
I-Gi i thi u chung v nghi p v ngân qũy:ớ ệ ề ệ ụ
Ngân qu c a ngân hàng là nh ng tài s n có đ thanh kho n l n nh t nh ti n m t,ỹ ủ ữ ả ộ ả ớ ấ ư ề ặ
ngo i t t i qu , t i các máy ATM, t i các chi nhánh ngân hàng trong cùng h th ng hay ti nạ ệ ạ ỹ ạ ạ ệ ố ề
g i thanh toán Ngân hàng nhà n c.ử ở ướ
Ngi p v ngân qu c a t ch c tín d ng bao g m các nghi p v thu, chi và đi u chuy nệ ụ ỹ ủ ổ ứ ụ ồ ệ ụ ề ể
ti n m t.ề ặ
M c t n qu ti n m t t i ngân hàng ph thu c vào quy mô ho t đ ng, vào tính ch tứ ồ ỹ ề ặ ạ ụ ộ ạ ộ ấ
th ng xuyên hay th i v c a các kho n thu, chi ti n m t. Ngân hàng ph i luôn căn nh c đườ ờ ụ ủ ả ề ặ ả ắ ể
xác đ nh m c t n qu ti n m t t i u v a đ đ m b o cho nhu c u thu, chi ti n m t b t cị ứ ồ ỹ ề ặ ố ư ừ ể ả ả ầ ề ặ ấ ứ
lúc nào, m t khác không đ t n qu quá cao nh h ng đ n kh năng sinh l i c a ngân hàng.ặ ể ồ ỹ ả ưở ế ả ờ ủ
II-Các tài kho n ch y u:ả ủ ế
A-Các tài kho n ph n ánh VND:ả ả
1. TK 1011, 1031: “ Ti n m t t i đ n v ”ề ặ ạ ơ ị
Tài kho n này có k t c u nh sau:ả ế ấ ư
N : S ti n m t thu vào qu t i tr s chính( qu nghi p v )ợ ố ề ặ ỹ ạ ụ ở ỹ ệ ụ
Có: S ti n m t chi t quố ề ặ ừ ỹ
D n : S t n qu ti n m ti n m t ư ợ ố ồ ỹ ề ặ ề ặ
H ch toán chi ti t: M 1 ti u kho nạ ế ở ể ả
2. TK 1012: “ Ti n m t t i đ n v h ch toán báo s ề ặ ạ ơ ị ạ ổ ”, TK này tr s chính m ti uở ụ ở ở ể
kho n theo t ng đ n v h ch toán báo s .ả ừ ơ ị ạ ổ
Tài kho n này có k t c u nh sau:ả ế ấ ư
N : - S ti n m t ti p qu cho đ n v h ch toán báo s t qu nghi p vợ ố ề ặ ế ỹ ơ ị ạ ổ ừ ỹ ệ ụ
- Các kho n thu ti n m t đ n v h ch toán báo sả ề ặ ở ơ ị ạ ổ
Có: - S ti n m t đ n v h ch toán báo s n p v qu nghi p vố ề ặ ơ ị ạ ổ ộ ề ỹ ệ ụ
- Các kho n chi ti n m t t i đ n v h ch toán báo sả ề ặ ạ ơ ị ạ ổ
D n : Ti n m t đ n v h ch toán báo sư ợ ề ặ ở ơ ị ạ ổ
3. TK 1013 “Ti n m t không đ tiêu chu n l u thông ch x lý”ề ặ ủ ẩ ư ờ ử
N : Ti n m t không đ tiêu chu n l u thông ch x ly ngân hàng nh n vàoợ ề ặ ủ ẩ ư ờ ử ậ
Có: Ti n m t không đ tiêu chu n l u thông đã đ c x lyề ặ ủ ẩ ư ượ ử
D n : Ti n m t không đ tiêu chu n l u thông ch a x ly hi n cònư ợ ề ặ ủ ẩ ư ư ử ệ
4. TK 1014 “Ti n m t t i máy ATM”ề ặ ạ
Tài kho n này dùng đ theo dõi s ti n đ ng Vi t Nam t i các máy ATM c a TCTDả ể ố ề ồ ệ ạ ủ
N : - S ti n m t ti p qu cho máy ATM( có 1011)ợ ố ề ặ ế ỹ
- Các kho n thu ti n m t tr c ti p t máy ATM ( có TK 4211 ho c TK thích h p)ả ề ặ ự ế ừ ặ ợ
Có: - S ti n m t t máy ATM n p v qu ti n m t đ n v ( n 1011)ố ề ặ ừ ộ ề ỹ ề ặ ơ ị ợ
- Các kho n chi ti n m t t i máy ATM ( n TK 4211 ho c TK thích h p)ả ề ặ ạ ợ ặ ợ
D n : S ti n m t còn t i máy ATMư ợ ố ề ặ ạ
H ch toán chi ti t: M tài kho n chi ti t cho t ng máy ATMạ ế ở ả ế ừ
5. TK 1019 “ Ti n m t đang v n chuy n”ề ặ ậ ể
TK này ph n nh vi c đi u chuy n ti n m t trong h th ng ngân hàng đi u chuy n ả ả ệ ề ể ề ặ ệ ố ề ể
N : S ti n xu t qu đ vân chuy nợ ố ề ấ ỹ ể ể
Có: S ti n đã v n chuy n đ n n iố ề ậ ể ế ơ

D n : S ti n đang trên đ ng vân chuy nư ợ ố ề ườ ể
H ch toán chi ti t: M tài kho n chi ti t theo t ng đ n v nh n ti n đ n ạ ế ở ả ế ừ ơ ị ậ ề ế
B-Các tài kho n ph n ánh ngo i t :ả ả ạ ệ
K t c u và n i dung ph n ánh t ng t các tài kho n ph n ánh VNDế ấ ộ ả ươ ự ả ả
1. TK 1031 "Ngo i t t i đ n v "ạ ệ ạ ơ ị
N : Giá tr ngo i t nh p quợ ị ạ ệ ậ ỹ
Có: Giá tr ngo i t xu t quị ạ ệ ấ ỹ
D N : Giá tr ngo i t nh p qu hi n cóư ợ ị ạ ệ ậ ỹ ệ
2. TK 1032 "Ngo i t t i đ n v h ch toán báo s "ạ ệ ạ ơ ị ạ ổ
N : -Giá tr ngo i t ti p qu cho đ n v h ch toán báo sợ ị ạ ệ ế ỹ ơ ị ạ ổ
-Giá tr ngo i t đ n v h ch toán báo s thu vàoị ạ ệ ơ ị ạ ổ
Có: -Giá tr ngo i t đ n v h ch toán báo s n p v qu nghi p vị ạ ệ ơ ị ạ ổ ộ ề ỹ ệ ụ
-Giá tr ngo i t đ n v h ch toán báo s chi raị ạ ệ ơ ị ạ ổ
D N : Giá tr ngo i t đang theo dõi đ n v h ch toán báo sư ợ ị ạ ệ ở ơ ị ạ ổ
3. TK 1033 "Ngo i t g i đi nh tiêu th "ạ ệ ử ờ ụ
N : Giá tr ngo i t g i đi nh tiêu thợ ị ạ ệ ử ờ ụ
Có: Giá tr ngo i t đã đ c tiêu thị ạ ệ ượ ụ
D N : Giá tr ngo i t đang g i đi nh tiêu thư ợ ị ạ ệ ử ờ ụ
4. TK 1039 "Ngo i t đang v n chuy n"ạ ệ ậ ể
N : Giá tr ngo i t xu t qu đ v n chuy nợ ị ạ ệ ấ ỹ ể ậ ể
Có: Giá tr ngo i t đã v n chuy n đ n n iị ạ ệ ậ ể ế ơ
D n : Giá tr ngo i t đang trên đ ng v n chuy nư ợ ị ạ ệ ườ ậ ể
III-Các nghi p v ngân quệ ụ ỹ
1. Các nghi p v ngân qu ch y u:ệ ụ ỹ ủ ế
1.1.Thu ti n m t:ề ặ
Nghi p v thu ti n m t c a ngân hàng th ng m i phát sinh khi:ệ ụ ề ặ ủ ươ ạ
-Khách hàng n p ti n m t vào tài kho n ti n g iộ ề ặ ả ề ử
-Khách hàng tr n , tr lãi vay, n p l phí cho ngân hàng b ng ti n m tả ợ ả ộ ệ ằ ề ặ
-Ngân hàng nh n ti n m t t các ngân hàng khác đi u chuy n đ nậ ề ặ ừ ề ể ế
-Nh n t Ngân hàng nhà n c thông qua vay Ngân hàng nhà n c hay rút t tài kho n ti nậ ừ ướ ướ ừ ả ề
g i t i Ngân hàng nhà n c.ử ạ ướ
...
K toán thu ti n m t ph i đ m b o nguyên t c: thu tr c, ghi s sauế ề ặ ả ả ả ắ ướ ổ
1.2.Chi ti n m tề ặ
Nghi p v chi ti n m t c a các ngân hàng th ng m i phát sinh khi:ệ ụ ề ặ ủ ươ ạ
-Chi tr ti n g i và ti n lãi cho khách hàng b ng ti n m tả ề ử ề ằ ề ặ
-Cho khách hàng vay b ng ti n m tằ ề ặ
-Đi u chuy n ti n m t cho các ngân hàng khác cùng h th ngề ể ề ặ ệ ố
-N p ti n vào Ngân hàng nhà n cộ ề ướ
-Chi trong n i b ngân hàng nh chi l ng cán b , chi khác b ng ti n m tộ ộ ư ươ ộ ằ ề ặ
...
K toán chi ti n m t ph i đ m b o nguyên t c: ghi s tr c, chi sauế ề ặ ả ả ả ắ ổ ướ

TK ti n g i c a KH(42) TK ti n m t (1011) TK cho vay KHề ử ủ ề ặ
xxx xxx xxx
TK thoanh toán v nố
1.3.Đi u chuy n ti n m t:ề ể ề ặ
Đi u chuy n v n ti n m t có th di n ra gi a các chi nhánh ngân hàng th ng m i v iề ể ố ề ặ ể ễ ữ ươ ạ ớ
H i s chính, ho c các chi nhánh v i nhau thu c nghi p v đi u hòa v n nên ch đi u chuy nộ ở ặ ớ ộ ệ ụ ề ố ỉ ề ể
ti n m t trong ph m vi m t h th ng ngân hàngề ặ ạ ộ ệ ố
2.X lý các nghi p v phát sinh:ử ệ ụ
2.1.Thu, chi ti n m tề ặ
(1) (3)
(5)
(4)
(2)
TK ti n m t t iề ặ ạ
ĐVHTBS(1012)
(6)
(7)
Chú thích:
(1): N p ti n m t vào tài kho n ti n g iộ ề ặ ả ề ử
(2): Chi tr ti n g i cho KH b ng ti n m tả ề ử ằ ề ặ
(3): Cho KH vay b ng ti n m tằ ề ặ
(4): KH tr n ngân hàngả ợ b ng ti n m tằ ề ặ
(5): KH n p ti n m t đ chuy n đi ngân hàng khác.ộ ề ặ ể ể
(6): Xu t ti n m t cho đ n v h ch toán báo sấ ề ặ ơ ị ạ ổ
(7): Nh n ti n m t t đ n v h ch toán báo s n pậ ề ặ ừ ơ ị ạ ổ ộ
2.2.Đi u chuy n ti n m t:ề ể ề ặ
Có hai cách giao nh n ti n m t, theo đó có hai cách h ch toánậ ề ặ ạ :
Cách1: Ngân hàng nh n v n ti n m t c ng i và ph ng ti n đ n nh n tr c ti p tậ ố ề ặ ử ườ ươ ệ ế ậ ự ế ừ
ngân hàng đi u ti n m t đi. Tr ng h p này không ph i h ch toán qua tài kho n 1019ề ề ặ ườ ợ ả ạ ả

NH đi u chuy n v n ti n m t đi NH nh n v n ti n m tề ể ố ề ặ ậ ố ề ặ
(1’) (3’) (2’)
Cách2: Ngân hàng đi u ti n m t đi c ng i và ph ng ti n mang ti n m t đ n giao t iề ề ặ ử ườ ươ ệ ề ặ ế ạ
ngân hàng nh n v n ti n m t. Tr ng h p này ngân hàng đi u ti n m t đi ph i h ch toán quaậ ố ề ặ ườ ợ ề ề ặ ả ạ
TK 1019 "Ti n m t đang v n chuy n"ề ặ ậ ể
Cách 1:
TK 1011 TK thanh toán v n gi a các NH TK t.toán v n gi a các NH TK 1011ố ữ ố ữ
(1) (2)
Cách 2:
TK 1011 TK 1019 TK tt v n gi a các NH TK tt v n gi a các NH TK 1011ố ữ ố ữ
M r ng:ở ộ Ti n m t b ng ngo i t đ c h ch toán nh đ i v i ti n m t b ng đ ngề ặ ằ ạ ệ ượ ạ ư ố ớ ề ặ ằ ồ
VND. Tuy nhiên ph i đ m b o các nguyên t c h ch toán các tài kho n ngo i t nh sau:ả ả ả ắ ạ ả ạ ệ ư
Th c hi n h ch toán đ i ng gi a các tài kho n ngo i t và t ng lo i ngo i t .ự ệ ạ ố ứ ữ ả ạ ệ ừ ạ ạ ệ
Đ i v i các nghi p v mua, bán ngo i t , h ch toán đ ng th i các bút toán đ i ng b ngố ớ ệ ụ ạ ệ ạ ồ ờ ố ứ ằ
ngo i t và bút toán đ i ng b ng đ ng Vi t Nam.ạ ệ ố ứ ằ ồ ệ
Đ i v i các kho n thu, tr lãi b ng ngo i t đ c th c hi n thông qua nghi p v mua bánố ớ ả ả ằ ạ ệ ượ ự ệ ệ ụ
ngo i t đ chuy n đ i ra đ ng Vi t Nam theo t giá th i đi m phát sinh đ h ch toán vàoạ ệ ể ể ổ ồ ệ ỷ ờ ể ể ạ
thu nh p và chi phí.ậ
Gía tr ngo i t quy ra đ ng Vi t Nam đ h ch toán các nghi p v mua, bán ngo i t trênị ạ ệ ồ ệ ể ạ ệ ụ ạ ệ
các tài kho n có g c ngo i t tính theo giá mua, bán th c t t i th i đi m phát sinh nghi pả ố ạ ệ ự ế ạ ờ ể ệ
v . Đ i v i các nghi p v ngo i t khác, h ch toán th ng nh t theo t giá h i đoái do Ngânụ ố ớ ệ ụ ạ ệ ạ ố ấ ỷ ố
hàng Nhà n c Vi t nam công b t i th i đi m phát sinh nghi p v .ướ ệ ố ạ ờ ể ệ ụ
Trên s k toán chi ti t các tài kho n ngo i t , ghi c ngo i t và đ ng Vi t Nam.ổ ế ế ả ạ ệ ả ạ ệ ồ ệ
Ph n k toán t ng h p các tài kho n ngo i t ch ph n ánh b ng đ ng Vi t Nam.ầ ế ổ ợ ả ạ ệ ỉ ả ằ ồ ệ
Cu i tháng, ti n hành quy đ i (đ l p báo cáo) s d t t c các tài kho n thu c kho nố ế ổ ể ậ ố ư ấ ả ả ộ ả
m c ti n t theo t giá h i đoái gi a đ ng Vi t Nam v i đ ng Đô la M do Ngân hàng Nhàụ ề ệ ỷ ố ữ ồ ệ ớ ồ ỹ
n c công b vào cu i tháng, tr các kho n m c phi ti n t (TSCĐ, v t li u, góp v n đ u t ,ướ ố ố ừ ả ụ ề ệ ậ ệ ố ầ ư
mua c ph n b ng ngo i t ...) v n theo t giá h i đoái t i ngày giao d ch (các tài kho n nàyổ ầ ằ ạ ệ ẫ ỷ ố ạ ị ả
không đ c đánh giá l i). S chênh l ch tăng, gi m s d cu i tháng (quy ra đ ng Vi t Nam)ượ ạ ố ệ ả ố ư ố ồ ệ
c a các tài kho n có g c ngo i t đ c h ch toán b sung vào doanh s trong tháng c a cácủ ả ố ạ ệ ượ ạ ổ ố ủ
tài kho n ngo i t và chuy n vào tài kho n 631 Chênh l ch t giá h i đoái.ả ạ ệ ể ả ệ ỷ ố

2.3.X lý th a, thi u ti n m t cu i ngày:ử ừ ế ề ặ ố
Theo quy đ nh, hàng ngày k t thúc gi giao d ch v i khách hàng, b ph n qu ti n hànhị ế ờ ị ớ ộ ậ ỹ ế
khóa s qu , b ph n k toán khóa s nh t kí qu , c ng s phát sinh và rút s d trên s kổ ỹ ộ ậ ế ổ ậ ỹ ộ ố ố ư ổ ế
toán chi ti t ti n m t r i đ i chi u s li u ti n m t v i nhau đ m b o:ế ề ặ ồ ố ế ố ệ ề ặ ớ ả ả
-T ng thu ti n m t, t ng chi ti n m t, t n qu ti n m t trên S qu c a b ph n quổ ề ặ ổ ề ặ ồ ỹ ề ặ ổ ỹ ủ ộ ậ ỹ
ph i b ng t ng s phát sinh bên N , t ng s phát sinh bên Có và s d N trên s nh t kýả ằ ổ ố ợ ổ ố ố ư ợ ổ ậ
qu c a b ph n k toán.ỹ ủ ộ ậ ế
-T n qu ti n m t trên s sách ph i b ng t n qu ti n m t th c t trong kho, két.ồ ỹ ề ặ ổ ả ằ ồ ỹ ề ặ ự ế
Trong quá trình th c hi n nghi p v ti n m t, có nhi u lý do khác nhau d n đ n th a,ự ệ ệ ụ ề ặ ề ẫ ế ừ
thi u ti n m t. Th a hay thi u ti n m t đ u ph i đ c x lý theo đúng ch đ :ế ề ặ ừ ế ề ặ ề ả ượ ử ế ộ
TK 7900 "Thu nh p khác"ậ
TK 4610 "Th a qu , tài s n th a ch x lýừ ỹ ả ừ ờ ử
TK 3614 "Tham ô, thi u, m t ti n ch x lý"ế ấ ề ờ ử
* S đ h ch toán ti n th a, thi u khi đ i chi u cu i ngàyơ ồ ạ ề ừ ế ố ế ố
TK 7900 TK 4610 TK 1011 TK 3614 TK ti n l ng NVề ươ
(2) (1) (4) (6)
TK ti n g i KH ề ử
(5)
(3)
Chú thích
(1) Phát hi n ti n th a ch x lýệ ề ừ ờ ử
(2) Ti n th a không rõ nguyên nhân→ Quy t đ nh nh p quề ừ ế ị ậ ỹ
(3) Ti n th a do khách hàng n p th a→ Tr l i khách hàngề ừ ộ ừ ả ạ
(4) Phát hi n ti n thi u ch x lýệ ề ế ờ ử
(5) Ti n thi u đã xác đ nh nguyên nhân: Ng i ch u trách nhi m b i hoàn ti n m tề ế ị ườ ị ệ ồ ề ặ
(6) Tr l ng ng i ch u trách nhi m b i th ngừ ươ ườ ị ệ ồ ườ

