Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng - Chương 05 Khai báo thuộc tính
lượt xem 4
download
Khai báo được thuộc tính cho các thẻ. Đặt giá trị mặc định cho từng thuộc tính. Trình bày được ý nghĩa và sử dụng các kiểu dữ liệu khác nhau cho từng thuộc tính. Trình bày được ý nghĩa của 2 thuộc tính
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng - Chương 05 Khai báo thuộc tính
- NGÔN NGỮ ĐÁNH DẤU MỞ RỘNG CHƯƠNG 05 Document Type Definition Document Type Definition 1
- NGÔN NGỮ ĐÁNH DẤU MỞ RỘNG BÀI 2 KHAI BÁO THUỘC TÍNH Document Type Definition 2
- Nội dung Mục tiêu của bài học Giới thiệu về thuộc tính Khai báo thuộc tính Chỉ định giá trị mặc định cho thuộc tính Các kiểu dữ liệu của thuộc tính Thuộc tính được định nghĩa trước Document Type Definition 3
- Mục tiêu Khai báo được thuộc tính cho các thẻ Đặt giá trị mặc định cho từng thuộc tính Trình bày được ý nghĩa và sử dụng các kiểu dữ liệu khác nhau cho từng thuộc tính. Trình bày được ý nghĩa của 2 thuộc tính xml:space và xml:lang Document Type Definition 4
- Nội dung 1 TỔNG QUAN VỀ THUỘC TÍNH 2 KHAI BÁO THUỘC TÍNH TRONG DTD 3 CHỈ ĐỊNH GIÁ TRỊ MẶC ĐỊNH CHO THUỘC TÍNH 4 CÁC KIỂU CỦA THUỘC TÍNH TRONG DTD 5 CÁC THUỘC TÍNH ĐƯỢC ĐỊNH NGHĨA TRƯỚC Document Type Definition 5
- Tổng quan về thuộc tính (1) - Một số phần tử (element) của XML có thuộc tính (Attribute). - Ví dụ: Hello XML! - Thuộc tính chứa các thông tin dành cho các ứng dụng. - Thuôc tính chứa thông tin về nội dung của phần tử - Thuộc tính bao gồm tên của thuộc tính, giá trị của thuộc tính, chúng ngăn cách với nhau bằng dấu “=” Document Type Definition 6
- Tổng quan về thuộc tính (2.) - Tên của thuộc tính: + Phân biệt chữ hoa và chữ thường + Không có hai thuộc tính cùng tên trong cùng 1 tag. - Giá trị của thuộc tính: + Là giá trị chuỗi. + Nằm trong dấu nháy “ ”. - Một phần tử có thể có nhiều thuộc tính. - Ví dụ : ... Document Type Definition 7
- Nội dung 1 TỔNG QUAN VỀ THUỘC TÍNH 2 KHAI BÁO THUỘC TÍNH TRONG DTD 3 CHỈ ĐỊNH GIÁ TRỊ MẶC ĐỊNH CHO THUỘC TÍNH 4 CÁC KIỂU CỦA THUỘC TÍNH TRONG DTD 5 CÁC THUỘC TÍNH ĐƯỢC ĐỊNH NGHĨA TRƯỚC Document Type Definition 8
- Khai báo t.tính trong DTD (1) - Sử dụng tag để khai báo thuộc tính trong DTD. - Cú pháp : Tên của phần tử sở Giá trị mặc định Tên của Attribute của Attribute Kiểu hữu thuộc tính này. của Atrribute - Ví dụ: Hola! Khai báo attribute: 9 Document Type Definition
- Khai báo t.tính trong DTD (2.) - Khai báo nhiều thuộc tính (có hai cách) : 1. Khai báo theo kiểu thông thường: element RECTANGLE có cả thuộc tính LENGTH và WIDTH. Khai báo nhiều Atribute với mỗi khai báo cho 1 Attribute 2. Khai báo theo kiểu rút gọn: element RECTANGLE có cả thuộc tính LENGTH và WIDTH. Khai báo nhiều Atribute theo kiểu rút gọn 10 Document Type Definition
- Nội dung 1 TỔNG QUAN VỀ THUỘC TÍNH 2 KHAI BÁO THUỘC TÍNH TRONG DTD 3 CHỈ ĐỊNH GIÁ TRỊ MẶC ĐỊNH CHO THUỘC TÍNH 4 CÁC KIỂU CỦA THUỘC TÍNH TRONG DTD 5 CÁC THUỘC TÍNH ĐƯỢC ĐỊNH NGHĨA TRƯỚC Document Type Definition 11
- Chỉ định giá trị mặc định (1) - Để chỉ định giá trị mặc định cho thuộc tính ta sử dụng 3 từ khoá: #REQUIRED : Bắt buộc phải nhập giá trị : Không bắt buộc phải nhập giá trị #IMPLIED : Gán giá trị mặc định cho thuộc tính # FIXED 12 Document Type Definition
- Chỉ định giá trị mặc định (2) #REQUIRED : Bắt buộc phải nhập giá trị cho thuộc tính. - Ví dụ : element SINHVIEN có 3 thuộc tính MSSV, TEN, EMAIL. Khai báo thuộc tính : 13 Document Type Definition
- Chỉ định giá trị mặc định (3) #IMPLIED : Không bắt buộc nhập giá trị cho thuộc tính. - Ví dụ: element SINHVIEN có 3 thuộc tính MSSV, TEN, EMAIL. Khai báo thuộc tính : 14 Document Type Definition
- Chỉ định giá trị mặc định (4.) #FIXED : Gán giá trị mặc định cho thuộc tính - Ví dụ: element SINHVIEN có 4 thuộc tính MSSV, TEN, EMAIL, UNIVERSITY. Khai báo thuộc tính: 15 Document Type Definition
- Nội dung 1 TỔNG QUAN VỀ THUỘC TÍNH 2 KHAI BÁO THUỘC TÍNH TRONG DTD 3 CHỈ ĐỊNH GIÁ TRỊ MẶC ĐỊNH CHO THUỘC TÍNH 4 CÁC KIỂU CỦA THUỘC TÍNH TRONG DTD 5 CÁC THUỘC TÍNH ĐƯỢC ĐỊNH NGHĨA TRƯỚC Document Type Definition 16
- Các kiểu của thuộc tính (1) Thuộc tính có tổng cộng 10 kiểu thường dùng sau: Kiểu thuộc tính CDATA Kiểu thuộc tính ENTITIES Kiểu thuộc tính Enumerated Kiểu thuộc tính ENTITY Kiểu thuộc tính NMTOKEN Kiểu thuộc tính IDREFS Kiểu thuộc tính NMTOKENS Kiểu thuộc tính IDREF Kiểu thuộc tính NOTATION Kiểu thuộc tính ID 17 Document Type Definition
- Các kiểu của thuộc tính (2) 18 Document Type Definition
- Các kiểu của thuộc tính (3) 1. Kiểu thuộc tính CDATA - Là thuộc tính thường thấy nhất. - Có thể là bất kì chuỗi kí tự nào mà không chứa dấu ( < ) hoặc dấu ( “ ) - Ví dụ: 19 Document Type Definition
- Các kiểu của thuộc tính (4) 2. Kiểu thuộc tính Enumerated - Liệt kê một danh sách các giá trị có thể gán cho thuộc tính. - Ví dụ: 20 Document Type Definition
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Cơ bản html p11
3 p | 242 | 130
-
Ngôn ngữ Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng XML
163 p | 310 | 119
-
Giáo trình NS2
48 p | 346 | 117
-
Thiết Kế Web Với Joomla part 9
6 p | 187 | 95
-
Một số vấn đề cần quan tâm
43 p | 200 | 86
-
Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng - Tổng quan về XML
48 p | 173 | 17
-
Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng - Chương 02 Ứng dụng XML
19 p | 89 | 11
-
Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng - Chương 05 Document Type Definition
41 p | 76 | 7
-
Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng - Chương 03 Tạo tài liệu XML
31 p | 89 | 7
-
Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng - Chương 04 Cascade Style Sheets
86 p | 72 | 6
-
Thiết kế các lược đồ XML ở mức khái niệm
11 p | 41 | 5
-
Các khái niệm cơ bản của DB2: Giới thiệu các hàm xuất bản SQL/XML
9 p | 103 | 5
-
Cá nhân hóa trình duyệt với Opera Alpha 11
5 p | 72 | 5
-
Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng - Chương 3 Khai báo thực thể
31 p | 87 | 3
-
Tích hợp giữa XML Forms Generator và Data Studio, Phần 1 : Bắt đầu tích hợp bằng cách tạo ra một ứng dụng
13 p | 70 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn