intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nguyễn Công PhươngĐHBK_Cơ sở lý thuyết mạch điện: Mạch ba pha

Chia sẻ: Vu Manh Hung | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:87

567
lượt xem
196
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mạch ba pha • Mạch một pha: một nguồn điện xoay chiều nối với tải bằng một cặp dây dẫn ạ p g y g • Mạch nhiều pha: nhiều nguồn xoay chiều cùng tần số nhưng khác pha ạ p g ệ y g , • Mạch ba pha: ba nguồn điện xoay chiều cùng tần số, cùng biên độ, lệch pha với nhau 120o • Trong số các mạch nhiều pha, mạch ba pha phổ biến & kinh tế nhất Mạch ba pha Mạch ba pha • Tầm quan trọng của mạch ba pha: q g p – Động cơ điện ba pha...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nguyễn Công PhươngĐHBK_Cơ sở lý thuyết mạch điện: Mạch ba pha

  1. Nguyễn Công Phương Mạch ba pha ba pha Cơ sở lý thuyết mạch điện
  2. Nội dung • Thông số mạch • Phần tử mạch • Mạch một chiều chi • Mạch xoay chiều • Mạng hai cửa hai • Mạch ba pha • Quá trình quá độ độ Mạch ba pha 2
  3. Mạch ba pha • Mạch một pha: một nguồn điện xoay chiều nối với tải bằng một cặp dây dẫn • Mạch nhiều pha: nhiều nguồn xoay chiều cùng tần số nhưng khác pha • Mạch ba pha: ba nguồn điện xoay chiều cùng tần số, cùng biên độ, lệch pha với nhau 120o • Trong số các mạch nhiều pha, mạch ba pha phổ biến & kinh tế nhất Mạch ba pha 3
  4. Mạch ba pha • Tầm quan trọng của mạch ba pha: – Động cơ điện ba pha ổn định, tương đối rẻ, kích thước nhỏ, ít bảo dưỡng, so với động cơ điện một pha – Với cùng một lượng công suất truyền tải, mạch ba pha cần ít dây nối hơn → kinh tế hơn – Có thể cung cấp 2 kiểu điện áp • Nội dung – Nguồn ba pha đối xứng – Mạch ba pha đối xứng – Mạch ba pha không đối xứng – Công suất trong mạch ba pha – Phương pháp thành phần đối xứng – Điều hoà bậc cao trong mạch ba pha Mạch ba pha 4
  5. Nguồn ba pha đối xứng (1) A uAA’ uBB’ uCC’ C’ B’ t B S C Stator A’ uAA’ = Umsinωt  ω U CC ' uBB’ = Umsin(ωt – 120o) 120o uCC’ = Umsin(ωt + 120o)  U AA ' 120o uAA’ + uBB’ + uCC’ = 0 120o  U BB ' Mạch ba pha 5
  6. Nguồn ba pha đối xứng (2) A C’ B’ B N S S C Stator A’ Mạch ba pha 6
  7. Nguồn ba pha đối xứng (3) A uCA iC C’ iA A uAN uCN C B’ B iN B’ S C’ C A’ N uBC Stator uAB uBN A’ iB B uAN, uBN, u’CN: điện áp pha uAB, uBC, u’CA: điện áp dây Mạch ba pha 7
  8. Nguồn ba pha đối xứng (4) iC uCA iC iA iA A A C uAN uCN eCN eAN C iN iN B’ C’ N A’ N uBC eBN uAB uBN iB iB B B Mạch ba pha 8
  9. Nguồn ba pha đối xứng (5) A C B’ C’ iC iCA B’ uCA uBC B S C B iA iBC iAB C’ Stator A A’ uAB iB A’ Mạch ba pha 9
  10. Nguồn ba pha đối xứng (6) C C B’ iC iC iCA uCA uBC eBC eCA B iA A B iA iBC iAB C’ A A’ eAB uAB iB iB Mạch ba pha 10
  11. Nguồn ba pha đối xứng (7) iC C iA A iC C eCN eAN eBC eCA iN N B iA A eBN eAB iB iB B Mạch ba pha 11
  12. Mạch ba pha • Nguồn ba pha đối xứng ba pha đố • Mạch ba pha đối xứng • Mạch ba pha không đối xứng ba pha kh đố • Công suất trong mạch ba pha • Phương pháp thành phần đối xứng ph ph đố • Điều hoà bậc cao trong mạch ba pha Mạch ba pha 12
  13. Mạch ba pha đối xứng • Đối xứng/cân bằng • Có nguồn đối xứng & tải đối xứng • Nguồn đối xứng: cùng tần số, cùng biên độ, lệch pha g 120o (máy phát điện ba pha) • Tải đối xứng: các tải bằng nhau • Cách mắc nguồn & tải (đối xứng): – Y&Y – Y&Δ – Δ&Δ – Δ&Y Mạch ba pha 13
  14. Y & Y đối xứng (1) iA  U AN  U 0o eAN iC eCN c ZY ZY  A U BN  U  120 o C a N n iN Z  U CN  U 120 o eBN ZY N iB B b      U AB  U AN  U NB  U AN  U BN 1 3  3U 30o  U 0 U  120  U 1   j 0 o  2 2    U BC  3U  90o U dây  3U pha  U CA  3U  210 o Mạch ba pha 14
  15. Y & Y đối xứng (2)  U AN  U 0o iA iC eCN eAN c ZY  U BN  U  120 o ZY A C a  U CN  U 120 o N n iN Z eBN ZY N iB  B  b U AB U CN  U CA  U AB  3U 30o  U AN  U BC  3U  90o  U BN  U CA  3U  210o  U BC Mạch ba pha 15
  16. Y & Y đối xứng (3) iA eAN iC eCN c ZY ZY A Đặt  N  0 C  a N n iN Z 1 1 eBN 1 1 ZY N iB  n       B b  ZY ZY ZY Z N     U AN U BN U CN    ZY ZY ZY    n  0  U Nn  0     U AN  U BN  U CN  0 Mạch ba pha 16
  17. Y & Y đối xứng (4) iA n  0 eAN iC eCN  c ZY ZY A C  a o U AN U 0   IA   N n iN Z ZY ZY eBN ZY N iB B b   U BN U AN  120 o   IB    IA  120o ZY ZY   U AN 120o  U CN  IC    I A 120o ZY ZY  I A  I B  IC  0 Mạch ba pha 17
  18. Y & Y đối xứng (5) iA eAN iC eCN c ZY Các bước phân tích mạch ZY A Y&Y đối xứng: C a N n iN Z 1. Tách riêng một pha (ví dụ eBN ZY pha A) N iB B b 2. Tính dòng điện của pha đó ( iA ) 3. Suy ra dòng điện của các iA pha khác bằng cách cộng eAN ZY & trừ các góc 120o n N Mạch ba pha 18
  19. Y & Y đối xứng (6) VD 220 0o V c ZY ZY = 3 + j4 Ω; Tính các dòng trong mạch. ZY C A a o 220 120 V 220 0o 220 0o N n Z  IA   3  j4 ZY 220  120o V ZY N b B  44  53,13o A   IB  I A  120o  44  53,130  120o 220 0o V  IA  44  173,13 A o ZY   IC  I A  120o  44  53,13o  120o n N  44 66,87o A Mạch ba pha 19
  20. Mạch ba pha đối xứng Cách mắc nguồn & tải (đối xứng): ngu • Y&Y • Y&Δ • Δ&Δ • Δ&Y Mạch ba pha 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2