intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nguyên lý kế toán Phần 9

Chia sẻ: Danh Ngoc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

246
lượt xem
74
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nợ 111 131 156 142 211 214 311 331 411 421 511 632 642 642 Tiền mặt Khoản phải thu Hàng tồn kho Chi phí (tiền) trả trước Thiết bị Khấu hao tích lũy Vay ngắn hạn Khoản phải trả Vốn góp Lãi giữ lại Doanh thu bán hàng Giá vốn hàng bán Chi phí quản lý (thuê nhà) Chi phí quản lý (khấu hao) Tổng cộng 150 10 1 771 283 250 8 50 19

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nguyên lý kế toán Phần 9

  1. Nợ Có 111 Tiền mặt 283 131 Khoản phải thu 250 156 Hàng tồn kho 8 142 Chi phí (tiền) trả trước 50 211 Thiết bị 19 214 Khấu hao tích lũy 1 311 Vay ngắn hạn 100 331 Khoản phải trả 20 411 Vốn góp 400 421 Lãi giữ lại 511 Doanh thu bán hàng 250 632 Giá vốn hàng bán 150 642 Chi phí quản lý (thuê nhà) 10 642 Chi phí quản lý (khấu hao) 1 Tổng cộng 771 771 Hình 4-6 là bảng cân đối thử của sổ cái trong hình 4-5. Cân đối thử liệt kê các tài khoản theo thứ tự: tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu; tiếp theo là các tài khoản: doanh thu, chi phí. 107
  2. Lập báo cáo tài chính từ bảng cân đối thử Bảng cân đối thử là cơ sở để lập bảng cân đối kế toán và báo cáo thu nhập như trong hình 4-7 dưới đây. Hình 4-7: Báo cáo tài chính của Công ty Baco g cân đối kế toán, ngày 31/1/2006 sả n Nguồn vốn n mặt 283 Nợ phải trả: oản phải thu 250 Vay ngắn hạn 100 g tồn kho 8 Khoản phải trả 20 n thuê trả trước 50 Cộng nợ phải trả 120 ết bị (nguyên giá) 19 Vốn chủ sở hữu: u hao tích lũy35 (1) 18 Vốn góp 400 Lãi giữ lại 89 ng tài sản 609 Cộng vốn chủ sở hữu 489 Tổng nguồn vốn 609 cáo thu nhập, tháng 1/2006 nh thu 250 : Chi phí iá vốn hàng bán 150 hi phí thuê nhà 10 35 Trong tài khoản chữ T và trong sổ cái không ghi âm, nhưng trên báo cáo, khấu hao tích lũy đặt bên phía tài sản và ghi âm, bằng cách ghi trong ngoặc đơn.. 108
  3. hấu hao 1 ổng chi phí 161 ròng 89 Kết chuyển (đóng) tài khoản Sau khi lập báo cáo tài chính kỳ này, Mục tiêu học tập 5: Kết chuyển (đóng) các tài kế toán phải chuẩn bị cho việc ghi khoản doanh thu, chi phí và tóm tắt chúng trên tài khoản chép của kỳ tiếp theo. Công việc này lãi giữ lại (lãi chưa chia). gọi là kết chuyển hay đóng tài khoản. Số dư các tài khoản tạm thời (tài khoản doanh thu và tài khoản chi phí) sẽ được “kết” lại và “chuyển” sang tài khoản thường trực (tài khoản lãi giữ lại). Hình 4-8 mô tả việc đóng các tài khoản tạm thời của Baco. Kế toán sẽ lập một bút toán để đóng tài khoản doanh thu, một bút toán để đóng tài khoản chi phí và cuối cùng là kết chuyển sang tài khoản Lãi giữ lại. Đôi khi người ta cũng mở một tài khoản nữa gọi là tài khoản “tóm tắt kết quả kinh doanh”, còn gọi là “xác định kết quả”, nhưng chỉ sử dụng ở thời điểm này mà thôi. Trên thực tế, quá trình kết chuyển ở các công ty có thể diễn ra khác nhau nhưng kết quả cuối cùng là như nhau. Các 109
  4. tài khoản doanh thu và chi phí được kết chuyển để có số dư bằng không, và lãi ròng sẽ được chuyển sang Lãi giữ lại. 110
  5. Hình 4-8: Kết chuyển (đóng) tài khoản (Dùng số liệu hình 4-7) Giá vốn hàng bán 150 (2) 150 Dư Dư 0 Chi phí thuê nhà Xác định kết quả Doanh thu 10 (2) 10 (2) 161 (1) 250 (1) 250 Dư 250 Dư (3) 89 Dư 0 Dư 0 Dư 0 Chi phí khấu hao Lãi giữ lại 1 (2) 1 0 Dư Dư (3) 89 Dư 0 Dư 89 Phân tích chi tiết quá trình kết chuyển Hình 4-8 chỉ cho biết việc vào sổ cái nhưng không thể hiện các bút toán nhật ký ghi trong nhật ký. Dưới đây là các bút toán nhật ký. 111
  6. 1. Giao dịch: Kết chuyển tài khoản Doanh thu sang tài khoản Xác định kết quả Phân tích: Vốn chủ sở hữu (doanh thu) giảm Vốn chủ sở hữu (xác định kết quả) tăng Nhật ký: Doanh thu 250 Xác định kết quả 250 2. Giao dịch: Kết chuyển các tài khoản Chi phí sang tài khoản Xác định kết quả Phân tích: Vốn chủ sở hữu (giá vốn hàng bán, chi phí thuê, chi phí khấu hao) giảm Vốn chủ sở hữu (xác định kết quả) giảm Nhật ký: Kết quả kinh 161 doanh Giá vốn hàng bán 150 Chi phí thuê 10 Chi phí khấu hao 1 3. Giao dịch: Kết chuyển tài khoản Xác định kết quả sang tài khoản Lãi giữ lại Phân tích: Vốn chủ sở hữu (xác định kết quả) giảm Vốn chủ sở hữu (lãi giữ lại) tăng Nhật ký: Xác định kết quả 89 Lãi giữ lại 89 112
  7. BÀI TẬP CHƯƠNG 4 Bài tập 1: Bạn có đồng ý với các phát biểu sau đây: 1. Uy tín về tín dụng là tài sản quan trọng có giá trị nhất? Hãy giải thích. 2. Khi cho vay, bạn ghi nợ vào tài khoản của khách hàng. Lời giải cho bài tập 1: Cần lưu ý rằng trong kế toán, nợ nghĩa là vế trái và có là vế phải. 1. Uy tín về tín dụng hàm ý khả năng vay trả, đây là một quyền có giá nhưng không được kế toán ghi nhận như các tài sản được đánh giá và ghi chép trên bảng cân đối kế toán. Khi vay vốn, tài sản của bên vay tăng lên (ghi nợ, tăng vế trái) và nợ phải trả cũng tăng lên (ghi có, tăng vế phải). 2. Đúng, tài khoản khoản phải thu sẽ ghi nợ (vế trái). Cho vay ở đây được hiểu là người bán cho người mua được trả chậm. Tài khoản tương ứng là khoản phải trả trong sổ sách của người mua cũng tăng lên, tức ghi có (vế phải). 113
  8. Bài tập 2: Bảng cân đối thử của Doanh nghiệp tư nhân Muối Hột Phù Dung ngày 31/3/2006 như sau: Đơn vị: triệu đồng Số dư Tên tài khoản Nợ Có Tiền mặt 120 Khoản phải thu 200 Hàng tồn kho 180 Vay ngắn hạn 120 Khoản phải trả 130 Vốn góp của chủ sở hữu (anh Hột) 250 Tổng cộng 500 500 Là doanh nghiệp tư nhân nên vốn chủ sở hữu chính là vốn của anh Hai Hột. Không có ruộng, anh phải thuê ruộng và thuê thiết bị để sản xuất. Trong tháng 4/2006, Phù Dung có các giao dịch sau đây: a. Đầu tư thêm vốn vào kinh doanh, 100 triệu. b. Thu nợ từ khoản phải thu 40 triệu. c. Trả nợ khoản phải trả 30 triệu. d. Bán muối hột thu tiền mặt 150 triệu. e. Giá vốn của lô muối hột đã bán 110 triệu. 114
  9. f. Mua nhiên liệu nhập kho, trả tiền mặt 30 triệu. g. Trả tiền thuê đất, thiết bị bằng tiền mặt 5 triệu. h. Trả tiền điện, nước 2 triệu. i. Trả chi phí vận chuyển bán hàng 3 triệu. j. Trả lãi vay 1 triệu. Yêu cầu: 1. Ghi nhật ký và vào sổ các giao dịch trên. 2. Mở các tài khoản chữ T. Tính số dư các tài khoản thích hợp đến 30/4/2006. 3. Lập bảng cân đối thử đến 30/4/2006. 4. Lập báo cáo thu nhập cho tháng 4, bỏ qua thuế thu nhập. 5. Kết chuyển (đóng) tài khoản. Lời giải cho bài tập 2: Lời giải cho các yêu cầu từ 1 đến 5 thể hiện trong các hình từ 4-9 đến 4-12. Các bút toán nhật ký được lập trong hình 4-9 và vào sổ cái ở hình 4-10. Số dư đầu kỳ của các tài khoản thích hợp cũng thể hiện trong hình 4-10. Hình 4-11 là bảng cân đối thử và báo cáo thu nhập. Hình 4-12 là các bút toán kết chuyển tài khoản. 115
  10. Bài tập 3: Trong báo cáo thường niên của Long Thanh Steel, một trong những nhà sản xuất lớn nhất Việt Nam trong lĩnh vực sắt thép có các số liệu sau (tỷ đồng Việt Nam): Nguyên giá máy móc, thiết 200 bị Khấu hao tích lũy 50 Giá trị còn lại 150 Yêu cầu: 1. Mở các tài khoản chữ T cho (a) Máy móc thiết bị, (b) Khấu hao tích lũy, (c) Chi phí khấu hao. 2. Giả sử trong năm tiếp theo, doanh nghiệp không bổ sung thêm máy móc thiết bị, chi phí khấu hao là 10 tỷ. Hãy ghi nhật ký và vào sổ cái. 3. Trình bày các tài khoản Máy móc thiết bị của Long Thanh trên Bảng cân đối kế toán sau khi thực hiện các yêu cầu trên. Hướng dẫn giải bài tập 3: 1. Máy móc, thiết bị Khấu hao tích lũy 200 50 116
  11. (2) 10 Chi phí khấu hao Dư 60 (2) 10 2. Chi phí khấu hao 10 Khấu hao tích lũy 10 3. Phần tài sản cố định trên bảng cân đối kế toán thể hiện: Nguyên giá tài sản cố định 200 Khấu hao tích lũy (60) Giá trị còn lại : 140 Hình 4-9 (các bảng biểu cho lời giải của bài tập 2) Doanh nghiệp tư nhân Muối Hột Phù Dung Nhật ký Số Số bút Tài khoản và diễn giải hiệu Nợ Có toán TK a Tiền mặt 111 100 Vốn góp của anh Hột 411 100 Hai Hột đầu tư thêm vốn 117
  12. b Tiền mặt 111 40 Khoản phải thu 131 40 Thu khoản phải thu c Khoản phải trả 331 30 Tiền mặt 111 30 Trả khoản phải trả d Tiền mặt 111 150 Doanh thu 511 150 Bán hàng thu tiền mặt e Giá vốn hàng bán 632 110 Hàng tồn kho 156 110 Tính giá vốn hàng bán f Hàng tồn kho 156 30 Tiền mặt 111 30 Mua hàng nhập kho trả tiền mặt g Chi phí thuê 642 5 Tiền mặt 111 5 Trả tiền thuê tháng 4 h Chi phí điện, nước 642 2 Tiền mặt 111 2 Trả tiền điện, nước i Chi phí bán hàng và quản 642 3 118
  13. lý Tiền mặt 111 3 Trả chi phí vận chuyển j Chi phí lãi vay 642 1 Tiền mặt 111 1 Trả lãi vay tháng 4 119
  14. Hình 4-10 Doanh nghiệp tư nhân Muối Hột Phù Dung Sổ cái Tiền mặt Khoản phải trả Vốn góp Dư 120 (c) 30 (c) 30 Dư 130 Dư 250 (a) 100 (f) 30 (a) 100 Dư 100 (b) 40 (g) 5 Dư 350 (d) 150 (h) 2 410 (i) 3 Vay ngắn hạn Doanh thu (j) 1 (d) 150 Dư 120 71 Dư 339 Giá vốn hàng bán Chi phí thuê Khoản phải thu (e) 110 (g) 5 Dư 200 (b) 40 Dư 160 Chi phí bán hàng Chi phí lãi vay Hàng tồn kho (i) 3 (j) 1 Dư 180 (e) 110 120
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2