NGÂN HÀNG TRẮC NGHIỆM SINH 11
lượt xem 635
download
Tài liệu ôn thi môn sinh học lớp 11 gồm hệ thống các câu hỏi trắc nghiệm sinh 11 học kỳ 1 (Phần chung cho chương trình chuẩn và nâng cao). Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(1) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: NGÂN HÀNG TRẮC NGHIỆM SINH 11
- NGÂN HÀNG TRẮC NGHIỆM SINH 11 – HỌC KÌ 1 (PHẦN CHUNG CHO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN VÀ NÂNG CAO) CHƯƠNG 1. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG A. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở THỰC VẬT Rễ cây hâp thụ nhưng chât nao ? ́ ́̀ 1 A A. Nươc cung cac ion khoang ̀ ́ ́ B. Nươc cung cac chât dinh dương ̀ ́ ́ C. Nươc và cac chât khí ́ ́ D. O2 và cac chât dinh dương hoa tan trong nươc ́ ́ ̀ Bộ phân hut nươc chủ yêu cua cây ơ trên can là ̣ ́ ́ ̉ ̣ 2 D A. lá ,thân , rễ B. lá , thân C. rễ ,thân D. rễ và hệ thông lông hut ́ ́ ̣ ̉ ̀ ̣ ̣́ ̉ ́ 3 Đăc điêm nao sau đây thuôc câu tao cua lông hut B A. thanh tế bao day,thâm cutin ̀ ̀ ̀ ́ B. thanh tế bao mong, không thâm cutin ̀ ̀ ̉ ́ C. thanh tế bao day,không thâm cutin ̀ ̀ ̀ ́ D. thanh tế bao mong,thâm cutin ̀ ̀ ̉ ́ Nươc xâm nhâp vao tế bao lông hut theo cơ chế ̣ ̀ ̀ ́ 4 A ̉ ́ ̉ ́ C. Chủ đông ̣ ̣ ̀ A. thâm thâu B. thâm tach D. Nhâp bao Rễ cây trên can khi ngâp lâu trong nươc sẽ ̣ ̣ 5 D A. không moc nưa ̣ B. moc nhanh hơn ̣ C. moc châm hơn ̣ ̣ D. bị chêt́ Mạch gỗ được cấu tạo 6 B 1. Gồm các tế bào chết 2. Gồm các quản bào 3. Gồm các mạch ống 4. Gồm các tế bào sống 5. Gồm các tế bào hình rây 6. Gồm các tế bào kèm A. 1-2-4 B. 1-2-3 C. 1-3-5 D. 1-3-6 Động lực nào đẩy dòng mạch rây từ lá đến rễ và các cơ quan khác 7 C A. Trọng lực B. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu C. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giưa cơ quan nguồn và cơ quan chứa D. Áp suất của lá Mạch rây được cấu tạo 8 C 1. Gồm các tế bào chết 2. Gồm các quản bào 3. Gồm các mạch ống 4. Gồm các tế bào sống 5. Gồm các tế bào hình rây 6. Gồm các tế bào kèm A. 1-2-3 B. 1-4-5 C. 4-5-6 D. 4-2-3 Dòng mạch gỗ được vận chuyên nhờ 9 C 1. Lực đẩy (áp suất rễ) 2. Lực hút do thoát hơi nươc ơ lá 3. Lực liên kết giưa các phân tử nươc vơi nhau và vơi thành mạch gỗ 4. Sự chênh lệch áp suât thẩm thấu giưa cơ quan nguồn (lá) và cơ quan đích (hoa, củ…) 5. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giưa môi trường rễ và môi trường đất A. 1 -3-5 B. 1-2-4 C. 1-2-3 D. 1-3-4 Điều nào không đúng về vai trò của quá trình thoát hơi nươc 10 D A. vận chuyển nươc, ion khoáng. B. cung cấp CO2 cho quá trình quang hợp. C. hạ nhiệt độ cho lá. D. cung cấp năng lượng cho lá. Thoát hơi nươc qua lá chủ yếu bằng con đường 11 A A. qua khí khổng. B. qua lơp cutin. C. qua lơp biểu bì. D. qua mô giậu. Tác nhân chủ yếu điều tiết độ mơ khí khổng 12 C A. nhiệt độ. C. hàm lượng nươc. B. ánh sáng. D. ion khoáng. 13 A Số lượng khí khổng ơ 2 mặt của lá như thế nào? A. mặt trên nhiều hơn mặt dươi. B. mặt dươi nhiều hơn mặt trên. C. bằng nhau. D. cả 2 mặt không có khí khổng. 14 B Thoát hơi nươc qua lá bằng con đường? A. qua khí khổng, mô giậu B. qua khí khổng, cutin C. qua cutin, biểu bì. D. qua cutin, mô giậu Câu nào không đúng khi nói về nguyên tố dinh dương thiết yếu trong cây? 15 B A.Thiếu nguyên tố dinh dương thiết yếu cây không hoàn thành được chu kỳ sống. B.Chỉ gồm nhưng nguyên tố đại lượng: C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg. Trang 1
- C.Không thể thay thế được bơi bất kì nguyên tố nào. D.Phải tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hoá vật chất trong cơ thể. Cần phải cung cấp nguyên tố khoáng nào sau đây cho cây khi lá cây có màu vàng? 16 B A. Photpho B. Magiê. C. Kali. D. Canxi. Nguyên tố Magiê là thành phần cấu tạo của 17 C B. màng của lục lạp. C. diệp lục. A. axit nuclêic. D. prôtêin Dạng nitơ nào cây có thể hấp thu được? 18 C A. NO2- và NO3- B. NO2- và NH4+ C. NO3- và NH4+ D. NO2- và N2 Quá trình khử nitrát là quá trình 19 B A.chuyển hoá NH4+ thành NO3- B.chuyển hoá NO3- thành NH4+ C.chuyển hoá NO2 thành NH3 D.chuyển hoá NO3- thành N2 - Vi khuẩn Rhizôbium có khả năng cố định đạm vì chúng có enzim 20 D A.amilaza. B.nuclêaza. C.caboxilaza. D.nitrôgenaza. Nitơ trong xác thực vật, động vật là dạng 21 A A. nitơ không tan cây không hấp thu được. B. nitơ muối khoáng cây hấp thu được. C. nitơ độc hại cho cây. D. nitơ tự do nhờ vi sinh vật cố định cây mơi sử dụng được Trong PTTQ của quang hợp (1) và (2) là nhưng chất nào ? 22 A 6(1) + 12H2O Ánh sáng mặt trời (2) + 6O2 + 6H2O Diệp lục A. (1) CO2, (2) C6H12O6. B. (1) C6H12O6, (2) CO2. C. (1) O2, (2) C6H12O6. D. (1) O2, (2) CO2. Đặc điểm của lá giúp hấp thụ nhiều tia sáng: 23 D A. Có khí khổng. B. Có hệ gân lá. C. Có lục lạp. D. Diện tích bề mặt lơn. Chức năng nào sau đây không phải quang hợp: 24 C A. Cung cấp thức ăn cho SV. B. Chuyển hóa quang năng thành hóa năng. C. Phân giải các chất hưu cơ thành năng lượng. D. Điều hòa không khí. Hệ sắc tố quang hợp bao gồm: A. Diệp lục a và diệp lục b. B. Diệp lục a và 25 D carotenoit. C. Diệp lục b và carotenoit. D. Diệp lục và carotenoit. A. Là pha cố định CO2. 26 Pha sáng là gì? B B. Là pha chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học. C. Là pha chuyển hóa năng lượng hóa học thành năng lượng ánh sáng. D. Là pha diễn ra trong điều kiện thiếu ánh sáng. Pha sáng diễn ra ơ đâu? B. Tế bào chất. 27 A. Strôma. C. Tilacôit. D. C Nhân. Chất nhận CO2 đầu tiên ơ TV C3: A. Ribulôzơ 1,5 điP. B. APG. C. AlPG. D. C6H12O6. 28 A Sản phẩm của pha sáng: 29 B A. ADP, NADPH, O2. B. ATP, NADPH, O2. C. Cacbohiđrat, CO2. D. ATP, NADPH. TV C3 bao gồm: A. Xương rồng, thanh long, dứa. B. Mía, ngô, rau dền. 30 C C. Cam, bươi, nhãn. D. Xương rồng, mía ,cam. Sản phẩm nào từ chu trình Canvin chuyển hóa thành Cacbohiđrat, prôtein, lipit: 31 C A. Ribulôzơ 1,5 điP. B. APG. C. AlPG. D. C6H12O6. Ôxi trong quang hợp có nguồn gốc từ đâu? 32 A C. Pha tối. A. H2O ( quang phân li H2O). B. Pha sáng. D. Chu trình Canvin. Điểm bù ánh sáng là gì? 33 C A. Là điểm mà tại đó cường độ quang hợp lơn hơn cường độ hô hấp. B. Là điểm mà tại đó cường độ quang hợp nhỏ hơn cường độ hô hấp. C. Là điểm mà tại đó cường độ quang hợp bằng cường độ hô hấp. D. Là điểm mà tại đó cường độ quang hợp không tăng thêm cho dù cường độ ánh sáng tăng. Quang hợp xảy ra ơ miền nào?A. Cam, đỏ. B. Xanh tím, cam. C. Đỏ, lục. D. Xanh tím, 34 D đỏ. Nồng độ CO2 thấp nhất mà cây quang hợp được là: 35 B C. Lơn hơn 0.008-0.01%. D. Nhỏ hơn 0.008- A. 0.008-0.1%. B. 0.008-0.01%. Trang 2
- 0.01%. Nguyên tố nào điều tiết độ mơ khí khổng: 36 A. K. B. Mg. C. Mn. D. P. A Caùc giai ñoaïn hoâ haáp teá baøo dieãn ra theo traät töï naøo? 37 D A. Ñöôøng phaân Chuoãi chuyeàn electron hoâ haáp Chu trình Crep B. Chu trình Crep Ñöôøng phaân Chuoãi chuyeàn electron hoâ haáp C. Chuoãi chuyeàn electron hoâ haáp Ñöôøng phaân Chu trình Crep D. Ñöôøng phaân Chu trình Crep Chuoãi chuyeàn electron AÙnh saùng naøo sau ñaây coù hieäu quaû nhaát ñoái vôùi QH? 38 B A. Xanh luïc vaø vaøng B. Ñoû vaø xanh tím C. Da cam vaø ñoû D. Xanh tím vaø vaøng Naêng suaát kinh teá laø gì? 39 A A. Laø phaàn chaát khoâ tích luyõ trong cô quan kinh teá B. Laø phaàn chaát khoâ trong toaøn boä cô theå thöïc vaät C. Laø phaàn chaát khoâ tích luyõ trong thaân D. Laø phaàn chaát khoâ tích luyõ trong haït Söï hoâ haáp hieáu khí dieãn ra trong ti theå taïo ra 40 B A. 38 ATP B. 36 ATP C. 32 ATP D. 34 ATP Saûn phaåm cuûa quaù trình hoâ haáp goàm: 41 A A. CO2, H2O, naêng löôïng C. O2, H2O, naêng löôïng B. CO2, H2O, O2 D. CO2, O2, naêng löôïng Moät phaân töû glucoâzô khi hoâ haáp hieáu khí giaûi phoùng: 42 A A. 38 ATP B. 30 ATP C. 40 ATP D. 32 ATP Hoâ haáp hieáu khí xaûy ra ôû vò trí naøo trong teá baøo? A. Ti theå B. Teá baøo 43 A chaát C. Nhaân D. Luïc laïp Giai ñoaïn ñöôøng phaân xaûy ra ôû vò trí naøo trong teá baøo? 44 B A. ti theå B. teá baøo chaát C. nhaân D. luïc laïp Keát thuùc quaù trình ñöôøng phaân, töø 1 phaân töû glucoâzô taïo ra: 45 B A. 1 axit piruvic B. 2 axit piruvic C. 3 axit piruvic D. 4 axit piruvic Hoâ haáp kò khí ôû TV xaûy ra trong moâi tröôøng naøo? 46 A A. Thieáu O2 B. Thieáu CO2 C. Thöøa O2 D. Thöøa CO2 Quaù trình naøo sau ñaây taïo nhieàu naêng löôïng nhaát? 47 C A. Leân men B.Ñöôøng phaân C. Hoâ haáp hieáu khí D. Hoâ haáp kò khí Giai ñoaïn naøo sau ñaây la giai ñoaïn chung cho quaù trình leân men vaø hoâ haáp 48 C hieáu khí? B. Chuoãi chuyeà e - A. Chu trình Crep C. Ñöôøng phaân D. Axetyl- coenzimA 49 D Sô ñoà naøo sau ñaây bieåu thò cho giai ñoaïn ñöôøng phaân? A. Glucoâzô axit lactic B. Glucoâzô Coâenzim A C. Axit piruvic Coâenzim A D. Glucoâzô Axit piruvic Baøo quan thöïc hieän chöùc naêng hoâ haáp chính laø: 50 C A. maïng löôùi noäi chaát B. khoâng baøo C. ti theå D. luïc laïp Caùc chaát höõu cô trong caây chuû yeáu ñöôïc taïo neân töø: A. H 2O B. CO2 C. 51 B caùc chaát khoaùng D. nitô Naêng suaát sinh hoïc laø gì? 52 B A. Laø phaàn chaát khoâ tích luyõ trong cô quan kinh teá B. Laø phaàn chaát khoâ trong toaøn boä cô theå thöïc vaät C. Laø phaàn chaát khoâ tích luyõ trong thaân D. Laø phaàn chaát khoâ tích luyõ trong haït Hoâ haáp saùng xaûy ra ôû 53 A A. thöïc vaät C3 B. thöïc vaät C4 vaø thöïc vaät CAM C. thöïc vaät C4 D. thöïc vaät CAM Hoâ haáp ôû thöïc vaät laø quaù trình: 54 A A. Oxi hoaù sinh hoïc nguyeân lieäu chaát höõu cô B. Giaûi phoùng CO2 Trang 3
- vaø H2O C. Tích luyõ ATP D. Goàm nhöõng yù treân Thöïc vaät C4 coù naêng suaát cao hôn thöïc vaät C3 vì: 55 D A. taän duïng ñöôïc noàng ñoä CO2 C. taän duïng ñöôïc aùnh saùng cao B. nhu caàu nöôùc thaáp D. khoâng coù hoâ haáp saùng 56 Tiêu hoá là quá trình: D A. làm biến đổi thức ăn thành các chất hưu cơ B. tạo ra các chất dinh dương và năng lượng C. biến đổi thức ăn thành chất dinh dương và tạo năng lượng D. biến đổi các chất dinh dương có trong thức ăn thành nhưng chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được Ở động vật ăn thực vật, thức ăn được hấp thu bơt nươc tại: 57 D A. dạ cỏ B. dạ tổ ong C. dạ lá sách D. dạ múi khế Ống tiêu hoá của động vật ăn thực vật dài hơn của động vật ăn thịt vì thức ăn của chúng: 58 A A. nghèo dinh dương C. dễ tiêu hoá hơn B. có đầy đủ chất dinh dương D. dễ hấp thụ Ở trâu, bò thức ăn được biến đổi sinh học diễn ra chủ yếu ơ: 59 A A. dạ cỏ B. dạ tổ ong C. dạ lá sách D. dạ múi khế Ở thỏ thức ăn được biến đổi sinh học diễn ra chủ yếu ơ: 60 C A. dạ dày B. ruột non D. ruột già C. manh tràng Ở người, chất được biến đổi hoá học ngay từ miệng là: A. prôtêin B. tinh bột C. lipit D. 61 B xenlulôzơ Ở động vật ăn thực vật, thức ăn chịu sự biến đổi: 62 D A. cơ học và hoá học C. hoá học và sinh học B. cơ học và sinh học D. cơ học, hoá học và sinh học Trật tự di chuyển thức ăn trong ống tiêu hoá của người là: 63 A A. cổ họng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già B. thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, cổ họng C. thực quản, cổ họng, dạ dày, ruột non, ruột già D. cổ họng, thực quản, dạ dày, ruột già, ruột non Giai đoạn nào là quan trọng nhất trong quá trình tiêu hoá thức ăn? 64 A A. Giai đoạn tiêu hoá ơ ruột C. Giai đoạn biến đổi thức ăn ơ khoang miệng B. Giai đoạn tiêu hoá ơ dạ dày D. Giai đoạn biến đổi thức ăn ơ thực quản Nơi nươc và các chất hoà tan đi qua trươc khi vào mạch gỗ của rễ là: 65 B A. Tế bào lông hút. B. Tế bào nội bì C. Tế bào biểu bì D. Tế bào vỏ. Khi tế bào khí khổng trương nươc thì: 66 A A. vách mỏng căng ra, vách dày co lại làm cho khí khổng mơ ra. B. vách dày căng ra, làm cho vách mỏng căn theo nên khi khổng mơ ra. C. vách dày căng ra làm cho vách mỏng co lại nên khí khổng mơ ra. D. vách mỏng căng ra làm cho vách dày căng theo nên khí khổng mơ ra. Khi tế bào khí khổng mất nươc thì: 67 A A. vách mỏng hết căng ra làm cho vách dày duỗi thẳng nên khí khổng đóng lại. B. vách dày căng ra làm cho vách mỏng cong theo nên khí khổng đóng lại. C. vách dày căng ra làm cho vách mỏng co lại nên khí khổng đóng lại. D. vách mỏng căng ra làm cho vách dày duỗi thẳng nên khí khổng khép lại. Nươc được vận chuyển ơ thân chủ yếu: 68 D A. qua mạch rây theo chiều từ trên xuống. B. từ mạch gỗ sang mạch rây. C. từ mạch rây sang mạch gỗ. D. qua mạch gỗ. Sự mơ chủ động của khí khổng diễn ra khi nào? 69 A A. Khi cây ơ ngoài ánh sáng B. Khi cây thiếu nươc. C. Khi lượng axit abxixic (ABA) tăng lên. D. Khi cây ơ trong bóng râm. Lực đóng vai trò chính trong quá trình vận chuyển nươc ơ thân là: 70 B A. lực đẩy của rể (do quá trình hấp thụ nươc). B. lực hút của lá do (quá trình thoát hơi Trang 4
- nươc). C. lực liên kết giưa các phân tử nươc. D. lực bám giưa các phân tử nươc vơi thành mạch dẫn. Con đường thoát hơi nươc qua bề mặt lá (qua cutin) có đặc điểm là: 71 C A. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mơ khí khổng. B. vận tốc lơn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mơ khí khổng. C. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh. D. vận tốc lơn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mơ khí khổng. Con đường thoát hơi nươc qua khí khổng có đặc điểm là: 72 A A. vận tốc lơn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mơ khí khổng. B. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mơ khí khổng. C. vận tốc lơn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mơ khí khổng. D. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh. Vai trò của phôtpho đối vơi thực vật là: 73 D A. Thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hoá enzim. B. Thành phần của prôtêin, axít nuclêic. C. Chủ yếu giư cân bằng nươc và Ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mơ khí khổng. D. Thành phần của axit nuclêôtic, ATP,… Phần lơn các chất khoáng được hấp thụ vào cây theo cách chủ động diễn ra theo phương 74 D thức nào? A. Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ơ rể cần ít năng lượng. B. Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ơ rể. C. Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ơ rể không cần tiêu hao năng lượng. D. Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ơ rể cần tiêu hao năng lượng. Các nguyên tố đại lượng (Đa) gồm: 75 B A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe. B. C, H, O, N, P, K, S, Ca,Mg. C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn. D. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu. Vai trò của Nitơ đối vơi thực vật là: 76 D A. Thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nơ hoa, đậu quả, phát triển rễ. B. Chủ yếu giư cân bằng nươc và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mơ khí khổng. C. Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim. D. Thành phần của prôtêin và axít nuclêic. Sự thoát hơi nươc qua lá có ý nghĩa gì đối vơi cây? 77 C A. Làm cho không khí ẩm và dịu mát nhất llà trong nhưng ngày nắng nóng. B. Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dươi ánh mặt trời. C. Tạo ra sức hút để vận chuyển nươc và muối khoáng từ rễ lên lá. D. Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dươi ánh mặt trời và tạo ra sức hút để vận chuyển nươc và muối khoáng từ rễ lên lá. Vai trò của kali đối vơi thực vật là: 78 B A. Thành phần của prôtêin và axít nuclêic. B. Chủ yếu giư cân bằng nươc và ion trong tế bào. C. Thành phần của axit nuclêôtit, cần cho nơ hoa, đậu quả, phát triển rễ. D. Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim. Điều kiện nào dươi đây không đúng để quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra? 79 D A. Có các lực khử mạnh. B. Được cung cấp ATP. C. Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza D. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí. Quá trình khử nitrat diễn ra theo sơ đồ: 80 C − − − − − A. NO2 − NO3 B. NO3 − NO2 NH 4 NH 3 − − D. NO3 − NO2 NH 2 − − + C. NO3 − NO2 NH 4 Trang 5
- 81 Thực vật chỉ hấp thu được dạng nitơ trong đất bằng hệ rễ là: B + + A. Dạng nitơ tự do trong khí quyển (N2). B. Nitơ nitrat (NO ), nitơ amôn (NH ). 3 4 + + C. Nitơnitrat (NO ). D. Nitơ amôn (NH 4 ). 3 82 Cách nhận biết rõ rệt nhất thời điểm cần bón phân là: D A. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của quả mơi ra. B. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của thân cây. C. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của hoa. D. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của lá cây. 83 Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là: D A. Khử APG thành ALPG cố định CO2 tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat). B. Cố định CO2 tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) khử APG thành ALPG. C. Khử APG thành ALPG tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) cố định CO2. D. Cố định CO2 khử APG thành ALPG tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) cố định CO2. 84 Khái niệm pha sáng nào dươi đây của quá trình quang hợp là đầy đủ nhất? B A. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP. B. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP và NADPH. C. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong NADPH. D. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được chuyển thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP. 85 Sản phẩm của pha sáng gồm có: A. ATP, NADPH và O2 B. ATP, NADPH A và CO2 C. ATP, NADP+và O2 D. ATP, NADPH. 86 Nhóm thực vật C3 được phân bố như thế nào? A A. Phân bố rộng rãi trên thế giơi, chủ yếu ơ vùng ôn đơi và nhiệt đơi. B. Sống ơ vùng sa mạc. C. Chỉ sống ơ vùng ôn đơi và á nhiệt đơi. D. Sống ơ vùng nhiệt đơi. 87 Vai trò nào dươi đây không phải của quang hợp? D A. Tích luỹ năng lượng. B. Tạo chất hưu cơ. C. Điều hoà nhiệt độ của không khí. D. Giải phóng năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống. 88 Phương trình tổng quát của quá trình quang hợp là: A Năng lượng ánh sáng A. 6CO2 + 12 H2O C6H12O6 + 6 O2 + 6H2O Hệ sắc tố Năng lượng ánh sáng B. 6CO2 + 12 H2O C6 H12O6 + 6O2 Hệ sắc tố Năng lượng ánh sáng C. CO2 + H2O C6 H12O6 + O2 + H2O Hệ sắc tố Năng lượng ánh sáng D. 6CO2 + 6 H2O C2H12O6 + 6 O2 + 6H2 Hệ sắc tố 89 Vì sao lá cây có màu xanh lục? D A. Vì diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. B. Vì diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục C. Vì nhóm sắc tố phụ (carotênôit) hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. D. Vì hệ sắc tố không hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. 90 Diễn biến nào dươi đây không có trong pha sáng của quá trình quang hợp? B Trang 6
- A. Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng ôxy. B. Quá trình khử CO2 C. Quá trình quang phân li nươc. D. Sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang dạng kích thích). Khái niệm quang hợp nào dươi đây là đúng? 91 D A. Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hưu cơ (đường glucôzơ) từ chất vô cơ (chất khoáng và nươc). B. Quang hợp là quá trình mà thực vật có hoa sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hưu cơ (đường glucôzơ) từ chất vô cơ (CO2 và nươc). C. Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hưu cơ (đường galactôzơ) từ chất vô cơ (CO2 và nươc). D. Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hưu cơ (đường glucôzơ) từ chất vô cơ (CO2 và nươc). Pha tối diễn ra ơ vị trí nào trong lục lạp? 92 C A. Ở màng ngoài. B. Ở màng trong. C. Ở chất nền. D. Ở tilacôit. Nhưng cây thuộc nhóm thực vật CAM là: 93 C A. Lúa, khoai, sắn, đậu. B. Ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu. C. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng. D. Cam, quít, bươi. Pha sáng diễn ra ơ vị trí nào của lục lạp? 94 D A. Ở chất nền. B. Ở màng trong. C. Ở màng ngoài. D. Ở tilacôit. Về bản chất pha sáng của quá trình quang hợp là: 95 C A. Pha ôxy hoá nươc để sử dụng H+, CO2 và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển. B. Pha ôxy hoá nươc để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ADP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển. C. Pha ôxy hoá nươc để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển. D. Pha khử nươc để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển. Chất được tách ra khỏi chu trình canvin để khơi đầu cho tổng hợp glucôzơ là: 96 C A. APG (axit phốtphoglixêric). B. RiDP (ribulôzơ - 1,5 – điphôtphat). C. ALPG (anđêhit photphoglixêric). D. AM (axitmalic). Chu trình canvin diễn ra ơ pha tối trong quang hợp ơ nhóm hay các nhóm thực vật nào? 97 B A. Chỉ ơ nhóm thực vật CAM. B. Ở cả 3 nhóm thực vật C3, C4 và CAM. C. Ở nhóm thực vật C4 và CAM. D. Chỉ ơ nhóm thực vật C3. Điểm bù ánh sáng là: 98 B A. Cường độ ánh sáng mà ơ đó cường độ quang hợp lơn hơn cường độ hô hấp. B. Cường độ ánh sáng mà ơ đó cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng nhau. C. Cường độ ánh sáng mà ơ đó cường độ quang hợp nhỏ hơn cường độ hô hấp. D. Cường độ ánh sáng mà ơ đó cường độ quang hợp lơn gấp 2 lần cường độ hô hấp. Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình C4 là: 99 D A. APG (axit phốtphoglixêric). B. ALPG (anđêhit photphoglixêric). C. AM (axitmalic). D. Một chất hưu cơ có 4 các bon trong phân tử (axit ôxalô axêtic – AOA). Sự trao đổi nươc ơ thực vật C4 khác vơi thực vật C3 như thế nào? 10 C A. Nhu cầu nươc thấp hơn, thoát hơi nươc nhiều hơn. 0 B. Nhu cầu nươc cao hơn, thoát hơi nươc cao hơn. C. Nhu cầu nươc thấp hơn, thoát hơi nươc ít hơn. D. Nhu cầu nươc cao hơn, thoát hơi nươc ít hơn. Đặc điểm hoạt động của khí khổng ơ thực vật CAM là: 10 A A. Đóng vào ban ngày và mơ ra ban đêm. B. Chỉ mơ ra khi hoàng hôn. 1 C. Chỉ đóng vào giưa trưa. D. Đóng vào ban đêm và mơ ra ban ngày. Chu trình cố định CO2 Ở thực vật CAM diễn ra như thế nào? 10 C A. Giai đoạn đầu cố định CO2 và cả giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin đều diễn 2 ra vào ban ngày. B. Giai đoạn đầu cố định CO 2 và cả giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin đều diễn Trang 7
- ra vào ban đêm. C. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra vào ban đêm còn giai đoạn tái cố định CO 2 theo chu trình canvin đều diễn ra vào ban ngày D. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra vào ban ngày còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin đều diễn ra vào ban đêm. Phương trình tổng quát của quá trình hô hấp là: 10 C 3 A. C6H12O6 + 6O2 6CO2 + 6H2O + Q (năng lượng: ATP + ADP). B. C6H12O6 + 6O2 6CO2 + 6H2O + Q (năng lượng: nhiệt + NADPH). C. C6H12O6 + 6O2 6CO2 + 6H2O + Q (năng lượng: nhiệt + ATP). D. C6H12O6 + 6O2 6CO2 + 6H2O + Q (năng lượng: nhiệt + ADP). Quang hợp quyết định bao nhiêu phần trăm năng suất của cây trồng? 10 A A. Quang hợp quyết định 90 – 95% năng suất của cây trồng. 4 B. Quang hợp quyết định 80 – 85% năng suất của cây trồng. C. Quang hợp quyết định 60 – 65% năng suất của cây trồng. D. Quang hợp quyết định 70 – 75% năng suất của cây trồng. Giai đoạn đường phân diễn ra ơ trong: A. Ty thể. B. Tế bào chất. C. Lục lạp. D. 10 B 5 Nhân. Hô hấp là quá trình: 10 A A. Ôxy hoá các hợp chất hưu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần 6 thiết cho các hoạt động của cơ thể. B. Ôxy hoá các hợp chất hưu cơ thành O2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể. C. Ôxy hoá các hợp chất hưu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời tích luỹ năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể. D. Khử các hợp chất hưu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể. Chu trình crep diễn ra ơ trong: A. Ty thể. B. Tế bào chất. C. Lục lạp. D. Nhân. 10 A 7 10 Các giai đoạn của hô hấp hiếu khí diễn ra theo trật tự nào? C 8 A. Chu trình crep Đường phân Chuổi chuyền êlectron hô hấp. B. Đường phân Chuổi chuyền êlectron hô hấp Chu trình crep. C. Đường phân Chu trình crep Chuổi chuyền êlectron hô hấp. D. Chuổi chuyền êlectron hô hấp Chu trình crep Đường phân. 10 Khi cây quang hợp các phân tử O2 được giải phóng ra môi trường từ nguồn nào sau đây? B 9 A. Sự khử CO2. B. Quang phân li nươc. C. Phân giải đường D. Quang hô hấp. 11 Sản phẩm của sự phân giải kị khí (lên men) từ axit piruvic là: A 0 A. Rượi êtylic + CO2 + nhiệt. B. Axit lactic + CO2 + Năng lượng. C. Rượi êtylic + Năng lượng. D. Rượi êtylic + CO2. 11 Quá trình lên men và hô hấp hiếu khí có giai đoạn chung là: C 1 A. Chuổi chuyển êlectron. B. Chu trình crep. C. Đường phân. D. Tổng hợp Axetyl – CoA. 11 Hô hấp hiếu khí có hiệu quả năng lượng hơn hô hấp kị khí là bao nhiêu ATP? A 2 A. 36 . B. 37. C. 33. D. 2. 11 Kết thúc quá trình đường phân, từ 1 phân tử glucôzơ, tế bào thu được: A 3 A. 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP. B. 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ADP. C. 1 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP. D. 1 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ADP. 11 Hô hấp ánh sáng xảy ra vơi sự tham gia của 3 bào quan: B 4 A. Lục lạp, lozôxôm, ty thể. B. Lục lạp, Perôxixôm, ty thể. C. Lục lạp, bộ máy gôngi, ty thể. D. Lục lạp, Ribôxôm, ty thể. 11 Carôtenôit có nhiều trong mẫu vật nào sau đây? C C. Củ cà rốt. D. Củ khoai mì. 5 A. Lá xanh. B. Lá xà lách. 11 Để tách chiết sắc tố quang hợp người ta thường dùng hóa chất nào sau đây? D Trang 8
- A. Cồn 900 hoặc benzen. B. Cồn 900 hoặc NaCl. 6 C. Nươc và Axêtôn. D. Cồn 900 hoặc benzen hoặc axêtôn. Từ 2 phân tử glucôzơ, qua quá trình hô hấp hiếu khí tạo ra tổng số bao nhiêu phân tử ATP? 11 C 7 A. 38. B. 36. C. 76. D. 40. Đặc điểm nào của rễ thích nghi vơi chức năng hút nươc? 11 A A. Phát triển nhanh, mạnh về bề mặt tiếp xúc giưa rễ và đất. B. Có khả năng ăn sâu và 8 rộng. C. Có khả năng hương nươc. D. Trên rễ có miền lông hút vơi rất nhiều tế bào lông hút. Nươc và ion khoáng được hấp thụ vào mạch gỗ của rễ qua con đường nào? 11 D A. Con đường qua thành tế bào - không bào. B. Con đường qua chất nguyên sinh – gian 9 bào. C. Con đường qua không bào – gian bào. D. Con đường qua chất nguyên sinh – không bào. Khi nói về cân bằng nươc của cây điều nào sau đây không đúng? 12 B A. Khi lượng nươc hấp thụ vào bằng lượng nươc thoát ra thì cây cân bằng nươc. 0 B. Khi lượng nươc hấp thụ vào lơn hơn lượng nươc thoát ra thì cây chết. C. Khi lượng nươc hấp thụ vào nhỏ hơn lượng nươc thoát ra thì cây mất cân bằng nươc, lá héo. D. Cân bằng nươc được duy trì bơi tươi tiêu nươc hợp lí: Tươi đủ lượng, đúng lúc, đúng cách. Nguyên tố khoáng nào chủ yếu đóng vai trò cấu trúc tế bào? 12 A A. Nitơ, photpho, lưu huỳnh. B. Nitơ, canxi, sắt. C. Sắt, đồng, kẽm. D. Mangan, Clo, 1 kali. Nguyên tố khoáng nào chủ yếu đóng vai trò hoạt hóa các enzim? 12 B A. Nitơ, photpho, lưu huỳnh. B. Mangan, Bo, sắt. C. Sắt, đồng, Magiê. D. Mangan, Clo, 2 kali. Nguyên tố nào là thành phần của diệp lục, tham gia hoạt hóa enzim, khi thiếu nó lá có màu 12 B A. Nitơ. D. Sắt. 3 vàng? B. Magiê. C. Clo. Nồng độ Ca trong cây là 0,3%, trong đất là 0,1%. Cây sẽ nhận Ca2+ bằng cách nào? 2+ 12 B A. Hấp thụ thụ động. B. Hấp thụ chủ động. C. Khuếch tán. D. Thẩm thấu. 4 Muối khoáng được vận chuyển chủ yếu theo con đường 12 C A. thành tế bào – gian bào. B. chất nguyên sinh – không bào. 5 C. mạch gỗ từ dươi lên. D. mạch rây từ trên xuống. Quan sát sơ đồ chưa hoàn chỉnh về chuyển hóa nitơ trong đất nhờ các vi khuẩn: 12 A 6 NH 4 + NO3− . Chất hưu cơ (A) (B) Để quá trình xảy ra hoàn chỉnh thì (A) và (B) lần lượt là gì? A. Vi khuẩn amôn hóa, vi khuẩn nitrat hóa. B. Vi khuẩn nitrat hóa, vi khuẩn amôn hóa. C. Vi khuẩn E.coli, xạ khuẩn. D. Vi khuẩn nitrogenaza, vi khuẩn azotobacter N N N → NH ≡ NH → NH2 – NH2 → 2NH3 . Đây là sơ đồ thu gọn chưa đầy đủ của quá 12 B A. Cố định nitơ trong cây. B. Cố định nitơ trong khí quyển. 7 trình nào sau đây? C. Đồng hóa NH3 trong cây. D. Đồng hóa NH3 trong khí quyển. Khi trong cây bị NH3 tích lũy nhiều gây ngộ độc, phản ứng nào sau đây giúp cây tồn tại? 12 B A. Axít hưu cơ + NH3 + 2H+ → Axít amin. 8 B. Axít đicacbôxilic + NH3 → Amit. C. Axít piruvic + NH3 + 2H+ → Alanin + H2O. D. Axit fumaric + NH3 → Aspactic + H2O. Quang hợp mạnh nhất khi tiếp nhận ánh sáng có màu: A. lục B. vàng C. lam D. đỏ 12 D 9 Trang 9
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
546 Bài tập trắc nghiệm và tự luận môn Sinh 11
26 p | 951 | 150
-
Ngân hàng trắc nghiệm môn giáo dục công dân lớp 11 bài 1
3 p | 910 | 108
-
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn giáo dục công dân lớp 11 bài 10
2 p | 1422 | 101
-
Ngân hàng trắc nghiệm môn giáo dục công dân lớp 11 bài 2
4 p | 939 | 100
-
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn giáo dục công dân lớp 11 bài 6
3 p | 679 | 78
-
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn giáo dục công dân lớp 11 bài 13
5 p | 1084 | 74
-
Ngân hàng trắc nghiệm môn giáo dục công dân lớp 11 bài 5
3 p | 583 | 73
-
Ngân hàng trắc nghiệm môn giáo dục công dân lớp 11 bài 9
2 p | 1464 | 70
-
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn giáo dục công dân lớp 11 bài 12
3 p | 1017 | 69
-
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn giáo dục công dân lớp 11 bài 11
3 p | 1019 | 69
-
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn giáo dục công dân lớp 11 bài 4
2 p | 589 | 67
-
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn giáo dục công dân lớp 11 bài 3
2 p | 670 | 66
-
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn giáo dục công dân lớp 11 bài 8
3 p | 1019 | 60
-
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn giáo dục công dân lớp 11 bài 7
3 p | 575 | 53
-
11 “tuyệt chiêu”…vượt bẫy trắc nghiệm
0 p | 85 | 11
-
Ngân hàng câu hỏi ôn tập giữa học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Uông Bí
23 p | 10 | 3
-
Tài liệu tập huấn Cán bộ quản lí và giáo viên trung học phổ thông về kĩ thuật xây dựng ma trận đề và biên soạn câu hỏi kiểm tra đánh giá - Môn: Hoá học (Lớp 10 và 11)
69 p | 9 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn