Nghiên cứu kết cấu mặt đường bê tông xi măng rỗng có khả năng thoát nước mặt theo hướng phát triển bền vững
lượt xem 4
download
Bài viết Nghiên cứu kết cấu mặt đường bê tông xi măng rỗng có khả năng thoát nước mặt theo hướng phát triển bền vững trình bày mô hình thiết kế toàn bộ kết cấu mặt đường bê tông xi măng rỗng không những đảm bảo về cường độ chịu lực mà còn đảm bảo khả năng thấm và lưu giữ nước tốt.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghiên cứu kết cấu mặt đường bê tông xi măng rỗng có khả năng thoát nước mặt theo hướng phát triển bền vững
- Tạp chí Vật liệu & Xây dựng Tập 12 Số 02 năm 2022 1JKLrQFứXNếWFấXPặt đường bê tông xi măng rỗQJFyNKảnăng thoát nướF Pặt theo hướQJSKiWWULểQEềQYữQJ 1JX\ễQ7Kị+ồQJ /r7KDQK+j Trường ĐạLKọF*LDRWK{QJ9ậQWảL TỪ KHOÁ TÓM TẮT %ê tông xi măngrỗng 6ựWKD\WKếEềPặWSKủWựQKLrQWKjQKEềPặWSKủQKkQWạRởcác đô thịđã làm mất đi khảnăng thấPYj Thoát nước mặt bềnvững lưu giữnướFFủDFiFNKXYực. Đây là nguyên nhân chính gây ra ngậSOụWYj{QKLễm môi trườQJVX\JLảP Độ rỗnJ Pực nướFQJầm, tăng hiệXứng đảRQKLệt v,v… cho cácđô thị. ĐểNKắFSKụFWuQKWUạng đó, việFQJKLrQ Cường độ mưD FứXFiFJLảLSKiSNỹWKXật thoát nướFPặWEềQYững trong đó có kếWFấXPặt đường bê tông xi măng rỗQJ Hệ số thấm Chiều dày kết cấu mặt đường FyNKảnăng tăng cườQJWKấm và lưu giữnướFPặt là điềXUấWFầQWKLếW7X\QKLrQKLệQQD\ở9LệW1DP Fic đềWjLQJKLrQFứXYềYấn đềQj\FKỉFKủ\ếXWậSWUXQJQJKLrQFứXOớSEềPặt bê tông xi măng có độ UỗQJFDR7URQJNKLNKảnăng thấm và lưu giữnướFPặWFủDNếWFấXPặt đường bê tông xi măng rỗQJFzQ SKụWKXộFQKLềXYjROớSPyQJYjOớSQềQQằPOLềQNềdướLOớSEềPặt bê tông đó. Vì vậ\QJKLrQFứXQj\ WUuQK Ej\ P{KuQKWKLếW NếWRjQEộ NếW FấX Pặt đường bê tông xi măng rỗQJ NK{QJ QKững đảP EảR Yề cường độFKịXOực mà còn đảPEảRNKảnăng thấm và lưu giữnướFWốWHơn thếQữDQJKLrQFứXcũng WUuQKEj\F{QJWiFWKửQJKLệPởQJRjLKLện trường đốLYớLORạLNếWFấXPặt đường bê tông xi măng rỗQJ FKịXWảLWUọQJQKẹ(phương tiện lưu thông ≤ 2,5 tấQ
- đểđánh giáP{KuQKWKLếWNếvà đánh giá hiệXTXả thoát nướFFủDNếWFấXPặt đường bê tông xi măng rỗQJ .(
- WRHYDOXDWHWKHGUDLQDJHHIILFLHQF\RIWKH GHVLJQHG SHUYLRXVFRQFUHWHSDYHPHQW *LớLWKLệX đềWjLQJKLrQFứXYềYấn đềQj\nhưngFKỉFKủ\ếXWậSWUXQJQJKLrQ FứX OớS Eề PặW OjP Wừ YậW OLệX bê tông xi măng có độ Uỗng cao để Giải pháp thoát nước mặt bền vững là giải pháp phân tán dòng WKấm nướFWốWTrong khi đóNKảnăng thấm và lưu giữnướFPặWFủD chảy nước mưa trên bề mặt thông qua quá trình thấm, lưu giữ Yj NếW FấX Pặt đường bê tông xi măng rỗQJ FzQ SKụ WKXộF QKLềX YjR chứa nước củacác loại mặt phủ đô thịnhằm giảm ngập lụt, ô nhiễm điềX NLệQ FủD OớS PyQJ Yj OớS QềQ QằP OLềQNềdướL OớS Eề PặWEr môi trường đồng thời tăng mực nước ngầm cho đô thị7URQJNKLFiF tông đó. Vì vậ\ QJKLrQ FứX Qj\ WUuQK Ej\ P{ KuQK WKLếW Nế WRjQ Eộ loạiNếWFấXPặt đườQJFyWKểiSGụQJYậWOLệXbê tông xi măng rỗQJ NếW FấX Pặt đường bê tông xi măng rỗQJ NK{QJ QKững đảP EảR Yề thoát nướFnhư NếWFấXPặWKqNếWFấXPặt đườQJWURQJQKyPQKjở cường độFKịXOực mà còn đảPEảRNKảnăng thấm và lưu giữnướF đườQJ GạR VkQ EmL YY FKLếP PộW Wỷ Oệ GLện tích đáng kể NKRảQJ WốWHơn thếQữD QJKLrQ FứX cũng WUuQK Ej\ F{QJ WiF WKử QJKLệP ở
- trong các đô thị>@Do đóYLệFQJKLrQFứXNếWFấXPặt đườQJ QJRjL KLện trường đốL YớL ORạL NếW FấX Pặt đường bê tông xi măng bê tông xi măng rỗQJ FyNKả năng thoát nướF Pặt theo hướQJ SKiW UỗQJFKịXWảLWUọQJQKẹ(phương tiện lưu thông ≤ 2,5 tấn) đểNLểPWUD WULểQEềQYững là điềXUấWFầQWKLếW+LệQQD\ở9Lệt Nam đã có mộWVố P{ KuQK WKLếW Nế và đánh giá hiệX TXả thoát nướF FủD NếW FấX PặW *Liên hệ tác giả: KRQJKDWDQJ#JPDLOFRP Nhận ngày /2021, sửa xong ngày /2021, chấp nhận đăng 0 JOMC 53 /LQN'2,KWWSVGRLRUJMRPF
- Tạp chí Vật liệu & Xây dựng Tập 12 Số 02 năm 2022 đường bê tông xi măng rỗQJthoát nướF D/ớSPặt bê tông xi măng rỗQJ Cường độFKịXQpQWốLWKLểu đạW0SD>@ 0{KuQKWKLếWNếNếWFấXPặt đường bê tông xi măng rỗQJFy Cường độFKịXNpRXốn đạWWốLWKLểX0SD>@ NKảnăng tăng cườQJWKấm và lưu giữnướFPặW ĐộUỗQJ>@ ĐộWKấPWốLWKLểXOầQVRYới cường độmưa củDNKX 9ấn đềTXDQ WUọQJNKL WKLếWNế FiF ORạL NếW FấX Pặt đườQJ Er YựFWKLếWNế>@ W{QJUỗQJFyNKảnăng tăng cườQJWKấm và lưu giữnướFPặWOjSKảL E/ớSPyQJWUrQ WKựF KLện đánh giá sơ bộ EDR Jồm: đánh giá điềX NLện địD FKấW FiF /ớSPyQJWUrQYjOớp móng dướLSKảLFyNKảnăng chốQJ[yLFy FKỉtiêu cơ lý của đất và đánh giá cường độmưa FủDNKXYựFtrướF độ FứQJ WKtFK KợS Yu Yậ\ QrQ OựD FKọQ ORạL YậW OLệX FKR OớS PyQJ NKLWLếQKjQKWKLếWNếNếWFấXPặt đường. Ngoài ra, còn đánh giá địD WUrQ Oj FấS SKối đá dăm có CBR > 100 WLrX FKXẩQ WKử QJKLệP KuQKQJXồQ[ảnướFKệWKống thoát nướFKLện có, điềXNLệQVửGụQJ 7&91>@ đấW KLệQWại và tương laiYY4Xi WUuQKWKLếW Nế NếW FấX FiF ORạLPặW ĐốLYới đườQJFyFấSTX\P{JLDRWK{QJQKẹOớp móng trên đượF đường đô thị FyNKả năng tăng cườQJ WKấm và lưu giữ nướF Oj YừD VửGụQJEằQJFấSSKối đá dăm có chiềXGj\PP>@ SKải đảPEảo cường độFKịXOựFYừDSKải đảPEảRWKủ\OựF0{KuQK WKLếWNếđượFWKểKLệQở+uQK +uQK.ếWFấu điểQKuQKPặWđườQJbê tông xi măng rỗQJWKRiW nướFFKịXWảLWUọQJQKẹ F/ớp móng dướL ĐốL Yới đườQJ Fy TX\ P{ JLDR WK{QJ WKLếW Nế WKXộF FấSWUXQJ +uQK0{KuQKWKLếWNếNếWFấXFiFORạLPặt đườQJWKấm và lưu EuQKYjQKẹWKuFyWKểNK{QJEốWUtOớp móng dướL>@ JLữnướF ĐốLYớLFiFORạLNếWFấXPặt đườQJSKảLEốWUtOớp móng dướLWKu FKLềX Gj\ Oớp móng dướL EằQJ FấS SKối đá dăm trong khoảQJ 7UuQKWựP{KuQKWKLếWNếNếWFấXFiFORạLPặt đườQJWKấm và lưu ¸ PP EằQJ FấS SKối đá dăm gia cố xi măng trong khoảQJ JLữnước (trong đó có kếWFấXPặt đường bê tông xi măng rỗQJWKRiW ¸PP1rQFKọQFKLềXGj\OớSEằQJFKLềXGj\Wối đa có thể nướF
- EDRJồPFiFbước sau đây OXFKặWOầQ>@ - 7KLếWNếsơ bộNếWFấXPặt đườQJ G/ớp đáy móng - 7tQK WRiQ NếW FấX Pặt đường đảP EảR FiF \ếX Wố Yề cường độ 6ửGụng đá dăm có góc cạQK&ốWOLệu đá dăm phải có kích thướF FKịXOựF đồng đềXNK{QJOẫQKạWPịQ/ớp đáy móng có độUỗQJ, độ - 7tQKWRiQNếWFấXPặt đường đảPEảRFiF\ếXWốYềWKủ\OựF GẫQWKủ\OựFFủDOớSYậWOLệu thường đạWPPV>@ - /ựDFKọQFKLềXGj\NếWFấXPặt đườQJFKRKợSOम H/ớSYải địDNỹWKXậW 9ải địD Nỹ WKXậW SKảL WXkQ WKủ theo TCVN8871:2011. ĐốL Yải địD 7KLếWNếsơ bộNếWFấXPặt đường bê tông xi măng rỗng thoát nướF NK{QJWKấm nước, thường đượFVảQ[XấWWừYậWOLệXWừSRO\HWK\OHQH +'3(
- SRO\SURS\OHQHKRặFFDRVXPRQRPHHWK\OHQHSURS\OHQHGLHQH 'ựa trên cơ sở FiF NếW FấX Pặt đường bê tông xi măng truyềQ (3'0
- WKốQJ (bê tông xi măng thườQJ
- đang đượF iS GụQJ WạL 9LệW 1DP I1ền đấW WKLếWNếsơ bộFấXWạRNếWFấXPặt đường bê tông xi măng rỗQJWKRiW /ớS Qền thường được đầP FKặW YớLPật độ 3URFWRU nướFEDRJồPcác bướFOựDFKọQVốOớSOựDFKọQYậWOLệXYjFKLềX ĐốLYớLQKữQJNKXYựFOjQền cát thì lượng nướFWKấPTXDQềQFiWOj Gj\PỗLOớS&yWKểWKDPNKảRFấXWạRNếWFấXPặt đườQJđiểQKuQK đáng kểQJD\Fảsau khi đầPFKặt. Khi đó, tốc độWKấPFủDQền đườQJ như Hình 2. Fần đượFNLểm tra đểtính toán độGj\GựNLếQFủDOớp đáy móng và .KL WKLếW Nế NếW FấX Pặt đườQJ ORại bê tông xi măng rỗQJ WKRiW FKLềXGj\WấPErW{QJUỗng đáp ứQJPục đích lưu giữlượng nướFFầQ nướFFKịXWảLWUọQJQKẹYậWOLệXYjFấXWạRFủDFiFOớSNếWFấXSKảL WKLếWYjFKịu đượFWảLWUọQJ\rXFầX>@ĐốLYớLQKữQJNKXYựFQềQ đảPEảRFiF\rXFầu sau đây: đấW\ếXWKuOớp móng dướLKRặFOớp đáy móng có thểtăng chiềXGj\ JOMC 54
- Tạp chí Vật liệu & Xây dựng Tập 12 Số 02 năm 2022 đểtăng cường độFKịXOựFFKRNếWFấXPặt đườQJ.Kảnăng thấPFủD .ếWFấXPặt đường cho phép nướFWKấPPộWSKầQYjRQền đấW.ếWFấX đấWQềQVẽđượFWUuQKEj\ởPụF Qj\iSGụQJFKRQKững nơi đấWQềQFyKệVốWKấP. ¸PV>@ .ếWFấXPặt đường không cho phép nướFWKấPYjRQền đấW.ếWFấX 7tQKWRiQNếWFấXPặt đườQJbê tông xi măng rỗng thoát nướFWKHR Qj\iSGụQJFKRQKững nơi đấWQềQFyKệVốWKấPWKấS. ¸ điềXNLện cường độFKịXOựF PV KRặF QKữQJ nơi sứF FKịX WảL Fủa đấW WKấS VứF FKịX WảL &%5 &DOLIRUQLD %HDULQJ 5DWLR &%5 ), nơi có dòng chả\ Eề PặW .ếWFấXPặt đường bê tông xi măng rỗQJOjORạLNếWFấXáo đườQJ FKứD QKữQJ FKấW Jk\ { QKLễm, nơi có mực nướF QJầP QằP JầQ ViW FứQJ 9u Yậ\ phương pháp tính toán kếW FấX Pặt đườQJ Er W{QJ [L đáy củDNếWFấXP
- măng rỗng đảP Eảo điềX NLện cường độ FKịX Oực đượF WKựF KLệQ tương tự như kếW FấX Pặt đường bê tông xi măng truyềQ WKốQJ Yj đượF iS GụQJ WKHR FiF WLrX FKXẩQ WKLếW Nế NếW Fấu áo đườQJ FứQJ KLệQKjQK>@Khi đó, kếWFấXPặt đườQJđã đượFWKLếWNếsơ bộở các bướFWUrQFần đượFNLểPWRiQWKHR KDLWUạQJWKiLJLớLKạn dướL WiFGụQJWổQJKợSFủDWảLWUọQJ[HFKạ\WUQJSKụFYjWiFGụQJOặp đi OặSOạLFủDVựELến đổLJUDGLHQQKLệt độJLữDPặWWUrQYjPặt dướLFủD WấP bê tông xi măng rỗng thoát nướF 1ếX NếW TXả NLểm toán đạW đượFFiFWLrXFKXẩQYềFiFWUạQJWKiLJLớLKạQWKuFấXWạRNếWFấXPặW đườQJởbướFWKLếWNếsơ bộlà đượFFKấSQKận. NgượFOạLQếXNếW TXảchưa đạWWLrXFKXẩQWKuFần thay đổLFKLềXGj\FiFOớSNếWFấXYj (a) kết cấu cho phép nước thấm toàn bộ vào nền đất WLếSWụFNLểPWRiQOại cho đến khi đạWWLrXFKXẩQFKRSKpS 0{KuQKWtQKWRiQOjP{KuQKWấPPộWOớSWUrQQền đàn hồLQKLềX OớS iSGụng cho trườQJKợS WấP bê tông xi măng rỗQJđặW WUrQ OớS PyQJOớSPyQJWUrQ
- EằQJYậWOLệXKạW.ếWFấXPặt đườQJđượFWLếQ KjQKNLểPWRiQWKHRFiFWLrXFKXẩQWUạQJWKiLJLớLKạn dưới đâ\ 𝛾𝛾𝑟𝑟 . (𝜎𝜎𝑝𝑝𝑝𝑝 + 𝜎𝜎𝑡𝑡𝑡𝑡 ) ≤ 𝑓𝑓𝑟𝑟
- 𝛾𝛾𝑟𝑟 . (𝜎𝜎𝑝𝑝𝑝𝑝𝑝𝑝𝑝𝑝 + 𝜎𝜎𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡 ) ≤ 𝑓𝑓𝑟𝑟
- Trong đó: σpr Oj ứQJ VXấWNpRXốQ Jk\PỏL GR WiF GụQJ [H FKạ\ WạL Yị WUt WấPErW{QJGễEịSKiKRạLPặc địQK0SD
- σtr Oj ứQJ VXấW NpR XốQ Jk\ PỏL GR WiF GụQJ JUDGLHQ QKLệt độ (b) kết cấu cho phép nước thấm một phần vào nền đất gây ra cũng tạLYịWUtWấPErW{QJGễEịSKiKRạLPặc địQK0SD
- σpmaxOjứQJVXấWNpRXốQGRWảLWUọQJWUụF[HQặQJQKấWJk\UD WạLYịWUtWấPErW{QJGễEịSKiKRạLPặc địQK0SD
- σtmaxOjứQJVXấWNpRXốQOớQQKấWJk\UDWạLYịWUtWấPErW{QJ GễEịSKiKRạLPặc địQKNKL[XấWKLệQJUDGLHQQKLệt độOớQQKấWJLữD PặWWUrQYjPặt dướLWấPErW{QJ0SD
- ƒrOjFường độNpRXốQWKLếWNếFủDbê tông xi măng0SD
- γrOjKệVốđộWLQFậ\ &iFWK{QJVốWUrQđược xác địQKWKHRWLrXFKXẩQWKLếWNếNếWFấX áo đườQJFứQJKLệQKjQK>@ (c) kết cấu không cho phép nước thấm vào nền đất +uQK&iFORạLNếWFấXPặt đườQJErW{QJUỗng thoát nướF 7tQKWRiQNếWFấXPặt đườQJbê tông xi măng rỗng thoát nướFWKHR điềXNLệQWKủ\OựF Để WKLếW Nế NếW FấX Pặt đườQJ Er W{QJ UỗQJ thoát nướF đảP EảR FiF \ếX Wố WKủ\ OựF Fần xác địQK FiF WK{QJ Vố sau đây FủD OớS 'ựDYjRNKảnăng thấPYjVứFFKịXWảLFủDQềQđấWNếWFấXPặW đáy móng (Oớp lưu giữnướF
- đườQJErW{QJUỗQJthoát nướFđượFSKkQWKjQKEDORạLnhư sau: &KLềXGj\OớSYậWOLệXFủDOớp đáy móng. .ếW FấX Pặt đường cho phép nướF WKấP WRjQ Eộ YjR Qền đấW .ếW ĐườQJNtQKống thoát nước đụFOỗQếXFy
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
NGHIÊN CỨU, ĐÁNH GIÁ CÁC PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG TẠI KHU VỰC ĐÔNG
9 p | 418 | 65
-
Nghiên cứu biến dạng mặt đường trong giải pháp khoan kích ngầm hệ thống xử lý nước
4 p | 9 | 5
-
Phân tích ứng suất cắt trượt giữa các lớp trong kết cấu áo đường sử dụng bê tông nhựa cứng
8 p | 47 | 4
-
Nghiên cứu mối tương quan thực nghiệm giữa cường độ chịu kéo khi uốn và mô đun đàn hồi của bê tông xi măng làm mặt đường
8 p | 61 | 4
-
Nghiên cứu đề xuất kết cấu mặt cắt giao thông đường bộ hợp lý trên đê sông đoạn qua khu vực đô thị
7 p | 22 | 3
-
Tổng kết thí điểm ứng dụng công nghệ tái chế nguội tại chỗ gia cố nhũ tương nhựa đường cải tiến (EE FDR) tại dự án cải tạo mặt đường ql5 và khả năng ứng dụng rộng rãi trong cải tạo, sửa chữa và nâng cấp mặt đường cũ tại Việt Nam
4 p | 40 | 3
-
Ứng dụng kết quả thí nghiệm Hamburg wheel tracking vào dự tính độ sâu vệt hằn của kết cấu áo đường mềm
7 p | 27 | 3
-
Nghiên cứu chế tạo Mastic Bitum dùng chèn khe co dãn cho kết cấu áo đường bê tông xi măng
9 p | 55 | 3
-
Nghiên cứu sự phù hợp của cấp phối vật liệu áo đường bê tông nhựa trong điều kiện thời tiết cực đoan khu vực Bắc Trung Bộ
10 p | 100 | 3
-
Nghiên cứu ảnh hưởng của tham số hình học đến biểu hiện của kết cấu chống đường hầm hình móng ngựa
10 p | 7 | 2
-
Nghiên cứu xác định một số chỉ tiêu của bê tông đầm lăn sử dụng cốt liệu lớn xỉ thép trong xây dựng kết cấu áo đường ô tô
8 p | 4 | 2
-
Nghiên cứu khả năng chịu lực của bê tông cốt trấu trong xây dựng đường giao thông nông thôn
5 p | 18 | 2
-
Nghiên cứu bê tông nhựa có modun đàn hồi cao và khả năng chống mỏi tốt (EME2) trong kết cấu mặt đường mềm
5 p | 60 | 2
-
Nghiên cứu đề xuất các trị số đặc trưng cường độ của bê tông nhựa chặt 12,5 và 19 trong tính toán thiết kế kết cấu mặt đường
5 p | 59 | 2
-
Nghiên cứu đề xuất hệ số lớp của bê tông nhựa rỗng thoát nước phục vụ thiết kế kết cấu mặt đường theo AASHTO 1993
8 p | 48 | 2
-
Đề xuất mô hình xác định nhiệt độ trong kết cấu mặt đường bê tông nhựa khu vực hà nội khi đo độ võng đàn hồi bằng cần Benkelman
9 p | 2 | 2
-
Nghiên cứu dự báo tính năng khai thác của kết cấu mặt đường bê tông asphalt tái chế ấm
7 p | 19 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn