intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 71/2017/NQ-­HĐND Tỉnh Đồng Nai

Chia sẻ: Nghiquyet0910 Nghiquyet0910 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:120

58
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết số 71/2017/NQ-­HĐND quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 71/2017/NQ-­HĐND Tỉnh Đồng Nai

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐỒNG NAI Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Sô: 71/2017/NQ­HĐND ́ Đồng Nai, ngày 07 tháng 7 năm 2017   NGHỊ QUYẾT QUY ĐỊNH MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI  THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA  BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI KHÓA IX ­ KỲ HỌP THỨ 4 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015; Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012; Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ­CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết   và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ­CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế   tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­BYT ngày 15 tháng 3 tháng 2017 của Bộ Y tế quy định mức tối  đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm  y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh  toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp; Căn cứ Quyết định số 2126/QĐ­BYT ngày 26 tháng 5 năm 2017 của Bộ Y tế về việc đính chính  Thông tư số 02/2017/TT­BYT ngày 15 tháng 3 tháng 2017 của Bộ Y tế quy định mức tối đa khung   giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế  trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi  phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp; Sau khi xem xét Tờ trình số 5687/TTr­UBND ngày 14 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh   về việc ban hành giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ  bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;   báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa ­ Xã hội HĐND tỉnh và tổng hợp các ý kiến thảo luận của  các đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của  Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng  Nai, cụ thể: 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng a) Phạm vi điều chỉnh:
  2. Nghị quyết này quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh  toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn  tỉnh Đồng Nai. b) Đối tượng áp dụng: Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, bao gồm: ­ Bệnh viện đa khoa tuyến tỉnh, bệnh viện chuyên khoa tuyến tỉnh, bệnh viện đa khoa khu vực. ­ Trung tâm y tế tuyến tỉnh và trung tâm y tế tuyến huyện có thực hiện chức năng khám bệnh,  chữa bệnh. ­ Phòng khám đa khoa khu vực; các trạm y tế xã, phường, thị trấn. Đối tượng chi trả: Người bệnh chưa tham gia bảo hiểm y tế; người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế  nhưng đi khám bệnh, chữa bệnh hoặc sử dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc  phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế; các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan. 2. Mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh được quy định tại Phụ lục I, II, III ban hành kèm theo Nghị  quyết này. Điều 2. Thời điểm áp dụng Thời điểm áp dụng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh từ tháng 8 năm 2017. Điều 3. Tổ chức thực hiện 1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết này, định kỳ hàng năm  đánh giá kết quả thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh. 2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng  nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm giám sát việc thực hiện  Nghị quyết này theo luật định. 3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh và các tổ chức thành viên vận động các tổ  chức, Nhân dân cùng giám sát việc thực hiện Nghị quyết này và phản ánh kịp thời tâm tư nguyện  vọng, kiến nghị của Nhân dân đến các cơ quan chức năng theo đúng quy định pháp luật. Điều 4. Điều khoản thi hành 1. Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 01/8/2017. 2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 36/2012/NQ­HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2012 về giá  dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc  ngành y tế tỉnh Đồng Nai; Nghị quyết số 102/2013/NQ­HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2013 về bổ  sung mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của  Nhà nước thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa IX, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày  07 tháng 7 năm 2017./.     CHỦ TỊCH
  3. Nguyễn Phú Cường   PHỤ LỤC I GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH  (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 71/2017/NQ­HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND tỉnh Đồng   Nai) Đơn vị: Đồng Giá bao gồm chi  STT Các loại dịch vụ phí trực tiếp và  tiền lương A B C 1 Bệnh viện hạng đặc biệt 39.000 2 Bệnh viện hạng I 39.000 3 Bệnh viện hạng II 35.000 4 Bệnh viện hạng III 31.000 5 Bệnh viện hạng IV/Phòng khám đa khoa khu vực 29.000 6 Trạm y tế xã 29.000 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; chỉ  7 áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị  200.000 khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh) Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa  8 120.000 (không kể xét nghiệm, X­quang) Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức  9 120.000 khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X­quang) Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao  10 350.000 động (không kể xét nghiệm, X­quang)   PHỤ LỤC II GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH  (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 71/2017/NQ­HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND tỉnh Đồng   Nai) Đơn vị: Đồng Bệnh viện  Bệnh  Bệnh  Bệnh  Bệnh  Số  Các loại dịch  Ghi  hạng đặc  viện hạng viện hạng viện hạng viện hạng  TT vụ chú biệt I II III IV A B 1 2 3 4 5 6 Ngày điều trị  Chưa  hồi sức tích  bao  gồm  cực (ICU)/ghép  1 677.100 632.200 568.900    chi phí  tạng/ghép  máy  tủy/ghép tế  thở  bào gốc nếu có 2 Ngày giường  362.800 335.900 279.100 245.700 226.000Chưa 
  4. bao  bệnh hồi sức  gồm  chi phí  cấp cứu,  máy  chống độc thở  nếu có Ngày giường  3 bệnh nội             khoa: Loại 01: Các  khoa: Truyền  nhiễm, Hô hấp,  Huyết học, Ung  thư, Tim mạch,  Tâm thần, Thần  kinh, Nhi, Tiêu  3.1 215.300 199.100 178.500 149.800 140.000 hóa, Thận học;  Nội tiết; Dị  ứng (đối với  bệnh nhân dị  ứng thuốc  nặng: Stevens  Jonhson/ Lyell)   Các khoa trên  thuộc Bệnh  viện chuyên  khoa trực thuộc      215.300       Bộ Y tế tại Hà  Nội và Thành  phố Hồ Chí  Minh   Loại 02: Các  Khoa: Cơ­ Xương­Khớp,  Da liễu, Dị  ứng, Tai­Mũi­ Họng, Mắt,  Răng Hàm Mặt,  Ngoại, Phụ ­  3.2 Sản không mổ;  192.300 178.000 152.500 133.800 122.000 YHDT/PHCN  cho nhóm  người bệnh tổn  thương tủy  sống, tai biến  mạch máu não,  chấn thương sọ  não     Các khoa trên    192.300       
  5. thuộc Bệnh  viện chuyên  khoa trực thuộc  Bộ Y tế tại Hà  Nội và Thành  phố Hồ Chí  Minh Loại 03: Các  khoa: YHDT,  3.3 159.400 146.800 126.600 112.900 108.000 phục hồi chức  năng   108.00 Giường bệnh  0108.0 tại Phòng khám  3.4 108.000 00108. đa khoa khu  000108 vực .000  54.000 Giường lưu tại  54.000 3.5 54.000 TYT xã 54.000 54.000  Ngày giường  4 bệnh ngoại            khoa, bỏng   Loại 01: Sau  các phẫu thuật  loại đặc biệt;  4.1 306.100 286.400 255.400     Bỏng độ 3 ­ 4  trên 70% diện  tích cơ thể   Các khoa trên  thuộc bệnh  viện chuyên  khoa trực thuộc      306.100       Bộ Y tế tại Hà  Nội và Thành  phố Hồ Chí  Minh   Loại 02: Sau  các phẫu thuật  loại 01; bỏng  4.2 268.200 250.200 204.400 180.800 171.000 độ 3 ­ 4 từ 25 ­  70% diện tích  cơ thể     Các khoa trên    268.200        thuộc bệnh  viện chuyên  khoa trực thuộc  Bộ Y tế tại Hà  Nội và Thành 
  6. phố Hồ Chí  Minh Loại 03: Sau  các phẫu thuật  loại 02; bỏng  độ 2 trên 30%  4.3 230.300 214.100 188.500 159.800 145.000 diện tích cơ  thể, bỏng độ 3 ­  4 dưới 25%  diện tích cơ thể   Các khoa trên  thuộc bệnh  viện chuyên  khoa trực thuộc      230.300       Bộ Y tế tại Hà  Nội và Thành  phố Hồ Chí  Minh   Loại 04: Sau  các phẫu thuật  loại 03; bỏng  4.4 197.300 183.000 152.500 133.800 127.000 độ 1, độ 2 dưới  30% diện tích  cơ thể   Ngày giường  Tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng  5 bệnh ban ngày tương ứng.   PHỤ LỤC III GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO CÁC HẠNG BỆNH VIỆN (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 71/2017/NQ­HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND tỉnh Đồng   Nai) Đơn vị: Đồng Giá bao  gồm chi  phí trực  ST STT tiếp, phụ  Mã dịch vụ Tên dịch vụ Ghi chú T TT37 cấp đặc  thù và  tiền  lương 1 2 3 4 5 6 CHẨN ĐOÁN  A A      BẰNG HÌNH ẢNH I I   SIÊU ÂM    1 1 04C1.1.3 Siêu âm 49.000  2 2 03C4.1.3 Siêu âm + đo trục  70.600 
  7. nhãn cầu Siêu âm đầu dò âm  3 3   176.000  đạo, trực tràng Siêu âm Doppler màu  4 4 03C4.1.1 211.000  tim/mạch máu Siêu âm Doppler màu  5 5 03C4.1.6 246.000  tim + cản âm 6 6 03C4.1.5 Siêu âm tim gắng sức 576.000  Siêu âm Doppler màu  Có chỉ định để thực hiện  7 7 04C1.1.4 tim 4 D (3D REAL  446.000các phẫu thuật hoặc can  TIME) thiệp tim mạch. Siêu âm Doppler màu  8 8 04C1.1.5 tim/mạch máu qua  794.000  thực quản Chưa bao gồm bộ đầu  Siêu âm trong lòng  dò siêu âm, bộ dụng cụ  mạch hoặc đo dự trữ  đo dự trữ lưu lượng  9 9 04C1.1.6 1.970.000 lưu lượng động mạch  động mạch vành và các  vành FFR dụng cụ để đưa vào lòng  mạch. CHỤP X­QUANG  II II      THƯỜNG Chụp X­quang phim  10 10   ≤ 24x30 cm (01 tư  47.000Áp dụng cho 01 vị trí. thế) Chụp X­quang phim  11 11   ≤ 24x30 cm (02 tư  53.000Áp dụng cho 01 vị trí. thế) Chụp X­quang phim  12 12   > 24x30 cm (01 tư  53.000Áp dụng cho 01 vị trí. thế) Chụp X­quang phim  13 13   > 24x30 cm (02 tư  66.000Áp dụng cho 01 vị trí. thế) Chụp X­quang ổ răng  14     12.000  hoặc cận chóp Chụp sọ mặt chỉnh  nha thường  15 14 03C4.2.2.1 (Panorama,  61.000  Cephalometric, cắt  lớp lồi cầu) Chụp Angiography  16 15 03C4.2.1.7 211.000  mắt Chụp thực quản có  17 16 04C1.2.5.33 uống thuốc cản  98.000  quang 18 17 04C1.2.5.34 Chụp dạ dày ­ tá  113.000  tràng có uống thuốc 
  8. cản quang Chụp khung đại tràng  19 18 04C1.2.5.35 153.000  có thuốc cản quang Chưa bao gồm thuốc  20 19 03C4.2.5.10 Chụp mật qua Kehr 225.000 cản quang. Chụp hệ tiết niệu có  21 20 04C1.2.5.30 tiêm thuốc cản quang  524.000  (UIV) Chụp niệu quản ­ bể  thận ngược dòng  22 21 04C1.2.5.31 514.000  (UPR) có tiêm thuốc  cản quang Chụp bàng quang có  23 22 03C4.2.5.11 191.000  bơm thuốc cản quang Chụp tử cung ­ vòi  24 23 04C1.2.6.36 trứng (bao gồm cả  356.000  thuốc) Chụp X­quang vú  Chưa bao gồm kim định  25 24 03C4.2.5.12 371.000 định vị kim dây vị. 26 25 03C4.2.5.13 Lỗ dò cản quang 391.000  Mammography (01  27 26 03C4.2.5.15 91.000  bên) Chụp tủy sống có  28 27 04C1.2.6.37 386.000  tiêm thuốc CHỤP X­QUANG  III III      SỐ HÓA Chụp X­quang số hóa  29 28 04C1.2.6.51 69.000Áp dụng cho 01 vị trí 1 phim Chụp X­quang số hóa  30 29 04C1.2.6.52 94.000Áp dụng cho 01 vị trí 2 phim Chụp X­quang số hóa  31 30 04C1.2.6.53 119.000Áp dụng cho 01 vị trí 3 phim Chụp X­quang số hóa  32     17.000  ổ răng hoặc cận chóp Chụp tử cung ­ vòi  33 31 04C1.2.6.54 396.000  trứng bằng số hóa Chụp hệ tiết niệu có  34 32 04C1.2.6.55 tiêm thuốc cản quang  594.000  (UIV) số hóa Chụp niệu quản ­ bể  35 33 04C1.2.6.56 thận ngược dòng  549.000  (UPR) số hóa Chụp thực quản có  36 34 04C1.2.6.57 uống thuốc cản  209.000  quang số hóa Chụp dạ dày ­ tá  37 35 04C1.2.6.58 tràng có uống thuốc  209.000  cản quang số hóa
  9. Chụp khung đại tràng  38 36 04C1.2.6.59 có thuốc cản quang  249.000  số hóa Chụp tủy sống có  39 37 04C1.2.6.60 thuốc cản quang số  506.000  hóa Chụp XQ số hóa cắt  40 38   lớp tuyến vú 01 bên  929.000  (tomosynthesis) Chụp XQ số hóa  Chưa bao gồm ống  đường dò, các tuyến  41 39   371.000thông, kim chọc chuyên  có bơm thuốc cản  dụng. quang trực tiếp CHỤP CẮT LỚP VI  TÍNH, CHỤP  IV IV      MẠCH, CỘNG  HƯỞNG TỪ Chụp CT Scanner  42 40 04C1.2.6.41 đến 32 dãy không có  536.000  thuốc cản quang Chụp CT Scanner  43 41 04C1.2.6.42 đến 32 dãy có thuốc  970.000  cản quang Chụp CT Scanner 64  44 42 04C1.2.6.63 dãy đến 128 dãy có  2.266.000  thuốc cản quang Chụp CT Scanner 64  dãy đến 128 dãy  45 43 04C1.2.63 1.431.000  không có thuốc cản  quang Chụp CT Scanner  toàn thân 64 dãy ­ 128  46 44   4.136.000  dãy có thuốc cản  quang Chụp CT Scanner  toàn thân 64 dãy ­ 128  47 45   3.099.000  dãy không có thuốc  cản quang Chụp CT Scanner từ  48 46 04C1.2.6.64 256 dãy trở lên có  3.543.000  thuốc cản quang Chụp CT Scanner từ  49 47   256 dãy trở lên không  2.712.000  có thuốc cản quang Chụp CT Scanner  50 48   toàn thân từ 256 dãy  7.643.000  có thuốc cản quang 51 49   Chụp CT Scanner  6.606.000 
  10. toàn thân từ 256 dãy  không thuốc cản  quang 52 50 04C1.2.6.61 Chụp PET/CT 20.114.000  Chụp PET/CT mô  53 51 04C1.2.6.62 20.831.000  phỏng xạ trị Chụp mạch máu số  54 52 04C1.2.6.43 5.502.000  hóa xóa nền (DSA) Chụp động mạch  vành hoặc thông tim  55 53 04C1.2.6.44 5.796.000  chụp buồng tim dưới  DSA Chưa bao gồm vật tư  chuyên dụng dùng để  can thiệp: Bóng nong,  Chụp và can thiệp tim  stent, các vật liệu nút  mạch (van tim, tim  mạch, các loại ống  56 54 04C1.2.6.45 6.696.000 bẩm sinh, động mạch  thông/vi ống thông, các  vành) dưới DSA loại dây dẫn/vi dây dẫn,  các vòng xoắn kim loại,  dụng cụ lấy dị vật, bộ  dụng cụ lấy huyết khối. Chưa bao gồm vật tư  chuyên dụng dùng để  Chụp và can thiệp  can thiệp: Bóng nong, bộ  mạch chủ bụng  57 55 04C1.2.6.46 8.946.000bơm áp lực, stent, các  (hoặc ngực) và mạch  vật liệu nút mạch, các vi  chi dưới DSA ống thông, vi dây dẫn,  các vòng xoắn kim loại. Chưa bao gồm vật tư  chuyên dụng dùng để  can thiệp: Bóng nong, bộ  bơm áp lực, stent, các  Chụp và can thiệp  vật liệu nút mạch, các vi  mạch chủ bụng hoặc  58 56   7.696.000ống thông, vi dây dẫn,  ngực và mạch chi  các vòng xoắn kim loại,  dưới C­Arm dụng cụ lấy dị vật, bộ  dụng cụ lấy huyết khối,  bộ bít thông liên nhĩ, liên  thất. Chưa bao gồm vật tư  chuyên dụng dùng để  can thiệp: Bóng nong, bộ  Chụp, nút dị dạng và  bơm áp lực, stent, các  can thiệp các bệnh lý  59 57 04C1.2.6.48 9.546.000vật liệu nút mạch, các vi  mạch thần kinh dưới  ống thông, vi dây dẫn,  DSA các vòng xoắn kim loại,  dụng cụ lấy dị vật, hút  huyết khối.
  11. Chưa bao gồm vật tư  chuyên dụng dùng để  Can thiệp đường  can thiệp: Bóng nong, bộ  60 58 04C1.2.6.47 mạch máu cho các  8.996.000bơm áp lực, stent, các  tạng dưới DSA vật liệu nút mạch, các vi  ống thông, vi dây dẫn,  các vòng xoắn kim loại. Can thiệp vào lòng  mạch trực tiếp qua da  (đặt cổng truyền hóa  Chưa bao gồm kim chọc,  chất, đốt giãn tĩnh  stent, các sonde dẫn, các  mạch, sinh thiết trong  61 59 04C1.2.6.50 1.983.000dây dẫn, ống thông,  lòng mạch) hoặc mở  buồng truyền hóa chất,  thông dạ dày qua da,  rọ lấy sỏi. dẫn lưu các ổ áp xe  và tạng ổ bụng dưới  DSA. Can thiệp khác dưới  Chưa bao gồm ống dẫn  62 60   hướng dẫn của CT  1.159.000 lưu. Scanner Dẫn lưu, nong đặt  Chưa bao gồm kim chọc,  Stent, lấy dị vật  bóng nong, bộ nong,  63 61 04C1.2.6.50 đường mật hoặc đặt  3.496.000stent, các sonde dẫn, các  sonde JJ qua da dưới  dây dẫn, ống thông, rọ  DSA lấy dị vật. Đốt sóng cao tần  Chưa bao gồm đốt sóng  hoặc vi sóng điều trị  64 62 03C2.1.56 1.679.000cao tần và dây dẫn tín  u gan dưới hướng  hiệu. dẫn của CT scanner Đốt sóng cao tần  Chưa bao gồm kim đốt  hoặc vi sóng điều trị  65 63 03C2.1.57 1.179.000sóng cao tần và dây dẫn  u gan dưới hướng  tín hiệu. dẫn của siêu âm Điều trị các tổn  thương xương, khớp,  Chưa bao gồm vật tư  cột sống và các tạng  tiêu hao: Kim chọc, xi  66 64 04C1.2.6.49 dưới DSA (đổ xi  2.996.000 măng, các vật liệu bơm,  măng cột sống, điều  chất gây tắc. trị các khối u tạng và  giả u xương...) Chụp cộng hưởng từ  67 65 03C4.2.5.2 (MRI) có thuốc cản  2.336.000  quang Chụp cộng hưởng từ  68 66 03C4.2.5.1 (MRI) không có thuốc  1.754.000  cản quang Chụp cộng hưởng từ  69 67   gan với chất tương  8.636.000  phản đặc hiệu mô
  12. Chụp cộng hưởng từ  70 68   tưới máu ­ phổ ­ chức  3.136.000  năng MỘT SỐ KỸ  V V      THUẬT KHÁC Đo mật độ xương 01  71 69   79.500  vị trí Đo mật độ xương 02  72 70   139.000  vị trí 73   03C5.1 Telemedicine 1.500.000  CÁC THỦ THUẬT  B B   VÀ DỊCH VỤ NỘI     SOI Bơm rửa khoang  74 71   203.000  màng phổi Bơm rửa niệu quản  75 72 03C1.51 sau tán sỏi (ngoài cơ  454.000  thể) Bơm streptokinase  76 73   vào khoang màng  1.003.000  phổi Cấp cứu ngừng tuần  Bao gồm cả bóng dùng  77 74 04C2.108 458.000 hoàn nhiều lần. Chỉ áp dụng với người  78 75 04C3.1.142 Cắt chỉ 30.000 bệnh ngoại trú. Chăm sóc da cho  Áp dụng với người bệnh  79 76   người bệnh dị ứng  150.000hội chứng Lyell, Steven  thuốc nặng Johnson. Chọc dò màng bụng  80 77 04C2.69 131.000  hoặc màng phổi Chọc tháo dịch màng  bụng hoặc màng phổi  81 78 04C2.112 169.000  dưới hướng dẫn của  siêu âm Chọc hút khí màng  82 79 04C2.71 136.000  phổi 83 80 04C2.70 Chọc rửa màng phổi 198.000  84 81 03C1.4 Chọc dò màng tim 234.000  Trường hợp dùng bơm  Chọc dò sinh thiết vú  85 82 03C1.74 170.000kim thông thường để  dưới siêu âm chọc hút. Chưa bao gồm kim chọc  86 83 03C1.1 Chọc dò tủy sống 100.000 dò. Chọc hút dịch điều trị  87 84   161.000  u nang giáp 88 85   Chọc hút dịch điều trị  214.000  u nang giáp dưới  hướng dẫn của siêu 
  13. âm 89 86 04C2.67 Chọc hút hạch hoặc u 104.000  Chọc hút hạch hoặc u  hoặc áp xe hoặc các  90 87 04C2.121 tổn thương khác dưới  145.000  hướng dẫn của siêu  âm Chọc hút hạch hoặc u  hoặc áp xe hoặc các  Chưa bao gồm thuốc  91 88 04C2.122 tổn thương khác dưới  719.000cản quang nếu có sử  hướng dẫn của cắt  dụng. lớp vi tính Chọc hút tế bào  92 89 04C2.68 104.000  tuyến giáp Chọc hút tế bào  tuyến giáp dưới  93 90 04C2.111 144.000  hướng dẫn của siêu  âm Chọc hút tủy làm tủy  Bao gồm cả kim chọc  94 91 04C2.115 523.000 đồ hút tủy dùng nhiều lần. Chưa bao gồm kim chọc  Chọc hút tủy làm tủy  hút tủy. Kim chọc hút  95 92 04C2.114 121.000 đồ tủy tính theo thực tế sử  dụng. Dẫn lưu màng phổi  96 94 04C2.98 583.000  tối thiểu Dẫn lưu màng phổi,  ổ áp xe phổi dưới  97 95   658.000  hướng dẫn của siêu  âm Dẫn lưu màng phổi,  ổ áp xe phổi dưới  98 96   1.179.000  hướng dẫn của chụp  cắt lớp vi tính Đặt catheter động  99 97 03C1.58 533.000  mạch quay Đặt catheter động  100 98 03C1.59 mạch theo dõi huyết  1.354.000  áp liên tục Đặt catheter tĩnh  Chưa bao gồm vi ống  101 99 03C1.57 mạch trung tâm một  640.000 thông các loại, các cỡ nòng Đặt catheter tĩnh  102 100 04C2.104 mạch trung tâm nhiều  1.113.000  nòng Đặt ống thông tĩnh  Chỉ áp dụng với trường  103 101 04C2.103 mạch bằng catheter  1.113.000 hợp lọc máu. 02 nòng 104 102   Đặt catheter hai nòng  6.774.000 
  14. có cuff, tạo đường  hầm để lọc máu 105 101 04C2.106 Đặt nội khí quản 1.113.000  106 103   Đặt sonde dạ dày 85.400  Đặt sonde JJ niệu  107 104 03C1.52 904.000Chưa bao gồm Sonde JJ. quản Đặt stent thực quản  108 105 03C1.32 1.107.000Chưa bao gồm stent. qua nội soi Điều trị rung nhĩ  Chưa bao gồm bộ dụng  bằng năng lượng  cụ điều trị rối loạn nhịp  sóng tần số radio sử  tim có sử dụng hệ thống  109 106   dụng hệ thống lập  2.795.000 lập bản đồ ba chiều giải  bản đồ ba chiều giải  phẫu ­ điện học các  phẫu ­ điện học các  buồng tim. buồng tim Điều trị suy tĩnh  Chưa bao gồm bộ dụng  110 107   mạch bằng Laser nội  1.973.000cụ mở mạch máu và ống  mạch thông điều trị Laser. Điều trị suy tĩnh  Chưa bao gồm bộ dụng  mạch bằng năng  111 108   1.873.000cụ mở mạch máu và ống  lượng sóng tần số  thông điều trị RF. radio Gây dính màng phổi  bằng thuốc hoặc hóa  Chưa bao gồm thuốc,  112 109   183.000 chất qua ống dẫn lưu  hóa chất. màng phổi Hấp thụ phân tử liên  Chưa bao gồm hệ thống  113 110 03C1.56 tục điều trị suy gan  2.308.000 quả lọc và dịch lọc. cấp nặng Hút dẫn lưu khoang  114 111   màng phổi bằng máy  183.000  hút áp lực âm liên tục 115 112   Hút dịch khớp 109.000  Hút dịch khớp dưới  116 113   hướng dẫn của siêu  118.000  âm 117 114   Hút đờm 10.000  Chưa bao gồm sonde  Lấy sỏi niệu quản  118 115 04C2.119 918.000niệu quản và dây dẫn  qua nội soi Guide wire. Lọc màng bụng chu  119 116 04C2.79 549.000  kỳ (CAPD) Lọc màng bụng liên  tục 24 giờ bằng máy  120 117 04C2.78 938.000  (thẩm phân phúc  mạc) Lọc máu liên tục (01  Chưa bao gồm quả lọc,  121 118 03C1.71 2.173.000 lần) bộ dây dẫn và dịch lọc. 122 119 03C1.72 Lọc tách huyết tương  1.597.000Chưa bao gồm quả lọc 
  15. tách huyết tương, bộ dây  dẫn và huyết tương  (01 lần) đông lạnh hoặc dung  dịch albumin. 123 120 04C2.99 Mở khí quản 704.000  Mở thông bàng quang  124 121 04C2.120 360.000  (gây tê tại chỗ) Nghiệm pháp hồi  125 122   phục phế quản với  63.300  thuốc giãn phế quản 126 123 03C1.39 Nội soi lồng ngực 937.000  Nội soi màng phổi,  127 124   gây dính bằng thuốc  4.982.000  hoặc hóa chất Nội soi màng phổi,  128 125   5.760.000  sinh thiết màng phổi 129 126 03C1.45 Niệu dòng đồ 54.200  Nội soi phế quản  130 127   dưới gây mê có sinh  1.743.000  thiết Nội soi phế quản  131 128   dưới gây mê không  1.443.000  sinh thiết Nội soi phế quản  132 129   dưới gây mê lấy dị  3.243.000  vật phế quản Nội soi phế quản ống  133 130 04C2.96 738.000  mềm gây tê Nội soi phế quản ống  134 131 04C2.116 mềm gây tê có sinh  1.105.000  thiết Nội soi phế quản ống  135 132 04C2.117 2.547.000  mềm gây tê lấy dị vật Nội soi phế quản ống  mềm: Cắt đốt u, sẹo  136 133   2.807.000  nội phế quản bằng  điện đông cao tần Nội soi thực quản ­  Đã bao gồm chi phí Test  137 134 04C2.88 dạ dày ­ tá tràng ống  410.000 HP mềm có sinh thiết. Nội soi thực quản ­  138 135 04C2.87 dạ dày ­ tá tràng ống  231.000  mềm không sinh thiết Nội soi đại trực tràng  139 136 04C2.90 ống mềm có sinh  385.000  thiết Nội soi đại trực tràng  140 137 04C2.89 ống mềm không sinh  287.000  thiết
  16. Nội soi trực tràng có  141 138 04C2.92 278.000  sinh thiết Nội soi trực tràng ống  142 139 04C2.91 179.000  mềm không sinh thiết Nội soi dạ dày can  143 140 03C1.25 2.191.000  thiệp Chưa bao gồm dụng cụ  can thiệp: Stent, ERCP  Nội soi mật tụy  catheter, bộ tán sỏi cơ  144 141 03C4.2.4.2 2.663.000 ngược dòng (ERCP) học, rọ lấy dị vật, dao  cắt, bóng kéo, bóng  nong. 145 142 04C2.85 Nội soi ổ bụng 793.000  Nội soi ổ bụng có  146 143 04C2.86 937.000  sinh thiết 147 144 03C1.36 Nội soi ống mật chủ 154.000  Nội soi siêu âm chẩn  148 145   1.152.000  đoán Nội soi siêu âm can  thiệp ­ chọc hút tế  149 146   2.871.000  bào khối u gan, tụy, u  ổ bụng bằng kim nhỏ Nội soi tiết niệu có  150 147 03C1.40 824.000  gây mê Nội soi bàng quang ­  151 148 04C2.101 906.000Chưa bao gồm sonde JJ. nội soi niệu quản Nội soi bàng quang có  152 149 04C2.94 621.000  sinh thiết Nội soi bàng quang  153 150 04C2.93 506.000  không sinh thiết Nội soi bàng quang  154 151 04C2.118 điều trị đái dưỡng  675.000  chấp Nội soi bàng quang và  155 152 04C2.95 gắp dị vật hoặc lấy  870.000  máu cục Nối thông động ­ tĩnh  156 153   mạch có dịch chuyển  1.342.000  mạch Nối thông động ­ tĩnh  Chưa bao gồm mạch  157 154   mạch sử dụng mạch  1.357.000 nhân tạo. nhân tạo Nối thông động ­ tĩnh  158 155   1.142.000  mạch Nong niệu đạo và đặt  159 156 04C2.74 228.000  thông đái Nong thực quản qua  160 157 03C1.31 2.239.000  nội soi
  17. 161 158 04C2.73 Rửa bàng quang 185.000Chưa bao gồm hóa chất. 162 159 03C1.5 Rửa dạ dày 106.000  Rửa dạ dày loại bỏ  163 160 03C1.54 chất độc qua hệ  576.000  thống kín 164 161   Rửa phổi toàn bộ 7.910.000  Rửa ruột non toàn bộ  165 162 03C1.55 loại bỏ chất độc qua  812.000  đường tiêu hóa 166 163   Rút máu để điều trị 216.000  Rút ống dẫn lưu  167 164   màng phổi, ống dẫn  172.000  lưu ổ áp xe Siêu âm can thiệp ­  Chưa bao gồm ống  168 165   đặt ống thông dẫn  2.058.000 thông. lưu ổ áp xe Siêu âm can thiệp  điều trị áp xe hoặc u  169 166   547.000  hoặc nang trong ổ  bụng Chưa bao gồm bộ dụng  cụ thông tim và chụp  170 167 03C1.21 Sinh thiết cơ tim 1.702.000 buồng tim, kim sinh thiết  cơ tim. Sinh thiết da hoặc  171 168 04C2.80 121.000  niêm mạc Sinh thiết gan hoặc  172 169   thận dưới hướng dẫn  978.000  của siêu âm Sinh thiết vú hoặc  tổn thương khác dưới  173 170   808.000  hướng dẫn của siêu  âm Sinh thiết phổi hoặc  174 171   gan dưới hướng dẫn  1.872.000  của cắt lớp vi tính Sinh thiết thận hoặc  vú hoặc vị trí khác  175 172   1.672.000  dưới hướng dẫn của  cắt lớp vi tính Sinh thiết hạch hoặc  176 173 04C2.81 249.000  u Sinh thiết màng hoạt  177 174 04C2.110 dịch dưới hướng dẫn  1.078.000  của siêu âm 178 175 04C2.83 Sinh thiết màng phổi 418.000  179 176   Sinh thiết móng 285.000  180 177 04C2.84 Sinh thiết tiền liệt  589.000 
  18. tuyến qua siêu âm  đường trực tràng Chưa bao gồm kim sinh  181 178 04C2.82 Sinh thiết tủy xương 229.000 thiết. Sinh thiết tủy xương  Bao gồm kim sinh thiết  182 179 04C2.113 1.359.000 có kim sinh thiết dùng nhiều lần. Sinh thiết tủy xương  183 180   (sử dụng máy khoan  2.664.000  cầm tay). 184 181 03C1.20 Sinh thiết vú 144.000  Sinh thiết tuyến vú  dưới hướng dẫn của  185 182   1.541.000  Xquang có hệ thống  định vị stereostatic Soi bàng quang +  Chưa bao gồm thuốc  186 183 03C1.30 chụp thận ngược  626.000 cản quang. dòng Soi đại tràng + tiêm  Chưa bao gồm dụng cụ  187 184 03C1.28 544.000 hoặc kẹp cầm máu kẹp và clip cầm máu. Nội soi khớp gối/vai  sinh thiết hoặc điều  188 185 03C1.22 483.000  trị rửa khớp hoặc lấy  dị vật 189 186 03C1.23 Soi màng phổi 403.000  Soi phế quản điều trị  190 187 03C1.67 sặc phổi ở bệnh nhân  854.000  ngộ độc cấp Soi ruột non + tiêm  191 188 03C1.27 (hoặc kẹp cầm máu)  710.000  hoặc cắt polyp Soi ruột non có hoặc  192 189 03C1.26 608.000  không có sinh thiết Soi thực quản hoặc  Chưa bao gồm dụng cụ  193 190 03C1.24 396.000 dạ dày gắp giun gắp giun. Soi trực tràng + tiêm  194 191 03C1.29 228.000  hoặc thắt trĩ Tạo nhịp cấp cứu  195 192 03C1.62 968.000  ngoài lồng ngực Tạo nhịp cấp cứu  196 193 03C1.61 477.000  trong buồng tim Thẩm tách siêu lọc  máu  197 194 04C2.107 (Hemodiafiltration  1.478.000Chưa bao gồm catheter. offline: HDF ON ­  LINE) 198 195 04C2.123 Thận nhân tạo cấp  1.515.000Quả lọc dây máu dùng 1  cứu lần; đa bao g ̃ ồm catheter  2 nòng được tính bình  quân là 0,25 lần cho 01 
  19. lần chạy thận. Quả lọc dây máu dùng  199 196 04C2.76 Thận nhân tạo chu kỳ 543.000 06 lần. Tháo bột: Cột sống  hoặc lưng hoặc khớp  200 197 04C3.1.149 59.400  háng hoặc xương đùi  hoặc xương chậu Chỉ áp dụng với người  201 198 04C3.1.150 Tháo bột khác 49.500 bệnh ngoại trú. Áp dụng đối với bệnh  Pemphigus/Pemphigoid/L y thượng bì bọng nước  Thay băng cắt lọc vết  bẩm sinh/Vết loét bàn  202 199   233.000 thương mạn tính chân do đái tháo  đường/Vết loét, hoại tử  ở bệnh nhân phong/Vết  loét, hoại tử do tỳ đè. Chỉ áp dụng với người  Thay băng vết  bệnh ngoại trú. Trường  203 200 04C3.1.143 thương hoặc vết mổ  55.000hợp áp dụng với bệnh  chiều dài ≤ 15 cm nhân nội trú theo hướng  dẫn của Bộ Y tế. Thay băng vết  204 201 04C3.1.144 thương chiều dài trên  79.600  15 cm đến 30 cm Chỉ áp dụng với người  Thay băng vết  bệnh ngoại trú. Trường  205 201   thương mổ chiều dài  79.600hợp áp dụng với bệnh  trên 15 cm đến 30 cm nhân nội trú theo hướng  dẫn của Bộ Y tế. Thay băng vết  thương hoặc vết mổ  206 202 04C3.1.145 109.000  chiều dài từ trên 30  cm đến 50 cm Thay băng vết  thương hoặc vết mổ  207 203 04C3.1.146 129.000  chiều dài  50 cm  nhiễm trùng Thay canuyn mở khí  210 206   241.000  quản
  20. Thay rửa hệ thống  211 207 04C2.72 89.500  dẫn lưu màng phổi Thay transfer set ở  bệnh nhân lọc màng  212 208   499.000  bụng liên tục ngoại  trú Thở máy (01 ngày  213 209 04C2.105 533.000  điều trị) 214 210 04C2.65 Thông đái 85.400  Thụt tháo phân hoặc  215 211 04C2.66 78.000  đặt sonde hậu môn Chỉ áp dụng với người  Tiêm (bắp hoặc dưới  216 212   10.000bệnh ngoại trú; chưa bao  da hoặc tĩnh mạch) gồm thuốc tiêm. Chưa bao gồm thuốc  217 213   Tiêm khớp 86.400 tiêm. Tiêm khớp dưới  Chưa bao gồm thuốc  218 214   hướng dẫn của siêu  126.000 tiêm. âm Chỉ áp dụng với người  bệnh ngoại trú; chưa bao  219 215   Truyền tĩnh mạch 20.000 gồm thuốc và dịch  truyền. Khâu vết thương  phần mềm tổn  220 216 04C3.1.151 172.000  thương nông chiều  dài 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2