NGỘ ĐỘC CHÌ Ở TRẺ EM TẠI VIỆN NHI TRUNG ƯƠNG: MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ, LÂM SÀNG, CẬN LÂM
lượt xem 7
download
Các nguồn chính gây ngộ độc chì: xăng và sơn pha chì, nƣớc nhiễm chì, gia đình làm bình ắc quy, nấu chì, đồ chơi từ trung quốc.. đây nguồn gây NĐC từ thuốc nam đƣơc quan tâm nhiều hơn. Greta and Azarcon ( Mexico), Babaw-san ( Trung Quốc), Ayurvedic (Indian)….
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: NGỘ ĐỘC CHÌ Ở TRẺ EM TẠI VIỆN NHI TRUNG ƯƠNG: MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ, LÂM SÀNG, CẬN LÂM
- NGỘ ĐỘC CHÌ Ở TRẺ EM TẠI VIỆN NHI TRUNG ƯƠNG: MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ, LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG, NHẬN XÉT BƯỚC ĐẦU KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ Ngô Tiến Đông°, Phạm Thị Vân Anh°°, Phạm Văn Thắng°
- ĐẶT VẤN ĐỀ Ngộ độc chì (NĐC) ở trẻ em khi nồng độ chì trong máu (BLL) ≥ 10 mcg/dl Hội chứng não cấp nhƣ nôn, thay đổi hành vi, mất điều hòa, co giật, hôn mê thƣờng chỉ xuất hiện trong ngộ độc chì nặng BLL ≥ 70 mcg/dl .
- ĐẶT VẤN ĐỀ Các nguồn chính gây ngộ độc chì: xăng và sơn pha chì, nƣớc nhiễm chì, gia đình làm bình ắc quy, nấu chì, đồ chơi từ trung quốc..
- ĐẶT VẤN ĐỀ Gần đây nguồn gây NĐC từ thuốc nam đƣơc quan tâm nhiều hơn. Greta and Azarcon ( Mexico), Ba- baw-san ( Trung Quốc), Ayurvedic (Indian)…. Một loạt các bệnh nhân đƣợc chẩn đoán NĐC tại viện nhi TƢ 11/2011
- MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 1. Mô tả một số đặc điểm dịch tễ , lâm sàng, cận lâm sàng NĐC tại viện Nhi TW 2. Nhận xét bƣớc đầu kết quả điều trị.
- PHƢƠNG PHÁP Phƣơng pháp tiến hành: mô tả hồi cứu (có phỏng vấn)
- PHƢƠNG PHÁP Đối tƣợng: - Tiêu chuẩn lựa chọn + BLL ≥ 10 mcg/dl, có tiền sử tiếp xúc thuốc không rõ nguồn gốc ,“ thuốc cam”. + Tại khoa Thần Kinh và HSCC 11/2011. + Xác định BLL và mẫu thuốc tại viện hóa việt nam. Tiêu chuẩn loại trừ - :tiếp xúc với nguồn chì khác.
- KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Nhóm tuổi > 5 tuổi 13 tháng - 5 14% tuổi 20% 1 tháng - 12 tháng 66%
- KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Địa dư thành phố miền núi 20% 40% nông thôn 40%
- KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Thuốc dùng Số lượng % “Thuốc cam” 11 73 Loại thuốc khác 4 27 Thời gian dùng thuốc cam: 4,7 ± 1,3 ( ngày) Nồng độ chì trong mẫu thuốc cam: từ 10%- 33 % Giới hạn cho phép 0,00048% Greta (mexico) lead 70 - 90%Ba- baw-san ( trung quốc) . Pay –loo- ah Lead :8 % Daw tway (đông á) lead: 0,097% Ghasard ( ấn độ) lead: 1,6 %
- KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Lý do dùng thuốc Lý do dùng Số lượng % thuốc Tƣa lƣỡi 6 40 Loét miệng 4 27 Biếng ăn 5 33 Greta (mexico) đau bụng. Ba- baw-san ( trung quốc) đau quặn bụng, quấy khóc. Pay –loo- ah ( H mông) cho trẻ sốt và phát ban. Daw tway (đông á) rối loạn tiêu hóa. Ghasard ( ấn độ) biếng ăn, táo bón.
- KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Bảng : Chẩn đoán sau 24 nhập viện Chẩn đoán Số lượng % Ngộ độc chì 0 0 Động kinh 5 33,3 Co giật chƣa rõ nguyên 3 20 nhân Viêm não 2 13,3 Bệnh não chuyển hóa 1 6,6 Xuất huyết tiêu hóa 2 13,3 Nôn chƣa rõ nguyên nhân 2 13,3
- Triệu chứng lâm sàng KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Triệu chứng lâm sàng Số lượng % Đau bụng 3 20 Tiêu hóa Biếng ăn 8 53 Nôn 11 73 Xuất huyết tiêu hóa 3 20 Táo bón 1 6 Tiêu chảy 1 6 Đau đầu 1 6 Kích thích 3 20 Thần kinh Li bì 7 47 Ảo giác 2 13 Co giật 11 73 Hôn mê ( G
- KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Công thức máu Bạch cầu (G/l) Hồng Cầu ( g/dl) Tiểu cầu (T/l) 13,9 ± 6,6 (8,6 – 27,9) 9,3 ± 1,2 (6,8 – 12) 427 (247 – 566)
- KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Đông máu cơ bản PT % APTT (s) Fib (g/l) 77,95 ± 12 (45 – 100) 49,5 ± 20 (25 – 82) 2,2 ± 0,8 (1,4 -3,1)
- KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Dịch Não Tủy Bạch cầu (tế bào/ml) Protein (g/l) Glucose (mmol/l) 1,7 (0 – 7) 2,5 ± 1,2 (1,0 – 4,9) 3,6 ± 0,7 (2,9 – 5,4)
- KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Hình ảnh chụp Số lượng(11bn) % cắt lớp vi tính sọ não Phù não 5 45 Giãn não thất 2 19 Không phát hiện 4 36 bất thƣờng “Patients in some parts of the world have a high incidence of acute communicating hydrocephalus” Child Neurology 2006; 703 – 738 Mirando EH
- KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Bảng 4:chỉ số sinh hóa Chỉ số Kết quả AST (u/l) 137 (70 – 169) ALT ( u/l) 95 (61 – 212) Lactat (mmol/l) 4,4 ± 1,8 (2 – 5,7) NH3( μg/dl ) 143 (25 – 188) URE (mmol/l) 3,8 (0,8 – 9,2) CREATININ (μ mol/l) 40 ± 9 (22-56) BLL ( mcg/dl ) 162 ± 62 (41,6 – 237,7)
- KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Biểu đồ1: Nồng độ chì trong máu.
- KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Các biện pháp điều trị N (15) Dừng sự dụng thuốc chứa chì 15 Chống co giật 11 Điều trị tăng áp lực nội sọ 5 manitol Bổ sung canxi, sắt, kẽm 5 “Mannitol is avoided because it may leak from the compromised vessels into the cerebellar interstitial spaces and cause a rebound of the intracranial pressure” Gary.R..Strange. Lead poisoning : Pediatrics Emergency medicine( 2007)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Sức khỏe trẻ em - Phòng bệnh và đảm bảo an toàn cho trẻ: Phần 2
51 p | 119 | 17
-
CHẨN ĐOÁN & XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤP Ở TRẺ EM
19 p | 148 | 12
-
Trẻ ngộ độc chì nặng vì dùng “thuốc cam” chữa loét miệng
5 p | 117 | 10
-
Ngộ độc chì ở trẻ
6 p | 87 | 6
-
Ngộ độc thuốc nhỏ mũi ở trẻ
1 p | 86 | 5
-
Ngộ độc chì từ thuốc cam ở trẻ biểu hiện thế nào?
7 p | 85 | 5
-
Ngộ độc chì, mối nguy rình rập với trẻ
5 p | 68 | 4
-
Saturnisme quelles strategies de pepistage - part 10
28 p | 54 | 4
-
Cấp cứu Nhi khoa: Phần 2
350 p | 17 | 3
-
Cảnh báo tình trạng ngộ độc thuốc ở trẻ
4 p | 112 | 3
-
Bé dễ bị ngộ độc do uống quá nhiều nước
4 p | 59 | 3
-
Đặc điểm dịch tễ và các tác nhân gây ngộ độc cấp ở trẻ em tại Trung tâm Chống độc Bệnh viện Bạch Mai
5 p | 48 | 2
-
Nhận xét kết quả điều trị ngộ độc chì cấp ở trẻ em do dùng “thuốc cam”
5 p | 34 | 2
-
Đặc điểm trẻ ngộ độc cấp nhập khoa cấp cứu Bệnh viện Nhi Đồng 2 từ 01/06/2013-01/06/2023
6 p | 3 | 2
-
Nghiên cứu một số đặc điểm dịch tễ, lâm sàng, cận lâm sàng của ngộ độc chì do sử dụng thuốc “Cam” có hội chứng não cấp ở trẻ em
7 p | 5 | 2
-
Đánh giá kết quả điều trị ngộ độc chì có hội chứng não cấp do dùng thuốc “Cam” ở trẻ em
7 p | 3 | 2
-
Các yếu tố liên quan đến ngộ độc cấp nặng ở trẻ em nhập viện Bệnh viện Nhi Đồng 1
5 p | 3 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn