intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghiên cứu chế tạo bê tông nhẹ geopolymer trên cơ sở tro bay, xỉ nhiệt điện và chất tạo khí H2O2

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

13
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài viết Nghiên cứu chế tạo bê tông nhẹ geopolymer trên cơ sở tro bay, xỉ nhiệt điện và chất tạo khí H2O2 nghiên cứu sử dụng chất tạo khí hydrogen peroxide (H2O2) kết hợp với tro bay và xỉ đáy nhằm hoạt hóa trong môi trường geopolymer.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghiên cứu chế tạo bê tông nhẹ geopolymer trên cơ sở tro bay, xỉ nhiệt điện và chất tạo khí H2O2

  1. ạ ậ ệ ự ố ứ ế ạ ẹ geopolymer trên cơ sở ỉ ệt điệ ấ ạ ấ ễ ụ ễ ấ ựng, Trường Đạ ọc Bách Khoa TP.HCM, Đạ ọ ố Thườ ệ Đạ ọ ố Trường đạ ọ Ừ Ắ ứ ử ụ ấ ạ ế ợ ớ ỉ đáy nhằ ạ ỉ trong môi trườ ầ ỉ đáy sử ụ ới hàm lượ đế ấ ố Độ linh độ ữ ế ả ự ệ ấ ầ ị ạ ớ ỷ ệ 0,4 đế ớ Cường độ ụng làm tăng độ linh động đế ữ geopolymer và cường độ nén tăng đế ữ ạ ỉ đáy thay thế hoàn toàn cát làm tăng độ linh động đế ờ ảy đạ ảng 10 giây đến 11 giây. Tuy nhiên cường độ ạt hóa có xu hướ ảm đế ấ ạ ọ ử ụ ới hàm lượng 1 % đế ả năng làm việ ới môi trườ ị ạ ữ ả năng phồ ở đến hơn 40 %. Quá trình hoạ ấy cường độ ủ ụ ộc vào hàm lượ ấ ạ ọt và hàm lượ ị ạ ệ ử ụ ế ợ ấ ạ ọ – ỉ đáy có khả năng chế ạ ẹ ệ – ớ ệ ấ ạ ọ ể ế ợ ớ ầ ệu khác để đả ả ệ ổn định kích thướ ọ ể ọt trong môi trườ ậ ệ ẹ đượ ứ ể ế ớ ằ ả ả ọ ế ậ ệ ự ề ố ệ ế ấ ạ ọt hydro peroxide đượ ề ệ ế ạ ẹ ể ự ệ ử ụ ấ ạ ọ ệ ấy. Hydro peroxide trong nướ ể ị ử ề ử ụ ế ị chưng áp. Đố ớ ệ ử ụ ế ị lò chưng áp ại ion vô cơ tao thành khí oxy, các bọ ạ ể ạ ầ ử ụ ộ ố ộ ớ ầ ệ ứ ỗ ỗ ậ ệ đóng rắn trong môi trườ ệt độ ất cao. Đố ớ ệ ử ụ →2H ệt lượ ệ ấ ạ ọ ệ ế ạ ể ử ụ ọ ữu cơ và bọ ổ ợ ả ệ ậ ả ấ ận đăng 12/07/2021 JOMC 6
  2. ạ ậ ệ ự ố ờ ả ứ ạ ọ ảy ra nhanh và kích thướ ọt đồng đề ể ọ ỹ ậ ị ể ế ạ ớ ề ồng độ khác nhau để dùng trong các lĩnh vự ị ạt hóa đượ ổn đị ằ ệ ữ ầ – ỉ đáy. ậ ệu và phương pháp thí nghiệ ậ ệ Tro bay từ nhà máy nhiệt điện đốt than tầng sôi, phân loại thuộc nhòm F theo tiêu chuẩn ASTM C618. Tính chất vật lý có khối lượng riêng , độ mịn 94 % lượng lọt qua sàng có cỡ sàng là 0,08 mm. phần hóa học của loại tro bay trình bày trong Bảng 1. ệ ế ạ ẹ ỉ đáy Xỉ đáy được lấy từ nhà máy nhiệt điện theo công nghệ đố than phụn, thành phần hạt nhỏ hơn 5 mm, khối lượng riêng 2,3 g/cm Thành phần hóa học của tro bay và xỉ đáy trình bày trong Bảng 1. ả ạ ọ ỹ ậ ừ ầ ọ ủ ỉ đáy ỉ đáy Các phương pháp tạ ọ ị ạ ệ ử ụ ầ ỉ đáy ạt hóa để ế ạ ậ ệu geopolymer đã đượ ứu để ử ị ạ ự ế ợ ữ ồ ậ ệ ả ừ ệt điệ ứ ế ị ổng hàm lượ ới đã kế ợ ệ ỉ đáy dùng làm chấ ế ỷ ọ ị ố ệu để ữ ậ ệu trong lĩnh vự ồng độ ầ ị ạ ỷ ệ ự ế ợ ọ ạ ả ứ ủ ối lượ peroxide trong môi trườ ạ – ể ạ ậ ệ ẹ ứ ỉ đáy kế ợ ớ ấ ạ ọ để ạ ẹ ế ợ ữ ấ ạ ọ ả ệ ậ ả ấ ận đăng 12/07/2021 JOMC 7
  3. ạ ậ ệ ự ố ấ ạ ọ ầ ấ ạ ọ ồng độ ệt độ ả ệt độ ỷ ọ ầ ấ ối và phương pháp thự ệ ữ ẹ ử ụng tro bay và cát đượ ỷ ệ ối lượ ỉ đáy đượ ử ụ ế ớ ỷ ệ ần lượ ị ạ ỉ đáy ối lượ ỷ ệ ị ạ Hàm lượ ấ ạ ọ ỹ ật đượ ộ ớ ỗ ử ụ ị – ần lượ đế ợ ữa geopolymer và xác đị ả năng phồ ở ời gian. Độ ối lượng. Trong đó, tỷ ệ – sodium hydroxide đượ ồ ở ủ ữ ẹ được xác đị ằng cách đo sự thay đổ ề ữ ố đị ầ ị ủ ỗ ợ ữ ẹ ống đong tạ ời điể rướ ỉ đáy đượ ộ ỷ ệ xác đị đạ ề ối đa trong ố trong 1 phút để ạ ỗ ợ ữ ị ạt hóa đượ ỗ ợ ữa đượ ẩn xác đị ỗ ợ ữ ộn trong 2 phút. Độ linh độ ủ ữ cường độ ữa được lưu giữ ờ trong điề ệ ệt độ geopolymer được xác đị ờ ả ủ phòng, sau đó được đem đi dưỡ ộ ệ ở ờ để ạ ỗ ợ ữa xác đị ằ ễu. Cường độ ị ầ ầ ấ ố ế ả ủ ẹ được xác đị ệ ẹ ử ụ ỉ đáy và chấ ạ ọ ả ả ầ ấ ố ủ ữ ấ ạ ọ ọ Độ ồ ở ề ặ ủ ồ ở ả ầ ấ ố ủ ữ – ỉ đáy Độ ẹ ờ ả JOMC 8
  4. ạ ậ ệ ự ố ế ả ệm và đánh giá Ảnh hưở ủa hàm lượ ỉ đế ấ ủ ữ Ảnh hưở ủa hàm lượ ị ạt hóa đế ấ ủ ữ Hàm lượ ỉ đáy đượ ử ụ ế ầ ấ ố ủ ữ ế ả ự ệ đế ầ ữ ớ ỷ ệ ị ấ ố ử ụ ầ ỉ đáy thay thế cát thì độ ạ động có xu hướng thay đổ ự ệ ấy độ linh độ ự ệ ấ ỷ ệ ị ạ – đổ ả % khi hàm lượ ỉ đáy thay đổ ừ ấ ối A0 đế ỗ ợ ữ ần như không có sự đổ ề độ linh độ ấ A10 như trên ạnh đó, khả năng linh độ ủ ữa đượ ố trình bày độ linh độ ủ ữa có xu hướng thay đổ xác đị ằ ờ ả ấ ời gian có xu hướng thay đổ tăng dầ ả ỷ ệ ị – tro bay tăng dầ ừ ừ 5,2 giây đế ậ ấ ố ệ ữa độ linh độ đế ố ệ ữ ỷ ệ ịch và độ linh độ ế ờ ả ủ ữa geopolymer có xu hướ ế ử ạ ớ ị ấy cườ ụ ỉ ế ợ ớ ị ạ độ đạ ả ầ ớ ỷ ệ ị ầ ịch này càng tăng cườ ả năng hoạ ốt như trên 6. Cường độ nén đạt đế ớ ấ ố ỷ ệ Thời gian chảy ị – ậ ấ ủ ị ạ Độ linh động ừ ạo độ linh độ ữ ừ ả năng tăng cườ Thời gian chảy (giây) Độ linh động (cm) ạ ạo cường độ Độ linh động (cm) Hàm lượng xỉ (%) ố ệ độ linh độ ờ ảy và hàm lượ ỉ ế Tỷ lệ dung dịch ố ệ độ linh độ ỷ ệ ị ạ – Cường độ nén Khối lượng khô Khối lượng khô (kg/m3) 14 Cường độ nén (N/mm2) Cường độ nén (N/mm2) 12 10 8 6 y = -13.571x2 + 32.186x - 4.3343 4 R² = 0.94 2 0 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 Tỷ lệ dung dịch - tro bay Hàm lượng xỉ (%) ố ệ cường độ ỷ ệ ị ạ – ố ệ ối lượ ể tích, cường độ và hàm lượ ỉ JOMC 9
  5. ạ ậ ệ ự ố ự ệ ị ối lượ ể ủ ữ ấ ờ ả ủ ữa tăng đế khi tăng ị này có xu hướ ả ầ ả % khi tăng dần hàm lượ ỉ hàm lượ ị ạt hóa và có xu hướng tăng thêm đế đáy thay thế ố ệ ữ ố lượ ể ế ỉ đáy trong cấ ố ậ ấ ầ ỉ đáy có khả và cường độ ủ ữa geopolymer. Cường độ có xu hướ ả ầ năng tương tác tố ới môi trườ ị ề ụ ả ừ ống đế ớ ấ ối A0 và A10. Điề ệ ố ả năng làm việ ủ ữ ạ điề ệ ệ ử ụ ấ ỉ đáy thay thế ả ả năng chị ự ủ ữ ấ ạ ọt để ồ ở ễ ốt hơn. ạ ế ự ệm trình bày cường độ ạ ủ ữ ự ệ ấy độ linh độ ủ ữ ả ỉ đáy thay thế. Cường độ hướng tăng dầ ới hàm lượ ỉ đáy và dung dị ạ hướ ảm đế ỉ đáy. Hình 11 c ấ ỗ ợ ữa. Hình 9 trình bày độ linh độ tăng khoả % khi tăng ầ ị ạt hóa giúp tăng cườ ả năng hoạ hàm lượ ịch và có xu hướng tăng thêm 50 ế làm tăng cường độ ủ ữa. Khi đó, thành phầ ị ạ ố ệ ằ ỉ đáy. ể tăng cườ ả – % cường độ ủ ữ Tỷ lệ DD Tỷ lệ DD Cường độ nén (N/mm Độ linh động (cm) Tỷ lệ DD Tỷ lệ DD Hàm lượng xỉ (%) ố ệ cường độ và hàm lượ ỉ ớ ỷ ệ ị Hàm lượng xỉ (%) thay đổ ố ệ độ linh động và hàm lượ ỉ ớ ỷ ệ ịch thay đổ Ảnh hưở ủa hàm lượ ấ ạ ọt đế ấ ủ ữ ạ ế ợ ớ ị lượ ọ ỹ ậ ế ả ự ệ Thời gian chảy (giây) đế Độ phồng nở (%) Tỷ lệ DD Tỷ lệ DD Tỷ lệ DD Hàm lượng xỉ (%) Hàm lượng chất tạo bọt (%) ố ệ ờ ảy và hàm lượ ỉ ớ ỷ ệ Ảnh hưở ủ ấ ạ ọt đến độ ồ ở ịch thay đổ JOMC 10
  6. ạ ậ ệ ự ố ấ ạ ọ ế ợ ớ ữa geopolymer có độ độ dùng đế % hàm lượ ọt. Trong khi đó, các cấ ố ảm đế ấ ả năng thay đổ ề độ ồ ở ối lượ ể ầ khi dùng đế % hàm lượ ọ ữ ớ ỷ ệ ị ả năng ạ ấy cường độ ủ ẹ ả ầ ồ ở đạ ả % và tăng dần đến hơn 40 % khi hàm lượ ừ ống đế ảm hơn 60 ấ ố ọ tăng dầ ừ đế ấ ố ỷ ệ ị ấ ố ấy cường độ có xu hướ ả ừ 0,7 và 0,8 thì độ ồ ở có xu hướng tăng thêm 15 đế %. Điề ống đế ảm đế ầ ấ ố ấy cườ ấy hàm lượ ịch thay đổ ừ 0,6 đến 0,8 làm tăng đô độ ả ừ ống đế ảm đế ầ linh độ ủ ỗ ợ ữa đồ ờ ỗ ợ ả năng ậ ấy, cường độ ạ ủ ẹ ụ ộ tương tác vớ ấ ạ ọ ạnh đó, khi hàm lượ ọt dùng đế ề ị ối lượ ảm theo độ ồ ở. Hàm lượ ấ ấ ối đạt đến độ ồ ở hơn 40 ớ ỷ ệ ị ụng làm tăng khả năng hoạt hóa nhưng không ị ảnh hưở ều đến cường độ ạ ủ ẹ ấ ạ ọ ế ậ ứ ảnh hưở ủ ỉ ế ợ ớ ấ ạ Khối lượng khô (Kg/m3) ọ đạt đượ ế ả ầ ị ạ ụng làm tăng độ độ g đế ữa geopolymer và cường độ ạ ả năng đế Tỷ lệ DD ầ ỉ đáy đượ ử ụ ới hàm lượ đế Tỷ lệ DD ế ấ ố ữ ụng làm tăng Tỷ lệ DD ả năng làm việ ủ ữa đế ờ ả đạ ả ỉ đáy trong cấ ố ữ nhiên cường độ ạt hóa có xu hướ ảm đế ế ằ ỉ đáy. Hàm lượng chất tạo bọt (%) ấ ạ ọ ả năng làm việ ới môi trườ ị Ảnh hưở ủ ấ ạ ọt đế ối lượ ể ạ ữ ả năng ồ ở đến hơn 40 ạ ấy cường độ ủ ẹ ụ ộc vào hàm lượ 9 ấ ạ ọt và hàm lượ ị ạ ữ ả 8 năng đạ ấp độ ề ớ ỷ ệ – ỉ ị ạ – ế ợ ớ ấ ạ ọ Cường độ nén (N/mm2) 7 Tỷ lệ DD-TB=0,6 6 Tỷ lệ DD-TB=0,7 Tỷ lệ DD-TB=0,8 ời cám ơn 5 4 ứu đượ ợ ởi Đạ ọ ố ố ồ 3 Minh (ĐHQG ổ Đề ố 2 1 à ệ ả 0 0 1 2 3 4 5 Hàm lượng chất tạo bọt (%) Ảnh hưở ủ ấ ạ ọt đến cường độ ế ả ấ ố ị ối lượ “Influence of filler type on the ả ầ ừ ố khi tăng dần hàm lượ properties of foam concrete,” ọ ấ ố ấ ối lượ ảm đế – JOMC 11
  7. ạ ậ ệ ự ố “A classification of studies on properties of foam concrete,” – – – – JOMC 12
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0