Nghiên cứu đặc tính cơ học của bê tông cường độ cao dùng nhiều tro bay có kết hợp các loại và hàm lượng sợi khác nhau
lượt xem 2
download
Bài viết trình bày kết quả nghiên cứu sử dụng tro bay (FA) của nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân với hàm lượng lớn và các nguyên vật liệu phía Nam, sợi thép (SF) và sợi Polypropylene (PP) để chế tạo bê tông cường độ cao. Loại bê tông này có thể đạt cường độ chịu nén thiết kế 28 ngày cao hơn 60 MPa, tuy nhiên có mẫu thực tế đạt trên 80MPa.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghiên cứu đặc tính cơ học của bê tông cường độ cao dùng nhiều tro bay có kết hợp các loại và hàm lượng sợi khác nhau
- Tạp chí Vật liệu & Xây dựng Tập 14 Số 02 năm 2024 ứ đặc tính cơ họ ủa bê tông cường độ ề ế ợ ại và hàm lượ ợ ễ ậ ễ ị ủ Trường Đạ ọ ậ ả TỪ KHOÁ TÓM TẮT Bê tông cường độ ế ả ứ ử ụ ủ ệt điện Vĩnh Tân với hàm lượ Bê tông hàm lượ ớ ậ ệ ợ ợ Polypropylene (PP) để ế ạo bê tông cường độ ất cơ họ ạ ể đạt cường độ ị ế ế 28 ngày cao hơn 60 MPa, tuy nhiên có mẫ ự ợ ế đạ ứ ấ ố ở ỷ ệ ố ộ ể ợ ầ lượ ợ ỷ ệ ố ộ ợ ấ ố ỗ ợ ậ ấ ợ ợ ỗ ợp bê tông thì độ ụ ả ấ ợ ả ạ ừ ố cm; cường độ ịu nén, cường độ ị ẻ ở 28 ngày cũng tăng thêm 10% đế ớ ẫ ợi; độ hút nước cũng giả ạ ấu trúc bê tông càng đặ ắ ợi và cơ chế ụ ủ ứu đề ấ ỷ ệ ố ộ ợ ủ PP để đáp ứng đồ ờ ề tính công tác, cường độ, độ hút nướ Đặ ấn đề xi măng giúp giả ạ ế lượ ả ệ ứ ả ất xi măng ề Tro bay hàng năm trên thế ớ ả ả ỷ ứu đa phầ ử ụ ụ ố ợi cường độ ấn), trong đó Ấn Độ ố ỹ ệ ứ ử ụ ế Nam đang ở ứ ế ớ ệ ử ụ xi măng để ế ạo bê tông cường độ ố ợ ổng lượ ở ứ , đố ớ ệ ỷ ệ ậ ụ ạ Bê tông đượ ử ụ ộ ều ưu điể như cườ chưa cao và tốn hàng trăm hecta để ứ ả độ ị ấ ệ ẵ ễ ạ ả hưở ấ ớn đến môi trườ ứu trước đây, tro bay năng ứ ụ ớn, … ậ ệu giòn và độ thường đượ ử ụng để ế ộ ầ ấ ế tăng theo cường độ ịu nén, độ ền kéo tương đố ấ ả năng ới hàm lượng thườ ớ ạ ỏ hơn 30 ữ ứ ầ ố ở ộ ề ế ứt kém là nhược điể ủ đây về ể ế ớ ứ ụ tông xi măng thông thườ ố ợ ỗ ợp (BTCSHH) đã ặt đườ ặ ộ ố ứ ế ớ đượ ứu và đưa vào ứ ụ ộ ế ớ ấ ết dính để ế ạo bê tông cường độ ới 60MPa. Như vậ ứ ấ ỗ ạ ợi khi đưa vào thành phầ ủ ệ ử ụ ế ả ừ ả ết đượ ấn đề ễ ẽ ạ ữ ạ ỗ ợ ử ụ ợ trườ ấ ế đượ ột lượ ớ bê tông đượ ả ện đáng kể ề cường độ ố ọ ục, môđun ệ ả ậ ử ấ ận đăng ngày JOMC 54
- Tạp chí Vật liệu & Xây dựng Tập 14 Số 02 năm 2024 đàn hồ ố ứ ứ ử ụ ợ ẽ đượ đậ ố ấ ử ữa và gia cườ ế ấ ầ ầ ầ ả ện đáng kể ề ạ ế ế ạ ề ả năng ế ấ ả ị ả ọ ặ ị ả ọ ỗ ợ kháng va đậ ấ ậ ử ụ ế ợ ạ ợ ạ ững ưu điểm vượ ộ ớ ệ ử ụ ậ ệu và phương pháp nghiên cứ ệ ừ ạ ợi, đặ ệt là làm tăng tính dẻ ố ứ ậ ệ ề ứ ạ ằ ứ ụ ự ế ựng, đả ả ố ể ớ ủ Nguyên vật liệu đầu vào được sử dụng để nghiên cứu được tóm ề ặt có cường độ cao như: đường băng, sân bay, đườ ố tắt trong Bảng 1 [ ả Đặ ủ ậ ệu đầ Loại Nơi sản xuất Tiêu chuẩn Đặc tính thử nghiệm nguyên liệu nguyên liệu Khối lượng riêng 3,10 g/cm3; độ mịn (lượng sót Xi măng Xi măng Nghi Sơn m) 2,0 %; Cường độ chịu nén, uốn tuổi 28 ngày 55 MPa; 6,3 MPa. Mô đun độ lớn 2,4; khối lượng riêng 2,65 Cốt liệu mịn Sông Đồng Nai ; khối lượng thể ; độ rỗng =20mm; Khối lượng riêng 2,70 g/cm ; khối Cốt liệu thô Đá dăm Tỉnh Bình Dương lượng thể tích xốp 1 430 kg/m , độ hút nước: Nhà máy Nhiệt Vĩnh Tân điện Vĩnh Tân, Phù hợp với yêu cầu của tro bay loại F Bình Thuận Phụ gia siêu dẻo gốc Polycarboxylate Phụ gia Nước Nước máy Sợi thép tiết diện tròn; Chiều dài 35mm; đường Sợi thép tròn kính 0,7mm; tỷ lệ hướng sợi 50; tổng diện tích Sợi SF Hàn Quốc bề mặt 6600 cm /kg; số lượng sợi 8600 sợi/kg; Cường độ chịu kéo hơn 10000 daN/cm Chiều dài/đường kính (l/d) 150; khối lượng Sợi PP Sợi tổng hợp PP ; Mô đun đàn hồi 3,5 GPa; Cường độ chịu kéo 0,55 ỷ ệ ố ộ đề ử ụng 50% hàm lượ ế xi măng. Các loạ hàm lượ ợi khác nhau đượ ổ ối lượ ứ ự ệ ế ế ế à ầ đượ ỗ ợp. Trong đó, các cấ ối có hàm lượ ợ ử ụng hàm lượ ế măng có sử ần lượ % đượ ệ ần lượ ụ ợ ợ ó cường độ ị ầ ở ổ M1, MSF05, MSF10, MSF15. Tương tự ấ ối có hàm lượ ợ f’ ế ế à ầ ẩ ế ệ ấ ố ỗ ợ ế ế ấ ố ỷ ệ ố đị ẫu đố ệ ứ ử ụ ợ ệ ẫ ạ JOMC 55
- Tạp chí Vật liệu & Xây dựng Tập 14 Số 02 năm 2024 ả ầ măng có sử ụ ậ ệ ầ Xi măng PCB40, kg/m Đá dăm Nướ ụ ẻ ợ ợ Nướ Độ ụ ỗ ợ 2.3. Phương pháp nghiên cứ ứ ạ ệ ộ ệu trườ Đạ ọ ậ ả ạ ồ ứu đã áp dụ ẩ Kết quả và bàn luận Tính chất của hỗn hợp Quy trình xác định độ ụ ủ ỗ ợ ặng đượ ế ế ạ ệ ẫ ỗ ợ ấ ả ấ ố ộn đề ủ ầ ủ ẩ ệt Nam và đượ ế ự ầng, tách nướ Độ sụt (cm) Độ ụ ỗ ợ ứ ớ ấ ố ừ ế ảở ậ ấ ữ ỷ ệ ở ộ ợi PP có độ ụ ấ ấ ới lượ ụ ấ ả ẻ ộn thì độ ụ ủ ẫ ế % xi măng bở ẻ ấ ẫ ỗ ợ ữ ạ ợi có độ ụ ẫ ấ ồi đế ẫu đố ứ ế ả ấ ệ ử ụ ợ ả cm. Điề ể đượ ả ế ối lượ hưở ới độ linh độ ủ ỗ ợ ệ ử ụ ợ măng bở ể ồ ẽ tăng lên (do khối lượ ủ ảnh hưởng đáng kể ớ ự linh độ ủ ỗ ợ ợ xi măng cao hơn của tro bay), lượ ồ ấ ết dính tăng thì lớ ồ đườ ấ ỏ ả ễ ị ố ặ ị ố ả ọ ạ ố ệu tăng, khi đó các hạ ố ệ ẽ trượ ở ộ ầ ự ể ị ủ ấ ử ỗ ợ ễ dàng và làm tăng độ linh độ ỗ ợ ạ ầ ề ặt trơn nhẵn, kích thướ tương đương hoặ ỏ hơn so vớ ạt xi măng sẽ ạ ệ ứng “bi Cường độ ị lăn” làm tăng tính công tác củ ỗ ợ ộ ếp theo đế ẫ ộ ợ ần lượ Quy trình xác định cường độ ị ủa bê tông đượ ớ ối lượng bê tông thì độ ụ ả ần tương ứ ế ẩ ], đúc mẫ ụ ẩ ặ ứ ớ ỷ ệ ố ộ ợ ế ả xác đị đượ ể ệ ở ả có tăng lượ ụ ẻ ừ ẫ JOMC 56
- Tạp chí Vật liệu & Xây dựng Tập 14 Số 02 năm 2024 ả ế ả ở à ổ ớ ỷ ệ ế xi măng. Cường độ ị ử ạ ế ứ Cường độ chịu nén, MPA ểu đồ ệ cường độ ở à ổ ớ ỷ ệ ấ ố Cường độ ị ủ ẫ ế ụ ể 3 ngày đạ %, 7 ngày đạ măng bở ấp hơn so vớ ẫu đố ứ cường độ 28 ngày). Đây là đặc trưng của bê tông cường độ ầ ại cao hơn (cao hơn khoả %). Như vậ ệ ử ụ cường độ ớ ớn do phát huy đượ ụ ủ ụ ẻ ế xi măng giúp tăng cường độ ở ổ ộ lượng dùng xi măng lớ ứ ử ụng xi măng Nghi Sơn có ệ ử ụ ẽ ả ệ ế ữ ạt xi măng và cố ệ ề S giúp tăng cường độ ốc độ cũng như tăng mật độ ủ ồ ế ả ện cường độ ển cường độ ả ần và tăng đều đế ẫ Cường độ ị ủ ấ ả ấ ối đều tăng nhanh ở ổ ớ ế ục tăng ở ổ ế ự ển cường độ JOMC 57
- Tạp chí Vật liệu & Xây dựng Tập 14 Số 02 năm 2024 ộ ủ ệ ộ ợ ợ ẻ ỗ ợ ở tăng giá trị cường độ ị ở ấ ả ổ ự tăng cườ ấ ỷ ệ nào đều cho cường độ ịu nén cao hơn so vớ ẫu đố độ ị ợ ể đượ ả ợ ả ứ ở ấ ả ổi. Tuy nhiên khi hàm lượ ợ năng hạ ế ự ở ộ ế ứt, làm thay đổi hướ ủ ế ứ ộ ẻ càng cao thì cường độ ịu nén càng tăng và cao hơn so ậ ốc độ ể ế ứ ớ ộ ợ ộ ỗ ợ ụ ể ở ỷ ệ ộ ợ ợi PP thì cường độ ủ ợi SF cao hơn 8,4 Cường độ ẻ ớ ợi PP. Điều này đượ ải thích do cường độ, mô đun đàn hồ ủ ợi thép cao hơn so vớ ợ ạ ệ ả ệm xác định cường độ ẻ đượ ế ệ ấp đầ ế ứt vĩ mô giúp tăng khả năng chị theo TCVN 8862:2011, đúc mẫ ụ ẩ ế ả ệ ậ ấ ệ ử ụ ợ ẻ ỗ ợp đề cường độ ẻ đượ ể ệ ở ả ảnh hưởng đế ốc độ ển cường độ ị ỉ ệm xác định cường độ ẻ ả ế ả cường độ ị ị ẻở à ổ ớ ỷ ệ ế xi măng Cường độ ẻ Cường độ ép chẻ( MPA) ệ ữ cường độ ẻở ổ ớ ỷ ệ ộ JOMC 58
- Tạp chí Vật liệu & Xây dựng Tập 14 Số 02 năm 2024 Cũng như cường độ ị ậ ển cường độ ị 3.4. Độ hút nướ ẻ cũng tăng nhanh giai đoạ ớ ậ giai đoạ ấ ả ấ ố ế ả ấ ệ ợ ử ệm độ hút nướ ủ ố ợi đượ ế đặ ệ ợi thép làm tăng đáng kể cường độ ị ẻ ẩ ế ả độ hút nướ ủ ụ ể ẫu MSF15 có Rec 28 ngày tăng hơn gấp đôi so vớ ố ợi đượ ả ẫu đố ứ ệ ợi thép giúp tăng Rec cao hơn so vớ ợ ở ỷ ệ, điề ể ợ ắn và có độ ề ả ế ả ệm xác định độ ớ ỷ ệ kéo và mô đun đàn hồ ấp hơn so vớ ợ ủ ế ẫ ỗ ợ ố ộ ỷ ệ ằ ớ Đô hút ế ề ệ ả ế ảm hàm lượ ợ nướ và tăng hàm lượ ợ ẫ ị đây là tỷ ệ ố ộ ối ưu về giá thành và cường độ ố Độ hút nước Hp ( %) Độ hút nướ ủ ẫ ố ợ ớ ỷ ệ ố ộ Độ hút nướ ủ ộ ữ ế ố ả ệ ế % xi măng bở ộ ỷ ệ ế hưởng đến độ ề ủa bê tông. Độ hút nướ ế ể ện đặ ớ ả ạ ế ễm môi trườ ỗ ỗ ấm, độ …củ ừ ố ệ ề độ ế ải tro bay gây ra mà còn làm tăng độ linh độ ỗ ợ nướ ủ ả ỉ ằ ế ả ện cường độ ộ ẫ ẽ có độ hút nước cao hơn so vớ ẫu đố ứng (M0). Điề ệ ộ ợ ợ ảm độ linh độ này cũng ợ ớ ế ả cường độ ị ủ ẫ ấp hơn ỗ ợp bê tông nhưng lại làm tăng cường độ ịu nén và cường độ ẫ ở ớ ổi do tro bay chưa phát huy được vai trò tăng ị ẻ ảm độ hút nướ ủ ả ện cơ tính và cường độ ở độ ổ ớm này. Khi hàm lượ ợ ợ ộ tăng độ ề vào bê tông càng tăng thì độ hút nướ ả ấ ỷ ệ ố ộ ợ ợ ẻ ộ ỗ ợ càng đặ ắc, cường độ nén, kéo càng cao khi hàm lượ ợ ộ ỷ ệ ộ ỷ ệ ố ề ề ế ố càng tăng. Tấ ả ị độ hút nướ ủ ẫ ố ợ ảm giá thành bê tông nhưng độ linh động, cường độ, độ hút nước đề đề ấ ấ ấ ợ ứ ụ ủa bê tông cường độ ở ứ ấ ố ại bê tông cường độ ạ ể ứ ứ ụ ề ự ớ ớ ủ ặ ầ đường, đường băng, bãi đỗ ừ ố ấ ề ớ ế ậ ậ ờ ế ủ ệ ớ ồ ậ ệ ủ ế ệ ả ệt điện Vĩnh Tân và các sợ ợ ể ế ạ cường độ ị ớn hơn 60 ề JOMC 59
- Tạp chí Vật liệu & Xây dựng Tập 14 Số 02 năm 2024 TS. Nguyễn Thanh Bình “Nghiên cứu chế tạo bê tông cốt sợi thép cường độ chịu uốn cao trong điều kiện Việt Nam” Luận án TSKT, Viện KHCN Xây dựng, Hà Nội. GS.TS Phạm Duy Hữu (2011), Giáo trình vật liệu xây dựng, Nhà xuất bản Giao thông Vận tải. I. U.M. Bazenov, Bạch Đình Thiên, Trần Ngọc Tính (2004), Công nghệ bê Nhà xuất bản Xây dựng. – ầ ệ ứ ế ạ ất lượ ử ụ ố ợ ạ ở ộ Đề ố –ĐT/5 – , Bê tông nặng phương pháp xác định cường độ nén. ạ ữ Giáo trình Bê tông tính cường độ ấ lượ ấ ả ậ ả – , Quy trình thí nghiệm xác định cường độ kéo khi ép chẻ của vật liệu hạt liên kết bằng các chất kết dính. ê tông nặng hương pháp xác định độ hút nước JOMC 60
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đặc tính cơ của động cơ không đồng bộ (ĐK)
13 p | 168 | 21
-
Nghiên cứu đặc tính phóng điện của dầu cám gạo
4 p | 17 | 5
-
Nghiên cứu đặc tính sinh lý và định tên chủng vi khuẩn ưa mặn sinh tổng hợp canthaxanthin cao
7 p | 14 | 4
-
Nghiên cứu xác định đặc trưng cơ học của khối đá san hô theo tiêu chuẩn Hoek - Brown
7 p | 108 | 4
-
Bước đầu nghiên cứu đặc tính cơ học của bê tông cốt sợi thép
6 p | 9 | 3
-
Hiệu quả của sợi tái chế từ lưới đánh cá phế thải đến một số đặc tính cơ học của bê tông
13 p | 16 | 3
-
Nghiên cứu ảnh hưởng của tỷ lệ phối trộn và nhiệt độ đóng rắn tới tính chất của keo polyuretan hai thành phần ứng dụng trong kết bao màng lọc sợi rỗng
7 p | 23 | 3
-
Nghiên cứu mô phỏng đặc tính khí động của dòng khí đi qua buồng đốt động cơ tua bin khí cỡ nhỏ
11 p | 8 | 3
-
Thực nghiệm đánh giá mô đun cắt phức và các chỉ tiêu cơ lý cơ bản của nhựa đường với hàm lượng phụ gia SBS khác nhau
9 p | 67 | 2
-
Đánh giá đặc tính cơ học chịu nén của cấu kiện bê tông siêu tính năng (UHPC) bị kiềm chế bởi tấm sợi composite (FRP) sử dụng mô hình hồi quy ký tự
8 p | 7 | 2
-
Bê tông xi măng sử dụng vật liệu nano gốc Graphene: Nghiên cứu một số đặc tính cơ học và độ bền
6 p | 9 | 2
-
Tổng quan về ảnh hưởng của tro sinh khối đến đặc tính cơ học và độ bền của bê tông
10 p | 14 | 2
-
Nghiên cứu đặc tính cháy của nhiên liệu diesel sinh học trên động cơ diesel
3 p | 7 | 2
-
Bàn về việc xác định đặc trưng cơ học của đất khu vực Đình Vũ, Hải Phòng theo thí nghiệm xuyên tĩnh và trong phòng
2 p | 42 | 2
-
Nghiên cứu đặc tính tổ chức tế vi vật liệu mối hàn giáp mối thép các bon tấm dày có khe hở hẹp và góc vát mép nhỏ
5 p | 39 | 2
-
Nghiên cứu đặc tính tia phun, tính năng kỹ thuật và phát thải của động cơ diesel khi sử dụng hỗn hợp nhiên liệu diesel - ethanol - biodiesel
7 p | 45 | 2
-
Ảnh hưởng của cấu trúc lõi đến đặc tính cơ học của hộp hấp thụ năng lượng
9 p | 4 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn