YOMEDIA
ADSENSE
Nghị quyết số 16/2017/NQ-HĐND Tỉnh Lai Châu
40
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nghị quyết số 16/2017/NQ-HĐND ban hành quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 16/2017/NQ-HĐND Tỉnh Lai Châu
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH LAI CHÂU Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 16/2017/NQHĐND Lai Châu, ngày 14 tháng 7 năm 2017 NGHỊ QUYẾT QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU KHOÁ XIV, KỲ HỌP THỨ NĂM Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015; Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 177/2011/NĐCP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐCP ngày 14 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTBYT ngày 15 tháng 3 năm 2017 của Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp; Xét Tờ trình số 1093/TTrUBND ngày 16 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu; Báo cáo thẩm tra số 278/BCHĐND ngày 04 tháng 7 năm 2017 của Ban Văn hóa Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu, như sau: 1. Phạm vi và đối tượng áp dụng a) Phạm vi điều chỉnh: Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu. b) Đối tượng áp dụng: Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc ngành Y tế, gồm: Bệnh viện đa khoa và chuyên khoa tuyến tỉnh; các Trung tâm Y tế tuyến tỉnh và tuyến huyện có thực hiện chức năng khám bệnh, chữa bệnh; các Phòng khám đa khoa khu vực; các trạm Y tế xã, phường, thị trấn.
- Người bệnh chưa tham gia bảo hiểm y tế; người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế nhưng đi khám bệnh, chữa bệnh hoặc sử dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế; các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan. 2. Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh a) Giá dịch vụ khám bệnh (Phụ lục I kèm theo). b) Giá dịch vụ ngày giường bệnh (Phụ lục II kèm theo). c) Giá các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm (Phụ lục III kèm theo). 3. Điều khoản chuyển tiếp Đối với các bệnh nhân đang điều trị nội trú trước ngày 01 tháng 8 năm 2017 nhưng ra viện sau ngày 01 tháng 8 năm 2017 thì sẽ thu mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh theo Nghị quyết số 56/2012/NQHĐND ngày 13 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh. Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao 1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện. 2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết. Điều 3. Hiệu lực thi hành 1. Nghị quyết số 56/2012/NQHĐND ngày 13 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về ban hành mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu hết hiệu lực kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành. 2. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai châu Khóa XIV, Kỳ họp thứ năm thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2017./. CHỦ TỊCH Vũ Văn Hoàn PHỤ LỤC I GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH (Kèm theo Nghị quyết số: 16/2017/NQHĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu) Đơn vị: đồng STT Các loại dịch vụ Giá đã Ghi chú bao gồm chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và
- tiền lương 1 Bệnh viện hạng I 39.000 2 Bệnh viện hạng II 35.000 3 Bệnh viện hạng III/TTYT huyện, thành phố hạng III 31.000 4 Bệnh viện hạng IV/ Phòng khám đa khoa khu vực 29.000 5 Trạm Y tế xã, phường, thị trấn 29.000 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; chỉ áp 6 dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến 200.000 hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh) Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không 7 120.000 kể xét nghiệm, Xquang) Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe 8 120.000 định kỳ (không kể xét nghiệm, Xquang) Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao 9 350.000 động (không kể xét nghiệm, Xquang) PHỤ LỤC II GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH (Kèm theo Nghị quyết số: 16/2017/NQHĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu) Đơn vị: đồng Bệnh viện hạng Bệnh Các loại Bệnh viện III/TTYT Bệnh viện STT viện Ghi chú dịch vụ hạng I huyện, hạng IV hạng II thành phố hạng III A B 2 3 4 5 6 Ngày điều trị Hồi sức tích cực Chưa bao gồm 1 (ICU)/ghép 632.200 568.900 chi phí máy thở tạng/ghép nếu có tủy/ghép tế bào gốc Ngày giường Chưa bao gồm bệnh Hồi 2 335.900 279.100 245.700 226.000 chi phí máy thở sức cấp cứu, nếu có chống độc Ngày giường 3 bệnh Nội khoa 3.1 Loại 1: Các 199.100 178.500 149.800 140.000 khoa: Truyền nhiễm, Hô
- hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell) Loại 2: Các Khoa: Cơ Xương Khớp, Da liễu, Dị ứng, TaiMũi Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ Sản 3.2 không mổ; 178.000 152.500 133.800 122.000 YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. Loại 3: Các khoa: YHDT, 3.3 146.800 126.600 112.900 108.000 Phục hồi chức năng Giường bệnh tại 3.4 Phòng khám 108.000 đa khoa khu 108.000108.000 vực 108.000 3.5 Giường lưu 54.000 54.00054.00054 tại Trạm Y .000 tế xã, phường, thị
- trấn Ngày giường 4 bệnh ngoại khoa, bỏng Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; 4.1 286.400 255.400 Bỏng độ 34 trên 70% diện tích cơ thể Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; 4.2 Bỏng độ 34 250.200 204.400 180.800 171.000 từ 25 70% diện tích cơ thể Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% 4.3 214.100 188.500 159.800 145.000 diện tích cơ thể, Bỏng độ 34 dưới 25% diện tích cơ thể Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; 4.4 Bỏng độ 1, 183.000 152.500 133.800 127.000 độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể Ngày giường Tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng 5 bệnh ban tương ứng. ngày PHỤ LỤC III GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM CHO CÁC HẠNG BỆNH VIỆN (Kèm theo Nghị quyết số: 16/2017/NQHĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu) Đơn vị: đồng Ghi chú (giá đã bao gồm chi phí trực STT Tên dịch vụ Giá tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)
- 1 5 6 7 CHẨN ĐOÁN BẰNG A HÌNH ẢNH I Siêu âm 1 Siêu âm 49.000 Siêu âm + đo trục nhãn 2 70.600 cầu Siêu âm đầu dò âm đạo, 3 176.000 trực tràng Siêu âm Doppler màu 4 211.000 tim/mạch máu Siêu âm Doppler màu tim 5 246.000 + cản âm 6 Siêu âm tim gắng sức 576.000 Giá của dịch vụ chỉ áp dụng trong Siêu âm Doppler màu tim 7 446.000trường hợp chỉ định để thực hiện các 4 D (3D REAL TIME) phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch. Siêu âm Doppler màu 8 tim/mạch máu qua thực 794.000 quản Siêu âm trong lòng mạch Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ hoặc Đo dự trữ lưu dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động 9 1.970.000 lượng động mạch vành mạch vành và các dụng cụ để đưa vào FFR lòng mạch. II Chụp Xquang thường Chụp Xquang phim ≤ 10 47.000Áp dụng cho 01 vị trí 24x30 cm (1 tư thế) Chụp Xquang phim ≤ 11 53.000Áp dụng cho 01 vị trí 24x30 cm (2 tư thế) Chụp Xquang phim > 12 53.000Áp dụng cho 01 vị trí 24x30 cm (1 tư thế) Chụp Xquang phim > 13 66.000Áp dụng cho 01 vị trí 24x30 cm (2 tư thế) Chụp Xquang ổ răng 14 12.000 hoặc cận chóp Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, 15 61.000 Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) 16 Chụp Angiography mắt 211.000 Chụp thực quản có uống 17 98.000 thuốc cản quang Chụp dạ dàytá tràng có 18 113.000 uống thuốc cản quang Chụp khung đại tràng có 19 153.000 thuốc cản quang 20 Chụp mật qua Kehr 225.000Chưa bao gồm thuốc cản quang. 21 Chụp hệ tiết niệu có 524.000
- tiêm thuốc cản quang (UIV) Chụp niệu quản bể 22 thận ngược dòng (UPR) 514.000 có tiêm thuốc cản quang Chụp bàng quang có bơm 23 191.000 thuốc cản quang Chụp tử cungvòi trứng 24 356.000 (bao gồm cả thuốc) Chụp X quang vú định 25 371.000Chưa bao gồm kim định vị. vị kim dây 26 Lỗ dò cản quang 391.000 27 Mammography (1 bên) 91.000 Chụp tủy sống có tiêm 28 386.000 thuốc III Chụp Xquang số hóa Chụp Xquang số hóa 1 29 69.000Áp dụng cho 01 vị trí phim Chụp Xquang số hóa 2 30 94.000Áp dụng cho 01 vị trí phim Chụp Xquang số hóa 3 31 119.000Áp dụng cho 01 vị trí phim Chụp Xquang số hóa ổ 32 17.000 răng hoặc cận chóp Chụp tử cungvòi trứng 33 396.000 bằng số hóa Chụp hệ tiết niệu có 34 tiêm thuốc cản quang 594.000 (UIV) số hóa Chụp niệu quản bể 35 thận ngược dòng (UPR) 549.000 số hóa Chụp thực quản có uống 36 209.000 thuốc cản quang số hóa Chụp dạ dàytá tràng có 37 uống thuốc cản quang số 209.000 hóa Chụp khung đại tràng có 38 249.000 thuốc cản quang số hóa Chụp tủy sống có thuốc 39 506.000 cản quang số hóa Chụp XQ số hóa cắt lớp 40 tuyến vú 1 bên 929.000 (tomosynthesis) Chụp XQ số hóa đường dò, các tuyến có bơm Chưa bao gồm ống thông, kim chọc 41 371.000 thuốc cản quang trực chuyên dụng. tiếp
- Chụp cắt lớp vi tính, IV chụp mạch, cộng hưởng từ Chụp CT Scanner đến 32 42 dãy không có thuốc cản 536.000 quang Chụp CT Scanner đến 32 43 970.000 dãy có thuốc cản quang Chụp CT Scanner 64 dãy 44 đến 128 dãy có thuốc 2.266.000 cản quang Chụp CT Scanner 64 dãy 45 đến 128 dãy không có 1.431.000 thuốc cản quang Chụp CT Scanner toàn 46 thân 64 dãy 128 dãy có 4.136.000 thuốc cản quang Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy 128 dãy 47 3.099.000 không có thuốc cản quang Chụp mạch máu số hóa 48 5.502.000 xóa nền (DSA) Chụp động mạch vành 49 hoặc thông tim chụp 5.796.000 buồng tim dưới DSA Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, Chụp và can thiệp tim các vật liệu nút mạch, các loại ống mạch (van tim, tim bẩm 50 6.696.000thông/ vi ống thông, các loại dây dẫn/ sinh, động mạch vành) vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dưới DSA dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối. Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng Chụp và can thiệp mạch dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm 51 chủ bụng (hoặc ngực) và 8.946.000áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, mạch chi dưới DSA các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại. Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm Chụp và can thiệp mạch áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, 52 chủ bụng hoặc ngực và 7.696.000các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng mạch chi dưới CArm xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ bít thông liên nhĩ, liên thất. 53 Chụp, nút dị dạng và can 9.546.000Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng thiệp các bệnh lý mạch dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm thần kinh dưới DSA áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng
- xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối. Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng Can thiệp đường mạch dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm 54 máu cho các tạng dưới 8.996.000áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, DSA các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại. Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da (đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh mạch, sinh Chưa bao gồm kim chọc, stent, các 55 thiết trong lòng mạch) 1.983.000sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, hoặc mở thông dạ dày buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi. qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA. Can thiệp khác dưới 56 hướng dẫn của CT 1.159.000Chưa bao gồm ống dẫn lưu. Scanner Dẫn lưu, nong đặt Stent, Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, lấy dị vật đường mật 57 3.496.000bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây hoặcđặt sonde JJ qua da dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật. dưới DSA Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới Chưa bao gồm đốt sóng cao tần và dây 58 1.679.000 hướng dẫn của CT dẫn tín hiệu. scanner Đốt sóng cao tần hoặc vi Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần và 59 sóng điều trị u gan dưới 1.179.000 dây dẫn tín hiệu. hướng dẫn của siêu âm Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim và các tạng dưới DSA 60 2.996.000chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất (đổ xi măng cột sống, gây tắc. điều trị các khối u tạng và giả u xương...) Chụp cộng hưởng từ 61 (MRI) có thuốc cản 2.336.000 quang Chụp cộng hưởng từ 62 (MRI) không có thuốc 1.754.000 cản quang Chụp cộng hưởng từ gan 63 với chất tương phản đặc 8.636.000 hiệu mô Chụp cộng hưởng từ 64 tưới máu phổ chức 3.136.000 năng V Một số kỹ thuật khác
- 65 Đo mật độ xương 1 vị trí 79.500 66 Đo mật độ xương 2 vị trí 139.000 67 Telemedicine 1.500.000 CÁC THỦ THUẬT VÀ B DỊCH VỤ NỘI SOI Bơm rửa khoang màng 68 203.000 phổi Bơm rửa niệu quản sau 69 454.000 tán sỏi (ngoài cơ thể) Bơm streptokinase vào 70 1.003.000 khoang màng phổi Cấp cứu ngừng tuần 71 458.000Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần. hoàn 72 Cắt chỉ 30.000Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Chăm sóc da cho người Áp dụng với người bệnh hội chứng 73 150.000 bệnh dị ứng thuốc nặng Lyell, Steven Johnson. Chọc dò màng bụng 74 131.000 hoặc màng phổi Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi 75 169.000 dưới hướng dẫn của siêu âm 76 Chọc hút khí màng phổi 136.000 77 Chọc rửa màng phổi 198.000 78 Chọc dò màng tim 234.000 Chọc dò sinh thiết vú Trường hợp dùng bơm kim thông 79 170.000 dưới siêu âm thường để chọc hút. 80 Chọc dò tuỷ sống 100.000Chưa bao gồm kim chọc dò. Chọc hút dịch điều trị u 81 161.000 nang giáp Chọc hút dịch điều trị u 82 nang giáp dưới hướng 214.000 dẫn của siêu âm 83 Chọc hút hạch hoặc u 104.000 Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn 84 145.000 thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có 85 719.000 thương khác dưới hướng sử dụng. dẫn của cắt lớp vi tính Chọc hút tế bào tuyến 86 104.000 giáp Chọc hút tế bào tuyến 87 giáp dưới hướng dẫn 144.000 của siêu âm 88 Chọc hút tủy làm tủy đồ, 523.000
- bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần. Chọc hút tủy làm tủy đồ sử dụng máy khoan cầm 2.353.000 tay Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim 89 Chọc hút tủy làm tủy đồ 121.000 chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng. Dẫn lưu màng phổi tối 90 583.000 thiểu Dẫn lưu màng phổi, ổ áp 91 xe phổi dưới hướng dẫn 658.000 của siêu âm Dẫn lưu màng phổi, ổ áp 92 xe phổi dưới hướng dẫn 1.179.000 của chụp cắt lớp vi tính Đặt catheter động mạch 93 533.000 quay Đặt catheter động mạch 94 1.354.000 theo dõi huyết áp liên tục Đặt catheter tĩnh mạch Chưa bao gồm vi ống thông các loại, 95 640.000 trung tâm một nòng các cỡ Đặt catheter tĩnh mạch 96 1.113.000 trung tâm nhiều nòng Đặt ống thông tĩnh mạch 97 1.113.000Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu. bằng catheter 2 nòng Đặt catheter hai nòng có 98 cuff, tạo đường hầm để 6.774.000 lọc máu 99 Đặt nội khí quản 555.000 100 Đặt sonde dạ dày 85.400 101 Đặt sonde JJ niệu quản 904.000Chưa bao gồm Sonde JJ. Đặt stent thực quản qua 102 1.107.000Chưa bao gồm stent. nội soi Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối radio sử dụng hệ thống loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập 103 2.795.000 lập bản đồ ba chiều giải bản đồ ba chiều giải phẫu điện học phẫu điện học các các buồng tim. buồng tim Điều trị suy tĩnh mạch Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch 104 1.973.000 bằng Laser nội mạch máu và ống thông điều trị laser. Điều trị suy tĩnh mạch Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch 105 bằng năng lượng sóng 1.873.000 máu và ống thông điều trị RF. tần số radio Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa 106 183.000Chưa bao gồm thuốc, hóa chất. chất qua ống dẫn lưu màng phổi
- Hấp thụ phân tử liên tục Chưa bao gồm hệ thống quả lọc và 107 2.308.000 điều trị suy gan cấp nặng dịch lọc. Hút dẫn lưu khoang 108 màng phổi bằng máy hút 183.000 áp lực âm liên tục 109 Hút dịch khớp 109.000 Hút dịch khớp dưới 110 118.000 hướng dẫn của siêu âm 111 Hút đờm 10.000 Lấy sỏi niệu quản qua Chưa bao gồm sonde niệu quản và dây 112 918.000 nội soi dẫn Guide wire. Lọc màng bụng chu kỳ 113 549.000 (CAPD) Lọc màng bụng liên tục 114 24 giờ bằng máy (thẩm 938.000 phân phúc mạc) Lọc máu liên tục (01 Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và 115 2.173.000 lần) dịch lọc. Chưa bao gồm quả lọc tách huyết Lọc tách huyết tương 116 1.597.000tương, bộ dây dẫn và huyết tương (01 lần) đông lạnh hoặc dung dịch albumin. 117 Mở khí quản 704.000 Mở thông bàng quang 118 360.000 (gây tê tại chỗ) Nghiệm pháp hồi phục 119 phế quản với thuốc giãn 63.300 phế quản 120 Nội soi lồng ngực 937.000 Nội soi màng phổi, gây 121 dính bằng thuốc hoặc 4.982.000 hóa chất Nội soi màng phổi, sinh 122 5.760.000 thiết màng phổi 123 Niệu dòng đồ 54.200 Nội soi phế quản dưới 124 1.743.000 gây mê có sinh thiết Nội soi phế quản dưới 125 1.443.000 gây mê không sinh thiết Nội soi phế quản dưới 126 gây mê lấy dị vật phế 3.243.000 quản Nội soi phế quản ống 127 738.000 mềm gây tê Nội soi phế quản ống 128 1.105.000 mềm gây tê có sinh thiết Nội soi phế quản ống 129 2.547.000 mềm gây tê lấy dị vật 130 Nội soi phế quản ống 2.807.000
- mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần Nội soi thực quảndạ 131 dày tá tràng ống mềm có 410.000Đã bao gồm chi phí Test HP sinh thiết. Nội soi thực quảndạ 132 dày tá tràng ống mềm 231.000 không sinh thiết Nội soi đại trực tràng 133 385.000 ống mềm có sinh thiết Nội soi đại trực tràng 134 ống mềm không sinh 287.000 thiết Nội soi trực tràng có sinh 135 278.000 thiết Nội soi trực tràng ống 136 179.000 mềm không sinh thiết 137 Nội soi dạ dày can thiệp 2.191.000 Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: Nội soi mật tuỵ ngược stent, ERCP catheter, bộ tán sỏi cơ 138 2.663.000 dòng (ERCP) học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong. 139 Nội soi ổ bụng 793.000 Nội soi ổ bụng có sinh 140 937.000 thiết 141 Nội soi ống mật chủ 154.000 Nội soi siêu âm chẩn 142 1.152.000 đoán Nội soi siêu âm can thiệp chọc hút tế bào khối u 143 2.871.000 gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ Nội soi tiết niệu có gây 144 824.000 mê Nội soi bàng quang Nội 145 906.000Chưa bao gồm sonde JJ. soi niệu quản Nội soi bàng quang có 146 621.000 sinh thiết Nội soi bàng quang 147 506.000 không sinh thiết Nội soi bàng quang điều 148 675.000 trị đái dưỡng chấp Nội soi bàng quang và 149 gắp dị vật hoặc lấy máu 870.000 cục 150 Nối thông động tĩnh 1.342.000 mạch có dịch chuyển
- mạch Nối thông động tĩnh 151 mạch sử dụng mạch 1.357.000Chưa bao gồm mạch nhân tạo. nhân tạo Nối thông động tĩnh 152 1.142.000 mạch Nong niệu đạo và đặt 153 228.000 thông đái Nong thực quản qua nội 154 2.239.000 soi 155 Rửa bàng quang 185.000Chưa bao gồm hóa chất. 156 Rửa dạ dày 106.000 Rửa dạ dày loại bỏ chất 157 576.000 độc qua hệ thống kín 158 Rửa phổi toàn bộ 7.910.000 Rửa ruột non toàn bộ 159 loại bỏ chất độc qua 812.000 đường tiêu hoá 160 Rút máu để điều trị 216.000 Rút ống dẫn lưu màng 161 phổi, ống dẫn lưu ổ áp 172.000 xe Siêu âm can thiệp Đặt 162 ống thông dẫn lưu ổ áp 2.058.000 Chưa bao gồm ống thông. xe Siêu âm can thiệp điều 163 trị áp xe hoặc u hoặc 547.000 nang trong ổ bụng Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim 164 Sinh thiết cơ tim 1.702.000và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim. Sinh thiết da hoặc niêm 165 121.000 mạc Sinh thiết gan hoặc thận 166 dưới hướng dẫn của siêu 978.000 âm Sinh thiết vú hoặc tổn 167 thương khác dưới hướng 808.000 dẫn của siêu âm Sinh thiết phổi hoặc gan 168 dưới hướng dẫn của cắt 1.872.000 lớp vi tính Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới 169 1.672.000 hướng dẫn của cắt lớp vi tính 170 Sinh thiết hạch hoặc u 249.000 171 Sinh thiết màng hoạt 1.078.000
- dịch dưới hướng dẫn của siêu âm 172 Sinh thiết màng phổi 418.000 173 Sinh thiết móng 285.000 Sinh thiết tiền liệt tuyến 174 qua siêu âm đường trực 589.000 tràng 175 Sinh thiết tủy xương 229.000Chưa bao gồm kim sinh thiết. Sinh thiết tủy xương có Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều 176 1.359.000 kim sinh thiết lần. Sinh thiết tủy xương (sử 177 dụng máy khoan cầm 2.664.000 tay). 178 Sinh thiết vú 144.000 Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn của Xquang 179 1.541.000 có hệ thống định vị stereostatic Soi bàng quang + chụp 180 626.000Chưa bao gồm thuốc cản quang. thận ngược dòng Soi đại tràng + tiêm hoặc Chưa bao gồm dụng cụ kẹp và clip 181 544.000 kẹp cầm máu cầm máu. Nội soi khớp gối/vai sinh 182 thiết hoặc điều trị rửa 483.000 khớp hoặc lấy dị vật 183 Soi màng phổi 403.000 Soi phế quản điều trị sặc 184 phổi ở bệnh nhân ngộ 854.000 độc cấp Soi ruột non + tiêm (hoặc 185 kẹp cầm máu) hoặc cắt 710.000 polyp Soi ruột non có hoặc 186 608.000 không có sinh thiết Soi thực quản hoặc dạ 187 396.000Chưa bao gồm dụng cụ gắp giun. dày gắp giun Soi trực tràng + tiêm 188 228.000 hoặc thắt trĩ Tạo nhịp cấp cứu ngoài 189 968.000 lồng ngực Tạo nhịp cấp cứu trong 190 477.000 buồng tim Thẩm tách siêu lọc máu 191 (Hemodiafiltration 1.478.000Chưa bao gồm catheter. offline: HDF ON LINE) Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đa bao ̃ 192 Thận nhân tạo cấp cứu 1.515.000gồm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận.
- 193 Thận nhân tạo chu kỳ 543.000Quả lọc dây máu dùng 6 lần. Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng 194 59.400 hoặc xương đùi hoặc xương chậu 195 Tháo bột khác 49.500Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú Áp dụng đối với bệnh Pemphigus/ Pemphigoid/ Ly thượng bì bọng nước Thay băng cắt lọc vết 196 233.000bẩm sinh/ Vết loét bàn chân do đái tháo thương mạn tính đường/ Vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong/ Vết loét, hoại tử do tỳ đè. Thay băng vết thương Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. 197 hoặc vết mổ chiều dài ≤ 55.000Trường hợp áp dụng với bệnh nhân 15cm nội trú theo hướng dẫn của Bộ Y tế. Thay băng vết thương 198 chiều dài trên 15cm đến 79.600 30 cm Thay băng vết thương Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. 199 mổ chiều dài trên 15cm 79.600Trường hợp áp dụng với bệnh nhân đến 30 cm nội trú theo hướng dẫn của Bộ Y tế. Thay băng vết thương 200 hoặc vết mổ chiều dài 109.000 từ trên 30 cm đến 50 cm Thay băng vết thương 201 hoặc vết mổ chiều dài 227.000 50cm nhiễm trùng Thay canuyn mở khí 204 241.000 quản Thay rửa hệ thống dẫn 205 89.500 lưu màng phổi Thay transfer set ở bệnh 206 nhân lọc màng bụng liên 499.000 tục ngoại trú Thở máy (01 ngày điều 207 533.000 trị) 208 Thông đái 85.400 Thụt tháo phân hoặc Đặt 209 78.000 sonde hậu môn Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; Tiêm (bắp hoặcdưới da 210 10.000chưa bao gồm hoặctĩnh mạch) thuốc tiêm. 211 Tiêm khớp 86.400Chưa bao gồm thuốc tiêm.
- Tiêm khớp dưới hướng 212 126.000Chưa bao gồm thuốc tiêm. dẫn của siêu âm Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; 213 Truyền tĩnh mạch 20.000 chưa bao gồm thuốc và dịch truyền. Khâu vết thương phần 214 mềm tổn thương nông 172.000 chiều dài
- Kỹ thuật tập đường ruột 238 cho người bệnh tổn 197.000 thương tủy sống Kỹ thuật tập luyện với 239 44.400 dụng cụ chỉnh hình Kỹ thuật thông tiểu ngắt 240 quãng trong phục hồi 140.000 chức năng tủy sống Giá của dịch vụ đã bao gồm dịch vụ 241 Laser châm 78.500 Châm (các phương pháp châm) 242 Laser chiếu ngoài 33.000 243 Laser nội mạch 51.700 Nắn, bó gẫy xương cẳng 244 chân bằng phương pháp 100.000 y học cổ truyền Nắn, bó gẫy xương cẳng 245 tay bằng phương pháp y 100.000 học cổ truyền Nắn, bó gẫy xương cánh 246 tay bằng phương pháp y 100.000 học cổ truyền Ngâm thuốc y học cổ 247 47.300 truyền Phong bế thần kinh bằng 248 Phenol để điều trị co 1.009.000Chưa bao gồm thuốc cứng cơ Phục hồi chức năng 249 xương chậu của sản phụ 28.000 sau sinh đẻ Sắc thuốc thang (1 Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, 250 12.000 thang) chưa bao gồm tiền thuốc. 251 Siêu âm điều trị 44.400 252 Sóng ngắn 40.700 253 Sóng xung kích điều trị 58.000 254 Tập do cứng khớp 41.500 255 Tập do liệt ngoại biên 24.300 Tập do liệt thần kinh 256 38.000 trung ương 257 Tập dưỡng sinh 20.000 Tập giao tiếp (ngôn ngữ, 258 52.400 ký hiệu, hình ảnh...) Tập luyện với ghế tập 259 9.800 cơ bốn đầu đùi Tập mạnh cơ đáy chậu 260 (cơ sản chậu, Pelvis 296.000 floor) Tập nuốt (có sử dụng 261 152.000 máy)
- Tập nuốt (không sử 262 122.000 dụng máy) 263 Tập sửa lỗi phát âm 98.800 264 Tập vận động đoạn chi 44.500 265 Tập vận động toàn thân 44.500 Tập vận động với các 266 27.300 dụng cụ trợ giúp Tập với hệ thống ròng 267 9.800 rọ c 268 Tập với xe đạp tập 9.800 269 Thuỷ châm 61.800Chưa bao gồm thuốc. 270 Thuỷ trị liệu 84.300 Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang 271 2.707.000Chưa bao gồm thuốc để điều trị bàng quang tăng hoạt động Tiêm Botulinum toxine 272 vào điểm vận động đề 1.116.000Chưa bao gồm thuốc điều trị co cứng cơ 273 Tử ngoại 38.000 274 Vật lý trị liệu chỉnh hình 29.000 275 Vật lý trị liệu hô hấp 29.000 Vật lý trị liệu phòng 276 ngừa các biến chứng do 29.000 bất động 277 Xoa bóp áp lực hơi 29.000 278 Xoa bóp bấm huyệt 61.300 279 Xoa bóp bằng máy 24.300 280 Xoa bóp cục bộ bằng tay 59.500 281 Xoa bóp toàn thân 87.000 282 Xông hơi thuốc 40.000 283 Xông khói thuốc 35.000 284 Xông thuốc bằng máy 40.000 Các thủ thuật Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng còn lại khác 285 Thủ thuật loại I 121.000 286 Thủ thuật loại II 64.700 287 Thủ thuật loại III 38.300 PHẪU THUẬT, THỦ D THUẬT THEO CHUYÊN KHOA HỒI SỨC CẤP CỨU I VÀ CHỐNG ĐỘC 288 Phẫu thuật đặt hệ thống 5.022.000Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và tim phổi nhân tạo canuyn chạy ECMO.
- (ECMO) Thay dây, thay tim phổi Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và 289 1.429.000 (ECMO) canuyn chạy ECMO. Theo dõi, chạy tim phổi 290 nhân tạo (ECMO) mỗi 8 1.173.000 giờ Kết thúc và rút hệ thống 291 2.343.000 ECMO Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác 292 Phẫu thuật loại đặc biệt 3.062.000 293 Phẫu thuật loại I 2.061.000 294 Phẫu thuật loại II 1.223.000 295 Thủ thuật loại đặc biệt 1.149.000 296 Thủ thuật loại I 713.000 297 Thủ thuật loại II 430.000 298 Thủ thuật loại III 295.000 II NỘI KHOA Giảm mẫn cảm nhanh 299 1.336.000 với thuốc 72 giờ Giảm mẫn cảm với 300 thuốc hoặcsữa hoặcthức 848.000 ăn Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi 301 với dị nguyên (Giai đoạn 2.341.000 ban đầu liệu pháp trung bình 15 ngày) Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi 302 với dị nguyên (Giai đoạn 5.024.000 duy trì liệu pháp trung bình 3 tháng) Phản ứng phân hủy 303 Mastocyte (Đối với 6 283.000 loại dị nguyên) Phản ứng tiêu bạch cầu 304 153.000 đặc hiệu. Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 305 511.000 6 loại thuốc) hoặc mỹ phẩm 306 Test hồi phục phế quản 165.000 307 Test huyết thanh tự thân 647.000 Test kích thích phế quản 308 không đặc hiệu với 863.000 Methacholine 309 Test kích thích với thuốc 817.000
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn