Hi Ngh Khoa Hc & Công Ngh ln 9 Phân ban Công ngh Thc phm – Sinh hc
NGHIÊN CU TÁCH FIBROIN TUYN TƠ CH TO MÀNG
POLYMER SINH HC
Trn Bích Lam, Vương Bo Thy
B môn Công ngh Thc phm, Đại hc Bách Khoa, Tp H Chí Minh
TÓM TT
Đề tài này đã nghiên cu phương pháp tách fibroin khi màng bao tuyến tơ bng enzym papain và axit
citric, hòa tan fibroin theo phương pháp kết hp enzym-kim; to màng theo phương pháp đổ khuôn
và nghiên cu tính cht ca màng Fibroin.
Kết qu đã chn phương pháp x lý màng bao tuyến tơ bng dung dch citric 5%, hòa tan fibroin bng
enzym trypsin trong dung dch NH4OH. Màng fibroin to thành đạt các tính cht v độ bn cơ lý cao
(ng sut: 71.435 N/mm2), độ truyn sut (87.56 đến 93.54 %), kh năng thm thu tt, gi được các
tính cht khi vô khun nên có kh năng ng dng cao.
ABSTRACT
The paper reports on methods of fibroin separation from the coating of silk-worm gland by papain
enzyme and citric acid; dissolving fibroin in enzyme-alkali solution; make membrane by casting
methods; and defining specifications of membrane.
In results to choose treatment of silk-worm gland by citric acid 5%, dissolving fibroin by trypsin
enzyme in NH4OH solution. Fibroin membrane made have high tensile strength (71.435 N/mm2), high
light transmission (87.56 to 93.54 %), good water transmission. These properties keep unchanged after
sterilization. Therefore, this biopolymer membrane has high potential uses.
1. M ĐẦU
Màng polymer sinh hc t phân hy trong môi
trường, được ng dng trong nhiu lĩnh vc
như: màng che trong sn xut nông nghip,
màng bao gói trong công nghip thc phm;
trong y tế màng polymer sinh hc được s
dng làm da nhân to để điu tr vết thương do
kh năng hoà hp sinh hc cao ; trong x
nước các màng này có kh năng ngăn cn s
tích t khoáng và chng ăn mòn. [1,2]
Tiếp theo các nghiên cu chế to màng polyme
sinh hc t collagen và fibroin tơ tm[5], để
khc phc các nhược đim do phi s dng các
ph gia, chúng tôi chn nguyên liu chế to
màng là fibroin có trong tuyến tơ và nghiên
cu mt s tính cht ca màng để trên cơ s đó
đề xut các phương hướng ng dng.
2. NGUYÊN LIU VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CU
2.1 Nguyên liu
- Tm: được cung cp t Bo Lc Lâm
Đồng.
- Trypsin (EC No. 232-650-8), SIGMA
CHEMICA CO.
Hot tính Trypsin: 1,466 BAEE units/mg
Hot tính Chymotrypsin: 3 BTEE units/mg
- Papain: chế phm ca Phòng thí nghim
Hóa sinh Đại hc Bách khoa
2.2 Phương pháp
- Độ hoà tan ca fibroin được tính bng Bx ca
dung dch sau khi x lý vi tác nhân hòa tan là
dung dch papain hay axit citric
Trang 1
Hi Ngh Khoa Hc & Công Ngh ln 9 Phân ban Công ngh Thc phm – Sinh hc
- Phương pháp to màng: chun b dung dch
to màng có nng độđộ nht thích hp, to
màng bng phương pháp đổ khuôn.
- Xác định độ nht dung dch to màng bng
nht kế Osvanda, cp
- Xác định b dày màng bng dng c đo chiu
dày, đơn v μm
- Xác định tính cht cơ lý ca màng bng máy
đo độ bn cơ hc (TENSILON)
- Xác định độ truyn sut ca màng bng máy
quang ph SPECTRONIC UV_VIS
3. KT QU NGHIÊN CU
3.1. Nghiên cu tách fibroin t tuyến tơ
Tuyến tơ được bao bc bi mt lp màng
mng. Lp màng này s cn tr quá trình hoà
tan fibroin và có nh hưởng đến màu sc, độ
trong và tính cht cơ lý ca màng. Vì vy cn
phi tách fibroin khi màng bao. Công vic
này có th thc hin th công nhưng ch có th
làm vi mt lượng rt nh. Để tách lp màng
bao tuyến tơ, gii phóng fibroin, ta có th dùng
phương pháp thu phân bng acid, kim hoc
enzym. Tuy nhiên, do fibroin cũng có kh
năng hòa tan trong các acid như H2SO4, HCl,
HNO3 , HCOOH; và trong dung dch kim như
NaOH, KOH, NH4OH [3,4] nên cn tránh s
dng các tác nhân này vì chúng s hoà tan mt
phn Fibroin. Trong nghiên cu này chúng tôi
kho sát kh năng tách màng bao tuyến tơ
bng papain và acid citric.
3.2.Nghiên cu hòa tan fibroin
Để thu phân fibroin có th chn trypsin và
chymotrypsin hot động trong môi trường
kim.
Dung dch NH4OH nng độ thp được chn
có ba tác dng:
To môi trường kim, khong pH
thích hp cho hot động ca enzym
trypsin.
Kết hp kh năng thu phân fibroin
ca NH4OH.
Đặc tính d bay hơi s giúp cho quá
trình hình thành màng nhanh hơn.
Bng 1: So sánh hiu qu tách màng bao tuyến
tơ
Phương
pháp
x
Thi
gian
(phút)
Khi
lượng
tuyến
tơ ban
đầu
(g)
Khi
lượng
Fibroin
thu
được
(g)
T l
thu hi
Fibroin
(%)
Acid
citric
(5%)
5 6 5,42 90,3
Enzym
papain
(0.15%)
15 6 5,25 87,5
Th
công
30 6 4,53 75,5
Hình 1: Tuyến tơ trước và sau khi tách màng
bao
Trang 2
Hi Ngh Khoa Hc & Công Ngh ln 9 Phân ban Công ngh Thc phm – Sinh hc
3.2.1. nh hưởng ca t l dung dch x
Bng 2: Thay đổi t l dung dch x lý Fibroin
Mu Khi
lượng
fibroin
(g)
nng độ
NH4OH
(%)
Nng độ
trypsin
(%)
Tl x
Fibroin:
dung dch
10 6 0,6 0,05 1:1
11 6 0,6 0,05 1:2
12 6 0,6 0,05 1:3
0
5
10
15
0.25 0.5 0.75 1 1.25 1.5 1.75 2
Thôøi gian (h)
Ñoä Brix
Maãu 10
Maãu 11
Maãu 12
Hình 2: S biến thiên Bx theo thi gian các t
l dung dch x
T kết qu trên, đã chn s dng t l 1:1 để
dung dch fibroin có Bx ln, d điu chnh
nng độ.
3.2.2. nh hưởng ca nng độ NH4 OH
đến độ tan ca fibroin
Bng 3: Thí nghim thay đổi nng độ NH4OH
hòa tan fibroin
Mu Khi
lượng
fibroin
(g)
Nngđộ
Trypsin
(%)
Nngđộ
NH4OH
(%)
T l
Fibroin:
dung
dch
pH
đầu
13 12 0,05 0,2 1:1 8,69
14 12 0,05 0,4 1:1 8,81
15 12 0,05 0,6 1:1 8,95
16 12 0,05 0,8 1:1 8,98
1
3
5
7
9
11
13
0.25
0.5
0.75
1
1.25
1.5
1.75
2
Thôøi gian (h)
Ñoä Brix
Maãu 13
Maãu 14
Maãu 15
Maãu 16
Hình 3: Din biến độ tan ca fibroin theo thi
gian x lý ca các mu có nng độ NH4OH
khác nhau
Ngoài nng độ ca dung dch thì tính cht to
màng chu nh hưởng rt ln bi độ nht ca
dung dch. Độ nht thp khi protein đã b thy
phân sâu sc và vì vy rt khó to màng hoc
cht lượng ca màng kém.
Bng 4: nh hưởng ca nng độ NH4OH đến
độ nht ca dung dch firoin, độ Brix =9,0
Mu Độ nht (cp)
13 153,25
14 187,92
15 265,27
16 204,18
Vi cùng độ Bx thì dung dch có độ nht cao
nht là mu 15, có nng độ NH4OH là 0,6%
3.2.3. nh hưởng ca nng độ enzym đến
tính tan ca fibroin
Bng 5: Thí nghim thay đổi nng độ enzym
x
Mu Khi lượng
fibroin (g)
Nngđộ
NH4OH
(%)
Nng
độ
trypsin
(%)
T l
Fibroin:
dung
dch
17 12 0,6 0,01 1:1
18 12 0,6 0,03 1:1
19 12 0,6 0,05 1:1
20 12 0,6 0,07 1:1
Trang 3
Hi Ngh Khoa Hc & Công Ngh ln 9 Phân ban Công ngh Thc phm – Sinh hc
Vy để hòa tan fibroin chn dung dch enzym
trypsin 0,03% trong NH4OH 0,6% t l 1:1.
Trong điu kin này sau 1 giơ, nng độ cht
tan ca dung dch đạt 9Bx và độ nht ca dung
dch là cc đại 306,5cp.
2
4
6
8
10
12
0.25
0.5
0.75
1
1.25
1.5
1.75
2
Thôøi gian xöû lyù,giôø
Ñoä Brix
Maãu 17
Maãu 18
Maãu 19
Maãu 20
Hình 4: S biến đổi độ tan ca fibroin theo
thi gian ca các mu có x lý nng độ enzym
khác nhau
3.2. Nghiên cu các tính cht ca màng
fibroin
Dung dch Fibroin được đổ khuôn nha plastic
để to màng. Din tích khuôn 10x18 cm2.
3.3.1. Độ bn cơ
T kết qu được trình bày trong bng 7, chúng
tôi chn Mu 23C vi nng độ dung dch to
màng 90Brix, th tích dung dch to màng:
10.5 ml là ti ưu.
Bng 6: So sánh độ nht ca các dung dch
mu x lý nng độ enzym khác nhau có Brix
=9,0
Mu Độ nht (cp)
17 221,42
18 306,51
19 272,16
20 170,87
Bng 7: Tính cht cơ lý ca màng
Nng độ
Các thông s 70Brix
(21)
80Brix
(22)
90Brix
(23)
100Brix
(24)
B dày (μm) 18,325 19,258 21,561 24.376
Lc kéo (N) 4,025 4,382 5,138 5.483
ng sut (N/mm2) 54,91 57,054 59,575 56.234
7,5
(ml)
(A)
Độ giãn dài (%) 4,127 5,325 5,612 5.516
B dày (μm) 22,530 23,725 26,510 28.193
Lc kéo (N) 5,256 6,363 7,572 7.343
ng sut (N/mm2) 58,322 67,050 71,435 65.114
9,0
(ml)
(B)
Độ giãn dài (%) 4,812 5,616 6,875 6.185
B dày (μm) 25,861 27,036 30,815 32.524
Lc kéo (N) 6,695 7,535 9,018 8.913
ng sut (N/mm2) 64,721 69,676 73,162 68.511
10,5
(ml)
(C )
Độ giãn dài (%) 4,031 5,013 5,156 5.327
Bng 8: Độ truyn sut ca màng
Bước sóng
λ (nm)
400 450 500 550 600 650 700
Độ truyn
sut (%)
87,56 89,23 90,72 91,85 92,59 93,14 93,54
Trang 4
Hi Ngh Khoa Hc & Công Ngh ln 9 Phân ban Công ngh Thc phm – Sinh hc
3.3.2 Độ truyn sut
Các màng fibroin to thành hu như trong sut.
Trong vùng thy được, độ truyn sut ca
màng ti trên 90%. Tính cht này làm tăng giá
tr ng dng ca màng: trong điu tr vết
thương giúp d dàng quan sát quá trình lành
vết thương, khi ng dng làm màng bao thc
phm giúp quan sát được hin trng sn phm
bên trong.
Khi thc hin vô khun màng bng tia t ngoi
trong thi gian 20 phút, các tính cht trên ca
màng không đổi.
4. KT LUN
4.1. T các kết qu nghiên cu đã chn được
các thông s như sau:
- S dng dung dch acid citric 5% để tách
màng bao tuyến tơ.
- Dung môi hoà tan fibroin là trypsin 0,03%
trong dung dch NH4OH 0.6%.
- T l Fibroin : dung môi hoà tan là 1:1.
4.2. Vi nng độ cht khô ban đầu ca dung
dch to màng : 9 độ Brix, th tích dung dch
to màng trên din tích khuôn 18 x10 cm2 là 9
ml, các tính cht ca màng fibroin thu được là:
- Độ bn cơ lý: ng sut: 71,435 N/mm2 ;
độ giãn dài: 6,875 %.
- Độ truyn sut: t 87,56 đến 93,54 %
(bước sóng t 400 đến 700 nm)
4.3. Kiến ngh ng dng màng:
Có th nghiên cu kh năng ng dng màng
vô khun thay thế da nhân to trong điu tr
bng, vết thương do mt da. Tuy nhiên, để
màng có th ng dng được trong y tế, cn có
s cng tác nghiên cu thc nghim lâm sàng
vi các đơn v ngành y .
TÀI LIU THAM KHO
1. Phm Lê Dũng và cng s, Màng sinh hc
Vinachitin, Tp chí Hóa Hc, 2, (2001),
trang 21_27.
2. Roger C. Herdman, Biopolymer: Marking
Materials Nature’s Way, September
(1993).
3. D.L. Kaplan, S.J. Lombardi, W.S. Muller,
and S.A. Fossey, Silks, D. Byrom (cd.),
Biomaterials: Novel Materials from
Biological Sources (New York, NY:
Stockton Press, 1991), pp. 1-53.
4. David L. Kaplan et al., Biosynthesis and
Processing of Silk Proteins, Materials
Research Bulletin, October (1992), pp. 41-
47
5. Trn Bích Lam, Trn Hoàng Tho, Phm
Quang Hin, Nguyn Ngc Sơn Nghiên
cu chế to màng polyme sinh hc Báo
cáo Khoa hc - Hi ngh Công ngh Sinh
hc toàn quc, NXB KHKT, Hà Ni
12/2003, 459-462
6. D. McPherson, C. Morrow, D.S. Minehan,
J.Wu, E. Hunter, and D.W, Urry,
Production and Purification of a
Recombinant Elastomeric Polypeptide,
Biotechnology Progress, vol. 8 (1992), pp.
347-352.
7. Joseph Cappello, Genetic Production of
Synthetic Protein Polymers, Materials
Research Bulletin, October (1992), pp. 48-
53
Trang 5