
NHÀ N C VÀ PHÁP LU T T S NƯỚ Ậ Ư Ả
I.Nhà n c t s n:ướ ư ả các NN TS đ u ra đ i trên c s 1 cu c cáchề ờ ơ ở ộ
m ng ho c c i bi n xã h i do giai c p t s n lãnh đ o nh m thi tạ ặ ả ế ộ ấ ư ả ạ ằ ế
l p chính quy n c a giai c p nàyậ ề ủ ấ
1 s con đ ng: ố ườ
- cu c cách m ng t s n đ oc ti n hành d i hình th c kh i nghĩaộ ạ ư ả ự ế ướ ư ở
vũ trang đ l t đ ch đ PKể ậ ổ ế ộ
- cu c kh i nghĩa vũ trang đ ch ng l i ách th ng tr c a th c dânộ ở ể ố ạ ố ị ủ ự
n c ngòai giành đ c l p và xây d ng NN TS.ướ ộ ậ ự
- cu c c i cách t s n th hi n s th a hi p gi a giai c p TS vsộ ả ư ả ể ệ ự ỏ ệ ữ ấ
t ng l p quý t c PKầ ớ ộ
1.C s kinh t - xã h i:ơ ở ế ộ
A.C s KTơ ở : là quan h s n xu t TBCN , có đ c tr ng là ch đ sệ ả ấ ặ ư ế ộ ở
h u t nhân TBCN v t li u sx và s bóc l t giá tr th ng d .ữ ư ề ư ệ ự ộ ị ặ ư
- gi ng NNCN : nhà TB tr c ti p đ ng ra t ch c quá trình s nố ự ế ứ ổ ứ ả
xu t ấ
- khác NNCN : ng i lao đ ng t do, bình đ ng v i nhà TBườ ộ ự ằ ớ
- giá tr th ng d : s c lao đ ng c a ng i lđ làm thuê mà ko đ cị ặ ư ứ ộ ủ ườ ượ
tr côngả
- hình th c và đ i t ng s h u có s thay đ i qua các giai đo n ptrư ố ượ ở ữ ự ổ ạ
c a CNTBủ
B.C s xã h i :ơ ở ộ 2 giai c p chính là TS và CNấ
2. B n ch t nhà n c TS:ả ấ ướ
A. Tính giai c pấ
- th i kì 1: “ NNTB là UB gi i quy t công vi c chung c a gc TS” :ờ ả ế ệ ủ
NN đ i x vs các giai c p t s n hòan tòan nh nhau => NN đ u làố ử ấ ư ả ư ề
ph ng ti n , công c gi i quy t công vi c chungươ ệ ụ ả ế ệ
- th i kì 2: “……………t p đòan TB lũng đo n “ => NNTB s nờ ậ ạ ẵ
sang t c đo t, chà đ p quy n l i nhà t b n nh và v a d iướ ạ ạ ề ợ ư ả ỏ ừ ướ
danh nghĩa qu c h u hóa vì quy n l i qu c giAố ữ ề ợ ố
B. Tính xã h Iộ
= Đ c đi m chung qua các th i kì:ặ ể ờ
- Giai đo n c a CNTB t do c nh tranh: TS và VS là đ ng minhạ ủ ự ạ ồ
ch ng PKố
+ c nh tranh t do cá th ạ ự ể
+ ch a có y u t đ c quy nư ế ố ộ ề
- Giai đo n c a CNTB đ c quy n lũng đo n nhà n c hay gđ chạ ủ ộ ề ạ ướ ủ
nghĩa đ qu c: b máy b o l c đàn áp phong trào đ u tranh ế ố ộ ạ ự ấ
+ hình thành t p đòan TB l n s h u t p thậ ớ ở ữ ậ ể
+ xu t hi n s h u TB nhà n c ( T p đòan t b n kh ng ch ,ấ ệ ở ữ ướ ậ ư ả ố ế
ko ph i s h u tòan dân)ả ở ữ
- Giai đo n c a CNTB hi n đ i: ạ ủ ệ ạ
+ y u t t nhân hóa phát tri n m nhế ố ư ể ạ
+ ng i lao đ ng có s h u t li u sxườ ộ ở ữ ư ệ
1

3.B máy NNTS:ộ
a. Đ c đi m c b n trong t ch c c a ho t đ ng b máy NNTSặ ể ơ ả ổ ứ ủ ạ ộ ộ
- nhìn chung, t ch c…. đ u d a trên nguyên t c phân chia quy nổ ứ ề ự ắ ể
l c : đ đ n i b tự ổ ậ
- đa nguyên, đa đ ng : nh h ng m nh m đ n t ch c h atả ả ưở ạ ẽ ế ổ ứ ọ
đ ngộ
- nguyên t c dân chắ ủ
b. Các b ph n c u thành: ộ ậ ấ
- ngh vi n : l p pháp ( 1vi n, 2 vi n)ị ệ ậ ệ ệ
- nhà vua ho c t ng th ngặ ổ ố
- chính ph : hành pháp- th t ngủ ủ ướ
- tòa án, cq hành chính, quân đ i, c nh sátộ ả
4.Ch c năng c a NNTSứ ủ
a. c ng c và b o v ch đ t h u t s n: th c hi n b ng nhi uủ ố ả ệ ế ộ ư ữ ư ả ự ệ ằ ề
bi n phápệ
- dùng PL đ ghi nh n quy n s h u tài s n là 1 quy n thiêng liêng,ề ậ ề ở ữ ả ề
b t kh xâm ph m ấ ả ạ
- dùng các quy đ nh c a lu t DS và các hình ph t c a lu t hình đị ủ ậ ạ ủ ậ ể
b o v quy n s h u và tr ng ph t nh ng hành vi xâm ph mả ệ ề ở ữ ừ ạ ữ ạ
= NNTS tuyên b th a nh n và b o v quy n s h u c a t t cố ừ ậ ả ệ ề ở ữ ủ ấ ả
các ch s h u trong xh, ch y u là b o v quy n l i cu gc TS vìủ ở ữ ủ ế ả ệ ề ợ ả
ph n l n tài s n n m trong tay giai c p nàyầ ớ ả ằ ấ
b. ch c năng tr n áp: b o v đ a v th ng tr và thi t l p tr t t xãứ ấ ả ệ ị ị ố ị ế ậ ậ ự
h iộ
- s d ng b máy b o l c đàn áp các cu c đ u tranh,tr n áp hành viử ụ ộ ạ ự ộ ấ ấ
xâm ph m tr t t XHạ ậ ự
- s d ng pti n thông tin đ i chúng tác đ ng đs tinh th n tòan XH,ử ụ ệ ạ ộ ầ
tuyên truy n cho h t t ng TS, tê li t tinh th n ph n khángề ệ ư ưở ệ ầ ả
c. ch c năng KT- XH:ứ
*giai đo n đ u: ch y u t p trung vào các ho t đ ng nh m duy trìạ ầ ủ ế ậ ạ ộ ằ
s th ng tr c a giai c p TS mà ko quan tâm nhi u đ n gq các v nự ố ị ủ ấ ề ế ấ
đ b c bách trong xh ề ứ
* b t đ u can thi p vào cu i giai đo n th 2ắ ầ ệ ố ạ ứ
- m c đích là đ t o ra các ĐK đ m b o v t ch t kĩ thu t , pháp lýụ ể ạ ả ả ậ ấ ậ
và chính tr cho các h at đ ng sx kinh doanh ị ọ ộ
- đi u ti t n n kt theo hai h ng g n nh đ i l p : + tác đ ng sề ế ề ướ ầ ư ố ậ ộ ự
cân đ i c a n n kt t o s n đ nh v kt d n đ n s n đ nh xhố ủ ề ạ ự ổ ị ề ẫ ế ự ổ ị
+ khuy n khíchế
c nh tranh đ thúc đ y s tăng tr g kt ạ ể ẩ ự ưở
* gđ 3 : do s ptr các phong trào dân ch dân sinh, do s ptr c aự ủ ự ủ
trình đ xh, do s thay đ i c a b u ko khí chính tr ,do nh h ngộ ự ổ ủ ầ ị ả ưở
ptr CM trên TG mà nhi u NNTS đã chú ý gi i quy t các vđ xh vìề ả ế
qu c k dân sinh ố ế
2

c.ti n hành chi n tranh xâm l c khi có đi u ki n: ế ế ượ ề ệ ch c năng cứ ơ
b n gđ 1 và 2ả ở
d. phòng th và b o v đ t n củ ả ệ ấ ướ
e. xúc ti n và thành l p các lien minh trên TG ế ậ : gđ 3
5. Hình th c NNTS:ư
1. Hình th c chính th ư ể
* chính th quân chể ủ : h n chạ ế
_ quân ch nh h p: vua b h n ch quy n l p pháp, hành pháp thìủ ị ợ ị ạ ế ề ậ
r ng rãi, quy n lp do ngh vi n đ m nhi mộ ề ị ệ ả ệ
_ quân ch ngh vi n(đ i ngh ) : vua ch mang tính bi u t ng, koủ ị ệ ạ ị ỉ ể ượ
th c quy n, ngh vi n th c hi n quy n lp, chính ph th c hi nự ề ị ệ ự ệ ề ủ ự ệ
quy n hp ( chính ph b quy đ nh b i ngh vi n trên c s Đ ngề ủ ị ị ở ị ệ ơ ở ả
chi m đa s gh ngh vi n, cp có th b nv b t tín nhi m)ế ố ế ở ị ệ ể ị ấ ệ
* chính th c ng hòaể ộ
_ c ng hòa t ng th ng: nvi n lp, t ng th ng hp, t ng th ng = chínhộ ổ ố ệ ổ ố ổ ố
phủ
_ c ng hòa ngh vi n: nvien lp,cph hp,t ng th ng đ i di n qu cộ ị ệ ủ ổ ố ạ ệ ố
gia( t2 qchu dnghi)
_ c ng hòa h n h p: t ng th ng + ngh vi n, nvien lp, t ng th ngộ ỗ ợ ổ ố ị ệ ổ ố
và cph hp, cph ph i ch u trách nhi m tr c t ng th ng và nghủ ủ ả ị ệ ướ ổ ố ị
vi nệ
2.Hình th c c u trúc nhà n c:ư ấ ướ
A. nhà n c đ n nh t:ướ ơ ấ hai bi n d ngế ạ
- c quan NN đ a ph ng ph c tùng tuy t đ i c quan NN TWơ ở ị ươ ụ ệ ố ơ ở
- c quan NN đ a ph ng có quy n t tr nh t đinh: do nhân dânơ ở ị ươ ề ự ị ấ
b u ra, nhà n c TW ki m soát 1 cách gián ti pầ ướ ể ế
B.nhà n c liên bangướ : hình thành b ng nhi u con đ ng nh tằ ề ườ ư ự
nguy n lien k t, mua ho c xâm chi m lãnh th c a n c khác r iệ ế ặ ế ổ ủ ướ ồ
nh p vào thành1 bang c a mìnhậ ủ
(đi n hình nh t là LMinh Châu Âu : sau khi lminh ra đ i NNLM msể ấ ờ
hình thành theo đúng nghĩa là có b máy nhà n c riêng, còn tr cộ ướ ướ
đó ch có lien minh các NN nh m th c hi n 1 m c tiêu v KT,CTR ,ỉ ằ ự ệ ụ ề ị
quân s ….ư
3.Ch đ chính tr :ế ộ ị
- xu h ng chung: xu h ng dân ch ngày càng th hi n rõ, NN sướ ướ ủ ể ệ ử
d ng ph ng pháp dân ch đ th c thi quy n l c NNụ ươ ủ ể ự ề ự
- y u t ph n dân ch có nguy c quay tr l iế ố ả ủ ơ ở ạ
II.Pháp lu t TS:ậ
1.B n ch t và đ c đi mả ấ ặ ể
- gđ 1: đ kh ng đ nh và c ng c thành qu c a CMTS, đ a v vàể ẳ ị ủ ố ả ủ ị ị
quy n th ng tr gc TS…NNTS đã th a nh n quy n con ng i,ề ố ị ừ ậ ề ườ
quy n t do cá nhân, quy n t do dân ch trong 1 s lĩnh v c vsề ự ề ự ủ ố ự
đi u ki n nh t đ nhề ệ ấ ị
3

- gđ 2: khi mâu thu n n i b n c Ts và trên tr ng qt gay g t ,ẫ ộ ộ ướ ườ ế ắ
h at đ ng NNTS xoay quanh b o v quy n c a các t p đòan tọ ộ ả ệ ề ủ ậ ư
b n đ c quy n l n thì tính giai c p c a PLTS th hi n rõ nét vàả ộ ề ớ ấ ủ ể ệ
công khai. Nhi u quy n c a nhân dân b h n ch b i các đ o lu tề ề ủ ị ạ ế ở ạ ậ
ho c s đàn áp c aNNặ ự ủ
- gđ 3: tr c s đ u tranh m nh m c a qu n chúng lao đ ng vàướ ư ấ ạ ẽ ủ ầ ộ
nh h ng phong trào CM trên TG, tính XH c a PL có xu h ngả ưở ủ ướ
th hi n r ng rãi ( có nhi u quy đ nh th hi n ý chí và b o vể ệ ộ ề ị ể ệ ả ệ
quy n l i c a ngu i lao đ ng)ề ợ ủ ờ ộ
a. PLTS ghi nh n và b o v ch đ s h u TBCNậ ả ệ ế ộ ở ữ
b.PLTS b o v s th ng tr v chính tr và t t ng c a gc t s nả ệ ự ố ị ề ị ư ưở ủ ư ả
trong XH
c.PLTS có tính dch , nó th a nh n quy n t do và bđ ng v m tủ ừ ậ ề ự ẳ ề ặ
pháp lý cho công dân
d.PLTS ngày nay nhân đ o h n, tính xh th hi n r ng rãiạ ơ ể ệ ộ
2.Hình th c và h th ng PLTSư ệ ố
a.Hình th c : - giai đo n đ u TQP và TLP có vai trò quan tr ng,ư ở ạ ầ ọ
hi n nay TQP thu h p ph m vi nh h ng; TLP ch còn đ oc sệ ẹ ạ ả ưở ỉ ự ử
d ng 1 s n c; VBQPPL ngày càng quan tr ng và ngày nay trụ ở ố ướ ọ ở
thành hình th c chi m u th ( Civil law)ư ế ư ế
- các VBQPPL hi n nay đã t o thành h th ng th b cệ ạ ệ ố ứ ậ
giá tr pháp lý rõ rang, đ ng đ u là hi n pháp, ti p đó là các đ oị ứ ầ ế ế ạ
lu t , các quy t đ nh c a ngh vi n , các VBQP c a nguyên thậ ế ị ủ ị ệ ủ ủ
qu c gia…..đ c bi t trong các đ o lu t đã đi u ch nh t ng lo iố ặ ệ ạ ậ ề ỉ ư ạ
quan h xh riêng bi t mà ko còn b lu t t ng h pệ ệ ộ ậ ổ ợ
- trong quá trình xây d ng và ban hành PL , nguyên t cự ắ
pháp ch đ oc th a nh n . Trình đ l p pháp ngày càng cao, hòanế ự ừ ậ ộ ậ
thi n h n.ệ ơ
b.H th ng : h th ng Pl các n c có nét chung th ng nh t do cùngệ ố ệ ố ướ ố ấ
d a trên 1 truy n th ng PL hay trên 1 n n t ng t t ng, chính tr -ự ề ố ề ả ư ưở ị
pháp lý
- h th ng CommonLaw ( Anh-M )ệ ố ỹ
- h th ng CivilLaw ( Châu Âu l c đ a)ệ ố ụ ị
ban đ u có nét khác bi t song g n đây có xu h ng xích l i g nầ ệ ầ ướ ạ ầ
nhau nên ranh gi i m nh tớ ờ ạ
4

