intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 39/2012/NQ-HĐND

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:29

41
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

NGHỊ QUYẾT QUY ĐỊNH MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 39/2012/NQ-HĐND

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÒA BÌNH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- ---------------- Số: 39/2012/NQ-HĐND Hòa Bình, ngày 10 tháng 07 năm 2012 NGHỊ Q UYẾT QUY ĐỊNH MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 3 Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004; Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; Căn cứ Thông tư Liên tị ch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Liên Bộ: Y tế - Tài chính về vi ệc ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước; Sau khi xem xét Tờ trình số 32/TTr-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về vi ệc Ban hành mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nướ c trên đị a bàn tỉ nh Hòa Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉ nh; Ý kiến thảo luận của Đại bi ểu Hội đồng nhân dân tỉnh, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Quy đị nh mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên đị a bàn tỉ nh Hòa Bình (Có biểu chi tiết kèm theo) Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉ nh giao: - Ủy ban nhân dân tỉnh chị u trách nhi ệm tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc nảy sinh, Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để phối hợp điều chỉnh cho phù hợp và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất. - Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉ nh và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm giám sát vi ệc thực hiện Nghị quyết này. Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ 3 thông qua. CHỦ TỊCH Nơi nhận: UBTV Quốc hội; - VP Chính phủ; - Bộ Tài chính; - Bộ Y tế; - Nguyễn Văn Quang BHXH Vi ệt Nam; - Cục kiểm tra VBQPPL B ộ Tư pháp; - Thường trực Tỉnh ủy; - TT. HĐND tỉnh; - UBND t ỉnh ( CT, PCT, VP); - UBMTTQ tỉnh; - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; - Các Ban của HĐND t ỉnh; - Các Sở, Ban, ngành; - TT HĐND, UBND các huyện, thành phố; - Lãnh đạo và CV Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh; - Phòng Công báo VP.UBND tỉnh; - Cổng thông tin điện tử t ỉnh; - Lưu: VT, CT.HĐND. - MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
  2. (Kèm theo Nghị quyết số 39/2012/NQ-HĐND ngày 10/07/2012 của HĐND tỉ nh Hòa Bình) Đơn vị tính: đồng TT Số TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT MỨC GIÁ theo TT Mục PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA (Việc xác định và tính số l ần khám bệnh thực hi ện theo quy định của Bộ Y A1 tế) Bệnh viện hạng I 1 1 19,000 Bệnh viện hạng II 2 2 14,000 Bệnh viện hạng III 3 3 9,000 Các phòng khám đa khoa khu vực 4 4 6,000 Hội chẩn để xác đị nh ca bệnh khó (chuyên gia/ca): (Chỉ áp dụng 5 A2 160,000 đối với hội chẩn l iên vi ện) Khám, cấp gi ấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét 6 A3 100,000 nghi ệm, X-quang) Khám sức khỏe toàn di ện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ 7 A4 100,000 (không kể xét nghi ệm, X-quang) Khám sức khỏe toàn di ện cho người đi xuất khẩu lao động 8 A5 300,000 PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH (Trường hợ p phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ đượ c thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 ngườ i trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giườ ng điều trị nội trú) Ngày đi ều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có (Chỉ áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, 9 B1 320,000 hạng II) Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử B2 dụng máy thở nếu có) Bệnh viện hạng I 10 1 140,000 Bệnh viện hạng II 11 2 80,000 Bệnh viện hạng III 12 3 65,000 Bệnh viện hạng IV 13 4 40,000 Ngày giường bệnh Nội khoa: B3 Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, B3.1 Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội ti ết; Bệnh viện hạng I 14 1 75,000 Bệnh viện hạng II 15 2 60,000 Bệnh viện hạng III 16 3 38,000 Bệnh viện hạng IV 17 4 20,000 Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi- B3.2 Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ. Bệnh viện hạng I 18 1 65,000 Bệnh viện hạng II 19 2 40,000 Bệnh viện hạng III 20 3 30,000 Bệnh viện hạng IV 21 4 15,000 Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng B3.3 Bệnh viện hạng I 22 1 46,000
  3. Bệnh viện hạng II 23 2 30,000 Bệnh viện hạng III 24 3 22,000 Bệnh viện hạng IV 25 4 12,000 Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: B4 Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc bi ệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% B4.1 diện tích cơ thể Bệnh viện hạng I 26 1 136,000 Bệnh viện hạng II 27 2 100,000 Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện B4.2 tích cơ thể Bệnh viện hạng I 28 1 110,000 Bệnh viện hạng II 29 2 65,000 Bệnh viện hạng III 30 3 55,000 Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% di ện tích B4.3 cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể Bệnh viện hạng I 31 1 88,000 Bệnh viện hạng II 32 2 60,000 Bệnh viện hạng III 33 3 45,000 Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% di ện B4.4 tích cơ thể Bệnh viện hạng I 34 2 72,000 Bệnh viện hạng II 35 3 40,000 Bệnh viện hạng III 36 4 30,000 Bệnh viện hạng IV 37 5 20,000 Các phòng khám đa khoa khu vực 38 B5 15,000 PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH C1 C1.1 SIÊU ÂM 39 1 Siêu âm 35,000 40 2 Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) 370,000 Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản 41 3 642,000 Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ l ưu lượng động mạch vành FFR (Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự 42 4 1,860,000 trữ lưu lượ ng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào l òng mạch) CHIẾU, CHỤP X-QUANG C1.2 CHỤP X-QUANG CÁC CHI C1.2.1 Các ngón tay hoặc ngón chân 43 1 36,000 Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay 44 2 36,000 hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay 45 3 42,000 hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) 46 4 36,000 Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) 47 5 42,000 Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một 48 6 42,000 tư thế)
  4. Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai 49 7 42,000 tư thế) Khung chậu 50 8 42,000 CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU C1.2.2 Xương sọ (một tư thế) 51 1 36,000 Xương chũm, mỏm châm 52 2 36,000 Xương đá (một tư thế) 53 3 36,000 Khớp thái dương-hàm 54 4 36,000 Chụp ổ răng 55 5 36,000 CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG C1.2.3 Các đốt sống cổ 56 1 36,000 Các đốt sống ngực 57 2 42,000 Cột sống thắt lưng-cùng 58 3 42,000 Cột sống cùng-cụt 59 4 42,000 Chụp 2 đoạn liên tục 60 5 42,000 Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối 61 6 36,000 CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC C1.2.4 Tim phổi thẳng 62 1 42,000 Tim phổi nghiêng 63 2 42,000 Xương ức hoặc xương sườn 64 3 42,000 CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ C1.2.5 ĐƯỜNG MẬT Chụp hệ ti ết niệu không chuẩn bị 65 1 42,000 Chụp hệ ti ết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) 66 2 390,000 Chụp ni ệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản 67 3 380,000 quang Chụp bụng không chuẩn bị 68 4 42,000 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang 69 5 87,000 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang 70 6 102,000 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang 71 7 142,000 MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC C1.2.6 Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) 72 1 245,000 Chụp tủy sống có tiêm thuốc 73 2 270,000 Chụp vòm mũi họng 74 3 42,000 Chụp ống tai trong 75 4 42,000 Chụp họng hoặc thanh quản 76 5 42,000 Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chua bao gồm thuốc cản quang) 77 6 500,000 Chụp mạch máu (mạch não, chi , tạng, động mạch chủ, động mạch phổi...) số hóa xóa nền (DSA) 78 7 4,080,000 Trong đó: Bao gồm toàn bộ chi phí chụp, chưa tính can thi ệp Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA 79 8 4,080,000 Chụp và can thiệp tim mạch (van ti m, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA (Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can 80 9 4,800,000 thi ệp: bỏng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lẩy dị vật)
  5. Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chỉ dưới DSA (Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thi ệp: bỏng, stent, các 81 10 6,600,000 vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật) Các can thi ệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,...) (Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để 82 11 6,640,000 can thiệp: bỏng, stent, các vật liệu nút mạch các vi ổng thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật) Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cành xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...) (Chưa 83 12 7,080,000 bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thi ệp: bỏng, stent, các vật liệu nút mạch các vi ổng thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim l oại, dụng cụ l ấy dị vật) Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và gi ả u xương...) 84 13 1,840,000 Trong đó: Chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt: Kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc Dẫn lưu, nong đặt Stent trực ti ếp qua da bệnh lý các tạng (Dẫn l ưu và đặt Stent đường mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận...) dưới DSA (Chưa 85 14 2,240,000 bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, Chụp X-quang số hóa 1 phim 86 15 58,000 Chụp X-quang số hóa 2 phim 87 16 83,000 Chụp X-quang số hóa 3 phim 88 17 108,000 Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa 89 18 295,000 Chụp hệ ti ết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa 90 19 465,000 Chụp ni ệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa 91 20 420,000 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa 92 21 155,000 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa 93 22 155,000 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa 94 23 195,000 Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa 95 24 415,000 Chụp PET/CT (Bao gồm cả thuốc cản quang) 96 25 15,990,000 Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị (Bao gồm cả thuốc cản quang) 97 26 16,365,000 Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy (Bao gồm cả thuốc cản 98 27 1,595,000 quang) CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI C2 Thông đái (Bao gồm cả sonde) 99 1 64,000 Thụt tháo phân 100 2 40,000 Chọc hút hạch hoặc u (Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng) 101 3 52,000 Chọc hút tế bào tuyến giáp 102 4 65,000 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi 103 5 85,000 Chọc rửa màng phổi 104 6 115,000 Chọc hút khí màng phổi 105 7 80,000 Thay rửa hệ thống dẫn l ưu màng phổi 106 8 50,000 Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) 107 9 105,000
  6. Nong ni ệu đạo và đặt thông đái (Bao gồm cả sonde) 108 10 130,000 Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1- 109 11 125,000 5 thương tổn) Thận nhân tạo chu kỳ (Quả l ọc dây máu dùng 6 lần) 110 12 460,000 Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc) 111 13 240,000 Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc) 112 14 515,000 Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày) 113 15 315,000 Sinh thiết da 114 16 80,000 Sinh thiết hạch, u 115 17 117,000 Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thi ết) 116 18 99,000 Sinh thiết màng phổi (Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần) 117 19 300,000 Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng 118 20 400,000 Nội; soi ổ bụng 119 21 550,000 Nội soi ổ bụng có sinh thiết (Bao gồm cả kim sinh thiết) 120 22 615,000 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết 121 23 148,000 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết. 122 24 220,000 Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thi ết 123 25 185,000 Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết 124 26 265,000 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết 125 27 120,000 Nội soi trực tràng có sinh thiết 126 28 195,000 Nội soi bàng quang không sinh thi ết 127 29 330,000 Nội soi bàng quang có sinh thi ết 128 30 410,000 Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục... (Bao gồm 129 31 680,000 cả chi phí kìm gắp dùng nhi ều l ần) Nội soi phế quản ống mềm gây tê 130 32 575,000 Điều trị tia xạ Cobalt /Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 l ần 131 33 42,000 trong một đợt đi ều trị) Dẫn lưu màng phổi tối thiểu (Bao gồm cả ống kendan) 132 34 450,000 Mở khí quản (Bao gồm cả Canuyn) 133 35 508,000 Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm (Bao gồm cả kim 134 36 420,000 sinh thiết dùng nhiều lần) Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản (Bao gồm cả chi phí dây 135 37 655,000 dẫn dùng nhi ều l ần) Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các 136 38 705,000 tổn thương khác) Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng (Bao gồm cả chi 137 39 930,000 phí Catheter 2 nòng) Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng (Bao gồm cả chi 138 40 755,000 phí Catheter 3 nòng) Thở máy (01 ngày điều trị) 139 41 400,000 Đặt nội khí quản 140 42 330,000 Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - 141 43 2,880,000 LINE) Cấp cứu ngừng tuần hoàn (Bao gồm cả bóng dùng nhiều l ần) 142 44 230,000 Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, 143 45 1,530,000 thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)
  7. Sinh thiết màng hoạt dị ch dưới hướng dẫn của siêu âm (Bao gồm 144 46 760,000 kim sinh thi ết dùng nhiều lần) Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm 145 47 80,000 Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của 146 48 83,000 siêu âm Thủ thuật sinh thiết tủy xương (Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều 147 49 992,000 l ần) Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy) 148 50 55,000 Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (Bao gồm cả kim chọc hút tủy 149 51 376,000 dùng nhi ều l ần) Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết 150 52 810,000 Nội soi phế quản ống mềm gây tê l ấy dị vật 151 53 2,016,000 Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp 152 54 513,000 Lấy sỏi ni ệu quản qua nội soi (Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều 153 55 720,000 l ần) Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) 154 56 220,000 Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm 155 57 80,000 Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (Bao gồm cả kim sinh thi ết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính 156 58 820,000 thuốc cản quang) Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần) 157 59 1,330,000 Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Chôn chỉ (cấy chỉ) 158 60 92,000 Châm (các phương pháp châm) 159 61 38,000 Điện châm 160 62 40,000 Thủy châm (không kể tiền thuốc) 161 63 20,000 Xoa bóp bấm huyệt 162 64 22,000 Hồng ngoại 163 65 19,000 Điện phân 164 66 22,000 Sóng ngắn 165 67 24,000 166 68 Laser châm 56,000 Tử ngoại 167 69 22,000 Điện xung 168 70 22,000 Tập vận động toàn thân (30 phút) 169 71 19,000 Tập vận động đoạn chi (30 phút) 170 72 19,000 Siêu âm điều trị 171 73 36,000 Điện từ trường 172 74 18,000 173 75 Bó Farafin 44,000 Cứu (Ngải cứu /túi chườm) 174 76 18,000 Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp 175 77 26,000 CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THU ẬT THEO CHUYÊN KHOA C3 NGOẠI KHOA C3.1 Cắt chỉ 176 1 36,000 Thay băng vết thương chi ều dài dưới 15cm 177 2 48,000 Thay băng vết thương chi ều dài trên 15cm đến 30 cm 178 3 64,000
  8. Thay băng vết thương chi ều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm 179 4 84,000 Thay băng vết thương chi ều dài < 30 cm nhiễm trùng 180 5 92,000 Thay băng vết thương chi ều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng 181 6 128,000 Thay băng vết thương chi ều dài > 50cm nhi ễm trùng 182 7 152,000 Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu 183 8 36,000 Tháo bột khác 184 9 30,000 Vết thương phần mềm tồn thương nông chiều dài < 10 cm 185 10 124,000 Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm 186 11 160,000 Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm 187 12 168,000 Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm 188 13 184,000 Cắt bỏ những u nhỏ, sứt sẹo của da, tổ chức dưới da 189 14 144,000 Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu 190 15 84,000 Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte 191 16 80,000 Cắt phymosis 192 17 180,000 Thắt các búi trĩ hậu môn 193 18 220,000 Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán) 194 19 57,000 Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền) 195 20 235,000 Nắn trật khớp vai (bột tự cán) 196 21 70,000 Nắn trật khớp vai (bột liền) 197 22 225,000 Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán) 198 23 65,000 Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền) 199 24 165,000 Nắn trật khớp háng (bột tự cán) 200 25 180,000 Nắn trật khớp háng (bột liền) 201 26 700,000 Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán) 202 27 180,000 Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột li ền) 203 28 550,000 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) 204 29 70,000 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) 205 30 165,000 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) 206 31 70,000 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) 207 32 165,000 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) 208 33 55,000 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột li ền) 209 34 165,000 Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán) 210 35 55,000 Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) 211 36 140,000 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) 212 37 140,000 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột li ền) 213 38 595,000 Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật 214 39 310,000 gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật 215 40 320,000 gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột li ền) Đặt và thăm dò huyết động (Bao gồm cả catheter Swan gram, bộ 216 41 3,500,000 phận nhận cảm áp lực) SẢN PHỤ KHOA C3.2 Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết 217 1 94,000 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ 218 2 220,000
  9. Đỡ đẻ thường ngôi chỏm (chưa bao gồm moni tor theo dõi sản 219 3 525,000 khoa) Đỡ đẻ ngôi ngược (chưa bao gồm monitor theo dõi sản khoa) 220 4 580,000 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở l ên (chưa bao gồm monitor theo dõi sản 221 5 640,000 khoa) Forceps hoặc Giác hút sản khoa 222 6 424,000 Soi cổ tử cung 223 7 50,000 Soi ối 224 8 37,000 Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc 225 9 54,000 l aser Chích apxe tuyến vú 226 10 120,000 Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung 227 11 172,000 Phẫu thuật lấy thai lần đầu 228 12 1,400,000 Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên 229 13 1,600,000 Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) 230 14 540,000 Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc 231 15 124,000 Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc 232 16 344,000 MẮT C3.3 Đo nhãn áp 233 1 15,000 Đo Javal 234 2 14,000 Đo thị trường, ám điểm 235 3 12,000 Thử kính loạn thị 236 4 10,000 Soi đáy mắt 237 5 22,000 Tiêm hậu nhãn cầu một mắt (Chưa tính thuốc ti êm) 238 6 18,000 Tiêm dưới kết mạc một mắt (Chưa tính thuốc tiêm) 239 7 18,000 Thông lệ đạo một mắt 240 8 34,000 Thông lệ đạo hai mắt 241 9 55,000 Chích chắp/ l ẹo 242 10 44,000 Lấy dị vật kết mạc nông một mắt 243 11 26,000 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) 244 12 26,000 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) 245 13 220,000 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê (Chưa tính 246 14 550,000 chi phí màng ối) Mổ quặm 1 mi - gây tê 247 15 315,000 Mổ quặm 2 mi - gây tê 248 16 455,000 Mổ quặm 3 mi - gây tê 249 17 607,000 Mổ quặm 4 mi - gây tê 250 18 711,000 Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê 251 19 553,000 Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê 252 20 1,035,000 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê 253 21 482,000 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê 254 22 945,000 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) 255 23 540,000 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) 256 24 648,000 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê (Chưa tính 257 25 1,062,000
  10. chi phi màng ối) Mổ quặm 1 mi - gây mê 258 26 783,000 Mổ quặm 2 mi - gây mê 259 27 900,000 Mổ quặm 3 mi - gây mê 260 28 1,044,000 Mổ quặm 4 mi - gây mê 261 29 1,152,000 TAI-MŨI-HỌNG C3.4 Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) 262 1 120,000 Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) 263 2 120,000 Cắt Amiđan (gây tê) 264 3 155,000 Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) 265 4 180,000 Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê) 266 5 190,000 Lấy dị vật tai ngoài đơn gi ản 267 6 60,000 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) 268 7 140,000 Lấy dị vật trong mũi không gây mê 269 8 120,000 Lấy dị vật trong mũi có gây mê 270 9 500,000 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng 271 10 130,000 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm 272 11 175,000 Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng 273 12 145,000 Nội soi đốt đi ện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê 274 13 210,000 Nội soi cắt polype mũi gây tê 275 14 200,000 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê 276 15 370,000 Nạo VA gây mê 277 16 485,000 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng 278 17 470,000 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm 279 18 490,000 Lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng 280 19 470,000 Nội soi cắt polype mũi gây mê 281 20 395,000 Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) 282 21 570,000 Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) 283 22 570,000 Cắt Amiđan (gây mê) 284 23 660,000 Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê) (Bao gồm cả Comblator) 285 24 1,930,000 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) 286 25 475,000 Nội soi đốt đi ện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê 287 26 530,000 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê 288 27 745,000 Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer (Cả chi phí dao 289 28 1,156,000 Hummer) RĂNG-HÀM-MẶT C3.5 Các kỹ thuật về răng, miệng C3.5.1 Nhổ răng sữa/chân răng sữa 290 1 20,000 Nhổ răng số 8 bình thường 291 2 95,000 Nhổ răng số 8 có bi ến chứng khít hàm 292 3 171,000 Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm 293 4 45,000 Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm 294 5 80,000 Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) 295 6 27,000
  11. Răng giả tháo lắp C3.5.2 Một răng (Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng 296 1 184,000 tiền phí gửi labo) Răng giả cố định C3.5.3 Răng chốt đơn giản 297 1 180,000 Mũ chụp nhựa 298 2 224,000 Mũ chụp kim loại 299 3 264,000 Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt C3.5.4 Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm 300 1 130,000 Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm 301 2 180,000 Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm 302 3 170,000 Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm 303 4 225,000 CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THU ẬT CÒN LẠI KHÁC C4 (Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá dị ch vụ kỹ thuật đã bao gồm thuốc, hóa chất, vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm máu, dị ch truyền, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, tay dao mổ điện, dây hút silicon, sáp xương, mũi khoan đi ện nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật; phẫu thuật loại đặc biêt, thủ thuật loại đặc bi ệt chưa bao gồm thuốc, hóa chất thực hiện thanh toán thực thanh thực chi theo quy định) PHẪU THUẬT C4.1 Phẫu thuật loại Đặc biệt C4.1.1 Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính cắm sâu 304 1 4,500,000 trong ti ểu khung Cắt u xơ vòm mũi họng 305 2 4,300,000 Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch trên, 306 3 3,770,000 xoang hơi trán Phẫu thuật nội soi bệnh lý tuyến thượng thận 307 4 4,470,000 Phẫu thuật nội soi bệnh lý tuyến tụy 308 5 4,500,000 Cắt gan phải hoặc gan trái 309 6 4,600,000 Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan - hỗng tràng 310 7 4,200,000 Cất toàn bộ dạ dày (Mổ mở) 311 8 3,150,000 Cắt toàn bộ đại tràng 312 9 4,100,000 Cắt bỏ tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên 313 10 4,300,000 Thay toàn bộ khớp háng 314 11 4,300,000 Thay chỏm xương đùi trong u phá hủy xương 315 12 4,300,000 PT nội soi khớp, cắt tổ chức thoái hóa 316 13 3,700,000 Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha 317 14 3,400,000 Cắt thùy phổi, phần phổi còn lại, phẫu thuật l ại 318 15 4,080,000 Cắt u máu, u bạch huyết vùng cổ, nách, bẹn có đường kính trên 319 16 3,980,000 10cm Cắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tủy 320 17 4,700,000 Cắt bỏ khối tá tụy 321 18 4,500,000 Nối ghép thần kinh vi phẫu 322 19 4,550,000 Cắt thùy phổi, cắt phổi vét hạch trung thất và một mảng thành 323 20 3,980,000 ngực
  12. Cắt bỏ tuyến tiền li ệt kèm túi ti nh và bàng quang 324 21 4,500,000 Cắt toàn bộ bàng quang, kèm tạo hình ruột - Bàng quang 325 22 4,600,000 Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ hai bên 326 23 4,100,000 Phẫu thuật loại I C4.1.2 Cắt một nửa lưỡi + vét hạch cổ 327 1 2,730,000 Phẫu thuật thẩm mỹ hàm mặt 328 2 3,130,000 Hàm phẫu thuật 329 3 2,730,000 Phẫu thuật ghép mô có hướng dẫn tái tạo xương ổ răng, 1 răng 330 4 2,744,000 Phẫu thuật ghép lợi 331 5 2,730,000 Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên 332 6 2,690,000 Phẫu thuật xoang mũi qua nội soi 333 7 2,980,000 Cắt u tuyến nước bọt mang tai 334 8 3,430,000 Cắt u sau nhãn cầu 335 9 3,300,000 Cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu 336 10 3,100,000 Mở thông vòi trứng 2 bên 337 11 2,700,000 Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính 338 12 3,200,000 Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng 339 13 3,000,000 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung, vỡ có choáng 340 14 2,600,000 Lấy máu tụ thành nang 341 15 2,800,000 Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren 342 16 2,160,000 Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner 343 17 2,360,000 hoặc nẹp vít Kết hợp xương bằng nẹp vít gãy đầu dưới xương chày 344 18 2,000,000 Kết hợp xương bằng nẹp vít gãy thân xương chày 345 19 2,200,000 Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc 346 20 2,250,000 mạch máu Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp 347 21 2,450,000 Phẫu thuật trật khớp khủy 348 22 2,500,000 Khâu nối dây thần kinh ngoại biên 349 23 2,700,000 Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ delta 350 24 2,200,000 Phẫu thuật cắt cụt đùi 351 25 2,900,000 Phẫu thuật xương đùi bằng đinh, nẹp vít 352 26 2,400,000 Phẫu thuật phồng động mạch bẹn do tiêm chích ma túy 353 27 2,100,000 PT bàn tay, chỉ nh hình phức tạp 354 28 2,500,000 PT bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp 355 29 2,400,000 Đặt vít gãy trật xương thuyền 356 30 2,200,000 Cố định cột sống và cánh chậu 357 31 2,230,000 Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 358 32 2,430,000 5cm Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng 359 33 2,530,000 và trên 5cm Vá da dày toàn bộ, di ện tích bằng và trên 10 cm vuông 360 34 2,900,000 Vá da dày toàn bộ, di ện tích dưới 10 cm vuông 361 35 2,700,000 Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt 362 36 2,900,000
  13. Phẫu thuật dị tật dính ngón, trên 2 ngón 363 37 2,600,000 Cắt dị tật dính ngón, bằng và dưới 2 ngón tay 364 38 2,400,000 Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay 365 39 2,600,000 Phẫu thuật Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn 366 40 2,270,000 Cố định Kirschner trong gẫy đầu trên xương cánh tay 367 41 2,030,000 Cố định nẹp vít gãy xương cẳng tay 368 42 2,800,000 Cố định ngoại vi gãy xương hở 369 43 2,400,000 Phẫu thuật cố định gãy xương đốt bàn bằng kim Ki rschner 370 44 2,300,000 Phẫu thuật cố định gãy xương sên bằng kim Kirschner 371 45 2,300,000 Phẫu thuật gãy xương đòn 372 46 2,400,000 Cắt đoạn khớp khuỷu 373 47 2,220,000 Phẫu thuật dính khớp khuỷu 374 48 2,400,000 Nối gân Achil le 375 49 1,950,000 Nối gân duỗi 376 50 1,950,000 Nối gân gấp 377 51 1,950,000 Phẫu thuật trật khớp cùng đòn 378 52 2,100,000 Phẫu thuật vỡ mỏm khủy 379 53 2,300,000 Phẫu thuật vỡ xương gót 380 54 2,300,000 Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng 381 55 2,700,000 Đóng đinh nội tủy xương đùi xuôi dòng 382 56 2,000,000 Đóng đi nh xương chày mở 383 57 1,970,000 Đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay 384 58 2,470,000 Lấy máu tụ ngoài, dưới màng cứng 385 59 2,900,000 Cắt u thần kinh 386 60 2,980,000 Cắt u xương sụn 387 61 2,620,000 Cắt một phần tuyến giáp trong basedoww 388 62 2,700,000 Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5 cm 389 63 3,000,000 Cắt ung thư giáp trạng 390 64 3,100,000 Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạnh bụng 391 65 3,200,000 Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn 392 66 3,100,000 Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thùy có vét hạch cổ cùng bên 393 67 2,900,000 Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, 394 68 2,770,000 vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính trên 10cm 395 69 2,770,000 Cắt bỏ ung thư dương vật có vét hạch 396 70 3,200,000 Cắt tuyến vú mở rộng (Patey) do ung thư 397 71 3,200,000 Phẫu thuật tạo hình tuyến vú sau điều trị ung thư vú 398 72 3,200,000 Cắt u vú làm gi ải phẫu bệnh để chẩn đoán và điều trị 399 73 2,900,000 Phẫu thuật cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch 400 74 3,200,000 Phẫu thuật chèn ép tủy 401 75 2,670,000 Phẫu thuật trượt thân đốt sống 402 76 2,770,000 Cắt đại tràng qua nội soi 403 77 2,700,000 Nội soi lồng ngực điều trị tràn khí màng phổi, tràn dịch màng phổi 404 78 2,900,000
  14. do ung thư Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi 405 79 3,230,000 Vét hạch tiểu khung qua nội soi 406 80 2,720,000 Thắt tĩnh mạch ti nh nội soi 407 81 3,230,000 PT Heller điều trị co thắt tâm vị qua nội soi 408 82 2,730,000 Phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột 409 83 3,430,000 Phẫu thuật nội soi khâu thủng bàng quang 410 84 3,430,000 Phẫu thuật nội soi bệnh lý tuyến giáp 411 85 2,730,000 Cắt ruột thừa qua nội soi 412 86 3,230,000 Khâu thủng dạ dầy qua nội soi 413 87 3,230,000 Cắt dầy dính trong ổ bụng qua nội soi 414 88 3,230,000 Cắt một nửa dạ dầy do loét, viêm, u lành 415 89 3,000,000 Cắt dạ dầy sau nối vị tràng 416 90 3,000,000 Nối nang tụy dạ dầy 417 91 3,000,000 Phẫu thuật cắt cụt trực tràng 418 92 3,200,000 Phẫu thuật Cắt đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay 419 93 3,200,000 Nối ống mật chủ - tá tràng 420 94 3,000,000 Nối ống mật chủ - hỗng tràng 421 95 3,000,000 Nối nang tụy hỗng tràng 422 96 3,000,000 Cắt u mạc treo có cắt ruột 423 97 3,200,000 Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách 424 98 3,200,000 Cắt lách do chấn thương 425 99 3,200,000 Cắt u sau phúc mạc 426 100 3,200,000 Cắt một nửa đại tràng phải, trái 427 101 3,200,000 Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bị t có cắt ruột 428 102 3,200,000 Cắt đoạn đại tràng, l àm hậu môn nhân tạo 429 103 3,100,000 Cắt đoạn ruột non 430 104 3,100,000 Cắt cụt nửa đại tràng phải, trái 431 105 3,100,000 Phẫu thuật vỡ dạ dày do chấn thương bụng kín 432 106 2,900,000 Phẫu thuật vỡ tá tràng 433 107 2,900,000 Cắt u lành thực quản 434 108 2,500,000 Các phẫu thuật đi ều trị ung thư tá tràng 435 109 2,500,000 Cắt lại dạ dày do ung thư 436 110 3,000,000 Cắt đoạn trực tràng do ung thư 437 111 3,200,000 Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn 438 112 3,200,000 Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn 439 113 3,200,000 Cắt polyp một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên 440 114 3,100,000 l àm hậu môn nhân tạo Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo 441 115 3,000,000 Cắt u nang mạc nối lớn 442 116 3,000,000 Đóng dò trực tràng - âm đạo hoặc bàng quang - âm đạo 443 117 3,000,000 Cắt thận đơn thuần 444 118 3,000,000 Cắt một nửa thận 445 119 3,000,000
  15. Lấy sỏi bàng quang lần 2 446 120 2,900,000 Đóng lỗ rò bàng quang 447 121 2,900,000 Cắt u tuyến ti ền liệt lành đường trên 448 122 2,900,000 Lấy sỏi ni ệu quản đoạn sát bàng quang 449 123 3,200,000 Phẫu thuật chấn thương tiết ni ệu do tai biến phẫu thuật 450 124 2,500,000 Nối ni ệu quản - đài thận 451 125 3,000,000 Lấy sỏi ni ệu quản tái phát, phẫu thuật lại 452 126 3,200,000 Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận 453 127 3,200,000 Dẫn lưu áp xe tụy 454 128 2,700,000 Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm l ấy tổ chức tụy 455 129 3,000,000 hoại tử Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc 456 130 3,000,000 Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược 457 131 3,000,000 Rút mét sau mổ vỡ gan nặng 458 132 2,490,000 Cắt trĩ vòng 459 133 2,900,000 Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng 460 134 2,980,000 Phẫu thuật đi ều trị tắc ruột do dây chằng 461 135 3,000,000 Phẫu thuật đi ều trị tắc ruột do dính 462 136 3,000,000 Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật l ại 463 137 3,000,000 Phẫu thuật rách cơ hoành do chấn thương bụng kín 464 138 2,280,000 Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn 465 139 2,500,000 có cắt ruột Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột 466 140 2,900,000 Phẫu thuật cắt túi mật mở 467 141 3,000,000 Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kerch, phẫu thuật lại 468 142 2,900,000 Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan 469 143 3,200,000 Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kerch l ần đầu 470 144 3,100,000 Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt phân thùy dưới gan 471 145 2,500,000 Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kerch, kèm cắt túi mật 472 146 3,200,000 Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột 473 147 3,200,000 Cắt túi thừa tá tràng 474 148 2,500,000 Cắt gan khâu vết thương mạch máu: tĩnh mạch trên gan, tĩnh 475 149 2,500,000 mạch chủ dưới Nối ống mật chủ-hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan 476 15 0 3,200,000 Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn 477 151 3,000,000 Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ 478 152 3,000,000 Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn 479 153 2,230,000 Phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên 480 154 2,480,000 Phẫu thuật hạ tinh hoàn l ạc chỗ 1 bên 481 155 2,280,000 Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương 482 156 2,900,000 Khâu vết thương tim, do đâm hay do mảnh đạn 483 157 3,200,000 Cắt 1 thùy hay 1 phân thùy phổi 484 158 2,500,000 Mở lồng ngực thăm dò 485 159 2,300,000 Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư 486 160 2,500,000
  16. Cắt u máu, u bạch mạch vùng phức tạp, khó 487 161 2,500,000 Cắt toàn bộ thận và ni ệu quản 488 162 2,900,000 Phẫu thuật cắt bàng quang đưa niệu quản ra ngoài da 489 163 3,000,000 Cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau 490 164 3,000,000 phẫu thuật sản khoa PT trật khớp háng bẩm sinh 491 165 1,700,000 Phẫu thuật thoát vị não, màng não 492 166 2,400,000 Phẫu thuật tràn dị ch não 493 167 2,400,000 Cắt u bán cầu đại não 494 168 2,430,000 Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm 495 169 2,600,000 Gi ải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ 496 170 2,300,000 Gi ải phóng chèn ép, kết hợp nẹp vít xương chấn thương cột sống 497 171 2,300,000 cổ Nắn trượt và cố định cột sống trong trượt đốt sống 498 172 2,300,000 Phẫu thuật lấy thân đốt sống, cố đị nh cột sống và ghép xương l iền thân đốt (xương tự thân có hoặc không có l ồng titanium) 499 173 2,400,000 (ALIP) Gi ải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng 500 174 2,400,000 Cố định cột sống bằng vít qua cuống 501 175 2,600,000 Cắt u tủy (Chưa bao gồm tay dao đi ện, dây hút silicon, sáp 502 176 1,700,000 xương, mũi khoan) Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ 503 177 2,330,000 Cắt u xơ cơ xâm lấn 504 178 2,480,000 Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung 505 179 3,200,000 Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn 506 180 3,200,000 Di chuyển các vạt da hình trụ 507 181 2,300,000 Gãy l ồi cầu 508 182 2,900,000 Kết hợp xương trên màn hình tăng sáng 509 183 2,900,000 Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương 510 184 2,800,000 Phẫu thuật đi ều trị cal l ệch, có kết hợp xương (chưa có nẹp và 511 185 2,650,000 viss) Phẫu thuật vết nứt kẽ hậu môn 512 186 2,900,000 Tạo hình phủ khuyết với vạt da cơ có cuống 513 187 3,100,000 Cắt hạ phân thùy gan 514 188 3,000,000 Cắt u nang tụy, không cắt tụy có dẫn lưu 515 189 3,200,000 Phẫu thuật loại II C4.1.3 Phẫu thuật đi ều chỉ nh xương ổ răng 516 1 1,540,000 Phẫu thuật cắm bộ phận cấy (Implant) 517 2 1,100,000 Laser nha khoa, laser phẫu thuật hàm mặt 518 3 1,600,000 Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi 519 4 1,670,000 Cắt nang buồng trứng thường bằng phương pháp nội soi 520 5 1,800,000 Phẫu thuật treo tử cung 521 6 1,500,000 Triệt sản qua đường rạch nhỏ sau nạo thai 522 7 1,100,000 Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ 523 8 1,300,000 Lấy thai tri ệt sản 524 9 1,450,000
  17. Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng 525 10 1,500,000 Khâu tử cung do nạo thủng 526 11 1,400,000 Làm lại thành âm đạo 527 12 1,400,000 Cắt bỏ âm hộ đơn thuần 528 13 1,100,000 Nắn sai khớp thái dương hàm 1 bên, đến muộn 529 14 1,200,000 Nắn sai khớp thái dương hàm 2 bên đến muộn 530 15 1,400,000 Mở ngực lấy máu cục màng phổi 531 16 1,350,000 Mở màng phổi tối đa 532 17 1,450,000 Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng 533 18 1,350,000 Cắt cụt cánh tay 534 19 1,350,000 Cắt cụt cẳng tay 535 20 1,350,000 Cắt cụt cẳng chân 536 21 1,350,000 Tháo khớp gối 537 22 1,350,000 Tháo khớp khuỷu 538 23 1,350,000 Tháo khớp cổ tay 539 24. 1,350,000 Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân 540 25 1,050,000 Phẫu thuật viêm xương đòn: đục, mổ, nạo, dẫn lưu 541 26 1,280,000 Phẫu thuật viêm xương cánh tay, đục, mổ, nạo, dẫn lưu 542 27 1,280,000 Phẫu thuật viêm xương cẳng tay, đục, mổ, nạo, dẫn lưu 543 28 1,280,000 Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè 544 29 1,250,000 Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay 545 30 1,280,000 Găm kischner trong gẫy mắt cá hoặc nẹp vít mắt cá 546 31 1,450,000 Nạo áp xe l ạnh hố l ưng 547 32 1,080,000 Cắt u xương sụn lành tính 548 33 1,250,000 Cắt u xương sườn một xương 549 34 1,250,000 Cắt u xương lành 550 35 1,250,000 Cắt u nang hoạt dị ch 551 36 1,250,000 Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương và điều trị gãy xương 552 37 1,800,000 vùng hàm mặt Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao dị ch hoạt 553 38 1,080,000 Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy 554 39 1,080,000 Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp 555 40 1,080,000 Kết hợp xương trong gãy xương mác 556 41 1,250,000 Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2-5 cm 557 42 1,250,000 Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp 558 43 1,550,000 Cắt u nang vú hay u lành vú 559 44 1,450,000 Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm 560 45 1,080,000 Phẫu thuật u lành phần mềm đường kính >= 5cm 561 46 1,250,000 Phẫu thuật u máu dưới da đường kính từ 5 đến 10 cm 562 47 1,350,000 Cắt hạch lao to vùng cổ 563 48 1,250,000 Phẫu thuật vét hạch nách 564 49 1,250,000 Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang 565 50 1,380,000 Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu 566 51 1,380,000
  18. Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường 567 52 1,450,000 Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn 568 53 1,180,000 Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật 569 54 1,180,000 Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng 570 55 1,180,000 Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn 571 56 1,350,000 Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt 572 57 1,350,000 Phẫu thuật nang thừng tinh một bên 573 58 1,350,000 Dẫn lưu nước ti ểu bàng quang 574 59 1,180,000 Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn 575 60 1,080,000 Lấy sỏi bàng quang 576 61 1,280,000 Lấy sỏi ni ệu quản 577 62 1,280,000 Dẫn lưu đài bể thận qua da 578 63 1,230,000 Mở thông dạ dày 579 64 1,180,000 Cắt u mạc treo không cắt ruột 58Ò 65 1,280,000 Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường 581 66 1,380,000 ngực hay bụng Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần 582 67 1,280,000 Phẫu thuật khâu l ỗ thủng ruột non 583 68 1,280,000 Nối vị tràng 584 69 1,280,000 Lấy giun, dị vật ở ruột non 585 70 1,280,000 Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở gi ữa bụng 586 71 1,180,000 Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa 587 72 1,180,000 Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ 588 73 1,350,000 Dẫn lưu áp xe ruột thừa 589 74 1,180,000 Cắt u bao gần 590 75 1,250,000 Cắt trĩ từ hai bó trở l ên 591 76 1,350,000 Phẫu thuật tháo lồng ruột 592 77 1,380,000 Khâu lại bục thành bụng đơn thuần 593 78 1,350,000 Mở bụng thăm dò 594 79 1,350,000 Dẫn lưu túi mật 595 80 1,180,000 Cắt túi thừa Meckel 596 81 1,180,000 Cắt dị tật hậu môn trực tràng, nối ngay và không nối ngay 597 82 1,080,000 Nạo áp xe l ạnh, hố chậu 598 83 1,080,000 Lấy máu cục l àm nghẽn mạch 599 84 1,080,000 Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo 600 85 1,450,000 Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường mổ mở 601 86 1,180,000 Cắt ruột thừa kèm túi Meckel 602 87 1,180,000 Phẫu thuật viêm xương cẳng chân đục, mổ, nạo, dẫn lưu 603 88 1,240,000 Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mổ, nạo, dẫn lưu 604 89 1,240,000 Ghép khuyết xương sọ 605 90 1,380,000 Phẫu thuật áp xe não 606 91 1,250,000 Dẫn lưu não thất 607 92 1,250,000 Phẫu thuật viêm xương sọ 608 93 1,250,000
  19. Khâu vết thương nhu mô phổi 609 94 1,450,000 Cắt phổi không đi ển hình (Wedge resection) 610 95 1,450,000 Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật 611 96 1,180,000 Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay 612 97 880,000 Cắt u da đầu lành phần mềm đường kính bằng và trên 5 cm 613 98 1,050,000 Phẫu thuật loại III C4.1.4 Cắt phanh môi, má, lưỡi 614 1 1,500,000 Mài răng làm cầu răng 615 2 1,500,000 Mài răng có chọn l ọc để điều chỉnh khớp cắn 616 3 1,500,000 Liên kết các răng bằng dây, nẹp hoặc máng điều trị viêm quanh 617 4 1,400,000 răng Các điều trị khó tủy răng (Micro Endo, vôi hóa ống tủy, gãy dụng 618 5 1,500,000 cụ ống tủy) Cấy ghép răng (Dental Implant) 619 6 1,600,000 Cắt bỏ chắp có bọc 620 7 1,200,000 Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động 621 8 1,280,000 Cắt lọc da, cơ cân dưới 1% diện tích cơ thể (trẻ em) 622 9 1,280,000 Ghép da tự thân dưới 5% diện tích cơ thể 623 10 1,280,000 Chích áp xe phần mềm lớn 624 11 1,280,000 Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn 625 12 1,280,000 mi ệng Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể (Người lớn) 626 13 1,280,000 Cắt lọc da, cơ cân dưới 3% diện tích cơ thể (người lớn) 627 14 1,170,000 Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% di ện tích cơ thể (trẻ em) 628 15 1,170,000 Phẫu thuật áp xe tuyến ti ền liệt 629 16 1,070,000 Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn 630 17 1,070,000 Thắt các động mạch ngoại vi 631 18 1,070,000 Phẫu thuật u lành phần mềm đường kính dưới 5cm 632 19 1,070,000 Phẫu thuật u máu dưới da đường kính dưới 5 cm 633 20 1,070,000 Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu 634 21 1,070,000 Phẫu thuật sinh thi ết chuẩn đoán 635 22 670,000 Dẫn lưu áp xe gan 636 23 1,300,000 Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản 637 24 1,270,000 Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận 638 25 1,200,000 Dẫn lưu áp xe khoang Retzius 639 26 1,100,000 Chích áp xe tầng sinh môn 640 27 1,180,000 Lấy máu tụ tầng sinh môn 641 28 1,280,000 Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie) 642 29 1,080,000 Cắt U nang thừng tinh 643 30 1,280,000 Khâu vết thương thủng ngực 644 31 1,280,000 Cắt u sùi đầu miệng sáo 645 32 1,170,000 Lấy xương hoại tử, dưới 2cm trong viêm xương tủy hàm 646 33 1,000,000 Kỹ thuật chăm sóc da bệnh lý và thẩm mỹ (1 l ần) bằng vật lý trị 647 34 700,000 l i ệu
  20. Phẫu thuật cất bỏ u tuyến bã đường kính 1-5cm 648 35 1,070,000 Cắt bỏ ngón tay thừa đơn thuần 649 36 750,000 Tháo đốt bàn 650 37 980,000 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ 651 38 1,170,000 Cắt túi thừa ni ệu đạo 652 39 1,100,000 Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhi ễm khuẩn 653 40 1,170,000 Mở ngực nhỏ tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái 654 41 900,000 phát Cắt polyp cổ tử cung 655 42 1,200,000 Bóc nang âm đạo, tầng sinh môn, nhân chi rio âm đạo 656 43 1,100,000 Cắt u thành âm đạo 657 44 1,000,000 Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn 658 45 1,000,000 THỦ THUẬT C4.2 Thủ thuật loại Đặc biệt C4.2.1 Đặt dẫn lưu đường mật qua nội soi tá tràng 659 1 2,200,000 Chọc hút dị ch và dẫn lưu màng ngoài ti m dưới siêu âm 660 2 2,300,000 Thay máu/ thay huyết tương 661 3 2,000,000 Lọc máu liên tục (CRRT), l ọc máu hấp thụ bằng than hoạt, thay 662 4 2,000,000 huyết tương Đặt máy tạo nhị p cấp cứu 663 5 2,100,000 Đặt máy tạo nhị p cấp cứu 664 6 1,680,000 Gây tê màng cứng làm giảm đau ở người bệnh màng sườn di 665 7 1,900,000 động, khi đẻ, sau đẻ, sau phẫu thuật Chọc gi ảm thiểu phôi 666 8 710,000 Hủy thai cắt thân thai nhi ngôi ngang 667 9 1,200,000 Thủ thuật loại I C4.2.2 Tiêm sơ chữa u máu trong xương hàm 668 1 1,200,000 Tiêm sơ chữa u máu, bạch mạch gốc lưỡi, sàn miệng, cạnh cổ 669 2 1,300,000 Implant cắm ghép trụ răng từ 4 răng trở lên 670 3 1,400,000 Chỉ nh hình khớp cắn l ệch l ạc (Sâu, lệch, ngược, vẩu...) 671 4 450,000 Nắn răng mọc lạc chỗ 672 5 450,000 Nắn răng xoay trên 60 độ 673 6 800,000 Nắn ti ền hàm 674 7 450,000 Hàn nắn điều trị khe hở môi, hàm ếch 675 8 400,000 Chụp bơm hơi màng bụng, bơm hơi khối u nang (XQ thông 676 9 550,000 thường) Chụp bơm thuốc cản quang vào khối u để chẩn đoán (XQ thông 677 10 900,000 thường) Chụp đĩa đệm cột sống XQ thông thường (Chưa bao gồm thuốc 678 11 550,000 cản quang) Chụp động mạch các loại chọc kim trực tiếp XQ thông thường 679 12 550,000 (Chưa bao gồm thuốc cản quang) Chụp đường mật qua da, qua gan (XQ thông thường) 680 13 700,000 Chụp khớp cản quang (XQ thông thường) 681 14 700,000 Chụp đường mật ngược dòng qua nội soi (XQ thông thường) 682 15 700,000
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2