YOMEDIA
![](images/graphics/blank.gif)
ADSENSE
Nghị quyết số 71/2017/NQ-HĐND Tỉnh Đồng Nai
58
lượt xem 0
download
lượt xem 0
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Nghị quyết số 71/2017/NQ-HĐND quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 71/2017/NQ-HĐND Tỉnh Đồng Nai
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐỒNG NAI Độc lập Tự do Hạnh phúc Sô: 71/2017/NQHĐND ́ Đồng Nai, ngày 07 tháng 7 năm 2017 NGHỊ QUYẾT QUY ĐỊNH MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI KHÓA IX KỲ HỌP THỨ 4 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015; Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012; Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐCP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐCP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTBYT ngày 15 tháng 3 tháng 2017 của Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp; Căn cứ Quyết định số 2126/QĐBYT ngày 26 tháng 5 năm 2017 của Bộ Y tế về việc đính chính Thông tư số 02/2017/TTBYT ngày 15 tháng 3 tháng 2017 của Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp; Sau khi xem xét Tờ trình số 5687/TTrUBND ngày 14 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai; báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa Xã hội HĐND tỉnh và tổng hợp các ý kiến thảo luận của các đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, cụ thể: 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng a) Phạm vi điều chỉnh:
- Nghị quyết này quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. b) Đối tượng áp dụng: Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, bao gồm: Bệnh viện đa khoa tuyến tỉnh, bệnh viện chuyên khoa tuyến tỉnh, bệnh viện đa khoa khu vực. Trung tâm y tế tuyến tỉnh và trung tâm y tế tuyến huyện có thực hiện chức năng khám bệnh, chữa bệnh. Phòng khám đa khoa khu vực; các trạm y tế xã, phường, thị trấn. Đối tượng chi trả: Người bệnh chưa tham gia bảo hiểm y tế; người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế nhưng đi khám bệnh, chữa bệnh hoặc sử dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế; các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan. 2. Mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh được quy định tại Phụ lục I, II, III ban hành kèm theo Nghị quyết này. Điều 2. Thời điểm áp dụng Thời điểm áp dụng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh từ tháng 8 năm 2017. Điều 3. Tổ chức thực hiện 1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết này, định kỳ hàng năm đánh giá kết quả thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh. 2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo luật định. 3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh và các tổ chức thành viên vận động các tổ chức, Nhân dân cùng giám sát việc thực hiện Nghị quyết này và phản ánh kịp thời tâm tư nguyện vọng, kiến nghị của Nhân dân đến các cơ quan chức năng theo đúng quy định pháp luật. Điều 4. Điều khoản thi hành 1. Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 01/8/2017. 2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 36/2012/NQHĐND ngày 12 tháng 7 năm 2012 về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai; Nghị quyết số 102/2013/NQHĐND ngày 06 tháng 12 năm 2013 về bổ sung mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa IX, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 07 tháng 7 năm 2017./. CHỦ TỊCH
- Nguyễn Phú Cường PHỤ LỤC I GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 71/2017/NQHĐND ngày 07/7/2017 của HĐND tỉnh Đồng Nai) Đơn vị: Đồng Giá bao gồm chi STT Các loại dịch vụ phí trực tiếp và tiền lương A B C 1 Bệnh viện hạng đặc biệt 39.000 2 Bệnh viện hạng I 39.000 3 Bệnh viện hạng II 35.000 4 Bệnh viện hạng III 31.000 5 Bệnh viện hạng IV/Phòng khám đa khoa khu vực 29.000 6 Trạm y tế xã 29.000 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; chỉ 7 áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị 200.000 khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh) Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa 8 120.000 (không kể xét nghiệm, Xquang) Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức 9 120.000 khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, Xquang) Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao 10 350.000 động (không kể xét nghiệm, Xquang) PHỤ LỤC II GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 71/2017/NQHĐND ngày 07/7/2017 của HĐND tỉnh Đồng Nai) Đơn vị: Đồng Bệnh viện Bệnh Bệnh Bệnh Bệnh Số Các loại dịch Ghi hạng đặc viện hạng viện hạng viện hạng viện hạng TT vụ chú biệt I II III IV A B 1 2 3 4 5 6 Ngày điều trị Chưa hồi sức tích bao gồm cực (ICU)/ghép 1 677.100 632.200 568.900 chi phí tạng/ghép máy tủy/ghép tế thở bào gốc nếu có 2 Ngày giường 362.800 335.900 279.100 245.700 226.000Chưa
- bao bệnh hồi sức gồm chi phí cấp cứu, máy chống độc thở nếu có Ngày giường 3 bệnh nội khoa: Loại 01: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu 3.1 215.300 199.100 178.500 149.800 140.000 hóa, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell) Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc 215.300 Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh Loại 02: Các Khoa: Cơ XươngKhớp, Da liễu, Dị ứng, TaiMũi Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ 3.2 Sản không mổ; 192.300 178.000 152.500 133.800 122.000 YHDT/PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não Các khoa trên 192.300
- thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh Loại 03: Các khoa: YHDT, 3.3 159.400 146.800 126.600 112.900 108.000 phục hồi chức năng 108.00 Giường bệnh 0108.0 tại Phòng khám 3.4 108.000 00108. đa khoa khu 000108 vực .000 54.000 Giường lưu tại 54.000 3.5 54.000 TYT xã 54.000 54.000 Ngày giường 4 bệnh ngoại khoa, bỏng Loại 01: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; 4.1 306.100 286.400 255.400 Bỏng độ 3 4 trên 70% diện tích cơ thể Các khoa trên thuộc bệnh viện chuyên khoa trực thuộc 306.100 Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh Loại 02: Sau các phẫu thuật loại 01; bỏng 4.2 268.200 250.200 204.400 180.800 171.000 độ 3 4 từ 25 70% diện tích cơ thể Các khoa trên 268.200 thuộc bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành
- phố Hồ Chí Minh Loại 03: Sau các phẫu thuật loại 02; bỏng độ 2 trên 30% 4.3 230.300 214.100 188.500 159.800 145.000 diện tích cơ thể, bỏng độ 3 4 dưới 25% diện tích cơ thể Các khoa trên thuộc bệnh viện chuyên khoa trực thuộc 230.300 Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh Loại 04: Sau các phẫu thuật loại 03; bỏng 4.4 197.300 183.000 152.500 133.800 127.000 độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể Ngày giường Tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng 5 bệnh ban ngày tương ứng. PHỤ LỤC III GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO CÁC HẠNG BỆNH VIỆN (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 71/2017/NQHĐND ngày 07/7/2017 của HĐND tỉnh Đồng Nai) Đơn vị: Đồng Giá bao gồm chi phí trực ST STT tiếp, phụ Mã dịch vụ Tên dịch vụ Ghi chú T TT37 cấp đặc thù và tiền lương 1 2 3 4 5 6 CHẨN ĐOÁN A A BẰNG HÌNH ẢNH I I SIÊU ÂM 1 1 04C1.1.3 Siêu âm 49.000 2 2 03C4.1.3 Siêu âm + đo trục 70.600
- nhãn cầu Siêu âm đầu dò âm 3 3 176.000 đạo, trực tràng Siêu âm Doppler màu 4 4 03C4.1.1 211.000 tim/mạch máu Siêu âm Doppler màu 5 5 03C4.1.6 246.000 tim + cản âm 6 6 03C4.1.5 Siêu âm tim gắng sức 576.000 Siêu âm Doppler màu Có chỉ định để thực hiện 7 7 04C1.1.4 tim 4 D (3D REAL 446.000các phẫu thuật hoặc can TIME) thiệp tim mạch. Siêu âm Doppler màu 8 8 04C1.1.5 tim/mạch máu qua 794.000 thực quản Chưa bao gồm bộ đầu Siêu âm trong lòng dò siêu âm, bộ dụng cụ mạch hoặc đo dự trữ đo dự trữ lưu lượng 9 9 04C1.1.6 1.970.000 lưu lượng động mạch động mạch vành và các vành FFR dụng cụ để đưa vào lòng mạch. CHỤP XQUANG II II THƯỜNG Chụp Xquang phim 10 10 ≤ 24x30 cm (01 tư 47.000Áp dụng cho 01 vị trí. thế) Chụp Xquang phim 11 11 ≤ 24x30 cm (02 tư 53.000Áp dụng cho 01 vị trí. thế) Chụp Xquang phim 12 12 > 24x30 cm (01 tư 53.000Áp dụng cho 01 vị trí. thế) Chụp Xquang phim 13 13 > 24x30 cm (02 tư 66.000Áp dụng cho 01 vị trí. thế) Chụp Xquang ổ răng 14 12.000 hoặc cận chóp Chụp sọ mặt chỉnh nha thường 15 14 03C4.2.2.1 (Panorama, 61.000 Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) Chụp Angiography 16 15 03C4.2.1.7 211.000 mắt Chụp thực quản có 17 16 04C1.2.5.33 uống thuốc cản 98.000 quang 18 17 04C1.2.5.34 Chụp dạ dày tá 113.000 tràng có uống thuốc
- cản quang Chụp khung đại tràng 19 18 04C1.2.5.35 153.000 có thuốc cản quang Chưa bao gồm thuốc 20 19 03C4.2.5.10 Chụp mật qua Kehr 225.000 cản quang. Chụp hệ tiết niệu có 21 20 04C1.2.5.30 tiêm thuốc cản quang 524.000 (UIV) Chụp niệu quản bể thận ngược dòng 22 21 04C1.2.5.31 514.000 (UPR) có tiêm thuốc cản quang Chụp bàng quang có 23 22 03C4.2.5.11 191.000 bơm thuốc cản quang Chụp tử cung vòi 24 23 04C1.2.6.36 trứng (bao gồm cả 356.000 thuốc) Chụp Xquang vú Chưa bao gồm kim định 25 24 03C4.2.5.12 371.000 định vị kim dây vị. 26 25 03C4.2.5.13 Lỗ dò cản quang 391.000 Mammography (01 27 26 03C4.2.5.15 91.000 bên) Chụp tủy sống có 28 27 04C1.2.6.37 386.000 tiêm thuốc CHỤP XQUANG III III SỐ HÓA Chụp Xquang số hóa 29 28 04C1.2.6.51 69.000Áp dụng cho 01 vị trí 1 phim Chụp Xquang số hóa 30 29 04C1.2.6.52 94.000Áp dụng cho 01 vị trí 2 phim Chụp Xquang số hóa 31 30 04C1.2.6.53 119.000Áp dụng cho 01 vị trí 3 phim Chụp Xquang số hóa 32 17.000 ổ răng hoặc cận chóp Chụp tử cung vòi 33 31 04C1.2.6.54 396.000 trứng bằng số hóa Chụp hệ tiết niệu có 34 32 04C1.2.6.55 tiêm thuốc cản quang 594.000 (UIV) số hóa Chụp niệu quản bể 35 33 04C1.2.6.56 thận ngược dòng 549.000 (UPR) số hóa Chụp thực quản có 36 34 04C1.2.6.57 uống thuốc cản 209.000 quang số hóa Chụp dạ dày tá 37 35 04C1.2.6.58 tràng có uống thuốc 209.000 cản quang số hóa
- Chụp khung đại tràng 38 36 04C1.2.6.59 có thuốc cản quang 249.000 số hóa Chụp tủy sống có 39 37 04C1.2.6.60 thuốc cản quang số 506.000 hóa Chụp XQ số hóa cắt 40 38 lớp tuyến vú 01 bên 929.000 (tomosynthesis) Chụp XQ số hóa Chưa bao gồm ống đường dò, các tuyến 41 39 371.000thông, kim chọc chuyên có bơm thuốc cản dụng. quang trực tiếp CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH, CHỤP IV IV MẠCH, CỘNG HƯỞNG TỪ Chụp CT Scanner 42 40 04C1.2.6.41 đến 32 dãy không có 536.000 thuốc cản quang Chụp CT Scanner 43 41 04C1.2.6.42 đến 32 dãy có thuốc 970.000 cản quang Chụp CT Scanner 64 44 42 04C1.2.6.63 dãy đến 128 dãy có 2.266.000 thuốc cản quang Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy 45 43 04C1.2.63 1.431.000 không có thuốc cản quang Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy 128 46 44 4.136.000 dãy có thuốc cản quang Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy 128 47 45 3.099.000 dãy không có thuốc cản quang Chụp CT Scanner từ 48 46 04C1.2.6.64 256 dãy trở lên có 3.543.000 thuốc cản quang Chụp CT Scanner từ 49 47 256 dãy trở lên không 2.712.000 có thuốc cản quang Chụp CT Scanner 50 48 toàn thân từ 256 dãy 7.643.000 có thuốc cản quang 51 49 Chụp CT Scanner 6.606.000
- toàn thân từ 256 dãy không thuốc cản quang 52 50 04C1.2.6.61 Chụp PET/CT 20.114.000 Chụp PET/CT mô 53 51 04C1.2.6.62 20.831.000 phỏng xạ trị Chụp mạch máu số 54 52 04C1.2.6.43 5.502.000 hóa xóa nền (DSA) Chụp động mạch vành hoặc thông tim 55 53 04C1.2.6.44 5.796.000 chụp buồng tim dưới DSA Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng nong, Chụp và can thiệp tim stent, các vật liệu nút mạch (van tim, tim mạch, các loại ống 56 54 04C1.2.6.45 6.696.000 bẩm sinh, động mạch thông/vi ống thông, các vành) dưới DSA loại dây dẫn/vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối. Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để Chụp và can thiệp can thiệp: Bóng nong, bộ mạch chủ bụng 57 55 04C1.2.6.46 8.946.000bơm áp lực, stent, các (hoặc ngực) và mạch vật liệu nút mạch, các vi chi dưới DSA ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại. Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các Chụp và can thiệp vật liệu nút mạch, các vi mạch chủ bụng hoặc 58 56 7.696.000ống thông, vi dây dẫn, ngực và mạch chi các vòng xoắn kim loại, dưới CArm dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ bít thông liên nhĩ, liên thất. Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng nong, bộ Chụp, nút dị dạng và bơm áp lực, stent, các can thiệp các bệnh lý 59 57 04C1.2.6.48 9.546.000vật liệu nút mạch, các vi mạch thần kinh dưới ống thông, vi dây dẫn, DSA các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối.
- Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để Can thiệp đường can thiệp: Bóng nong, bộ 60 58 04C1.2.6.47 mạch máu cho các 8.996.000bơm áp lực, stent, các tạng dưới DSA vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại. Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da (đặt cổng truyền hóa Chưa bao gồm kim chọc, chất, đốt giãn tĩnh stent, các sonde dẫn, các mạch, sinh thiết trong 61 59 04C1.2.6.50 1.983.000dây dẫn, ống thông, lòng mạch) hoặc mở buồng truyền hóa chất, thông dạ dày qua da, rọ lấy sỏi. dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA. Can thiệp khác dưới Chưa bao gồm ống dẫn 62 60 hướng dẫn của CT 1.159.000 lưu. Scanner Dẫn lưu, nong đặt Chưa bao gồm kim chọc, Stent, lấy dị vật bóng nong, bộ nong, 63 61 04C1.2.6.50 đường mật hoặc đặt 3.496.000stent, các sonde dẫn, các sonde JJ qua da dưới dây dẫn, ống thông, rọ DSA lấy dị vật. Đốt sóng cao tần Chưa bao gồm đốt sóng hoặc vi sóng điều trị 64 62 03C2.1.56 1.679.000cao tần và dây dẫn tín u gan dưới hướng hiệu. dẫn của CT scanner Đốt sóng cao tần Chưa bao gồm kim đốt hoặc vi sóng điều trị 65 63 03C2.1.57 1.179.000sóng cao tần và dây dẫn u gan dưới hướng tín hiệu. dẫn của siêu âm Điều trị các tổn thương xương, khớp, Chưa bao gồm vật tư cột sống và các tạng tiêu hao: Kim chọc, xi 66 64 04C1.2.6.49 dưới DSA (đổ xi 2.996.000 măng, các vật liệu bơm, măng cột sống, điều chất gây tắc. trị các khối u tạng và giả u xương...) Chụp cộng hưởng từ 67 65 03C4.2.5.2 (MRI) có thuốc cản 2.336.000 quang Chụp cộng hưởng từ 68 66 03C4.2.5.1 (MRI) không có thuốc 1.754.000 cản quang Chụp cộng hưởng từ 69 67 gan với chất tương 8.636.000 phản đặc hiệu mô
- Chụp cộng hưởng từ 70 68 tưới máu phổ chức 3.136.000 năng MỘT SỐ KỸ V V THUẬT KHÁC Đo mật độ xương 01 71 69 79.500 vị trí Đo mật độ xương 02 72 70 139.000 vị trí 73 03C5.1 Telemedicine 1.500.000 CÁC THỦ THUẬT B B VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI Bơm rửa khoang 74 71 203.000 màng phổi Bơm rửa niệu quản 75 72 03C1.51 sau tán sỏi (ngoài cơ 454.000 thể) Bơm streptokinase 76 73 vào khoang màng 1.003.000 phổi Cấp cứu ngừng tuần Bao gồm cả bóng dùng 77 74 04C2.108 458.000 hoàn nhiều lần. Chỉ áp dụng với người 78 75 04C3.1.142 Cắt chỉ 30.000 bệnh ngoại trú. Chăm sóc da cho Áp dụng với người bệnh 79 76 người bệnh dị ứng 150.000hội chứng Lyell, Steven thuốc nặng Johnson. Chọc dò màng bụng 80 77 04C2.69 131.000 hoặc màng phổi Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi 81 78 04C2.112 169.000 dưới hướng dẫn của siêu âm Chọc hút khí màng 82 79 04C2.71 136.000 phổi 83 80 04C2.70 Chọc rửa màng phổi 198.000 84 81 03C1.4 Chọc dò màng tim 234.000 Trường hợp dùng bơm Chọc dò sinh thiết vú 85 82 03C1.74 170.000kim thông thường để dưới siêu âm chọc hút. Chưa bao gồm kim chọc 86 83 03C1.1 Chọc dò tủy sống 100.000 dò. Chọc hút dịch điều trị 87 84 161.000 u nang giáp 88 85 Chọc hút dịch điều trị 214.000 u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu
- âm 89 86 04C2.67 Chọc hút hạch hoặc u 104.000 Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các 90 87 04C2.121 tổn thương khác dưới 145.000 hướng dẫn của siêu âm Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các Chưa bao gồm thuốc 91 88 04C2.122 tổn thương khác dưới 719.000cản quang nếu có sử hướng dẫn của cắt dụng. lớp vi tính Chọc hút tế bào 92 89 04C2.68 104.000 tuyến giáp Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới 93 90 04C2.111 144.000 hướng dẫn của siêu âm Chọc hút tủy làm tủy Bao gồm cả kim chọc 94 91 04C2.115 523.000 đồ hút tủy dùng nhiều lần. Chưa bao gồm kim chọc Chọc hút tủy làm tủy hút tủy. Kim chọc hút 95 92 04C2.114 121.000 đồ tủy tính theo thực tế sử dụng. Dẫn lưu màng phổi 96 94 04C2.98 583.000 tối thiểu Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới 97 95 658.000 hướng dẫn của siêu âm Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới 98 96 1.179.000 hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính Đặt catheter động 99 97 03C1.58 533.000 mạch quay Đặt catheter động 100 98 03C1.59 mạch theo dõi huyết 1.354.000 áp liên tục Đặt catheter tĩnh Chưa bao gồm vi ống 101 99 03C1.57 mạch trung tâm một 640.000 thông các loại, các cỡ nòng Đặt catheter tĩnh 102 100 04C2.104 mạch trung tâm nhiều 1.113.000 nòng Đặt ống thông tĩnh Chỉ áp dụng với trường 103 101 04C2.103 mạch bằng catheter 1.113.000 hợp lọc máu. 02 nòng 104 102 Đặt catheter hai nòng 6.774.000
- có cuff, tạo đường hầm để lọc máu 105 101 04C2.106 Đặt nội khí quản 1.113.000 106 103 Đặt sonde dạ dày 85.400 Đặt sonde JJ niệu 107 104 03C1.52 904.000Chưa bao gồm Sonde JJ. quản Đặt stent thực quản 108 105 03C1.32 1.107.000Chưa bao gồm stent. qua nội soi Điều trị rung nhĩ Chưa bao gồm bộ dụng bằng năng lượng cụ điều trị rối loạn nhịp sóng tần số radio sử tim có sử dụng hệ thống 109 106 dụng hệ thống lập 2.795.000 lập bản đồ ba chiều giải bản đồ ba chiều giải phẫu điện học các phẫu điện học các buồng tim. buồng tim Điều trị suy tĩnh Chưa bao gồm bộ dụng 110 107 mạch bằng Laser nội 1.973.000cụ mở mạch máu và ống mạch thông điều trị Laser. Điều trị suy tĩnh Chưa bao gồm bộ dụng mạch bằng năng 111 108 1.873.000cụ mở mạch máu và ống lượng sóng tần số thông điều trị RF. radio Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa Chưa bao gồm thuốc, 112 109 183.000 chất qua ống dẫn lưu hóa chất. màng phổi Hấp thụ phân tử liên Chưa bao gồm hệ thống 113 110 03C1.56 tục điều trị suy gan 2.308.000 quả lọc và dịch lọc. cấp nặng Hút dẫn lưu khoang 114 111 màng phổi bằng máy 183.000 hút áp lực âm liên tục 115 112 Hút dịch khớp 109.000 Hút dịch khớp dưới 116 113 hướng dẫn của siêu 118.000 âm 117 114 Hút đờm 10.000 Chưa bao gồm sonde Lấy sỏi niệu quản 118 115 04C2.119 918.000niệu quản và dây dẫn qua nội soi Guide wire. Lọc màng bụng chu 119 116 04C2.79 549.000 kỳ (CAPD) Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy 120 117 04C2.78 938.000 (thẩm phân phúc mạc) Lọc máu liên tục (01 Chưa bao gồm quả lọc, 121 118 03C1.71 2.173.000 lần) bộ dây dẫn và dịch lọc. 122 119 03C1.72 Lọc tách huyết tương 1.597.000Chưa bao gồm quả lọc
- tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương (01 lần) đông lạnh hoặc dung dịch albumin. 123 120 04C2.99 Mở khí quản 704.000 Mở thông bàng quang 124 121 04C2.120 360.000 (gây tê tại chỗ) Nghiệm pháp hồi 125 122 phục phế quản với 63.300 thuốc giãn phế quản 126 123 03C1.39 Nội soi lồng ngực 937.000 Nội soi màng phổi, 127 124 gây dính bằng thuốc 4.982.000 hoặc hóa chất Nội soi màng phổi, 128 125 5.760.000 sinh thiết màng phổi 129 126 03C1.45 Niệu dòng đồ 54.200 Nội soi phế quản 130 127 dưới gây mê có sinh 1.743.000 thiết Nội soi phế quản 131 128 dưới gây mê không 1.443.000 sinh thiết Nội soi phế quản 132 129 dưới gây mê lấy dị 3.243.000 vật phế quản Nội soi phế quản ống 133 130 04C2.96 738.000 mềm gây tê Nội soi phế quản ống 134 131 04C2.116 mềm gây tê có sinh 1.105.000 thiết Nội soi phế quản ống 135 132 04C2.117 2.547.000 mềm gây tê lấy dị vật Nội soi phế quản ống mềm: Cắt đốt u, sẹo 136 133 2.807.000 nội phế quản bằng điện đông cao tần Nội soi thực quản Đã bao gồm chi phí Test 137 134 04C2.88 dạ dày tá tràng ống 410.000 HP mềm có sinh thiết. Nội soi thực quản 138 135 04C2.87 dạ dày tá tràng ống 231.000 mềm không sinh thiết Nội soi đại trực tràng 139 136 04C2.90 ống mềm có sinh 385.000 thiết Nội soi đại trực tràng 140 137 04C2.89 ống mềm không sinh 287.000 thiết
- Nội soi trực tràng có 141 138 04C2.92 278.000 sinh thiết Nội soi trực tràng ống 142 139 04C2.91 179.000 mềm không sinh thiết Nội soi dạ dày can 143 140 03C1.25 2.191.000 thiệp Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: Stent, ERCP Nội soi mật tụy catheter, bộ tán sỏi cơ 144 141 03C4.2.4.2 2.663.000 ngược dòng (ERCP) học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong. 145 142 04C2.85 Nội soi ổ bụng 793.000 Nội soi ổ bụng có 146 143 04C2.86 937.000 sinh thiết 147 144 03C1.36 Nội soi ống mật chủ 154.000 Nội soi siêu âm chẩn 148 145 1.152.000 đoán Nội soi siêu âm can thiệp chọc hút tế 149 146 2.871.000 bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ Nội soi tiết niệu có 150 147 03C1.40 824.000 gây mê Nội soi bàng quang 151 148 04C2.101 906.000Chưa bao gồm sonde JJ. nội soi niệu quản Nội soi bàng quang có 152 149 04C2.94 621.000 sinh thiết Nội soi bàng quang 153 150 04C2.93 506.000 không sinh thiết Nội soi bàng quang 154 151 04C2.118 điều trị đái dưỡng 675.000 chấp Nội soi bàng quang và 155 152 04C2.95 gắp dị vật hoặc lấy 870.000 máu cục Nối thông động tĩnh 156 153 mạch có dịch chuyển 1.342.000 mạch Nối thông động tĩnh Chưa bao gồm mạch 157 154 mạch sử dụng mạch 1.357.000 nhân tạo. nhân tạo Nối thông động tĩnh 158 155 1.142.000 mạch Nong niệu đạo và đặt 159 156 04C2.74 228.000 thông đái Nong thực quản qua 160 157 03C1.31 2.239.000 nội soi
- 161 158 04C2.73 Rửa bàng quang 185.000Chưa bao gồm hóa chất. 162 159 03C1.5 Rửa dạ dày 106.000 Rửa dạ dày loại bỏ 163 160 03C1.54 chất độc qua hệ 576.000 thống kín 164 161 Rửa phổi toàn bộ 7.910.000 Rửa ruột non toàn bộ 165 162 03C1.55 loại bỏ chất độc qua 812.000 đường tiêu hóa 166 163 Rút máu để điều trị 216.000 Rút ống dẫn lưu 167 164 màng phổi, ống dẫn 172.000 lưu ổ áp xe Siêu âm can thiệp Chưa bao gồm ống 168 165 đặt ống thông dẫn 2.058.000 thông. lưu ổ áp xe Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u 169 166 547.000 hoặc nang trong ổ bụng Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp 170 167 03C1.21 Sinh thiết cơ tim 1.702.000 buồng tim, kim sinh thiết cơ tim. Sinh thiết da hoặc 171 168 04C2.80 121.000 niêm mạc Sinh thiết gan hoặc 172 169 thận dưới hướng dẫn 978.000 của siêu âm Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới 173 170 808.000 hướng dẫn của siêu âm Sinh thiết phổi hoặc 174 171 gan dưới hướng dẫn 1.872.000 của cắt lớp vi tính Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác 175 172 1.672.000 dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính Sinh thiết hạch hoặc 176 173 04C2.81 249.000 u Sinh thiết màng hoạt 177 174 04C2.110 dịch dưới hướng dẫn 1.078.000 của siêu âm 178 175 04C2.83 Sinh thiết màng phổi 418.000 179 176 Sinh thiết móng 285.000 180 177 04C2.84 Sinh thiết tiền liệt 589.000
- tuyến qua siêu âm đường trực tràng Chưa bao gồm kim sinh 181 178 04C2.82 Sinh thiết tủy xương 229.000 thiết. Sinh thiết tủy xương Bao gồm kim sinh thiết 182 179 04C2.113 1.359.000 có kim sinh thiết dùng nhiều lần. Sinh thiết tủy xương 183 180 (sử dụng máy khoan 2.664.000 cầm tay). 184 181 03C1.20 Sinh thiết vú 144.000 Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn của 185 182 1.541.000 Xquang có hệ thống định vị stereostatic Soi bàng quang + Chưa bao gồm thuốc 186 183 03C1.30 chụp thận ngược 626.000 cản quang. dòng Soi đại tràng + tiêm Chưa bao gồm dụng cụ 187 184 03C1.28 544.000 hoặc kẹp cầm máu kẹp và clip cầm máu. Nội soi khớp gối/vai sinh thiết hoặc điều 188 185 03C1.22 483.000 trị rửa khớp hoặc lấy dị vật 189 186 03C1.23 Soi màng phổi 403.000 Soi phế quản điều trị 190 187 03C1.67 sặc phổi ở bệnh nhân 854.000 ngộ độc cấp Soi ruột non + tiêm 191 188 03C1.27 (hoặc kẹp cầm máu) 710.000 hoặc cắt polyp Soi ruột non có hoặc 192 189 03C1.26 608.000 không có sinh thiết Soi thực quản hoặc Chưa bao gồm dụng cụ 193 190 03C1.24 396.000 dạ dày gắp giun gắp giun. Soi trực tràng + tiêm 194 191 03C1.29 228.000 hoặc thắt trĩ Tạo nhịp cấp cứu 195 192 03C1.62 968.000 ngoài lồng ngực Tạo nhịp cấp cứu 196 193 03C1.61 477.000 trong buồng tim Thẩm tách siêu lọc máu 197 194 04C2.107 (Hemodiafiltration 1.478.000Chưa bao gồm catheter. offline: HDF ON LINE) 198 195 04C2.123 Thận nhân tạo cấp 1.515.000Quả lọc dây máu dùng 1 cứu lần; đa bao g ̃ ồm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 01
- lần chạy thận. Quả lọc dây máu dùng 199 196 04C2.76 Thận nhân tạo chu kỳ 543.000 06 lần. Tháo bột: Cột sống hoặc lưng hoặc khớp 200 197 04C3.1.149 59.400 háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu Chỉ áp dụng với người 201 198 04C3.1.150 Tháo bột khác 49.500 bệnh ngoại trú. Áp dụng đối với bệnh Pemphigus/Pemphigoid/L y thượng bì bọng nước Thay băng cắt lọc vết bẩm sinh/Vết loét bàn 202 199 233.000 thương mạn tính chân do đái tháo đường/Vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong/Vết loét, hoại tử do tỳ đè. Chỉ áp dụng với người Thay băng vết bệnh ngoại trú. Trường 203 200 04C3.1.143 thương hoặc vết mổ 55.000hợp áp dụng với bệnh chiều dài ≤ 15 cm nhân nội trú theo hướng dẫn của Bộ Y tế. Thay băng vết 204 201 04C3.1.144 thương chiều dài trên 79.600 15 cm đến 30 cm Chỉ áp dụng với người Thay băng vết bệnh ngoại trú. Trường 205 201 thương mổ chiều dài 79.600hợp áp dụng với bệnh trên 15 cm đến 30 cm nhân nội trú theo hướng dẫn của Bộ Y tế. Thay băng vết thương hoặc vết mổ 206 202 04C3.1.145 109.000 chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm Thay băng vết thương hoặc vết mổ 207 203 04C3.1.146 129.000 chiều dài 50 cm nhiễm trùng Thay canuyn mở khí 210 206 241.000 quản
- Thay rửa hệ thống 211 207 04C2.72 89.500 dẫn lưu màng phổi Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng 212 208 499.000 bụng liên tục ngoại trú Thở máy (01 ngày 213 209 04C2.105 533.000 điều trị) 214 210 04C2.65 Thông đái 85.400 Thụt tháo phân hoặc 215 211 04C2.66 78.000 đặt sonde hậu môn Chỉ áp dụng với người Tiêm (bắp hoặc dưới 216 212 10.000bệnh ngoại trú; chưa bao da hoặc tĩnh mạch) gồm thuốc tiêm. Chưa bao gồm thuốc 217 213 Tiêm khớp 86.400 tiêm. Tiêm khớp dưới Chưa bao gồm thuốc 218 214 hướng dẫn của siêu 126.000 tiêm. âm Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao 219 215 Truyền tĩnh mạch 20.000 gồm thuốc và dịch truyền. Khâu vết thương phần mềm tổn 220 216 04C3.1.151 172.000 thương nông chiều dài
![](images/graphics/blank.gif)
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
![](images/icons/closefanbox.gif)
Báo xấu
![](images/icons/closefanbox.gif)
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)