intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 99/2017/NQ-­HĐND Thành Phố Đà Nẵng

Chia sẻ: Nghiquyet0910 Nghiquyet0910 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:101

40
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghị quyết số 99/2017/NQ-­HĐND ban hành quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc Thành Phố Đà Nẵng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 99/2017/NQ-­HĐND Thành Phố Đà Nẵng

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 99/2017/NQ­HĐND Đà Nẵng, ngày 07 tháng 7 năm 2017   NGHỊ QUYẾT QUY ĐỊNH GIÁ DịCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH  TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH  CÔNG LẬP THUỘC THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ TƯ Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;  Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012; Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ­CP ngày 15 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt  động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh,  chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập; Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ­CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế   tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập; Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ­CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ   sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ­CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ  quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Căn cứ Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT­BYT­BTC ngày 29 tháng 10 năm 2015 của liên Bộ Tài  chính, Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các  bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­BYT ngày 15 tháng 3 năm 2017 của Bộ Y tế quy định mức tối đa   khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y  tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán  chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp; Căn cứ Quyết định số 2126/QĐ­BYT ngày 26 tháng 5 năm 2017 của Bộ Y tế về việc đính chính  Thông tư số 02/2017/TT­BYT ngày 15 tháng 3 năm 2017 của Bộ Y tế quy định mức tối đa khung  giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế  trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi  phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp; Xét Tờ trình số 4627/TTr­UBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về  quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm 
  2. y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc thành phố Đà Nẵng; Báo cáo thẩm  tra của Ban Văn hóa ­ Xã hội Hội đồng nhân dân thành phố; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội  đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của  Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc thành phố Đà  Nẵng 1. Đối tượng áp dụng a) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc thành phố Đà Nẵng quản lý; b) Người bệnh chưa tham gia bảo hiểm y tế; người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế nhưng đi khám  bệnh, chữa bệnh hoặc sử dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh  toán của Quỹ bảo hiểm y tế; c) Cơ quan, tổ chức khác có liên quan. 2. Giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh a) Giá dịch vụ khám bệnh áp dụng theo Phụ lục I. b) Giá dịch vụ ngày giường bệnh áp dụng theo Phụ lục II. c) Giá các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm áp dụng cho các hạng bệnh viện áp dụng theo Phụ lục  III. 3. Nguyên tắc áp dụng, thực hiện giá dịch vụ khám bệnh, giá dịch vụ ngày giường điều trị, giá  dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm a) Nguyên tắc áp dụng giá dịch vụ khám bệnh, dịch vụ ngày giường điều trị và dịch vụ kỹ thuật,  xét nghiệm theo thứ tự như sau Đối với các dịch vụ kỹ thuật cụ thể đã được quy định giá tại các Phụ lục I, II và III Điều 1 nêu  trên: Áp dụng theo mức giá quy định cho từng dịch vụ. Đối với các dịch vụ kỹ thuật chưa được quy định mức giá tại các Phụ lục I, II và III Điều 1 nêu  trên và đã được xếp tương đương về kỹ thuật và chi phí thực hiện: Áp dụng theo mức giá của  các dịch vụ được Bộ Y tế xếp tương đương về kỹ thuật và chi phí thực hiện. Trường hợp các phẫu thuật, thủ thuật chưa được quy định mức giá tại Phụ lục III Điều 1 nêu  trên và cũng chưa được Bộ Y tế xếp tương đương về kỹ thuật và chi phí thực hiện: Áp dụng  theo mức giá tương ứng với từng loại phẫu thuật, thủ thuật tại mục “Phẫu thuật, thủ thuật còn  lại khác” của từng chuyên khoa quy định tại Phụ lục III. b) Thực hiện giá dịch vụ khám bệnh, giá dịch vụ ngày giường điều trị, giá dịch vụ kỹ thuật và  xét nghiệm và quản lý, sử dụng nguồn thu:
  3. Giá dịch vụ khám bệnh, giá dịch vụ ngày giường điều trị, giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm  được thực hiện theo quy định tại Điều 4, 5 và 6 Thông tư số 02/2017/TT­BYT ngày 15 tháng 3  năm 2017 của Bộ Y tế. Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh dành một phần nguồn thu để nâng cấp phòng khám và buồng  bệnh nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ, cụ thể: ­ Đối với số thu từ dịch vụ khám bệnh: Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hạng I, hạng lI dành  tối thiểu 5% số thu, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hạng III, hạng IV dành tối thiểu 3% số thu để  sửa chữa, nâng cấp, cải tạo, mở rộng khu vực khám bệnh; mua sắm trang bị điều hòa, máy tính,  các bộ dụng cụ khám bệnh, bàn, ghế, giường, tủ cho các phòng khám, buồng khám.  ­ Đối với số thu từ ngày giường điều trị: Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hạng I, hạng II dành  tối thiểu 5% số thu, cơ sở khám bệnh chữa bệnh, hạng III, hạng IV dành tối thiểu 3% số thu để  sửa chữa, nâng cấp, cải tạo, mở rộng các buồng bệnh, tăng số lượng giường bệnh; mua bổ  sung, thay thế các tài sản như: bàn, ghế, giường, tủ, xe đẩy, điều hòa, máy tính, quạt, bộ dụng  cụ khám bệnh theo các chuyên khoa, mua chăn, ga, gối, đệm, chiếu ... trang bị cho các buồng  bệnh. 4. Thời điểm thực hiện Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được cơ quan có thẩm quyền phân loại là đơn vị sự nghiệp tự  bảo đảm chi thường xuyên, đơn vị sự nghiệp tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư, đơn  vị sự nghiệp tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp do ngân sách nhà  nước bảo đảm chi thường xuyên: Thực hiện kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2017. 5. Xử lý chuyển tiếp Đối với người bệnh đang điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước thời điểm các mức giá  này có hiệu lực thực hiện thì tiếp tục áp dụng mức giá theo Quyết định số 66/2012/QĐ­UBND  ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng về việc quy định giá một  số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập thuộc thành phố Đà Nẵng,  Quyết định số 08/QĐ­UBND ngày 02 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng  ban hành giá dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật trong các cơ sở y tế công lập thuộc thành phố Đà  Nẵng và Quyết định số 35/2015/QĐ­UBND ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân  thành phố Đà Nẵng ban hành bổ sung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế  công lập thuộc thành phố Đà Nẵng cho đến khi ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú. Điều 2. Tổ chức thực hiện 1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định. Quá  trình thực hiện, nếu cần thiết có sự thay đổi Ủy ban nhân dân thành phố trình Hội đồng nhân dân  thành phố xem xét điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp. 2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban của Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu và đại biểu  của Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này. Điều 3. Hiệu lực thi hành
  4. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 8 năm 2017 và bãi bỏ nội dung về giá các  dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập thuộc thành phố Đà Nẵng tại Tờ  trình số 9773/TTr­UBND ngày 21 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố đã được  thông qua tại Mục IV, Điều 1 Nghị quyết số 35/2012/NQ­HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2012 của  Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng. Nghị quyết này được Hội đồng nhân thành phố Đà Nẵng khóa IX, nhiệm kỳ 2016­2021, kỳ họp  thứ tư thông qua ngày 07 tháng 7 năm 2017./.     CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ UBTVQH, Chính phủ, VP Chủ tịch nước; ­ Bộ Tài chính; Bộ Y tế; ­ Cục Kiểm tra văn bản QPPL thuộc Bộ Tư pháp; ­ BTV Thành ủy, cơ quan tham mưu, giúp việc Thành ủy; ­ ĐB HĐND thành phố; Đoàn ĐBQH thành phố; Nguyễn Xuân Anh ­ UBND, UBMTTQVN thành phố; ­ VP Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND thành phố; ­ Các Sở, ngành, đoàn thể thành phố; ­ Quận, huyện ủy; HĐND, UBND, UBMTTQVN các quận,  huyện, HĐND, UBND các phường, xã; ­ Báo ĐN, Báo CATP ĐN, Đài PTTH ĐN, Trung tâm TTVN  (VTV8), Cổng TTĐT thành phố; ­ Lưu: VT, TH.   PHỤ LỤC I GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 99/2017/NQ­HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng   nhân dân thành phố Đà Nẵng) Đơn vị: Đồng Mức giá  STT Các loại dịch vụ Ghi chú quy định 1 2 3 4 1 Bệnh viện hạng I 39,000   2 Bệnh viện hạng II 35,000  3 Bệnh viện hạng III 31,000  4 Bệnh viện hạng IV/ Phòng khám đa khoa khu vực 29,000  5 Trạm y tế xã 29,000  6 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca;  200,000  Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn  vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh) 7 Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa  120,000 
  5. (không kể xét nghiệm, X­quang) Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức    120,000 8 khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X­quang) Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao    9 350,000 động (không kể xét nghiệm, X­quang) Ghi chú: Mức giá quy định là giá bao gồm chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương.   PHỤ LỤC II GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH  (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 99/2017/NQ­HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng   nhân dân thành phố Đà Nẵng) Đơn vị tính: Đồng Mức giá  quy  địnhMức  giá quy  Mức giá quy định Số  địnhMức  Các loại dịch vụ giá quy  TT địnhGhi  chú Bệnh viện  Bệnh viện  Bệnh viện  Bệnh viện  hạng I hạng II hạng III hạng IV 1 2 3 4 5 6 7 Ngày điều trị Hồi  Chưa bao  sức tích cực  gồm chi  1 (ICU)/ghép  632,200 568,900    phí máy  tạng/ghép tủy /ghép  thở nếu  tế bào gốc có Chưa bao  Ngày giường bệnh  gồm chi  2 Hồi sức cấp cứu,  335,900 279,100 245,700 226,000phí máy  chống độc thở nếu  có Ngày giường bệnh  3          Nội khoa 3.1 Loại 1: Các khoa:  199,100 178,500 149,800 140,000  Truyền nhiễm, Hô  hấp, Huyết học, 
  6. Ung thư, Tim  mạch, Tâm thần,  Thần kinh, Nhi,  Tiêu hóa, Thận học;  Nội tiết; Dị ứng  (đối với bệnh nhân  dị ứng thuốc nặng:  Stevens Jonhson/  Lyell)  Loại 2: Các Khoa:  Cơ­Xương Khớp,  Da liễu, Dị ứng,  Tai­Mũi­Họng,  Mắt, Răng Hàm  Mặt, Ngoại, Phụ  3.2 ­Sản không mổ;  178,000 152,500 133,800 122,000  YHDT/ PHCN cho  nhóm người bệnh  tổn thương tủy  sống, tai biến mạch  máu não, chấn  thương sọ não. Loại 3: Các khoa:  3.3 YHDT, Phục hồi  146,800 126,600 112,900 108,000  chức năng Giường bệnh tại  108,0001 3.4 Phòng khám đa  108,000 08,00010 khoa khu vực 8,000  54,00054, Giường lưu tại  3.5 54,000 00054,00 TYT xã 0  Ngày giường bệnh  4           ngoại khoa, bỏng Loại 1: Sau các  phẫu thuật loại đặc  4.1 biệt; Bỏng độ 3­4  286,400 255,400      trên 70% diện tích  cơ thể Loại 2: Sau các  phẫu thuật loại 1;  4.2 Bỏng độ 3­4 từ 25 ­  250,200 204,400 180,800 171,000  70% diện tích cơ  thể 4.3 Loại 3: Sau các  214,100 188,500 159,800 145,000  phẫu thuật loại 2; 
  7. Bỏng độ 2 trên 30%  diện tích cơ thể,  Bỏng độ 3­4 dưới  25% diện tích cơ  thể Loại 4: Sau các  phẫu thuật loại 3;  4.4 Bỏng độ 1, độ 2  183,000 152,500 133,800 127,000  dưới 30% diện tích  cơ thể Tính  bằng 0,3  lần giá  ngày  giường  của các  khoa và  loại  phòng  tương  ứng.Tính  bằng 0,3  lần giá  ngày  giường  Ngày giường bệnh  Tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và  5 của các  ban ngày loại phòng tương ứng. khoa và  loại  phòng  tương  ứng.Tính  bằng 0,3  lần giá  ngày  giường  của các  khoa và  loại  phòng  tương  ứng.  Ghi chú: Mức giá quy định là giá bao gồm chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương.   PHỤ LỤC III GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG TẠI CÁC HẠNG BỆNH VIỆN 
  8. (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 99/2017/NQ­HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng   nhân dân thành phố Đà Nẵng) Đơn vị: Đồng Mức giá quy  STT Tên dịch vụ Ghi chú định A CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH     I Siêu âm     1 Siêu âm 49,000  2 Siêu âm + đo trục nhãn cầu 70,600  3 Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng 176,000  4 Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu 211,000  5 Siêu âm Doppler màu tim + cản âm 246,000  6 Siêu âm tim gắng sức 576,000  Mức giá tối đa của  dịch vụ chỉ áp dụng  Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL  trong trường hợp chỉ  7 446,000 TIME) định để thực hiện các  phẫu thuật hoặc can  thiệp tim mạch. Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua  8 794,000  thực quản Chưa bao gồm bộ  đầu dò siêu âm, bộ  dụng cụ đo dự trữ  Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ  9 1,970,000lưu lượng động mạch  lưu lượng động mạch vành FFR vành và các dụng cụ  để đưa vào lòng  mạch. II Chụp X­quang thường    Chụp Xquang phim  ≤ 24x30 cm (1 tư  10 47,000Áp dụng cho 01 vị trí thế) Chụp Xquang phim  ≤ 24x30 cm (2 tư  11 53,000Áp dụng cho 01 vị trí thế) Chụp Xquang phim > 24x30 cm (1 tư  12 53,000Áp dụng cho 01 vị trí thế) Chụp Xquang phim > 24x30 cm (2 tư  13 66,000Áp dụng cho 01 vị trí thế) 14 Chụp X­quang ổ răng hoặc cận chóp 12,000 
  9. Chụp sọ mặt chỉnh nha thường  15 (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi  61,000  cầu) 16 Chụp Angiography mắt 211,000  Chụp thực quản có uống thuốc cản  17 98,000  quang Chụp dạ dày­tá tràng có uống thuốc cản  18 113,000  quang Chụp khung đại tràng có thuốc cản  19 153,000  quang Chưa bao gồm thuốc  20 Chụp mật qua Kehr 225,000 cản quang. Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản  21 524,000  quang (UIV) Chụp niệu quản ­ bể thận ngược dòng  22 514,000  (UPR) có tiêm thuốc cản quang Chụp bàng quang có bơm thuốc cản  23 191,000  quang Chụp tử cung­vòi trứng (bao gồm cả  24 356,000  thuốc) Chưa bao gồm kim  25 Chụp X ­ quang vú định vị kim dây 371,000 định vị. 26 Lỗ dò cản quang 391,000  27 Mammography (1 bên) 91,000  28 Chụp tủy sống  có tiêm thuốc 386,000  III Chụp Xquang số hóa    29 Chụp X­quang số hóa 1 phim 69,000Áp dụng cho 01 vị trí 30 Chụp X­quang số hóa 2 phim 94,000Áp dụng cho 01 vị trí 31 Chụp X­quang số hóa 3 phim 119,000Áp dụng cho 01 vị trí Chụp X­quang số hóa ổ răng hoặc cận  32 17,000  chóp 33 Chụp tử cung­vòi trứng bằng số hóa 396,000  Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản  34 594,000  quang (UIV) số hóa Chụp niệu quản ­ bể thận ngược dòng  35 549,000  (UPR) số hóa Chụp thực quản có uống thuốc cản  36 209,000  quang số hóa
  10. Chụp dạ dày­tá tràng có uống thuốc cản  37 209,000  quang số hóa Chụp khung đại tràng có thuốc cản  38 249,000  quang số hóa Chụp tủy sống có thuốc cản quang số  39 506,000  hóa Chụp XQ số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên  40 929,000  (tomosynthesis) Chưa bao gồm ống  Chụp XQ số hóa đường dò, các tuyến có  41 371,000thông, kim chọc  bơm thuốc cản quang trực tiếp chuyên dụng. Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch,  IV    cộng hưởng từ Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có  42 536,000  thuốc cản quang Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc  43 970,000  cản quang Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có  44 2,266,000  thuốc cản quang Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy  45 1,431,000  không có thuốc cản quang Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy ­ 128  46 4,136,000  dãy có thuốc cản quang Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy ­ 128  47 3,099,000  dãy không có thuốc cản quang Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có  48 3,543,000  thuốc cản quang Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên  49 2,712,000  không có thuốc cản quang Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy  50 7,643,000  có thuốc cản quang Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy  51 6,606,000  không thuốc cản quang 52 Chụp PET/CT 20,114,000  53 Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị 20,831,000  54 Chụp mạch máu số hóa xóa nền (DSA) 5,502,000  Chụp động mạch vành hoặc thông tim  55 5,796,000  chụp buồng tim dưới DSA 56 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim,  6,696,000Chưa bao gồm vật tư  tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới   chuyên dụng dùng để 
  11. can thiệp: bóng nong,  stent, các vật liệu nút  mạch, các loại ống  thông/ vi ống thông,  các loại dây dẫn/ vi  DSA dây dẫn, các vòng  xoắn kim loại, dụng  cụ lấy dị vật, bộ  dụng cụ lấy huyết  khối. Chưa bao gồm vật tư  chuyên dụng dùng để  can thiệp: bóng nong,  Chụp và can thiệp mạch chủ bụng (hoặc  bộ bơm áp lực, stent,  57 8,946,000 ngực) và mạch chi dưới DSA các vật liệu nút  mạch, các vi ống  thông, vi dây dẫn, các  vòng xoắn kim loại. Chưa bao gồm vật tư  chuyên dụng dùng để  can thiệp: bóng nong,  bộ bơm áp lực, stent,  các vật liệu nút  Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc  mạch, các vi ống  58 7,696,000 ngực và mạch chi dưới C­Arm thông, vi dây dẫn, các  vòng xoắn kim loại,  dụng cụ lấy dị vật,  bộ dụng cụ lấy huyết  khối, bộ bít thông liên  nhĩ, liên thất. Chưa bao gồm vật tư  chuyên dụng dùng để  can thiệp: bóng nong,  bộ bơm áp lực, stent,  Chụp, nút dị dạng và can thiệp các bệnh  các vật liệu nút  59 9,546,000 lý mạch thần kinh dưới DSA mạch, các vi ống  thông, vi dây dẫn, các  vòng xoắn kim loại,  dụng cụ lấy dị vật,  hút huyết khối. 60 Can thiệp đường  mạch máu cho các  8,996,000Chưa bao gồm vật tư  tạng dưới DSA chuyên dụng dùng để  can thiệp: bóng nong,   bộ bơm áp lực, stent,  các vật liệu nút  mạch, các vi ống  thông, vi dây dẫn, các 
  12. vòng xoắn kim loại. Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua  Chưa bao gồm kim  da (đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn  chọc, stent, các sonde  61 tĩnh mạch, sinh thiết trong lòng mạch)  1,983,000dẫn, các dây dẫn, ống  hoặc mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu  thông, buồng truyền  các ổ áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA. hóa chất, rọ lấy sỏi. Can thiệp khác dưới hướng dẫn của CT  Chưa bao gồm ống  62 1,159,000 Scanner dẫn lưu. Chưa bao gồm kim  Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy dị vật  chọc, bóng nong, bộ  63 đường mật hoặc đặt sonde JJ qua da   3,496,000nong, stent, các sonde  dưới DSA dẫn, các dây dẫn, ống  thông, rọ lấy dị vật. Chưa bao gồm đốt  Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng  điều trị u  64 1,679,000sóng cao tần và dây  gan dưới hướng dẫn của CT scanner dẫn tín hiệu. Chưa bao gồm kim  Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng  điều trị u  65 1,179,000đốt sóng cao tần và  gan dưới hướng dẫn của siêu âm dây dẫn tín hiệu. Điều trị các tổn thương xương, khớp,  Chưa bao gồm vật tư  cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi  tiêu hao: kim chọc, xi  66 2,996,000 măng cột sống, điều trị các khối u tạng  măng, các vật liệu  và giả u xương...) bơm, chất gây tắc. Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc  67 2,336,000  cản quang Chụp cộng hưởng từ (MRI) không có  68 1,754,000  thuốc cản quang Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương  69 8,636,000  phản đặc hiệu mô Chụp cộng hưởng từ tưới máu ­ phổ ­  70 3,136,000  chức năng V Một số kỹ thuật khác    71 Đo mật độ xương 1 vị trí 79,500  72 Đo mật độ xương 2 vị trí 139,000  73 Telemedicine 1,500,000  CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ  B    NỘI SOI 74 Bơm rửa khoang màng phổi 203,000  Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ  75 454,000  thể)
  13. Bơm streptokinase vào khoang màng  76 1,003,000  phổi Bao gồm cả bóng  77 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 458,000 dùng nhiều lần. Chỉ áp dụng với  78 Cắt chỉ 30,000 người bệnh ngoại trú. Áp dụng với người  Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng  79 150,000bệnh hội chứng  thuốc nặng Lyell, Steven Johnson. 80 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi 131,000  Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng  81 169,000  phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 82 Chọc hút khí màng phổi 136,000  83 Chọc rửa màng phổi 198,000  84 Chọc dò màng tim 234,000  Trường hợp dùng  85 Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm 170,000bơm kim thông  thường để chọc hút. Chưa bao gồm kim  86 Chọc dò tủy sống 100,000 chọc dò. 87 Chọc hút dịch điều trị u nang giáp 161,000  Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới  88 214,000  hướng dẫn của siêu âm 89 Chọc hút hạch hoặc u 104,000  Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc  90 các tổn thương khác dưới hướng dẫn  145,000  của siêu âm Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc  Chưa bao gồm thuốc  91 các tổn thương khác dưới hướng dẫn  719,000cản quang nếu có sử  của cắt lớp vi tính dụng. 92 Chọc hút tế bào tuyến giáp 104,000  Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng  93 144,000  dẫn của siêu âm Bao gồm cả kim chọc  94a Chọc hút tủy làm tủy đồ 523,000hút tủy dùng nhiều  lần. Chọc hút tủy làm tủy đồ sử dụng máy  94b 2,353,000  khoan cầm tay 95 Chọc hút tủy làm tủy đồ 121,000Chưa bao gồm kim  chọc hút tủy. Kim 
  14. chọc hút tủy tính theo  thực tế sử dụng. 96 Dẫn lưu màng phổi tối thiểu 583,000  Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới  97 658,000  hướng dẫn của siêu âm Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới  98 1,179,000  hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính 99 Đặt catheter động mạch quay 533,000  Đặt catheter động mạch theo dõi huyết  100 1,354,000  áp liên tục Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một  Chưa bao gồm vi ống  101 640,000 nòng thông các loại, các cỡ Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều  102 1,113,000  nòng Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2  Chỉ áp dụng với  103 1,113,000 nòng trường hợp lọc máu. Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường  104 6,774,000  hầm để lọc máu 105 Đặt nội khí quản 555,000  106 Đặt sonde dạ dày 85,400  Chưa bao gồm Sonde  107 Đặt sonde JJ niệu quản 904,000 JJ. 108 Đặt stent thực quản qua nội soi 1,107,000Chưa bao gồm stent. Chưa bao gồm bộ  dụng cụ điều trị rối  Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng  loạn nhịp tim có sử  tần số radio sử dụng hệ thống lập bản  109 2,795,000dụng hệ thống lập  đồ ba chiều giải phẫu ­ điện học các  bản đồ ba chiều giải  buồng tim phẫu ­ điện học các  buồng tim. Chưa bao gồm bộ  Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội  dụng cụ mở mạch  110 1,973,000 mạch máu và ống thông  điều trị laser. Chưa bao gồm bộ  Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng  dụng cụ mở mạch  111 1,873,000 sóng tần số radio máu và ống thông  điều trị RF. Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc  Chưa bao gồm thuốc,  112 183,000 hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi hóa chất. 113 Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan  2,308,000Chưa bao gồm hệ 
  15. thống quả lọc và dịch  cấp nặng lọc. Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng  114 183,000  máy hút áp lực âm liên tục 115 Hút dịch khớp 109,000  Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu  116 118,000  âm 117 Hút đờm 10,000  Chưa bao gồm sonde  118 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi 918,000niệu quản và dây dẫn  Guide wire. 119 Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD) 549,000  Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng  120 938,000  máy (thẩm phân phúc mạc) Chưa bao gồm quả  121 Lọc máu liên tục  (01 lần) 2,173,000lọc, bộ dây dẫn và  dịch lọc. Chưa bao gồm quả  lọc tách huyết tương,  bộ dây dẫn và huyết  122 Lọc tách huyết tương  (01 lần) 1,597,000 tương đông lạnh  hoặc dung dịch  albumin. 123 Mở khí quản 704,000  124 Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) 360,000  Nghiệm pháp hồi phục phế quản với  125 63,300  thuốc giãn phế quản 126 Nội soi lồng ngực 937,000  Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc  127 4,982,000  hoặc hóa chất 128 Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi 5,760,000  129 Niệu dòng đồ 54,200  Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh  130 1,743,000  thiết Nội soi phế quản dưới gây mê không  131 1,443,000  sinh thiết Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật  132 3,243,000  phế quản 133 Nội soi phế quản ống mềm gây tê 738,000 
  16. Nội soi phế quản ống mềm gây tê có  134 1,105,000  sinh thiết Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị  135 2,547,000  vật Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u,  136 sẹo nội phế quản bằng điện đông cao  2,807,000  tần Nội soi thực quản­dạ dày­ tá tràng ống  Đã bao gồm chi phí  137 410,000 mềm có sinh thiết. Test HP Nội soi thực quản­dạ dày­ tá tràng ống  138 231,000  mềm không sinh thiết Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh  139 385,000  thiết Nội soi đại trực tràng ống mềm không  140 287,000  sinh thiết 141 Nội soi trực tràng có sinh thiết 278,000  Nội soi trực tràng ống mềm không sinh  142 179,000  thiết 143 Nội soi dạ dày can thiệp 2,191,000  Chưa bao gồm dụng  cụ can thiệp: stent,  ERCP catheter, bộ tán  144 Nội soi mật tụy ngược dòng (ERCP) 2,663,000 sỏi cơ học, rọ lấy dị  vật, dao cắt, bóng  kéo, bóng nong. 145 Nội soi ổ bụng 793,000  146 Nội soi ổ bụng có sinh thiết 937,000  147 Nội soi ống mật chủ 154,000  148 Nội soi siêu âm chẩn đoán 1,152,000  Nội soi siêu âm can thiệp ­ chọc hút tế  149 bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim  2,871,000  nhỏ 150 Nội soi tiết niệu có gây mê 824,000  Chưa bao gồm sonde  151 Nội soi bàng quang ­ Nội soi niệu quản 906,000 JJ. 152 Nội soi bàng quang có sinh thiết 621,000  153 Nội soi bàng quang không sinh thiết 506,000  Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng  154 675,000  chấp
  17. Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc  155 870,000  lấy máu cục Nối thông động ­ tĩnh mạch có dịch  156 1,342,000  chuyển mạch Nối thông động ­ tĩnh mạch sử dụng  Chưa bao gồm mạch  157 1,357,000 mạch nhân tạo nhân tạo. 158 Nối thông động­ tĩnh mạch 1,142,000  159 Nong niệu đạo và đặt thông đái 228,000  160 Nong thực quản qua nội soi 2,239,000  Chưa bao gồm hóa  161 Rửa bàng quang 185,000 chất. 162 Rửa dạ dày 106,000  Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ  163 576,000  thống kín 164 Rửa phổi toàn bộ 7,910,000  Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc  165 812,000  qua đường tiêu hóa 166 Rút máu để điều trị 216,000  Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn  167 172,000  lưu ổ áp xe Siêu âm can thiệp ­ Đặt ống thông dẫn  Chưa bao gồm ống  168 2,058,000 lưu ổ áp xe thông. Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u  169 547,000  hoặc nang trong ổ bụng Chưa bao gồm bộ  dụng cụ thông tim và  170 Sinh thiết cơ tim 1,702,000 chụp buồng tim, kim  sinh thiết cơ tim. 171 Sinh thiết da hoặc niêm mạc 121,000  Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng  172 978,000  dẫn của siêu âm Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới  173 808,000  hướng dẫn của siêu âm Sinh thiết phổi hoặc gan dưới hướng  174 1,872,000  dẫn của cắt lớp vi tính Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác  175 1,672,000  dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính 176 Sinh thiết hạch hoặc u 249,000  177 Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng  1,078,000 
  18. dẫn của siêu âm 178 Sinh thiết màng phổi 418,000  179 Sinh thiết móng 285,000  Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm  180 589,000  đường trực tràng Chưa bao gồm kim  181 Sinh thiết tủy xương 229,000 sinh thiết. Bao gồm kim sinh  182 Sinh thiết tủy xương có kim sinh thiết 1,359,000 thiết dùng nhiều lần. Sinh thiết tủy xương (sử dụng máy  183 2,664,000  khoan cầm tay). 184 Sinh thiết vú 144,000  Sinh thiết  tuyến vú dưới hướng dẫn  185 của Xquang có hệ thống định vị  1,541,000  stereostatic Chưa bao gồm thuốc  186 Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng 626,000 cản quang. Chưa bao gồm dụng  187 Soi đại tràng + tiêm hoặc kẹp cầm máu 544,000cụ kẹp và clip cầm  máu. Nội soi khớp gối/vai sinh thiết hoặc  188 483,000  điều trị rửa khớp hoặc lấy dị vật 189 Soi màng phổi 403,000  Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh  190 854,000  nhân ngộ độc cấp Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)  191 710,000  hoặc cắt polyp 192 Soi ruột non có hoặc không có sinh thiết 608,000  Chưa bao gồm dụng  193 Soi thực quản hoặc dạ dày gắp giun 396,000 cụ gắp giun. 194 Soi trực tràng + tiêm hoặc thắt trĩ 228,000  195 Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực 968,000  196 Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim 477,000  Thẩm tách siêu lọc máu  Chưa bao gồm  197 (Hemodiafiltration offline: HDF ON ­  1,478,000 catheter. LINE) 198 Thận nhân tạo cấp cứu 1,515,000Quả lọc dây máu  dùng 1 lần; đã bao  gồm catheter 2 nòng 
  19. được tính bình quân  là 0,25 lần cho 1 lần  chạy thận. Quả lọc dây máu  199 Thận nhân tạo chu kỳ 543,000 dùng 6 lần. Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp  200 59,400  háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu Chỉ áp dụng với  201 Tháo bột khác 49,500 người bệnh ngoại trú Áp dụng đối với   bệnh Pemphigus/  Pemphigoid/ Ly  thượng bì bọng nước  bẩm sinh/ Vết loét  202 Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính 233,000 bàn chân do đái tháo  đường/ Vết loét, hoại  tử ở bệnh nhân  phong/ Vết loét, hoại  tử do tỳ đẻ. Chỉ áp dụng với  người bệnh ngoại trú.  Thay băng vết thương hoặc vết mổ  Trường hợp áp dụng  203 55,000 chiều dài  ≤ 15cm với bệnh nhân nội trú  theo hướng dẫn của  Bộ Y tế. Thay băng vết thương chiều dài trên  204 79,600  15cm đến 30 cm Chỉ áp dụng với  người bệnh ngoại trú.  Thay băng vết thương mổ chiều dài trên  Trường hợp áp dụng  205 79,600 15cm đến 30 cm với bệnh nhân nội trú  theo hướng dẫn của  Bộ Y tế. Thay băng vết thương hoặc vết mổ  206 109,000  chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm Thay băng vết thương hoặc vết mổ  207 129,000  chiều dài  50cm nhiễm trùng 210 Thay canuyn mở khí quản 241,000 
  20. 211 Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi 89,500  Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng  212 499,000  bụng liên tục ngoại trú 213 Thở máy (01 ngày điều trị) 533,000  214 Thông đái 85,400  215 Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn 78,000  Chỉ áp dụng với  Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặc tĩnh  người bệnh ngoại trú;  216 10,000 mạch) chưa bao gồm thuốc  tiêm. Chưa bao gồm thuốc  217 Tiêm khớp 86,400 tiêm. Chưa bao gồm thuốc  218 Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm 126,000 tiêm. Chỉ áp dụng với  người bệnh ngoại trú;  219 Truyền tĩnh mạch 20,000 chưa bao gồm thuốc  và dịch truyền. Khâu vết thương phần mềm tổn thương  220 172,000  nông chiều dài 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2