intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng - Chương 05 Document Type Definition

Chia sẻ: Trần Đức Anh | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:41

77
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Trình bày được công dụng chính của DTD. Khai báo DTD sử dụng tham chiếu nội và tham chiếu ngoại. Khai báo được cấu trúc nội dung của từng phần tử (element) trong tài liệu XML. Kiểm tra được tính hợp lệ của tài liệu XML (về mặt cấu trúc, nội dung các phần tử)

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng - Chương 05 Document Type Definition

  1. NGÔN NGỮ ĐÁNH DẤU MỞ RỘNG CHƯƠNG 05 Document Type Definition 12/27/13 Document Type Definition 1
  2. NGÔN NGỮ ĐÁNH DẤU MỞ RỘNG BÀI 1 KHAI BÁO PHẦN TỬ 12/27/13 Document Type Definition 2
  3. Nội dung Mục tiêu của bài học Giới thiệu, định nghĩa Khai báo DTD Sử dụng DTD tham chiếu ngoại Kết hợp cả hai loại DTD DTD và tính hợp lệ (validity) của tài liệu 12/27/13 Document Type Definition 3
  4. Mục tiêu  Trình bày được công dụng chính của DTD  Khai báo DTD sử dụng tham chiếu nội và tham chiếu ngoại.  Khai báo được cấu trúc nội dung của từng phần tử (element) trong tài liệu XML  Kiểm tra được tính hợp lệ của tài liệu XML (về mặt cấu trúc, nội dung các phần tử) 12/27/13 Document Type Definition 4
  5. Nội dung Định Nghĩa 12/27/13 Document Type Definition 5
  6. Ví dụ mở đầu Nguyen Tuan Tuan Nguyen Male 20 20 Male 12/27/13 Document Type Definition 6
  7. Định nghĩa  DTD (Document Type Definition) được dùng để định nghĩa cấu trúc của một tài liệu XML thông qua việc định nghĩa và khai báo các thành phần, thuộc tính, thực thể.  Ngoài ra DTD còn được dùng để kiểm tra tính hợp lệ (validity) của tài liệu XML bởi các trình phân tích XML. 12/27/13 Document Type Definition 7
  8. Công dụng  Giúp tác giả (người tạo ra tài liệu XML) quy định rõ cấu trúc cũng như những ràng buộc bên trong tài liệu XML của mình.  Giúp người dùng (những người khai thác tài liệu XML) nắm được cấu trúc của tài liệu, từ đó có thể xử lý, rút trích, định dạng tài liệu cho phù hợp. 12/27/13 Document Type Definition 8
  9. Nội dung Tạo khai báo 12/27/13 Document Type Definition 9
  10. Vị trí khai báo  Phần khai báo DTD được đặt sau các chỉ thị xử lý (Processing Instructions) và trước nút gốc của tài liệu.  Khai báo này có thể là khai báo DTD tham chiếu nội hoặc DTD tham chiếu ngoại, hoặc kết hợp cả hai. 12/27/13 Document Type Definition 10
  11. Cú pháp khai báo  Một khai báo bắt đầu với      12/27/13 Document Type Definition 11
  12. Cú pháp khai báo (2.) Trong đó:  rootname: Tên phần tử gốc  URI: Định danh của DTD bên ngoài tài liệu XML hiện thời trên không gian mạng internet.  identifier: quy định định danh của tài liệu trên internet (sẽ trình bày sau). 12/27/13 Document Type Definition 12
  13. Phân loại DTD  Định nghĩa kiểu dữ liệu có 2 dạng, đó là DTD tham chiếu nội và DTD tham chiếu ngoại.  DTD tham chiếu nội là DTD được định nghĩa ngay trong tài liệu XML  DTD tham chiếu ngoại là DTD được định nghĩa bên ngoài tài liệu XML 12/27/13 Document Type Definition 13
  14. Khai báo phần tử (1)  name: là tên của phần tử mà ta muốn định nghĩa  content_model: là kiểu của phần tử này, có thể là EMPTY, ANY, #PCDATA, các phần tử con hay trộn lẫn nhiều thành phần 12/27/13 Document Type Definition 14
  15. Khai báo phần tử (2)  Ví dụ Hello XML! 12/27/13 Document Type Definition 15
  16. Content model (1)  ANY: nghĩa là nó có thể chứa bất kỳ nội dung nào do bạn định nghĩa, kể cả các phần tử khác.  #PCDATA: là dữ liệu văn bản thô, không thuộc phần định dạng. chỉ đơn thuần biểu diễn dữ liệu thô, dữ liệu thô chỉ cho biết tính chất văn bản text của nó. 12/27/13 Document Type Definition 16
  17. Content model (2)  EMPTY: Các phần tử không có nội dung gì được gọi là rỗng. 12/27/13 Document Type Definition 17
  18. Content model (3.)  Ví dụ ]> 1998 Major League Baseball 12/27/13 Document Type Definition 18
  19. Định nghĩa phần tử con (1)  Định nghĩa một phần tử có chứa một phần tử con Ví dụ:  Định nghĩa một phần tử có chứa nhiều hơn một phần tử con Dùng dấu phẩy •Ví dụ: Dùng kí tự đại diện 12/27/13 Document Type Definition 19
  20. Định nghĩa phần tử con (2)  Sử dụng các các kí tự đại diện để làm việc và khai báo. Kí hiệu Mô tả a* Không có hoặc có nhiều phần tử con giống nhau a+ Có một hoặc nhiều phần tử con giống nhau a? Một phần tử a hoặc không có phần tử nào a,b Phần tử a tiếp đến là b a|b Phần tử a hoặc phần tử b nhưng không được cả hai  Ví dụ: Phần tử ROOT không có hoặc có nhiều phần tử LIMB_A 12/27/13 Document Type Definition 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2