YOMEDIA
ADSENSE
Nghị quyết số 108/2017/NQ-HĐND Tỉnh Hưng Yên
74
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nghị quyết số 108/2017/NQ-HĐND ban hành quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 108/2017/NQ-HĐND Tỉnh Hưng Yên
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HƯNG YÊN Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 108/2017/NQHĐND Hưng Yên, ngày 21 tháng 7 năm 2017 NGHỊ QUYẾT BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH HƯNG YÊN QUẢN LÝ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ TƯ Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; Căn cứ Luật Giá năm 2012; Căn cứ Luật Phí và lệ phí năm 2015; Căn cứ Nghị định 85/2012/NĐCP ngày 15/10/2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập; Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐCP ngày 14/2/2015 của Chính phủ quy định quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập; Căn cứ Thông tư 25/2014/TTBTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTBYT ngày 15/3/2017 của Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước; Căn cứ Quyết định số 2126/QĐBYT ngày 26/5/2017 của Bộ Y tế đính chính Thông tư số 02/2017/TTBYT ngày 15/3/2017 của Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp; Xét Tờ trình số 58/TTrUBND ngày 26/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa Xã hội, Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Ban hành “Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý”, cụ thể như sau: 1. Phạm vi điều chỉnh
- Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý. 2. Đối tượng áp dụng Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý; người bệnh chưa tham gia bảo hiểm y tế; người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế nhưng đi khám bệnh, chữa bệnh hoặc sử dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế; các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan. 3. Nguyên tắc xác định giá dịch vụ y tế Bằng giá dịch vụ khám, chữa bệnh quy định tại phụ lục số I, II, III, của Thông tư số 02/2017/TT BYT ngày 15/3/2017 của Bộ Y tế: Các viện có giường bệnh, trung tâm y tế tuyến tỉnh có chức năng khám bệnh, chữa bệnh; trung tâm y tế huyện thực hiện cả hai chức năng phòng bệnh và khám bệnh, chữa bệnh đã được xếp hạng: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng tương đương; Các cơ sở khám, chữa bệnh chưa được phân hạng: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng IV; Phòng khám bác sĩ gia đình, y tế cơ quan, đơn vị, tổ chức, trường học: áp dụng mức giá của trạm y tế xã, phường, thị trấn. 4. Danh mục giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh a) Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh (Có các phụ lục I, II, III kèm theo) bao gồm: Giá dịch vụ khám bệnh gồm 09 loại dịch vụ (Phụ lục I); Giá dịch vụ ngày giường điều trị gồm 05 dịch vụ (Phụ lục II); Giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm gồm 1916 dịch vụ (Phụ lục III); b) Thời gian thực hiện: Từ ngày 01/10/2017. Điều 2. Điều khoản chuyển tiếp Đối với người bệnh đang điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (Kể cả điều trị ngoại trú) trước thời điểm thực hiện mức giá theo quy định tại Nghị quyết này: Thì tiếp tục được áp dụng mức giá theo quy định tại các Nghị quyết “Nghị quyết số 12/2012/NQHĐND ngày 20/7/2012 về quy định mức thu viện phí tại các cơ sở y tế công lập; Nghị quyết số 27/2012/NQHĐND ngày 10/12/2012 về việc sửa đổi bổ sung mức thu viện phí tại các cơ sở y tế công lập tỉnh Hưng Yên; Nghị quyết số 11/2014/NQHĐND ngày 28/7/2014 về việc quy định mức thu kỹ thuật chụp CT Scanner 64 dãy và kỹ thuật chụp cộng hưởng từ tại các cơ sở y tế công lập” cho đến khi ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú. Điều 3. Tổ chức thực hiện 1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này. 2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo luật định đôn đốc, kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này. 3. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên Khóa XVI, nhiệm kỳ 2016 2021, Kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 19 tháng 7 năm 2017. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 12/2012/NQHĐND ngày 20/7/2012; Nghị quyết số 27/2012/NQHĐND ngày 10/12/2012; Nghị quyết số 11/2014/NQHĐND ngày 28/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên./.
- CHỦ TỊCH Đỗ Xuân Tuyên PHỤ LỤC I GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH (Kèm theo Nghị quyết số 108/2017/NQHĐND ngày 21/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Đơn vị: đồng Giá đề nghị áp Giá quy định tại dụng tại các cơ sở STT Các loại dịch vụ Thông tư y tế nhà nước tỉnh 02/2017/TTBYT Hưng Yên A B C D 1 Bệnh viện hạng I 39.000 39.000 2 Bệnh viện hạng II 35.000 35.000 3 Bệnh viện hạng III 31.000 31.000 4 Bệnh viện hạng IV 29.000 29.000 5 Trạm y tế xã 29.000 29.000 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; chỉ áp dụng đối 6 với trường hợp mời chuyên gia 200.000 200.000 đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh) Khám cấp giấy chứng thương, 7 giám định y khoa (không kể xét 120.000 120.000 nghiệm, Xquang) Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định 8 120.000 120.000 kỳ (không kể xét nghiệm, X quang) Khám sức khỏe toàn diện cho 9 người đi xuất khẩu lao động 350.000 350.000 (không kể xét nghiệm, Xquang) PHỤ LỤC II GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG ĐIỀU TRỊ (Kèm theo Nghị quyết số 108/2017/NQHĐND ngày 21/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Đơn vị: đồng Số Các loại dịch vụ Bệnh Bệnh Bệnh Bệnh Ghi chú TT viện viện hạng viện viện
- hạng I II hạng III hạng IV A B C D E G H Ngày điều trị Hồi sức Chưa bao gồm tích cực (ICU)/ghép 1 632.200 568.900 chi phí máy tạng/ghép tủy /ghép tế thở nếu có bào gốc Ngày giường bệnh Chưa bao gồm 2 Hồi sức cấp cứu, 335.900 279.100 245.700 226.000 chi phí máy chống độc thở nếu có Ngày giường bệnh 3 Nội khoa: Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, 3.1 199.100 178.500 149.800 140.000 Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell) Loại 2: Các Khoa: Cơ Xương Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai Mũi Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ 3.2 Sản không mổ; 178.000 152.500 133.800 122.000 YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. Loại 3: Các khoa: 3.3 YHDT, Phục hồi chức 146.800 126.600 112.900 108.000 năng Giường lưu tại TYT 54.00054.0005 3.4 54.000 xã 4.000 Ngày giường bệnh 4 ngoại khoa, bỏng Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; 4.1 286.400 255.400 bỏng độ 34 trên 70% diện tích cơ thể Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; bỏng độ 4.2 250.200 204.400 180.800 171.000 34 từ 25 70% diện tích cơ thể 4.3 Loại 3: Sau các phẫu 214.100 188.500 159.800 145.000
- thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, bỏng độ 34 dưới 25% diện tích cơ thể Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; bỏng độ 4.4 183.000 152.500 133.800 127.000 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể Ngày giường bệnh Tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại 5 ban ngày phòng tương ứng PHỤ LỤC III GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO CÁC HẠNG BỆNH VIỆN (Kèm theo Nghị quyết số 108/2017/NQHĐND ngày 21/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Đơn vị: đồng Giá đề nghi áp Giá quy định dụng tại STT Mã dịch vụ Tên dịch vụ tại Thông tư các cơ sở Ghi chú 02/2017/TTBYT y tế Nhà nước tỉnh Hưng Yên 1 3 4 5 5 6 CHẨN ĐOÁN BẰNG A HÌNH ẢNH I Siêu âm 1 04C1.1.3 Siêu âm 49.000 49.000 Siêu âm + đo trục nhãn 2 03C4.1.3 70.600 70.600 cầu Siêu âm đầu dò âm 3 176.000 176.000 đạo, trực tràng Siêu âm Doppler màu 4 03C4.1.1 211.000 211.000 tim/mạch máu Siêu âm Doppler màu 5 03C4.1.6 246.000 246.000 tim + cản âm 6 03C4.1.5 Siêu âm tim gắng sức 576.000 576.000 7 04C1.1.4 Siêu âm Doppler màu 446.000 446.000Mức giá tối tim 4 D (3D REAL đa của dịch TIME) vụ chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc
- can thiệp tim mạch. Siêu âm Doppler màu 8 04C1.1.5 tim/mạch máu qua 794.000 794.000 thực quản Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ Siêu âm trong lòng đo dự trữ mạch hoặc Đo dự trữ 9 04C1.1.6 1.970.000 1.970.000lưu lượng lưu lượng động mạch động mạch vành FFR vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch. Chụp Xquang II thường Chụp Xquang phim ≤ Áp dụng 10 47.000 47.000 24x30 cm (1 tư thế) cho 01 vị trí Chụp Xquang phim ≤ Áp dụng 11 53.000 53.000 24x30 cm (2 tư thế) cho 01 vị trí Chụp Xquang phim > Áp dụng 12 53.000 53.000 24x30 cm (1 tư thế) cho 01 vị trí Chụp Xquang phim > Áp dụng 13 66.000 66.000 24x30 cm (2 tư thế) cho 01 vị trí Chụp Xquang ổ răng 14 12.000 12.000 hoặc cận chóp Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, 15 03C4.2.2.1 61.000 61.000 Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) Chụp Angiography 16 03C4.2.1.7 211.000 211.000 mắt Chụp thực quản có 17 04C1.2.5.33 98.000 98.000 uống thuốc cản quang Chụp dạ dày tá tràng 18 04C1.2.5.34 có uống thuốc cản 113.000 113.000 quang Chụp khung đại tràng 19 04C1.2.5.35 153.000 153.000 có thuốc cản quang Chưa bao 20 03C4.2.5.10 Chụp mật qua Kehr 225.000 225.000gồm thuốc cản quang. Chụp hệ tiết niệu có 21 04C1.2.5.30 tiêm thuốc cản quang 524.000 524.000 (UIV) 22 04C1.2.5.31 Chụp niệu quản bể 514.000 514.000 thận ngược dòng
- (UPR) có tiêm thuốc cản quang Chụp bàng quang có 23 03C4.2.5.11 191.000 191.000 bơm thuốc cản quang Chụp tử cungvòi 24 04C1.2.6.36 trứng (bao gồm cả 356.000 356.000 thuốc) Chưa bao Chụp X quang vú 25 03C4.2.5.12 371.000 371.000gồm kim định vị kim dây định vị. 26 03C4.2.5.13 Lỗ dò cản quang 391.000 391.000 27 03C4.2.5.15 Mammography (1 bên) 91.000 91.000 Chụp tủy sống có tiêm 28 04C1.2.6.37 386.000 386.000 thuốc III Chụp Xquang số hóa Chụp Xquang số hóa Áp dụng 29 04C1.2.6.51 69.000 69.000 1 phim cho 01 vị trí Chụp Xquang số hóa Áp dụng 30 04C1.2.6.52 94.000 94.000 2 phim cho 01 vị trí Chụp Xquang số hóa Áp dụng 31 04C1.2.6.53 119.000 119.000 3 phim cho 01 vị trí Chụp Xquang số hóa 32 17.000 17.000 ổ răng hoặc cận chóp Chụp tử cungvòi 33 04C1.2.6.54 396.000 396.000 trứng bằng số hóa Chụp hệ tiết niệu có 34 04C1.2.6.55 tiêm thuốc cản quang 594.000 594.000 (UIV) số hóa Chụp niệu quản bể 35 04C1.2.6.56 thận ngược dòng 549.000 549.000 (UPR) số hóa Chụp thực quản có 36 04C1.2.6.57 uống thuốc cản quang 209.000 209.000 số hóa Chụp dạ dàytá tràng 37 04C1.2.6.58 có uống thuốc cản 209.000 209.000 quang số hóa Chụp khung đại tràng 38 04C1.2.6.59 có thuốc cản quang số 249.000 249.000 hóa Chụp tủy sống có 39 04C1.2.6.60 thuốc cản quang số 506.000 506.000 hóa Chụp XQ số hóa cắt 40 lớp tuyến vú 1 bên 929.000 929.000 (tomosynthesis) 41 Chụp XQ số hóa 371.000 371.000Chưa bao đường dò, các tuyến gồm ống
- thông, kim có bơm thuốc cản chọc chuyên quang trực tiếp dụng. Chụp cắt lớp vi tính, IV chụp mạch, cộng hưởng từ Chụp CT Scanner đến 42 04C1.2.6.41 32 dãy không có thuốc 536.000 536.000 cản quang Chụp CT Scanner đến 43 04C1.2.6.42 32 dãy có thuốc cản 970.000 970.000 quang Chụp CT Scanner 64 44 04C1.2.6.63 dãy đến 128 dãy có 2.266.000 2.266.000 thuốc cản quang Chụp CT Scanner 64 45 04C1.2.63 dãy đến 128 dãy không 1.431.000 1.431.000 có thuốc cản quang Chụp CT Scanner toàn 46 thân 64 dãy 128 dãy 4.136.000 4.136.000 có thuốc cản quang Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy 128 dãy 47 3.099.000 3.099.000 không có thuốc cản quang Chụp CT Scanner từ 48 04C1.2.6.64 256 dãy trở lên có 3.543.000 3.543.000 thuốc cản quang Chụp CT Scanner từ 49 256 dãy trở lên không 2.712.000 2.712.000 có thuốc cản quang Chụp CT Scanner toàn 50 thân từ 256 dãy có 7.643.000 7.643.000 thuốc cản quang Chụp CT Scanner toàn 51 thân từ 256 dãy không 6.606.000 6.606.000 thuốc cản quang 52 04C1.2.6.61 Chụp PET/CT 20.114.00020.114.000 Chụp PET/CT mô 53 04C1.2.6.62 20.831.00020.831.000 phỏng xạ trị Chụp mạch máu số 54 04C1.2.6.43 5.502.000 5.502.000 hóa xóa nền (DSA) Chụp động mạch vành 55 04C1.2.6.44 hoặc thông tim chụp 5.796.000 5.796.000 buồng tim dưới DSA 56 04C1.2.6.45 Chụp và can thiệp tim 6.696.000 6.696.000Chưa bao mạch (van tim, tim gồm vật tư bẩm sinh, động mạch chuyên
- dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông/ vi ống thông, vành) dưới DSA các loại dây dẫn/ vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối. Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng Chụp và can thiệp nong, bộ mạch chủ bụng (hoặc bơm áp lực, 57 04C1.2.6.46 8.946.000 8.946.000 ngực) và mạch chi stent, các dưới DSA vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại. 58 Chụp và can thiệp 7.696.000 7.696.000Chưa bao mạch chủ bụng hoặc gồm vật tư ngực và mạch chi dưới chuyên C Arm dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng
- cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ bít thông liên nhĩ, liên thất. Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, Chụp, nút dị dạng và stent, các can thiệp các bệnh lý 59 04C1.2.6.48 9.546.000 9.546.000vật liệu nút mạch thần kinh dưới mạch, các vi DSA ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối. Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ Can thiệp đường mạch bơm áp lực, 60 04C1.2.6.47 máu cho các tạng dưới 8.996.000 8.996.000 stent, các DSA vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại. 61 04C1.2.6.50 Can thiệp vào lòng 1.983.000 1.983.000Chưa bao mạch trực tiếp qua da gồm kim (đặt cổng truyền hóa chọc, stent, chất, đốt giãn tĩnh các sonde mạch, sinh thiết trong dẫn, các dây lòng mạch) hoặc mở dẫn, ống thông dạ dày qua da, thông, dẫn lưu các ổ áp xe và buồng
- truyền hóa tạng ổ bụng dưới chất, rọ lấy DSA. sỏi. Can thiệp khác dưới Chưa bao 62 hướng dẫn của CT 1.159.000 1.159.000gồm ống Scanner dẫn lưu. Chưa bao gồm kim chọc, bóng Dẫn lưu, nong đặt nong, bộ Stent, lấy dị vật đường nong, stent, 63 04C1.2.6.50 3.496.000 3.496.000 mật hoặc đặt sonde JJ các sonde qua da dưới DSA dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật. Chưa bao Đốt sóng cao tần hoặc gồm đốt vi sóng điều trị u gan 64 03C2.1.56 1.679.000 1.679.000sóng cao tần dưới hướng dẫn của và dây dẫn CT scanner tín hiệu. Chưa bao Đốt sóng cao tần hoặc gồm kim vi sóng điều trị u gan đốt sóng cao 65 03C2.1.57 1.179.000 1.179.000 dưới hướng dẫn của tần và dây siêu âm dẫn tín hiệu. Chưa bao Điều trị các tổn gồm vật tư thương xương, khớp, tiêu hao: cột sống và các tạng kim chọc, xi 66 04C1.2.6.49 dưới DSA (đổ xi măng 2.996.000 2.996.000 măng, các cột sống, điều trị các vật liệu khối u tạng và giả u bơm, chất xương...) gây tắc. Chụp cộng hưởng từ 67 03C4.2.5.2 (MRI) có thuốc cản 2.336.000 2.336.000 quang Chụp cộng hưởng từ 68 03C4.2.5.1 (MRI) không có thuốc 1.754.000 1.754.000 cản quang Chụp cộng hưởng từ 69 gan với chất tương 8.636.000 8.636.000 phản đặc hiệu mô Chụp cộng hưởng từ 70 tưới máu phổ chức 3.136.000 3.136.000 năng Một số kỹ thuật V khác
- Đo mật độ xương 1 vị 71 79.500 79.500 trí Đo mật độ xương 2 vị 72 139.000 139.000 trí 73 03C5.1 Telemedicine 1.500.000 1.500.000 CÁC THỦ THUẬT B VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI Bơm rửa khoang màng 74 203.000 203.000 phổi Bơm rửa niệu quản 75 03C1.51 sau tán sỏi (ngoài cơ 454.000 454.000 thể) Bơm streptokinase vào 76 1.003.000 1.003.000 khoang màng phổi Bao gồm cả Cấp cứu ngừng tuần 77 04C2.108 458.000 458.000bóng dùng hoàn nhiều lần. Chỉ áp dụng với người 78 04C3.1.142 Cắt chỉ 30.000 30.000 bệnh ngoại trú. Áp dụng với người bệnh Chăm sóc da cho hội chứng 79 người bệnh dị ứng 150.000 150.000 Lyell,, thuốc nặng Steven Johnson. Chọc dò màng bụng 80 04C2.69 131.000 131.000 hoặc màng phổi Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi 81 04C2.112 169.000 169.000 dưới hướng dẫn của siêu âm Chọc hút khí màng 82 04C2.71 136.000 136.000 phổi 83 04C2.70 Chọc rửa màng phổi 198.000 198.000 84 03C1.4 Chọc dò màng tim 234.000 234.000 Trường hợp dùng bơm Chọc dò sinh thiết vú 85 03C1.74 170.000 170.000kim thông dưới siêu âm thường để chọc hút. Chưa bao 86 03C1.1 Chọc dò tủy sống 100.000 100.000gồm kim chọc dò. Chọc hút dịch điều trị 87 161.000 161.000 u nang giáp
- Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới 88 214.000 214.000 hướng dẫn của siêu âm 89 04C2.67 Chọc hút hạch hoặc u 104.000 104.000 Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các 90 04C2.121 tổn thương khác dưới 145.000 145.000 hướng dẫn của siêu âm Chọc hút hạch hoặc u Chưa bao hoặc áp xe hoặc các gồm thuốc 91 04C2.122 tổn thương khác dưới 719.000 719.000cản quang hướng dẫn của cắt lớp nếu có sử vi tính dụng. Chọc hút tế bào tuyến 92 04C2.68 104.000 104.000 giáp Chọc hút tế bào tuyến 93 04C2.111 giáp dưới hướng dẫn 144.000 144.000 của siêu âm Chọc hút tủy làm tủy Bao gồm cả đồ, bao gồm cả kim kim chọc 94 04C2.115 523.000 523.000 chọc hút tủy dùng hút tủy dùng nhiều lần nhiều lần. Chọc hút tủy làm tủy đồ sử dụng máy khoan 2.353.000 2.353.000 cầm tay Chưa bao gồm kim chọc hút Chọc hút tủy làm tủy tủy. Kim 95 04C2.114 121.000 121.000 đồ chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng. Dẫn lưu màng phổi tối 96 04C2.98 583.000 583.000 thiểu Dẫn lưu màng phổi, ổ 97 áp xe phổi dưới hướng 658.000 658.000 dẫn của siêu âm Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng 98 1.179.000 1.179.000 dẫn của chụp cắt lớp vi tính Đặt catheter động 99 03C1.58 533.000 533.000 mạch quay Đặt catheter động 100 03C1.59 mạch theo dõi huyết 1.354.000 1.354.000 áp liên tục
- Chưa bao Đặt catheter tĩnh mạch gồm vi ống 101 03C1.57 640.000 640.000 trung tâm một nòng thông các loại, các cỡ Đặt catheter tĩnh mạch 102 04C2.104 1.113.000 1.113.000 trung tâm nhiều nòng Chỉ áp dụng Đặt ống thông tĩnh với trường 103 04C2.103 mạch bằng catheter 2 1.113.000 1.113.000 hợp lọc nòng máu. Đặt catheter hai nòng 104 có cuff, tạo đường 6.774.000 6.774.000 hầm để lọc máu 105 04C2.106 Đặt nội khí quản 555.000 555.000 106 Đặt sonde dạ dày 85.400 85.400 Chưa bao Đặt sonde JJ niệu 107 03C1.52 904.000 904.000gồm Sonde quản JJ. Đặt stent thực quản Chưa bao 108 03C1.32 1.107.000 1.107.000 qua nội soi gồm stent. Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối Điều trị rung nhĩ bằng loạn nhịp năng lượng sóng tần tim có sử số radio sử dụng hệ 109 2.795.000 2.795.000dụng hệ thống lập bản đồ ba thống lập chiều giải phẫu điện bản đồ ba học các buồng tim chiều giải phẫu điện học các buồng tim. Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở Điều trị suy tĩnh mạch 110 1.973.000 1.973.000mạch máu bằng Laser nội mạch và ống thông điều trị laser. Chưa bao gồm bộ Điều trị suy tĩnh mạch dụng cụ mở 111 bằng năng lượng sóng 1.873.000 1.873.000mạch máu tần số radio và ống thông điều trị RF. 112 Gây dính màng phổi 183.000 183.000Chưa bao bằng thuốc hoặc hóa gồm thuốc,
- chất qua ống dẫn lưu hóa chất. màng phổi Chưa bao Hấp thụ phân tử liên gồm hệ 113 03C1.56 tục điều trị suy gan 2.308.000 2.308.000thống quả cấp nặng lọc và dịch lọc. Hút dẫn lưu khoang 114 màng phổi bằng máy 183.000 183.000 hút áp lực âm liên tục 115 Hút dịch khớp 109.000 109.000 Hút dịch khớp dưới 116 hướng dẫn của siêu 118.000 118.000 âm 117 Hút đờm 10.000 10.000 Chưa bao gồm sonde Lấy sỏi niệu quản qua 118 04C2.119 918.000 918.000niệu quản nội soi và dây dẫn Guide wire. Lọc màng bụng chu kỳ 119 04C2.79 549.000 549.000 (CAPD) Lọc màng bụng liên 120 04C2.78 tục 24 giờ bằng máy 938.000 938.000 (thẩm phân phúc mạc) Chưa bao gồm quả Lọc máu liên tục (01 121 03C1.71 2.173.000 2.173.000lọc, bộ dây lần) dẫn và dịch lọc. Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ Lọc tách huyết tương 122 03C1.72 1.597.000 1.597.000dây dẫn và (01 lần) huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. 123 04C2.99 Mở khí quản 704.000 704.000 Mở thông bàng quang 124 04C2.120 360.000 360.000 (gây tê tại chỗ) Nghiệm pháp hồi phục 125 phế quản với thuốc 63.300 63.300 giãn phế quản 126 03C1.39 Nội soi lồng ngực 937.000 937.000 127 Nội soi màng phổi, gây 4.982.000 4.982.000
- dính bằng thuốc hoặc hóa chất Nội soi màng phổi, 128 5.760.000 5.760.000 sinh thiết màng phổi 129 03C1.45 Niệu dòng đồ 54.200 54.200 Nội soi phế quản dưới 130 1.743.000 1.743.000 gây mê có sinh thiết Nội soi phế quản dưới 131 gây mê không sinh 1.443.000 1.443.000 thiết Nội soi phế quản dưới 132 gây mê lấy dị vật phế 3.243.000 3.243.000 quản Nội soi phế quản ống 133 04C2.96 738.000 738.000 mềm gây tê Nội soi phế quản ống 134 04C2.116 mềm gây tê có sinh 1.105.000 1.105.000 thiết Nội soi phế quản ống 135 04C2.117 2.547.000 2.547.000 mềm gây tê lấy dị vật Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo 136 2.807.000 2.807.000 nội phế quản bằng điện đông cao tần Nội soi thực quảndạ Đã bao gồm 137 04C2.88 dày tá tràng ống mềm 410.000 410.000chi phí Test có sinh thiết. HP Nội soi thực quảndạ 138 04C2.87 dày tá tràng ống mềm 231.000 231.000 không sinh thiết Nội soi đại trực tràng 139 04C2.90 385.000 385.000 ống mềm có sinh thiết Nội soi đại trực tràng 140 04C2.89 ống mềm không sinh 287.000 287.000 thiết Nội soi trực tràng có 141 04C2.92 278.000 278.000 sinh thiết Nội soi trực tràng ống 142 04C2.91 179.000 179.000 mềm không sinh thiết Nội soi dạ dày can 143 03C1.25 2.191.000 2.191.000 thiệp 144 03C4.2.4.2 Nội soi mật tụy ngược 2.663.000 2.663.000Chưa bao dòng (ERCP) gồm dụng cụ can thiệp: stent, ERCP catheter, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy
- dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong. 145 04C2.85 Nội soi ổ bụng 793.000 793.000 Nội soi ổ bụng có sinh 146 04C2.86 937.000 937.000 thiết 147 03C1.36 Nội soi ống mật chủ 154.000 154.000 Nội soi siêu âm chẩn 148 1.152.000 1.152.000 đoán Nội soi siêu âm can thiệp chọc hút tế bào 149 2.871.000 2.871.000 khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ Nội soi tiết niệu có 150 03C1.40 824.000 824.000 gây mê Chưa bao Nội soi bàng quang 151 04C2.101 906.000 906.000gồm sonde Nội soi niệu quản JJ. Nội soi bàng quang có 152 04C2.94 621.000 621.000 sinh thiết Nội soi bàng quang 153 04C2.93 506.000 506.000 không sinh thiết Nội soi bàng quang 154 04C2.118 điều trị đái dưỡng 675.000 675.000 chấp Nội soi bàng quang và 155 04C2.95 gắp dị vật hoặc lấy 870.000 870.000 máu cục Nối thông động tĩnh 156 mạch có dịch chuyển 1.342.000 1.342.000 mạch Nối thông động tĩnh Chưa bao 157 mạch sử dụng mạch 1.357.000 1.357.000gồm mạch nhân tạo nhân tạo. Nối thông động tĩnh 158 1.142.000 1.142.000 mạch Nong niệu đạo và đặt 159 04C2.74 228.000 228.000 thông đái Nong thực quản qua 160 03C1.31 2.239.000 2.239.000 nội soi Chưa bao 161 04C2.73 Rửa bàng quang 185.000 185.000gồm hóa chất. 162 03C1.5 Rửa dạ dày 106.000 106.000 Rửa dạ dày loại bỏ 163 03C1.54 chất độc qua hệ thống 576.000 576.000 kín
- 164 Rửa phổi toàn bộ 7.910.000 7.910.000 Rửa ruột non toàn bộ 165 03C1.55 loại bỏ chất độc qua 812.000 812.000 đường tiêu hoá 166 Rút máu để điều trị 216.000 216.000 Rút ống dẫn lưu màng 167 phổi, ống dẫn lưu ổ áp 172.000 172.000 xe Siêu âm can thiệp Chưa bao 168 Đặt ống thông dẫn lưu 2.058.000 2.058.000gồm ống ổ áp xe thông. Siêu âm can thiệp điều 169 trị áp xe hoặc u hoặc 547.000 547.000 nang trong ổ bụng Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và 170 03C1.21 Sinh thiết cơ tim 1.702.000 1.702.000 chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim. Sinh thiết da hoặc 171 04C2.80 121.000 121.000 niêm mạc Sinh thiết gan hoặc 172 thận dưới hướng dẫn 978.000 978.000 của siêu âm Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới 173 808.000 808.000 hướng dẫn của siêu âm Sinh thiết phổi hoặc 174 gan dưới hướng dẫn 1.872.000 1.872.000 của cắt lớp vi tính Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác 175 1.672.000 1.672.000 dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính 176 04C2.81 Sinh thiết hạch hoặc u 249.000 249.000 Sinh thiết màng hoạt 177 04C2.110 dịch dưới hướng dẫn 1.078.000 1.078.000 của siêu âm 178 04C2.83 Sinh thiết màng phổi 418.000 418.000 179 Sinh thiết móng 285.000 285.000 Sinh thiết tiền liệt 180 04C2.84 tuyến qua siêu âm 589.000 589.000 đường trực tràng 181 04C2.82 Sinh thiết tủy xương 229.000 229.000Chưa bao gồm kim
- sinh thiết. Bao gồm Sinh thiết tủy xương kim sinh 182 04C2.113 1.359.000 1.359.000 có kim sinh thiết thiết dùng nhiều lần. Sinh thiết tủy xương 183 (sử dụng máy khoan 2.664.000 2.664.000 cầm tay). 184 03C1.20 Sinh thiết vú 144.000 144.000 Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn của 185 1.541.000 1.541.000 Xquang có hệ thống định vị stereostatic Chưa bao Soi bàng quang + chụp 186 03C1.30 626.000 626.000gồm thuốc thận ngược dòng cản quang. Chưa bao gồm dụng Soi đại tràng + tiêm 187 03C1.28 544.000 544.000cụ kẹp và hoặc kẹp cầm máu clip cầm máu. Nội soi khớp gối/vai sinh thiết hoặc điều trị 188 03C1.22 483.000 483.000 rửa khớp hoặc lấy dị vật 189 03C1.23 Soi màng phổi 403.000 403.000 Soi phế quản điều trị 190 03C1.67 sặc phổi ở bệnh nhân 854.000 854.000 ngộ độc cấp Soi ruột non + tiêm 191 03C1.27 (hoặc kẹp cầm máu) 710.000 710.000 hoặc cắt polyp Soi ruột non có hoặc 192 03C1.26 608.000 608.000 không có sinh thiết Chưa bao Soi thực quản hoặc dạ 193 03C1.24 396.000 396.000gồm dụng dày gắp giun cụ gắp giun. Soi trực tràng + tiêm 194 03C1.29 228.000 228.000 hoặc thắt trĩ Tạo nhịp cấp cứu 195 03C1.62 968.000 968.000 ngoài lồng ngực Tạo nhịp cấp cứu 196 03C1.61 477.000 477.000 trong buồng tim Thẩm tách siêu lọc Chưa bao máu (Hemodiafiltration 197 04C2.107 1.478.000 1.478.000gồm offline: HDF ON catheter. LINE) 198 04C2.123 Thận nhân tạo cấp 1.515.000 1.515.000Quả lọc dây cứu máu dùng 1
- lần; đã bao gồm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận. Quả lọc dây 199 04C2.76 Thận nhân tạo chu kỳ 543.000 543.000máu dùng 6 lần. Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp 200 04C3.1.149 59.400 59.400 háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu Chỉ áp dụng với người 201 04C3.1.150 Tháo bột khác 49.500 49.500 bệnh ngoại trú Áp dụng đối với bệnh Pemphigus/ Pemphigoid/ Ly thượng bì bọng nước bẩm sinh/ Vết Thay băng cắt lọc vết 202 233.000 233.000loét bàn thương mạn tính chân do đái tháo đường/ Vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong/ Vết loét, hoại tử do tỳ đè. Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Trường Thay băng vết thương hợp áp dụng 203 04C3.1.143 hoặc vết mổ chiều dài 55.000 55.000 với bệnh ≤ 15cm nhân nội trú theo hướng dẫn của Bộ Y tế. 204 04C3.1.144 Thay băng vết thương 79.600 79.600 chiều dài trên 15cm
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn