intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 88/NQ-HĐND

Chia sẻ: Nguyễn Phú Đức | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:147

25
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết số 88/NQ-HĐND trình bày danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2018.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 88/NQ-HĐND

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÀ TĨNH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 88/NQ­HĐND Hà Tĩnh, ngày 18 tháng 07 năm 2018   NGHỊ QUYẾT DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ  DỤNG ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2018 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH  KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 7 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP, ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết  thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ­CP, ngày 06 tháng 01 năm  2017 sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT, ngày 02 tháng 6 năm 2012 của Bộ Tài nguyên và Môi  trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thực hiện Nghị quyết số 75/NQ­CP, ngày 13 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về Điều chỉnh  Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 ­ 2020) tỉnh Hà  Tĩnh; Thực hiện Quyết định số 1786/QĐ­TTg ngày 27 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ  về việc Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế ­ xã hội tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020, tầm nhìn đến   năm 2050; Sau khi xem xét Tờ trình số 218/TTr­UBND, ngày 09 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh  về việc đề nghị thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích  sử dụng đất (bổ sung) năm 2018; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế ­ ngân sách và ý kiến thảo  luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Thông qua danh mục 227 công trình, dự án cần thu hồi đất (bổ sung) năm 2018 trên địa  bàn tỉnh với tổng diện tích 275,35 ha (Phụ lục I). Điều 2. Thông qua danh mục 143 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất  rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (bổ sung) năm 2018 trên địa bàn tỉnh với tổng diện tích 126,70 ha,  trong đó: 122,60 ha đất trồng lúa, 4,10 ha đất rừng phòng hộ (Phụ lục 2). Điều 3. Tổ chức thực hiện
  2. 1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này, các quy định của Luật Đất đai năm 2013 và  các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Đất đai để phê duyệt kế hoạch sử dụng đất cấp huyện  (bổ sung) năm 2018 và hướng dẫn tổ chức thực hiện theo đúng quy định. 2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân  dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết. 3. Việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án quan trọng, cấp bách cần thu hồi  đất, chuyển mục đích sử dụng đất giữa hai kỳ họp, Ủy ban nhân dân tỉnh cần tính toán kỹ, đảm  bảo khách quan, thực sự cấp bách, chịu trách nhiệm để thống nhất với Thường trực Hội đồng  nhân dân tỉnh trước khi quyết định thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất và báo cáo Hội đồng  nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh Khóa XVII, kỳ họp thứ 7 thông qua  ngày 18 tháng 7 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày ký ban hành đến hết ngày 31 tháng 12 năm  2018./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Ủy ban Thường vụ Quốc hội; ­ Ban Công tác đại biểu UBTVQH; ­ Văn phòng Quốc hội; ­ Văn phòng Chủ tịch nước; ­ Văn phòng Chính phủ, Website Chính phủ; ­ Bộ Tài nguyên và Môi trường; ­ Kiểm toán nhà nước khu vực II; Lê Đình Sơn ­ Bộ Tư lệnh Quân khu IV; ­ Cục kiểm tra văn bản ­ Bộ Tư pháp; ­ TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh; ­ Đại biểu Quốc hội đoàn Hà Tĩnh; ­ Đại biểu HĐND tỉnh; ­ Văn phòng Tỉnh ủy; ­ Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh; ­ Văn phòng HĐND tỉnh; ­ Văn phòng UBND tỉnh; ­ Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; ­ TT HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã; ­ Trung tâm Công báo ­ tin học VP UBND tỉnh; ­ Trung tâm thông tin VP HĐND tỉnh; ­ Trang thông tin điện tử tỉnh; ­ Lưu: VT.   PHỤ LỤC 1. TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG)  NĂM 2018 CỦA TỈNH HÀ TĨNH (Kèm theo Nghị quyết số 88/NQ­HĐND ngày 18 tháng 07 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh) ST Tên  Số  Tổng  Sử dụng từ các loại  Sử dụng  Nguồn kinh phí thực  Ngu T huyệ dự  diện  đất (ha) từ các loại  hiện (tỷ đồng) ồn  n án  tích  đất (ha)Sử  kin cầ thu hồi  dụng từ  h  n  đất  các loại  phí 
  3. th (ha) đất (ha)Sử  thự u  dụng từ  c  hồ các loại  hiệ i  đất  n  đấ (ha)Khái  (tỷ  t toán kinh  đồn phí thực  g)N hiện Bồi  guồ thường,  n  GPMB (tỷ  kin đồng) h  phí  thự c  hiệ n  (tỷ  đồn g)N guồ n  kin h  phí  thự c  hiệ n  (tỷ  đồn g)N guồ n  kin h  phí  thự c  hiệ n  (tỷ  đồn g)G hi  chú
  4. Doan NS  RP RĐ Đất  NS  NS  NS  h  LUA huyệ H D khác TW tỉnh xã nghiệ n p (4)=(5) (9)=(10)+.. (1) (2) (3) + .... (5) (6) (7) (8) (10) (11) (12) (13) (14t) (15) .+ (14) +(8) TỔN G  22 117,2 157,7 60,2 14,7 103,6 68,8 129,2   275,35 0,43   376,83   CỘN 7 0 2 7 8 6 4 9 G Thành  Phụ  phố  1 23 23,17 16,62     6,55 79,04 0,29 0,09 53,99 5,67 19,00 lục  Hà  1.1. Tĩnh Thị xã  Phụ  2 Hồng  14 31,16 30,40     0,77 70,78 0,36 1,27 24,72 9,43 35,00 lục  Lĩnh 1.2. Thị xã  Phụ  3 Kỳ  16 28,45 2,25     26,20 40,95 5,60 0,60 19,70 5,05 10,00 lục  Anh 1.3. Huyện  Phụ  4 Nghi  7 8,96       8,96 7,30 1,40     2,00 3,90 lục  Xuân 1.4. Huyện  Phụ  10,9 5 Thạch  29 12,07 6,21 0,43   5,43 14,62 3,70       lục  2 Hà 1.5. Huyện  Phụ  6 Cẩm  35 20,27 8,03     12,24 16,45       9,33 7,12 lục  Xuyên 1.6. Huyện  Phụ  7 Hươn 23 19,63 9,44     10,19 23,46   0,22   5,07 18,17 lục  g Sơn 1.7. Huyện  Phụ  8 Đức  25 43,17 29,36     13,81 13,71     0,10 7,68 5,93 lục  Thọ 1.8. Huyện  Phụ  9 Can  11 14,57 2,69     11,88 7,16 0,50 3,00 0,18 3,48   lục  Lộc 1.9. Phụ  Huyện  lục  10 Kỳ  3 2,90 2,54     0,36 1,90       1,90   1.10 Anh .
  5. Phụ  Huyện  lục  11 Hươn 1 12,90       12,90 2,10   2,10       1.11 g Khê . Phụ  Huyện  lục  12 Vũ  5 2,70 0,16     2,54 0,91 0,02   0,03 0,86   1.12 Quang . Phụ  Huyện  lục  13 Lộc  25 12,53 7,78     4,75 10,20     2,58 7,44 0,17 1.13 Hà . Văn  bản  Thườ Phụ  ng  48,4 lục  14 trực  10 42,87 1,73     41,14 88,25 7,50 2,35   30,00 0 1.14 HĐN . D tỉnh  chấp  thuận   PHỤ LỤC 1.1. TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG)  NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TĨNH (Kèm theo Nghị quyết số 88/NQ­HĐND ngày 18 tháng 07 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh) ST Tên  Diệ Sử dụng từ loại  Sử  Khái  Nguồn kinh phí thực  Nguồn  Ghi  T công  n  đất (ha) dụng  toán  hiện (tỷ đồng) kinh phí  chú trình,  tích  từ  kinh  thực  dự án thu  loại  phí  hiện (tỷ  hồi  đất  thực  đồng)Ng đất  (ha)S hiện  uồn kinh  (ha) ử  Bồi  phí thực  dụng  thường hiện (tỷ  từ  ,  đồng)Ng loại  GPMB  uồn kinh  đất  (tỷ  phí thực  (ha)S đồng) hiện (tỷ  ử  đồng)Ng dụng  uồn kinh  từ  phí thực  loại  hiện (tỷ 
  6. đất  (ha)Đị a  đồng)Că điểm  n cứ  (Thôn pháp lý ..,  xã…) NS  NS Doan Đất  NS  LU RP RD NST cấp   cấ h  khá tỉn A H D W huy p  nghi c h ện xã ệp (3) =  (4) +  (9)=(10 (11 (13 (16 (1) (2) (5) (4)   (6) (7) (8) )+ .... (10) (12) (14) (15) ) ) ) +  +(14) (6) +  (7) TỔN G  23,1 16,6 6,5 0,0 53,9 5,6 23       79,04 0,29 19,00    CỘN 7 2 5 9 9 7 G Đất  2,6 0,0 39,7 2,0 I giao  2,80 0,18       42,09 0,29       2 9 1 0 thông Quyết  định  Mở  2100/QĐ­ rộng,  UBND  nâng  Phườn 0,0 ngày  1 cấp  0,05       g Bắc  5,00     5,00       5 12/7/2018  đường  Hà của  Trung  UBND  Tiết tỉnh Hà  Tĩnh 2 Nâng  0,78       0,7 Phườn 5,00     5,00     Quyết    cấp  8 g Trần  định  đường  Phú 2197/QĐ­ Lê  UBND  Duẩn  ngày  kéo  26/10/201 dài  7 của  (đoạn  UBND 
  7. từ  đường  Nguy ễn  Tuấn  TP.Hà  Thiện  Tĩnh đến  đường  XVNT ) ­ Ban  A Đườn g  Nguy ễn  Quyết  Công  định  Trứ  Phườn 2096/QĐ­ đoạn  g Bắc  UBND  từ  0,0 Hà,  19,6 ngày  3 đường 0,07       19,68           7 phườn 8 27/7/2017  Phan  g Tân  của  Đình  Giang UBND  Phùng  tỉnh Hà  đến  Tĩnh đường  HTLO  ­ Ban  A 4 Đườn 0,40 0,18     0,2 Xã  0,41 0,29 0,0 0,03     Công văn    g  2 Thạch  9 số  quản  Trung 5972/UB lý hồ  ND ngày  Thạch  1/11/2016  Trung  của  tuyến  UBND  D1  tỉnh Hà  phần  Tĩnh V/v  kéo  bổ sung  dài  CV vào  (đườn các hạng  g Lê  mục  Thiệu  thuộc dự  Huy  án đô thị  từ  loại II đường  Ha  Hoàng  đến 
  8. KP7  Nguy ễn  Du) Đườn g  GTNT  Quyết  Tiến  Xã  0,1 2,0 5 (Từ  0,10       Thạch  2,00             0 0 đường  Môn Đồng  Môn ­  Ông  Tâm) Mở  rộng  đường  Mai  Thúc  Loan  (Đoạn  I: Từ  Phườn đường  g Tân  Phan  Giang,  Đình  xã  Phùng  1,4 10,0 6 1,40       Thạch  10,00             ­  0 0 Hưng,  HTLO  xã  kéo  Thạch  dài và  Đồng đoạn  II:  Ngã  ba  MTL ­  Cầu  Thạch  Đồng Đất  0,2 II thủy  0,50 0,25       0,03     0,03         5 lợi 1 Kênh  0,50 0,25     0,2 Phườn 0,03     0,03     Quyết    tiêu  5 g  định  mươn Thạch  825/QĐ­ g úng  Quý UBND  phườn ngày 
  9. 26/3/2018  của  UBND  tỉnh phê  duyệt kế  hoạch lựa  chọn nhà  thầu xây  dựng  công trình  kênh tiêu  Thạch  Quý, TP  g  Hà Tĩnh  Thạch  dự án  Quý Quản lý  nguồn  nước  tổng hợp  và phát  triển đô  thị trong  mối liên  hệ với  biến đổi  khí hậu  tại Hà  Tĩnh Đất  cơ sở  thể  III 0,20 0,20         0,13     0,13         dục ­  Thể  thao 1 Mở  0,10 0,10       Xã  0,03     0,03     Quy    rộng  Thạch  hoạch  sân  Hưng tổng mặt  thể  bằng sử  thao  dụng đất  thôn  được  Hòa UBND TP  phê duyệt  ngày  28/9/2017 , phê  duyệt dự  án sân thể  thao thôn 
  10. Hòa QH tổng  mặt bằng  sử dụng  đất được  UBND  thành phố  Quy  phê duyệt  hoạch  ngày  khu  20/03/201 thể  Xã  8, phê  2 thao  0,10 0,10       Thạch  0,10     0,10       duyệt quy  tại  Hạ hoạch chi  thôn  tiết khu  Liên  thể thao  Nhật thôn và  xen dắm  dân cư  thôn Liên  Nhật ­ Xã  Thạch Hạ Đất  IV cơ sở  4,47 4,47         7,00         7,00     y tế Quyết  định số  2020/QĐ­ UBND  Bệnh  xã  ngày  viện  Thạch  06/7/2018  Đa  Trung,  Bổ  của  1 khoa  4,47 4.47       thành  7,00         7,00 sun UBND  Quốc  phố  g tỉnh Hà  tế Hà  Hà  Tĩnh về  Tĩnh Tĩnh việc chấp  thuận chủ  trương  đầu tư Đất ở  tại  2,1 3,6 V 2,52 0,33       3,92     0,25       nông  9 7 thôn 1 Quy  0,28 0,10     0,1 Xã  0,25     0,25     QH tổng    hoạch  8 Thạch  mặt bằng  xen  Hạ sử dụng  dắm  đất được 
  11. UBND  thành phố  phê duyệt  ngày  20/03/201 8, phê  dân cư  duyệt quy  thôn  hoạch chi  Liên  tiết khu  Nhật thể thao  thôn và  xen dắm  dân cư  thôn Liên  Nhật ­ xã  Thạch Hạ Quy  hoạch  đất ở  trườn Xã  g  1,2 2,4 2 1,20       Thạch  2,40             mầm  0 0 Môn non  (Trươ ng  Cao) Quy  hoạch  Xã  0,6 1,2 3 xen  0,60       Thạch  1,20             0 0 dắm  Môn đất ở Quy  hoạch  Xã  khu  0,0 4 0,23 0,23       Thạch  0,06             dân cư  6 Hưng thôn  Hòa 5 Xen  0,21       0,2 Xã  0,01       0,0   CV số    dắm  1 Thạch  1 413/UBN dân cư  Bình D­TNMT  thôn  ngày  Bình  12/3/2018  Minh,  của  thôn  UBND  Tây  thành phố  Nam,  Hà Tĩnh Thôn 
  12. Đông  Bắc Đất ở  1,4 13,4 VI tại đô  7,38 5,91       13,47             7 7 thị Hạ  tầng  khu  QH  đường  nối từ  Quyết  Nguy định  ễn  1074/QĐ­ Biên  UBND  Phườn đến  0,2 ngày  1 0,23       g Tân  0,01     0,01       Cầu  3 19/06/201 Giang Vồng  7 của  (Tiếp  UBND  giáp  thành phố  dự án  Hà Tĩnh Nguy ễn  Trung  Thiên  ­ADB) 2 Quy  4,95 3,71     1,2 Phườn 10,16     10,1     Văn bản    hoạch  4 g Hà  6 số  dân cư  Huy  2233/QĐ­ TDP  Tập UBND­ 4,  XD ngày  TDP 7 23/4/2018  của  UBDN  tỉnh Hà  Tĩnh về  việc đầu  tư xây  dựng hạ  tầng khu  dân cư  xen dắm  tổ dân  phố 4 và  tổ dân  phố 7  phường  Hà Huy  Tập, 
  13. thành phố  Hà Tĩnh Hạ  tầng  Phườn Nam  g  3 2,00 2,00       3,00     3,00         đường  Thạch  Nguy Quý ễn Du Quy  hoạch  xen  Phườn 4 dắm  0,20 0,20       g Văn  0,30     0,30         xóm  Yên Tân  Yên Đất  bãi  thải,  VII 4,98 4,98         12,00         12,00    xử lý  rác  thải Văn bản  số  6988/UB Bãi xử  ND­XD1  lý bùn  ngày 06  nạo  tháng 11  vét từ  năm 2017  hệ  của  thống  UBND  thoát  tỉnh về  nước  Phườn việc đầu  1 và đất  4,98 4,98       g Đại  12,00         12,00 tư Bãi xử    cát  Nả i lý bùn  phát  nạo vét từ  sinh  hệ thống  trong  thoát  VSMT  nước và  ­ giai  đất cát  đoạn  phát sinh  1 trong  VSMT ­  giai đoạn  1 VII Đất  0,32 0,30     0,0   0,40     0,40         I sinh  2
  14. hoạt  cộng  đồng Công văn  số  768/UBN D ­ QLĐT  ngày  24/4/2018  của  UBND  Mở  thành phố  rộng  Hà Tĩnh  nhà  Xã  0,0 về việc  1 văn  0,02       Thạch  0,35     0,35       2 chủ  hóa  Đồng trương  Đồng  điều  Công chỉnh cục  bộ quy  hoạch sử  dụng đất  nông thôn  mới xã  Thạch  Đồng Công văn  số  734/UBN D ­  TCKH  ngày  19/4/2018  Quy  của  hoạch  UBND  nhà  Xã  thành phố  2 văn  0,10 0,10       Thạch  0,01     0,01       Hà Tĩnh  hóa  Đồng về việc  Hòa  đầu tư  Bình xây dựng  nhà văn  hóa thôn  Hòa Bình,  xã Thạch  Đồng tại  vị trí mới 3 Quy  0,20 0,20       Xã  0,04     0,04         hoạch  Thạch  nhà  Trung
  15. văn  hóa  xóm  Thanh  Phú   PHỤ LỤC 1.2. TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG)  NĂM 2018 CỦA THỊ XàHỒNG LĨNH (Kèm theo Nghị quyết số 88/NQ­HĐND ngày 18 tháng 07 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Sử  dụng  từ  Nguồn  loại  kinh phí  đất  thực hiện  (ha)S (tỷ  ử  đồng)Ngu Khái  dụng  ồn kinh  toán  từ  phí thực  kinh phí  loại  hiện (tỷ  thực  Diệ Sử dụng từ loại  đất  hiện  Nguồn kinh phí thực  đồng)Ngu n  (ha)S ồn kinh  Ghi chú Tên  đất (ha) Bồi  hiện (tỷ đồng) tích  ử  phí thực  ST công  thường,  thu  dụng  hiện (tỷ  T trình,  GPMB  hồi  từ  đồng)Ngu dự án (tỷ  đất  loại  ồn kinh  đồng) (ha) đất  phí thực  (ha)Đị hiện (tỷ  a  đồng)Căn  điểm  cứ pháp  (Thôn. lý .,  xã....) Đất NS  NS  Doan NS  NS  LU RP RD cấp  cấ h  T tỉn A H D khá huyệ p  nghi W h c n xã ệp (3)=   (4)+   (9)=(10) (10 (11 (13 (1) (2) (5)+   (4) (5) (6) (7) (8) + .... (12) (14) (15) (16) ) ) ) (6)+   +(14) (7)
  16. TỔN G  31,1 30,4 0,3 1,2 9,4 14     0,77   70,78 24,72 35,00     CỘN 6 0 6 7 3 G Đất  cụm  I công  9,50 9,50         20,00         20,00     nghiệ p Tờ trình  số  Phườn 122/TTr­ Cụm  g Nam  UBND,  công  Hồng,  ngày  1 nghiệ 9,50 9,50       20,00         20,00   Phườn 21/5/2018  p Nam  g Đậu  của  Hồng Liêu UBND thị  xã Hồng  Lĩnh Đất  1,1 5,7 II giao  0,60 0,01     0,59   8,79   1,98       1 0 thông 1 Xây  0,03       0,03Tổ dân  1,11   0,2 0,28 0,5   Quyết    dựng  phố  8 5 định số  đường  Hầu  285/QĐ­ giao  Đền,  UBND  thông  Phườn ngày  nội  g  06/3/2018  phườn Trung  của  g TDP  Lương UBND thị  Hầu  xã Hồng  Đền,  Lĩnh tuyến  từ  đường  Nguy ễn  Khuy ến  đến  nhà bà  Nguy ễn Thị  Tâm,  TDP  Hầu 
  17. Đền  (tuyến  Cống  Trộp) Xây  dựng  đường  giao  thông  nội  phườn g TDP  La  Giang,  tuyến  Quyết  từ  định số  Tổ dân  đường  520/QĐ­ phố La  Nguy UBND  Giang,  ễn  0,0 0,9 ngày  2 0,09       0,09 Phườn 1,91   0,87     Ngọc  5 9 05/4/2018  g  Trình  của  Trung  đến  UBND thị  Lương nhà  xã Hồng  ông  Lĩnh Nguy ễn  Xuân  Liễu,  TDP  La  Giang  (tuyến  Tràng  Tiền) 3 Xây  0,22       0,22Tổ dân  3,00       3,0       dựng  phố  0 đường  Tân  giao  Miếu,  thông  Phườn nội  g  phườn Trung  g TDP  Lương Tân  Miếu,  tuyến  từ  đường  Nguy
  18. ễn  Tiến  Lợi,  đến  Cầu  Bãi  Tràn,  TDP  Tân  Miếu  (tuyến  Hói  Mới) Quyết  định  1221/QĐ­ UBND  ngày  26/7/2017  Mở  của  rộng  UBND thị  TDP  Đườn xã Hồng  Ngọc  g Từ  Lĩnh V/v  Sơn,  0,0 4 Bà  0,01       0,01 0,06     0,03   phê duyệt    phườn 3 Hạnh  chủ  g Đức  đến  trương ĐT  Thuận ông  XDCT  Đính chỉnh  trang đô  thị TDP  Ngọc Sơn,  phường  Đức  Thuận. 5 Công  0,16 0,01     0,15 phườn 1,30   0,3 0,33 0,6   Quyết    trình  g Đức  2 5 định số  chỉnh  Thuận 512/QĐ­ trang  UBND  đô thị  ngày  Tổ  05/4/2018  dân  của  phố  UBND thị  Thuận  xã Hồng  Hòa,  Lĩnh V/v  phườn phê duyệt  g Đức  chủ  Thuận  trương  (tuyến  ĐT.
  19. từ  Nhà  văn  hóa  TDP  Thuận  Hòa  đến  đường  Thống  Nhất) Quyết  định  1315/QĐ­ UBND,  ngày  07/5/2018  của  UBND  Tỉnh Hà  Phườn Cầu  Tĩnh V/v  g  0,4 0,4 6 Liên  0,09       0,09 1,41   0,47   Phê duyệt    Trung  6 8 Lạc báo cáo  Lương kinh tế ­  kỹ thuật  đầu tư xây  dựng công  trình: cầu  Liên Lạc,  thị xã  Hồng  Lĩnh. Đất  III thủy  0,04 0,04         0,07     0,07         lợi 1 Công  0,04 0,04       Phườn 0,07     0,07     Quyết    trình  g  định số  Mươn Trung  851/QĐ­ g thoát  Lương UBND,  lũ khu  ngày  dân cư  02/4/2018  phườn của  g  UBND  Trung  Tỉnh V/v  Lươn phê duyệt  g chủ  trương  đầu tư các 
  20. công trình  khắc phục  thiệt hại  do mưa lũ  năm 2017  trên địa  bàn thị xã  Hồng  Lĩnh. Đất  cơ sở  0,1 0,1 IV 0,25 0,25         0,50   0,17       giáo  6 7 dục Quyết  Mở  định  rộng  462/QĐ­ trườn UBND,  Phườn g  0,1 0,1 ngày  1 0,25 0,25       g Đậu  0,50   0,17     Mầm  6 7 28/3/2018  Liêu non  của  Đậu  UBND thị  Liêu xã Hồng  Lĩnh 20,6 20,6 3,2 V Đất ở         40,70     22,50 15,00     0 0 0 Công văn  số  613/UBN Tổ dân  D­TNMT  Quy  phố  V/v khảo  hoạch  Đồng  sát quy  khu  1 3,00 3,00       Thuận  6,50     6,50     hoạch khu    dân cư  phườn dân cư  Đồng  g Đức  TDP Đồng  Thuận Thuận Thuận.  Phường  Đức  Thuận. 2 Khu  8,00 8,00       Tổ dân  15,00         15,00 Văn bản    dân cư  phổ 6,  số  tổ dân  tổ dân  2754/UBN phố 6,  phố 7  D­XD  tổ dân  phườn ngày  phố 7  g Nam  16/5/2018  Phườn Hồng của  g Nam  UBND 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2