YOMEDIA
ADSENSE
Nghị quyết số 88/NQ-HĐND
25
lượt xem 3
download
lượt xem 3
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nghị quyết số 88/NQ-HĐND trình bày danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2018.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 88/NQ-HĐND
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÀ TĨNH Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 88/NQHĐND Hà Tĩnh, ngày 18 tháng 07 năm 2018 NGHỊ QUYẾT DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2018 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 7 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP, ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐCP, ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT, ngày 02 tháng 6 năm 2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thực hiện Nghị quyết số 75/NQCP, ngày 13 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 2020) tỉnh Hà Tĩnh; Thực hiện Quyết định số 1786/QĐTTg ngày 27 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2050; Sau khi xem xét Tờ trình số 218/TTrUBND, ngày 09 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2018; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Thông qua danh mục 227 công trình, dự án cần thu hồi đất (bổ sung) năm 2018 trên địa bàn tỉnh với tổng diện tích 275,35 ha (Phụ lục I). Điều 2. Thông qua danh mục 143 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (bổ sung) năm 2018 trên địa bàn tỉnh với tổng diện tích 126,70 ha, trong đó: 122,60 ha đất trồng lúa, 4,10 ha đất rừng phòng hộ (Phụ lục 2). Điều 3. Tổ chức thực hiện
- 1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này, các quy định của Luật Đất đai năm 2013 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Đất đai để phê duyệt kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (bổ sung) năm 2018 và hướng dẫn tổ chức thực hiện theo đúng quy định. 2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết. 3. Việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án quan trọng, cấp bách cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất giữa hai kỳ họp, Ủy ban nhân dân tỉnh cần tính toán kỹ, đảm bảo khách quan, thực sự cấp bách, chịu trách nhiệm để thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi quyết định thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh Khóa XVII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 18 tháng 7 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày ký ban hành đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2018./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Ban Công tác đại biểu UBTVQH; Văn phòng Quốc hội; Văn phòng Chủ tịch nước; Văn phòng Chính phủ, Website Chính phủ; Bộ Tài nguyên và Môi trường; Kiểm toán nhà nước khu vực II; Lê Đình Sơn Bộ Tư lệnh Quân khu IV; Cục kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp; TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh; Đại biểu Quốc hội đoàn Hà Tĩnh; Đại biểu HĐND tỉnh; Văn phòng Tỉnh ủy; Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh; Văn phòng HĐND tỉnh; Văn phòng UBND tỉnh; Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; TT HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã; Trung tâm Công báo tin học VP UBND tỉnh; Trung tâm thông tin VP HĐND tỉnh; Trang thông tin điện tử tỉnh; Lưu: VT. PHỤ LỤC 1. TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2018 CỦA TỈNH HÀ TĨNH (Kèm theo Nghị quyết số 88/NQHĐND ngày 18 tháng 07 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh) ST Tên Số Tổng Sử dụng từ các loại Sử dụng Nguồn kinh phí thực Ngu T huyệ dự diện đất (ha) từ các loại hiện (tỷ đồng) ồn n án tích đất (ha)Sử kin cầ thu hồi dụng từ h n đất các loại phí
- th (ha) đất (ha)Sử thự u dụng từ c hồ các loại hiệ i đất n đấ (ha)Khái (tỷ t toán kinh đồn phí thực g)N hiện Bồi guồ thường, n GPMB (tỷ kin đồng) h phí thự c hiệ n (tỷ đồn g)N guồ n kin h phí thự c hiệ n (tỷ đồn g)N guồ n kin h phí thự c hiệ n (tỷ đồn g)G hi chú
- Doan NS RP RĐ Đất NS NS NS h LUA huyệ H D khác TW tỉnh xã nghiệ n p (4)=(5) (9)=(10)+.. (1) (2) (3) + .... (5) (6) (7) (8) (10) (11) (12) (13) (14t) (15) .+ (14) +(8) TỔN G 22 117,2 157,7 60,2 14,7 103,6 68,8 129,2 275,35 0,43 376,83 CỘN 7 0 2 7 8 6 4 9 G Thành Phụ phố 1 23 23,17 16,62 6,55 79,04 0,29 0,09 53,99 5,67 19,00 lục Hà 1.1. Tĩnh Thị xã Phụ 2 Hồng 14 31,16 30,40 0,77 70,78 0,36 1,27 24,72 9,43 35,00 lục Lĩnh 1.2. Thị xã Phụ 3 Kỳ 16 28,45 2,25 26,20 40,95 5,60 0,60 19,70 5,05 10,00 lục Anh 1.3. Huyện Phụ 4 Nghi 7 8,96 8,96 7,30 1,40 2,00 3,90 lục Xuân 1.4. Huyện Phụ 10,9 5 Thạch 29 12,07 6,21 0,43 5,43 14,62 3,70 lục 2 Hà 1.5. Huyện Phụ 6 Cẩm 35 20,27 8,03 12,24 16,45 9,33 7,12 lục Xuyên 1.6. Huyện Phụ 7 Hươn 23 19,63 9,44 10,19 23,46 0,22 5,07 18,17 lục g Sơn 1.7. Huyện Phụ 8 Đức 25 43,17 29,36 13,81 13,71 0,10 7,68 5,93 lục Thọ 1.8. Huyện Phụ 9 Can 11 14,57 2,69 11,88 7,16 0,50 3,00 0,18 3,48 lục Lộc 1.9. Phụ Huyện lục 10 Kỳ 3 2,90 2,54 0,36 1,90 1,90 1.10 Anh .
- Phụ Huyện lục 11 Hươn 1 12,90 12,90 2,10 2,10 1.11 g Khê . Phụ Huyện lục 12 Vũ 5 2,70 0,16 2,54 0,91 0,02 0,03 0,86 1.12 Quang . Phụ Huyện lục 13 Lộc 25 12,53 7,78 4,75 10,20 2,58 7,44 0,17 1.13 Hà . Văn bản Thườ Phụ ng 48,4 lục 14 trực 10 42,87 1,73 41,14 88,25 7,50 2,35 30,00 0 1.14 HĐN . D tỉnh chấp thuận PHỤ LỤC 1.1. TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TĨNH (Kèm theo Nghị quyết số 88/NQHĐND ngày 18 tháng 07 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh) ST Tên Diệ Sử dụng từ loại Sử Khái Nguồn kinh phí thực Nguồn Ghi T công n đất (ha) dụng toán hiện (tỷ đồng) kinh phí chú trình, tích từ kinh thực dự án thu loại phí hiện (tỷ hồi đất thực đồng)Ng đất (ha)S hiện uồn kinh (ha) ử Bồi phí thực dụng thường hiện (tỷ từ , đồng)Ng loại GPMB uồn kinh đất (tỷ phí thực (ha)S đồng) hiện (tỷ ử đồng)Ng dụng uồn kinh từ phí thực loại hiện (tỷ
- đất (ha)Đị a đồng)Că điểm n cứ (Thôn pháp lý .., xã…) NS NS Doan Đất NS LU RP RD NST cấp cấ h khá tỉn A H D W huy p nghi c h ện xã ệp (3) = (4) + (9)=(10 (11 (13 (16 (1) (2) (5) (4) (6) (7) (8) )+ .... (10) (12) (14) (15) ) ) ) + +(14) (6) + (7) TỔN G 23,1 16,6 6,5 0,0 53,9 5,6 23 79,04 0,29 19,00 CỘN 7 2 5 9 9 7 G Đất 2,6 0,0 39,7 2,0 I giao 2,80 0,18 42,09 0,29 2 9 1 0 thông Quyết định Mở 2100/QĐ rộng, UBND nâng Phườn 0,0 ngày 1 cấp 0,05 g Bắc 5,00 5,00 5 12/7/2018 đường Hà của Trung UBND Tiết tỉnh Hà Tĩnh 2 Nâng 0,78 0,7 Phườn 5,00 5,00 Quyết cấp 8 g Trần định đường Phú 2197/QĐ Lê UBND Duẩn ngày kéo 26/10/201 dài 7 của (đoạn UBND
- từ đường Nguy ễn Tuấn TP.Hà Thiện Tĩnh đến đường XVNT ) Ban A Đườn g Nguy ễn Quyết Công định Trứ Phườn 2096/QĐ đoạn g Bắc UBND từ 0,0 Hà, 19,6 ngày 3 đường 0,07 19,68 7 phườn 8 27/7/2017 Phan g Tân của Đình Giang UBND Phùng tỉnh Hà đến Tĩnh đường HTLO Ban A 4 Đườn 0,40 0,18 0,2 Xã 0,41 0,29 0,0 0,03 Công văn g 2 Thạch 9 số quản Trung 5972/UB lý hồ ND ngày Thạch 1/11/2016 Trung của tuyến UBND D1 tỉnh Hà phần Tĩnh V/v kéo bổ sung dài CV vào (đườn các hạng g Lê mục Thiệu thuộc dự Huy án đô thị từ loại II đường Ha Hoàng đến
- KP7 Nguy ễn Du) Đườn g GTNT Quyết Tiến Xã 0,1 2,0 5 (Từ 0,10 Thạch 2,00 0 0 đường Môn Đồng Môn Ông Tâm) Mở rộng đường Mai Thúc Loan (Đoạn I: Từ Phườn đường g Tân Phan Giang, Đình xã Phùng 1,4 10,0 6 1,40 Thạch 10,00 0 0 Hưng, HTLO xã kéo Thạch dài và Đồng đoạn II: Ngã ba MTL Cầu Thạch Đồng Đất 0,2 II thủy 0,50 0,25 0,03 0,03 5 lợi 1 Kênh 0,50 0,25 0,2 Phườn 0,03 0,03 Quyết tiêu 5 g định mươn Thạch 825/QĐ g úng Quý UBND phườn ngày
- 26/3/2018 của UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình kênh tiêu Thạch Quý, TP g Hà Tĩnh Thạch dự án Quý Quản lý nguồn nước tổng hợp và phát triển đô thị trong mối liên hệ với biến đổi khí hậu tại Hà Tĩnh Đất cơ sở thể III 0,20 0,20 0,13 0,13 dục Thể thao 1 Mở 0,10 0,10 Xã 0,03 0,03 Quy rộng Thạch hoạch sân Hưng tổng mặt thể bằng sử thao dụng đất thôn được Hòa UBND TP phê duyệt ngày 28/9/2017 , phê duyệt dự án sân thể thao thôn
- Hòa QH tổng mặt bằng sử dụng đất được UBND thành phố Quy phê duyệt hoạch ngày khu 20/03/201 thể Xã 8, phê 2 thao 0,10 0,10 Thạch 0,10 0,10 duyệt quy tại Hạ hoạch chi thôn tiết khu Liên thể thao Nhật thôn và xen dắm dân cư thôn Liên Nhật Xã Thạch Hạ Đất IV cơ sở 4,47 4,47 7,00 7,00 y tế Quyết định số 2020/QĐ UBND Bệnh xã ngày viện Thạch 06/7/2018 Đa Trung, Bổ của 1 khoa 4,47 4.47 thành 7,00 7,00 sun UBND Quốc phố g tỉnh Hà tế Hà Hà Tĩnh về Tĩnh Tĩnh việc chấp thuận chủ trương đầu tư Đất ở tại 2,1 3,6 V 2,52 0,33 3,92 0,25 nông 9 7 thôn 1 Quy 0,28 0,10 0,1 Xã 0,25 0,25 QH tổng hoạch 8 Thạch mặt bằng xen Hạ sử dụng dắm đất được
- UBND thành phố phê duyệt ngày 20/03/201 8, phê dân cư duyệt quy thôn hoạch chi Liên tiết khu Nhật thể thao thôn và xen dắm dân cư thôn Liên Nhật xã Thạch Hạ Quy hoạch đất ở trườn Xã g 1,2 2,4 2 1,20 Thạch 2,40 mầm 0 0 Môn non (Trươ ng Cao) Quy hoạch Xã 0,6 1,2 3 xen 0,60 Thạch 1,20 0 0 dắm Môn đất ở Quy hoạch Xã khu 0,0 4 0,23 0,23 Thạch 0,06 dân cư 6 Hưng thôn Hòa 5 Xen 0,21 0,2 Xã 0,01 0,0 CV số dắm 1 Thạch 1 413/UBN dân cư Bình DTNMT thôn ngày Bình 12/3/2018 Minh, của thôn UBND Tây thành phố Nam, Hà Tĩnh Thôn
- Đông Bắc Đất ở 1,4 13,4 VI tại đô 7,38 5,91 13,47 7 7 thị Hạ tầng khu QH đường nối từ Quyết Nguy định ễn 1074/QĐ Biên UBND Phườn đến 0,2 ngày 1 0,23 g Tân 0,01 0,01 Cầu 3 19/06/201 Giang Vồng 7 của (Tiếp UBND giáp thành phố dự án Hà Tĩnh Nguy ễn Trung Thiên ADB) 2 Quy 4,95 3,71 1,2 Phườn 10,16 10,1 Văn bản hoạch 4 g Hà 6 số dân cư Huy 2233/QĐ TDP Tập UBND 4, XD ngày TDP 7 23/4/2018 của UBDN tỉnh Hà Tĩnh về việc đầu tư xây dựng hạ tầng khu dân cư xen dắm tổ dân phố 4 và tổ dân phố 7 phường Hà Huy Tập,
- thành phố Hà Tĩnh Hạ tầng Phườn Nam g 3 2,00 2,00 3,00 3,00 đường Thạch Nguy Quý ễn Du Quy hoạch xen Phườn 4 dắm 0,20 0,20 g Văn 0,30 0,30 xóm Yên Tân Yên Đất bãi thải, VII 4,98 4,98 12,00 12,00 xử lý rác thải Văn bản số 6988/UB Bãi xử NDXD1 lý bùn ngày 06 nạo tháng 11 vét từ năm 2017 hệ của thống UBND thoát tỉnh về nước Phườn việc đầu 1 và đất 4,98 4,98 g Đại 12,00 12,00 tư Bãi xử cát Nả i lý bùn phát nạo vét từ sinh hệ thống trong thoát VSMT nước và giai đất cát đoạn phát sinh 1 trong VSMT giai đoạn 1 VII Đất 0,32 0,30 0,0 0,40 0,40 I sinh 2
- hoạt cộng đồng Công văn số 768/UBN D QLĐT ngày 24/4/2018 của UBND Mở thành phố rộng Hà Tĩnh nhà Xã 0,0 về việc 1 văn 0,02 Thạch 0,35 0,35 2 chủ hóa Đồng trương Đồng điều Công chỉnh cục bộ quy hoạch sử dụng đất nông thôn mới xã Thạch Đồng Công văn số 734/UBN D TCKH ngày 19/4/2018 Quy của hoạch UBND nhà Xã thành phố 2 văn 0,10 0,10 Thạch 0,01 0,01 Hà Tĩnh hóa Đồng về việc Hòa đầu tư Bình xây dựng nhà văn hóa thôn Hòa Bình, xã Thạch Đồng tại vị trí mới 3 Quy 0,20 0,20 Xã 0,04 0,04 hoạch Thạch nhà Trung
- văn hóa xóm Thanh Phú PHỤ LỤC 1.2. TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2018 CỦA THỊ XÃ HỒNG LĨNH (Kèm theo Nghị quyết số 88/NQHĐND ngày 18 tháng 07 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Sử dụng từ Nguồn loại kinh phí đất thực hiện (ha)S (tỷ ử đồng)Ngu Khái dụng ồn kinh toán từ phí thực kinh phí loại hiện (tỷ thực Diệ Sử dụng từ loại đất hiện Nguồn kinh phí thực đồng)Ngu n (ha)S ồn kinh Ghi chú Tên đất (ha) Bồi hiện (tỷ đồng) tích ử phí thực ST công thường, thu dụng hiện (tỷ T trình, GPMB hồi từ đồng)Ngu dự án (tỷ đất loại ồn kinh đồng) (ha) đất phí thực (ha)Đị hiện (tỷ a đồng)Căn điểm cứ pháp (Thôn. lý ., xã....) Đất NS NS Doan NS NS LU RP RD cấp cấ h T tỉn A H D khá huyệ p nghi W h c n xã ệp (3)= (4)+ (9)=(10) (10 (11 (13 (1) (2) (5)+ (4) (5) (6) (7) (8) + .... (12) (14) (15) (16) ) ) ) (6)+ +(14) (7)
- TỔN G 31,1 30,4 0,3 1,2 9,4 14 0,77 70,78 24,72 35,00 CỘN 6 0 6 7 3 G Đất cụm I công 9,50 9,50 20,00 20,00 nghiệ p Tờ trình số Phườn 122/TTr Cụm g Nam UBND, công Hồng, ngày 1 nghiệ 9,50 9,50 20,00 20,00 Phườn 21/5/2018 p Nam g Đậu của Hồng Liêu UBND thị xã Hồng Lĩnh Đất 1,1 5,7 II giao 0,60 0,01 0,59 8,79 1,98 1 0 thông 1 Xây 0,03 0,03Tổ dân 1,11 0,2 0,28 0,5 Quyết dựng phố 8 5 định số đường Hầu 285/QĐ giao Đền, UBND thông Phườn ngày nội g 06/3/2018 phườn Trung của g TDP Lương UBND thị Hầu xã Hồng Đền, Lĩnh tuyến từ đường Nguy ễn Khuy ến đến nhà bà Nguy ễn Thị Tâm, TDP Hầu
- Đền (tuyến Cống Trộp) Xây dựng đường giao thông nội phườn g TDP La Giang, tuyến Quyết từ định số Tổ dân đường 520/QĐ phố La Nguy UBND Giang, ễn 0,0 0,9 ngày 2 0,09 0,09 Phườn 1,91 0,87 Ngọc 5 9 05/4/2018 g Trình của Trung đến UBND thị Lương nhà xã Hồng ông Lĩnh Nguy ễn Xuân Liễu, TDP La Giang (tuyến Tràng Tiền) 3 Xây 0,22 0,22Tổ dân 3,00 3,0 dựng phố 0 đường Tân giao Miếu, thông Phườn nội g phườn Trung g TDP Lương Tân Miếu, tuyến từ đường Nguy
- ễn Tiến Lợi, đến Cầu Bãi Tràn, TDP Tân Miếu (tuyến Hói Mới) Quyết định 1221/QĐ UBND ngày 26/7/2017 Mở của rộng UBND thị TDP Đườn xã Hồng Ngọc g Từ Lĩnh V/v Sơn, 0,0 4 Bà 0,01 0,01 0,06 0,03 phê duyệt phườn 3 Hạnh chủ g Đức đến trương ĐT Thuận ông XDCT Đính chỉnh trang đô thị TDP Ngọc Sơn, phường Đức Thuận. 5 Công 0,16 0,01 0,15 phườn 1,30 0,3 0,33 0,6 Quyết trình g Đức 2 5 định số chỉnh Thuận 512/QĐ trang UBND đô thị ngày Tổ 05/4/2018 dân của phố UBND thị Thuận xã Hồng Hòa, Lĩnh V/v phườn phê duyệt g Đức chủ Thuận trương (tuyến ĐT.
- từ Nhà văn hóa TDP Thuận Hòa đến đường Thống Nhất) Quyết định 1315/QĐ UBND, ngày 07/5/2018 của UBND Tỉnh Hà Phườn Cầu Tĩnh V/v g 0,4 0,4 6 Liên 0,09 0,09 1,41 0,47 Phê duyệt Trung 6 8 Lạc báo cáo Lương kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: cầu Liên Lạc, thị xã Hồng Lĩnh. Đất III thủy 0,04 0,04 0,07 0,07 lợi 1 Công 0,04 0,04 Phườn 0,07 0,07 Quyết trình g định số Mươn Trung 851/QĐ g thoát Lương UBND, lũ khu ngày dân cư 02/4/2018 phườn của g UBND Trung Tỉnh V/v Lươn phê duyệt g chủ trương đầu tư các
- công trình khắc phục thiệt hại do mưa lũ năm 2017 trên địa bàn thị xã Hồng Lĩnh. Đất cơ sở 0,1 0,1 IV 0,25 0,25 0,50 0,17 giáo 6 7 dục Quyết Mở định rộng 462/QĐ trườn UBND, Phườn g 0,1 0,1 ngày 1 0,25 0,25 g Đậu 0,50 0,17 Mầm 6 7 28/3/2018 Liêu non của Đậu UBND thị Liêu xã Hồng Lĩnh 20,6 20,6 3,2 V Đất ở 40,70 22,50 15,00 0 0 0 Công văn số 613/UBN Tổ dân DTNMT Quy phố V/v khảo hoạch Đồng sát quy khu 1 3,00 3,00 Thuận 6,50 6,50 hoạch khu dân cư phườn dân cư Đồng g Đức TDP Đồng Thuận Thuận Thuận. Phường Đức Thuận. 2 Khu 8,00 8,00 Tổ dân 15,00 15,00 Văn bản dân cư phổ 6, số tổ dân tổ dân 2754/UBN phố 6, phố 7 DXD tổ dân phườn ngày phố 7 g Nam 16/5/2018 Phườn Hồng của g Nam UBND
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn