con vua thì lại làm vua, con sãi ở chùa lại quét lá đa. D. Chân lý thuộc về kẻ mạnh. ……………………………………………………………………………………………………………………………….. 3 CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ âu 136. T eo qua điểm của triết học Mác-Lênin, cách thức co ời thực hiện quá trình sản xuất v t chất ở những iai đoạn lịch sử nhất định của xã hội loài ời là đị ĩa của phạm trù nào? A. Lao động sản xuất. B. P t ức sản xuất. C. Hình thức sản xuất. D. Kế hoạch sản xuất. Câu 137. Trong các yếu tố của lực l ợng sản xuất thì yếu tố ào là c bản, quan trọng nhất? A. Công cụ lao động. B. N ời lao động. C. Khoa học công nghệ. D. Đối t ợ lao động. Câu 138. Trong thời đại ngày nay nhân tố nào khi trở thành một lực l ợ lao động sản xuất trực tiếp thì nó sẽ có vai trò ngày càng quan trọng? A. N à ớc. B. Chính trị. C. Khoa học và công nghệ hiệ đại. D. Cả 3 đá á trê . Câu 139. Trong lịch sử phát triển của nhân loại thì hình thức quan hệ sản xuất nào sinh ra chế độ bóc lột sức lao động thặ d đối với GCCN? A. Chiếm hữu nô lệ. B. Phong kiến. C. T bản chủ ĩa. D. Cả 3 đá á trê . Câu 140. Trong các mặt của quan hệ sản xuất thì quan hệ nào là quan hệ nào là quan hệ xuất phát, quan hệ c bản, quan hệ đặc tr ? A. Quan hệ sở hữu đối với t liệu sản xuất. B. Quan hệ tổ chức, quản lý sản xuất. C. Quan hệ phân phối sản phẩm sản xuất ra. D. Gồm cả A và C. âu 141. T eo qua điểm của triết học Mác-Lênin, quan hệ phân phối có ĩa là? A. Nhà sản xuất phân phối sản phẩ c o ời tiêu dùng. B. Nhà sản xuất phân phối sản phẩm cho khách hàng.
  17. C. Là việc xác định nhữ ời cùng tham gia vào quá trình sản xuất, ai là ời có quyền quyết định cách thức phân chia mức ởng thụ sản phẩm. D. Là sự phân phối hàng hóa trong thị tr ờng. Câu 142. Trong một t ức sản xuất, quan hệ giữa lực l ợng sản xuất và quan hệ sản xuất là? A. Đồng nhất nhau. B. Đấu tranh nhau. C. Thống nhất nhau. D. Cả B và C. âu 143. Trì độ phát triển của lực l ợng sản xuất thể hiệ ă lực gì của co ời? A. Trì độ nh n thức thế giới khách quan. B. Trì độ lý lu n chính trị xã hội. C. Trì độ chinh phục tự nhiên. D. Trì độ tự ý thức về bản thân. âu 144. Tr ờng hợp nào sẽ dẫ đến sự kìm hãm sự phát triển của lực l ợng sản xuất? A. Quan hệ sản xuất lạc h u lực l ợng sản xuất. B. Quan hệ sản xuất đ ợc á đặt bởi một hình thức chủ qua v ợt tr ớc lực l ợng sản xuất. C. Quan hệ sản xuất thống nhất với lực l ợng sản xuất. D. Cả A và B. âu 145. N ớc ta đa ở iai đoạn nào của quá trình xây dựng và phát triển CNXH? A. Thời kì quá độ tiến lên CNXH. B. Giai đoạ đầu của quá trình tiến lên CNXH. C. Đa ở iai đoạn phát triển của CNXH. D. Đa ở tro iai đoạn CNXH phát triển. âu 146. T eo qua điểm của triết học Mác-Lê i , c sở hạ tầng là? A. Toàn bộ những hệ thống v t chất phục vụ sản xuất và sinh hoạt xã hội : đ ờ sá, b u c í viễ t , điện ớc, vỉa è… B. Toàn bộ những hệ thống bế bãi k o tà … C. Toàn bộ những hệ thống tiện ích công cộ : điệ , đ ờ , tr ờng học, bệnh viện, chợ,… D. Toàn bộ những quan hệ sản xuất hợ t à c cấu kinh tế của một xã hội nhất định. âu 147. Đị ĩa kiế trúc t ợng tầ t eo qua điểm của triết học Mác-Lênin? A. Toàn bộ nhữ qua điểm về quy hoạc đ t ị, t ứng với các c trì đã tồn tại và đ ợc hình thành trên một c sở hạ tầng nhất định. B. Toàn bộ nhữ qua điểm kinh tế- chính trị, cùng với những tổ chức xã hội t ứ c qua , cty, xí iệp, à áy,… đ ợc hình thành trên một c sở hạ tầng nhất định. C. Toàn bộ nhữ qua điểm chính trị, pháp quyền, triết học, đạo đức, tôn giáo nghệ thu t,… cù với những thiết chế xã hội t ứng à ớc, đảng phái, giáo hội,… đ ợc hình thành trên một c sở hạ tầng nhất định. D. Toàn bộ những lí lu n chính trị, pháp quyền, triết học, đạo đức, tôn giáo , nghệ thu t. Câu 148. Yếu tố nào của kiế trúc t ợng tầng có sự tác động trở lại mạnh mẽ nhất đối với c sở hạ tầng? A. Triết học và khoa học. B. Chính trị và pháp quyền thông qua quyền lực của à ớc và hệ thống pháp lu t. C. Đạo đức và nghệ thu t. D. Cả 3 đá á trê . âu 149. t eo qua điểm của triết học mác-lênin, thì phạm trù hình thái kinh tế- xã hội là sự thống nhất giữa các nhân tố nào? A. Kinh tế, chính trị và xã hội. B. N à ớc, đoà t ể và nhân dân. C. Lực l ợng sản xuất, c sở hạ tầng và kiến trúc t ợng tầng. D. L á , à á và t á .
  18. âu 150. Đảng và nhả ớc ta đã v n dụng hình thái kinh tế xã hội vào sự nghiệp xây dựng CNXH ở ớc ta t ế nào? A. Tiến lên CNXH bỏ qua chế độ TB N, vẫn xây dựng và phát triển nền kinh tế thị tr ờng theo đị ớng XHCN. B. Kết hợp sự nghiệp công nghiệp hóa, hiệ đại hóa với xây dựng CNXH. C. Kết hợp chặt chẽ giữa phát triển kinh tế với chính trị và các mặt khác của đời sống. D. Cả 3 đá á trê . âu 151. N ớc ta tiế lê NXH bỏ qua iai đoạ át triể TB N, vể t ực c ất đó là bỏ qua ội du ì? A. Nề sả xuất TB N. B. Sự t ố trị về iai cấ của iai cấ t sả tro 2 lĩ vực ki tế và c í trị. C. Nề vă i TB N. D. ả 3 đá á trê âu 152. T eo qua điể của triết ọc Mác-Lê i , k ái iệ ào dù để c ỉ toà bộ si oạt v t c ất và ữ điều kiệ si oạt v t c ất của xã ội? A. Hì t ái ki tế- xã ội. B. Tồ tại xã ội. C. Lao độ sả xuất. D. Qua ệ sả xuất. âu 153. Tro tồ tại xã ội t ì yếu tố ào là qua trọ và quyết đị ất? A. Điều kiệ tự iê - oà cả địa lí. B. Dâ số và t độ dâ số. C. Qua ệ sả xuất. D. P t ức sả xuất. âu 154. Ý t ức xã ội là sự ả á về? A. Giới tự iê , xã ội và t duy. B. Hiệ t ực k ác qua . C. Tồ tại xã ội. D. Hoạt độ sả xuất v t c ất. Câu 155. Mối qua ệ iữa ý t ức xã ội và ý t ức cá â là? A. Ý t ức cá â tồ tại độc l và k liê ệ ì với ý t ức xã ội. B. Ý t ức xã ội là cái quyết đị và tạo t à ý t ức cá â . C. Ý t ức xã ội là tổ số ữ ý t ức cá â . D. Ý t ức cá â với ý t ức xã ội là ối liê ệ iữa cái riê và cái c u . âu 156. Nếu xét t eo trì độ của sự ả á t ì kết cấu của ý t ức xã ội bao ồ ữ yếu tố ào? A. Ý t ức cá â , ý t ức xã ội. B. Ý t ức xã ội t t ờ và ý t ức cá â lý lu . C. Hệ t ố các c í sác c ủ tr của à ớc về vă óa t t ở . D. Ý t ức c í trị, ý t ức á quyề , ý t ức đạo đức, ý t ức k oa ọc, ý t ức triết ọc, ý t ức ệ t u t… âu 157. Nếu xét t eo cấ độ của sự ả á t ì kết cấu của ý t ức xã ội bao ồ các yếu tố ào? A. Ý t ức t t ờ và ý t ức xã ội lý lu . B. Ý t ức â dâ và ý t ức à ớc. C. Tâ lý xã ội và ệ t t ở . D. ả 3 đá á trê . Câu 158. Theo qua điể của c ủ ĩa Mác-Lê i , ữ tri t ức ữ qua iệ của co ời về tồ tại xã ội, đ ợc ì t à ột các trực tiế tro oạt độ t ực tiễ à ày, c a đ ợc ệ t ố óa, k ái quát? A. Tri t ức ki iệ . B. Ý t ức xã ội t t ờ . C. Tâ lí xã ội. D. ả 3 đá á trê . âu 159. Tại sao ói ý t ức xã ội lý lu có trì độ cao ý t ức xã ội t t ờ ? A. Ý t ức xã ội lý lu đ ợc t ể c ế óa ở dạ vă bả á qui.
  19. B. Ý t ức xã ội lý lu do ữ à t t ở có trì độ cao xây dự ê . C. Ở c ỗ có k ả ă ả á iệ t ực xã ội k ác qua ột các k ái quát, sâu sắc và c í xác, vạc ra ối liê ệ bả c ất của các quá trì xã ội. D. ả 3 qua ệ trê . âu 160. t eo qua điể của triết ọc ác-lê i , vai trò của tâ lý xã ội đối với ệ t t ở ? A. Tă t ê yếu tố tâ lí để à ớc có t ể quả lý dâ c ột các có tì có lý. B. Tâ lí xã ội iú c o các ệ t t ở bớt x cứ , iáo điều do đó ầ với cuộc số . Vì v y ó sẽ iú c o các t à viê của ột iai cấ ất đị dễ dà tiế t u ữ t t ở của iai cấ . C. Giú ệ t t ở có t ể iải quyết đ ợc ữ vấ đề về tâ lí của xã ội và co ời. D. ả 3 đá á trê . âu 161. t eo qua điể của triết ọc ác-lê i , tro xã ội có â c ia iai cấ t ì ệ t t ở xã ội c ủ đạo là do ệ t t ở của iai cấ ào qui đị . A. Giai cấ bị trị. B. Giai cấ t ố trị. C. Tầ lớ tri t ức tro xã ội đó. D. ả 3 đá á trê . âu 162. Tại sao ói ệ t t ở của c ủ ĩa Mác-Lê i là đú đắ ất, tiế bộ ất và k oa ọc ất? A. Vì ệ t t ở của c ủ ĩa Mác-Lê i kết quả của sự tổ kết xã ội trê c sở có sự kế t ừa toà bộ di sả t t ở của â loại, ê ó ả á đầy đủ và đú dắ ất các ối qua ệ v t c ất của xã ội ở các iai đoạ của lịc sử xã ội loài ời. B. Vì ệ t t ở của c ủ ĩa Mác-Lê i là tiế ói c u của ột iai cấ tiế bộ và các ạ ất tro lịc sử â loại đó là iai cấ v sả và â dâ lao độ . C. Vì ệ t t ở của c ủ ĩa Mác-Lê i là vũ k í lí lu sắc bé c o o trào đấu tra của iai cấ v sả và â dâ lao độ vì ục đíc iải ó sự dịc iai cấ , xóa bỏ tì trạ â c ia iai cấ tro xã ội, xóa bỏ sự á bức bóc lột, sự bất c và bất bì đẳ tro xã ội và do đó iải ó co ời. D. ả 3 đá á trê . âu 163. Hệ t t ở c ỉ đạo sự iệ các ạ của ớc ta iệ ay là? A. T t ở Hồ í Mi . B. ủ ĩa Mác-Lê i , t t ở Hồ í Mi . C. ủ ĩa Mác-Lênin. D. ủ ĩa Mác. Câu 164. Theo qua điể của triết ọc Mác-Lê i , sự quyết đị của tồ tại xã ội đối với ý t ức xã ội đ ợc t ể iệ t ế ào? A. Tồ tại xã ội si ra ý t ức xã ội, ý t ức xã ội ù ợ với tồ tại xã ội si ra ó. B. K i tồ tại xã ội t ay đổi t ì sớ uộ ì, ý t ức xã ội cũ t ay đổi t ứ . C. Tro xã ội có iai cấ t ì ý t ức xã ội cũ có tí iai cấ . D. ả 3 đá á trê . âu 165. Tí độc l t đối của ý t ức xã ội biểu iệ ở? A. Ý t ức xã ội t ờ lạc u oặc có t ể v ợt tr ớc tồ tại xã ội. Sự át triể của ý t ức xã ội có tí kế t ừa từ ữ ì t ái ý t ức xã ội có tr ớc tro lịc sử. B. ác ì t ái ý t ức xã ội có sự tác độ qua lại lẫ au và có tác độ trở lại đối với tồ tại xã ội. C. Một số ì t ái ý t ức xã ội có t ể tạo ê ột ì t ức tồ tại xã ội đặc t ù tro lịc sử. D. ả 3 đá á trê . âu 166. T eo qua điể của triết ọc Mác-Lê i , tro t ời đại ày ay, ì t ái ý t ức xã ội ào có sự tác độ ạ ẽ và sâu sắc đối với ì t ái ý t ức xã ội k ác? A. K oa ọc. B. Đạo đức và t iáo. C. í trị và á quyề . D. N ệ t u t. Câu 167. T eo qua điể của triết ọc Mác-Lê i , ý t ức c í trị là ì? A. Ý t ức về qua ệ c í trị, ki tế, xã ội iữa các iai cấ dâ tộc và à ớc.
  20. B. Biểu iệ t ái độ của các iai cấ đối với quyề lực của à ớc. C. Biểu iệ t tru trực tiế lợi íc iai cấ . D. ả 3 đá á trê . âu 168. Về c bả ý t ức á quyề ả á trực tiế yếu tố ì của đời số xã ội? A. Qua ệ sả xuất. B. í trị. C. Đạo đức. D. Triết ọc. âu 169. t eo qua điể của triết ọc ác-lê i , ì t ái ý t ức ào là ữ qua iệ xuất iệ tro ữ ối qua ệ iữa ời với ời tro xã ội: về t iệ - ác, tốt- xấu, l tâ , trác iệ , c bằ , ạ úc…Và các qui tắc đá iá, điều c ỉ à vi ứ xử iữa các cá â với au và với xã ội? A. í trị. B. P á quyề . C. Đạo đức. D. ả 3 đá án trên. âu 170. K i t â vào các ì t ái ý t ức k ác, tri t ức k oa ọc ì t à ê điều ì? A. Hì t à ê ữ à k oa ọc cụ t ể về ữ ý t ức xã ội đó. B. Lý lu iê cứu về ý t ức xã ội. C. Là t ay đổi bả c ất của các ì t ái ý t ức xã ội đó. D. ả 3 đá á trê . âu 171. Sự tác độ của ý t ức c í trị và á quyề đối với các ì t ái ý t ức xã ội k ác và với tồ tại xã ội t qua quyề lực ào? A. Sức ạ của sự tuyê truyề . B. Quyề lực của à ớc. C. Quyề lực của ki tế. D. Quyề lực của ời đứ đầu à ớc. âu 172. N uồ ốc ra đời của à ớc? A. Để điều òa âu t uẫ iai cấ . B. Do âu t uẫ iai cấ k t ể điều òa đ ợc. C. N à ớc ra đời để quả lí xã ội. D. ả 3 đá á trê . âu 173. N ày ay đâu là uyê â c bả k iế các quốc ia ải ở rộ qua ệ đối oại? A. Vì sự tồ tại của à ti xa trái đất. B. Do tác độ của toà cầu óa. C. Do c í sác ội của các quốc ia. D. ả 3 đá á đều sai. âu 174. T eo qua điể của triết ọc Mác-Lê i , c sở để xác đị sự k ác au của các iai cấ tro ột xã ội ất đị ? A. Giới tí . B. Quan hệ sả xuất. C. N ề iệ . D. ả 3 đá á trê . âu 175. Qua điể của triết ọc Mác-Lê i về uồ ốc trực tiế ì t à iai cấ ? A. K ác au về ề iệ . B. Sự át triể của lực l ợ sả xuất. C. ế độ t ữu về t liệu sả xuất. D. ả 3 đá á trê . âu 176. Tro xã ội có đối k á iai cấ , có ữ iai cấ c bả ào? A. Giai cấ t ố trị, bị trị, các iai cấ k ác và các tầ lớ tru ia . B. ác iai cấ và tầ lớ tru ia . C. Giai cấ t ố trị và bị trị.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2