Nghiên cứu Y học <br />
<br />
Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 18 * Phụ bản của Số 5 * 2014<br />
<br />
NHẬN XÉT BƯỚC ĐẦU TRIỂN KHAI QUY TRÌNH <br />
KHÁM BỆNH CỦA BỘ Y TẾ TẠI BỆNH VIỆN NHÂN DÂN 115 <br />
Nguyễn Thị Tuyết Trinh*, Nguyễn Thanh Hải*, Phạm Hoàng Nam*Lê Văn Hiếu*, Phan Văn Báu * <br />
<br />
TÓM TẮT <br />
Đặt vấn đề: Cải tiến qui trình khám chữa bệnh để giảm bớt thời gian chờ đợi và tránh phiền hà cho người <br />
bệnh nhằm phục vụ người bệnh tốt hơn. Bệnh viện Nhân Dân 115 triển khai qui trình khám bệnh 8 bước của Bộ <br />
Y tế, bỏ bước đóng tiền cận lâm sàng trước khi làm. <br />
Mục tiêu: Nhận xét bước đầu triển khai qui trình khám bệnh của Bộ Y tế tại khoa Khám – Bệnh viện Nhân <br />
Dân 115. <br />
Phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu mô tả cắt ngang. <br />
Kết quả và bàn luận: Giảm thời gian khám bệnh từ 3 giờ 11 phút xuống còn 2 giờ 18 phút, rút ngắn được <br />
53,2 phút. ‐ Thời gian khám bệnh đơn thuần là 52,3 phút. Thời gian khám bệnh + 1 kỹ thuật XN/CĐHA/TDCN <br />
là 1 giờ 21 phút. Thời gian khám bệnh + 2 kỹ thuật XN/CĐHA/TDCN là 1 giờ 49 phút. Thời gian khám bệnh + <br />
3 kỹ thuật XN/CĐHA/TDCN là 2 giờ 18 phút. <br />
Kết luận: Qui trình khám chữa bệnh 8 bước của Bộ Y tế khi triển khai tại Bệnh viện Nhân Dân 115 đã rút <br />
ngắn được thời gian khám bệnh, giúp người bệnh đi lại thuận tiện hơn. <br />
Từ khóa Qui trình khám chữa bệnh. <br />
<br />
ABSTRACT <br />
COMMENT ON THE FIRST OF MEDICAL EXAMINATION PROCESS OF MINISTRY <br />
OF PUBLIC HEALTH AT THE PEOPLE’S HOSPITAL 115 <br />
Nguyen Thi Tuyet Trinh, Nguyen Thanh Hai, Pham Hoang Nam, Le Van Hieu, Phan Van Bau <br />
* Y Hoc TP. Ho Chi Minh * Vol. 18 ‐ Supplement of No 5‐ 2014: 178 ‐ 183 <br />
Purpose: Comment on the first of medical examination process of Ministry of Public Health at The People’s <br />
Hospital 115. <br />
Objectives and Method: Describe Research. <br />
Result: Reduce the duration of medical examination process from 3 hours 11 mins to go down 2 hours 18 <br />
mins, shorter 53,2 mins. ‐ The duration of medical examination is 52,3 mins. ‐ The duration of medical <br />
examination + 1 paraclinical technique is 1 hours 21 mins. ‐ The duration of medical examination + 2 paraclinical <br />
technique is 1 hours 49 mins. ‐ The duration of medical examination + 3 paraclinical technique is 2 hours 18 <br />
mins. <br />
Conclusion: The medical examination process of Ministry of Public Health at The People’s Hospital 115 <br />
reduced the duration of medical examination, make the patients satisfied than before. <br />
Keywords: The medical examination process. <br />
<br />
ĐẶT VẤN ĐỀ <br />
Công tác khám chữa bệnh được thực hiện <br />
hàng ngày bởi nhân viên y tế để kiểm tra sức <br />
khỏe cho người dân. Việc không ngừng cải tiến <br />
qui trình khám chữa bệnh là mối quan tâm hàng <br />
* Bệnh viện Nhân Dân 115 <br />
Tác giả liên lạc: Ths ĐD. Nguyễn Thị Tuyết Trinh <br />
<br />
178<br />
<br />
đầu của lãnh đạo ngành y tế nói chung và lãnh <br />
đạo bệnh viện nói riêng(2). Do đó, Bộ Y tế đã đưa <br />
ra 3 vấn đề trọng tâm cần cải cách trong công tác <br />
khám chữa bệnh là cải cách qui trình khám bệnh <br />
tại khoa Khám, thay đổi cung cách phục vụ <br />
người bệnh và hỗ trợ chuyên môn cho tuyến <br />
, ĐT: 38 622 461 , Email: trinhbv115@yahoo.com.vn <br />
<br />
Chuyên Đề Điều Dưỡng Kỹ Thuật Y Học <br />
<br />
Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 18 * Phụ bản của Số 5 * 2014 <br />
dưới. Trong đó, cải cách qui trình khám bệnh tại <br />
khoa Khám Bệnh được chú trọng nhiều nhất. <br />
Theo chỉ đạo của Bộ Y tế thì các khoa Khám <br />
Bệnh phải đổi mới toàn diện từ cơ sở hạ tầng <br />
đến thái độ phục vụ và công tác chuyên môn. <br />
Khoa Khám bệnh là nơi phải tiếp nhận một số <br />
lượng lớn NB mỗi ngày nên là bộ mặt đại diện <br />
cho ngành y tế nói chung và bệnh viện nói riêng, <br />
cũng là nơi thể hiện chế độ chính sách BHYT cho <br />
người dân. Một trong những yêu cầu của Bộ Y tế <br />
là cải tiến trong từng bước của qui trình khám <br />
bệnh nhằm giảm bớt thời gian chờ đợi và tránh <br />
phiền hà cho người bệnh (NB)(3). <br />
Ngày 22/4/2013 Bộ Y tế đã ban hành Quyết <br />
định số 1313/QĐ‐BYT hướng dẫn qui trình <br />
khám bệnh có làm cận lâm sàng tại khoa Khám <br />
Bệnh cho các bệnh viện gồm 8 bước. Hiện tại, <br />
Bệnh viện Nhân Dân 115 đang thực hiện 9 bước <br />
do có thêm bước đóng tiền cận lâm sàng trước <br />
khi thực hiện kỹ thuật. Thực hiện chỉ đạo của Bộ <br />
Y tế, bệnh viện sẽ tiến hành triển khai qui trình <br />
tại Khoa Khám Bệnh 8 bước, bỏ bước đóng tiền <br />
cận lâm sàng trước khi thực hiện với đối tượng <br />
là NB bảo hiểm y tế. <br />
<br />
Mục tiêu nghiên cứu <br />
Mục tiêu tổng quát <br />
Nhận xét bước đầu triển khai qui trình khám <br />
bệnh của Bộ Y tế tại Khoa Khám ‐ Bệnh Viện <br />
Nhân Dân 115. <br />
Mục tiêu chuyên biệt <br />
‐ Khảo sát qui trình khám bệnh cũ (9 bước) <br />
<br />
Nghiên cứu Y học<br />
<br />
về thời gian khám chữa bệnh. <br />
‐ Khảo sát qui trình khám bệnh mới (8 bước) <br />
về thời gian khám chữa bệnh. <br />
‐ So sánh kết quả của 2 qui trình khám bệnh <br />
về thời gian khám chữa bệnh, quản lý viện phí, <br />
thuận lợi, khó khăn. <br />
<br />
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU <br />
Thiết kế nghiên cứu <br />
Nghiên cứu mô tả cắt ngang. <br />
<br />
Đối tượng nghiên cứu <br />
Dân số đích <br />
NB đến khám tại Khoa Khám Bệnh –BV <br />
Nhân Dân 115. <br />
Dân số chọn mẫu <br />
Người bệnh BHYT đúng tuyến (đồng chi trả <br />
80% và 95%) đến khám tại khoa Khám Bệnh, từ <br />
tháng 4 năm 2013 đến tháng 8 năm 2013. <br />
Tiêu chuẩn chọn <br />
‐ Người bệnh BHYT đúng tuyến đồng chi trả <br />
80% và 95% đến khám tại khoa Khám Bệnh‐BV <br />
Nhân Dân 115. <br />
Tiêu chuẩn loại trừ <br />
‐ NB nặng, NB thuộc đối tượng ưu tiên, NB <br />
BHYT trái tuyến, vượt tuyến hoặc đúng tuyến <br />
đồng chi trả 100%, NB thu phí. <br />
Cỡ mẫu <br />
Chọn mẫu toàn thể NB theo tiêu chuẩn <br />
được 3248 NB. <br />
<br />
Các bước tiến hành <br />
TT<br />
<br />
Các bước<br />
<br />
Kế hoạch cụ thể<br />
- Phân ô tiếp nhận riêng các đối tượng BHYT đúng tuyến đồng chi trả 80% và 95%.<br />
- Giữ thẻ BHYT, giấy tờ tùy thân và chuyển tập trung về bộ phận thanh toán tài vụ (mỗi đợt bàn<br />
giao 10 thẻ hoặc 15 phút bàn giao một lần, có sổ ký giao – ký nhận).<br />
1<br />
Tiếp đón NB<br />
- NB rút số tự động, chờ đến lượt nhập thông tin, phát số phòng khám và số thứ tự khám.<br />
- Phát tờ rơi “Hướng dẫn qui trình khám bệnh” gồm 8 bước cho NB.<br />
- BS khám, ghi chép tình trạng bệnh và chỉ định cận lâm sàng (nếu có).<br />
- ĐD hướng dẫn NB đến nơi thực hiện kỹ thuật CLS và trình tự làm các kỹ thuật cho phù hợp (xét<br />
Khám bệnh và chỉ định<br />
2<br />
nghiệm chẩn đoán hình ảnh thăm dò chức năng).<br />
cận lâm sàng.<br />
- Nếu NB không nhận đơn thuốc và không thực hiện CLS: ĐD hướng dẫn NB đến quầy thanh toán<br />
mẫu 01/BV và nhận lại thẻ BHYT.<br />
- Tăng thêm 1 bàn lấy máu xét nghiệm.<br />
3 Thực hiện xét nghiệm.<br />
- Trả kết quả xét nghiệm ngay cho NB khi có kết quả.<br />
- NB chờ nhận kết quả, quay về phòng khám hoặc thực hiện tiếp các kỹ thuật khác.<br />
<br />
Chuyên Đề Điều Dưỡng Kỹ Thuật Y Học<br />
<br />
179<br />
<br />
Nghiên cứu Y học <br />
TT<br />
4<br />
<br />
5<br />
6<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 18 * Phụ bản của Số 5 * 2014<br />
<br />
Các bước<br />
<br />
Kế hoạch cụ thể<br />
- Sửa 1 máy XQ để chụp được 2 ca cùng một thời điểm.<br />
- Có BS túc trực trong giờ làm việc đọc kết quả theo qui định.<br />
Thực hiện chẩn đoán<br />
hình ảnh.<br />
- Đọc kết quả bằng phần mềm Medisoft.<br />
- NB chờ nhận kết quả và quay lại phòng khám nộp kết quả.<br />
- Thực hiện kỹ thuật.<br />
Thực hiện thăm dò<br />
chức năng.<br />
- NB chờ nhận kết quả và quay lại phòng khám nộp kết quả.<br />
- NB nộp kết quả XN,CĐHA, TDCN.<br />
BS xem kết quả, chẩn<br />
- BS xem kết quả CLS, chẩn đoán và kê đơn.<br />
đoán và kê đơn.<br />
- ĐD hướng dẫn NB đến nơi thanh toán và lãnh thuốc.<br />
- Nộp toa thuốc.<br />
- Dược duyệt toa thuốc và chuyển cho tài vụ.<br />
Thanh toán viện phí.<br />
- NB chờ tới lượt thanh toán, nộp tiền.<br />
- Nhân viên P.TCKT nhận và chuyển thẻ BHYT theo mẫu 01/BV đến bộ phận phát thuốc (quản lý<br />
theo mã thẻ BHYT và tăng cường nhân viên nếu lượng bệnh đông để tránh ùn tắc).<br />
- Khoa Dược kiểm tra đơn thuốc, phát thuốc, tư vấn cho NB các trường hợp đặc biệt.<br />
Lãnh thuốc.<br />
- NB chờ tới lượt nhận thuốc, ký nhận mẫu 01/BV và nhận lại thẻ BHYT, giấy tờ tùy thân.<br />
<br />
Xử lý số liệu thống kê(1) <br />
Số liệu được quản lý và phân tích bằng phần <br />
mềm Stata 10.0. <br />
<br />
Đặc điểm <br />
Bảng 1. Phân bố NB theo nghề nghiệp, trình độ, nơi <br />
cư trú và đối tượng <br />
TT<br />
1 Nghề<br />
nghiệp<br />
<br />
KẾT QUẢ <br />
Đặc điểm dân số nghiên cứu <br />
Tuổi <br />
Nhóm nghiên cứu có độ tuổi trung bình là <br />
62,9 12,5, tuổi thấp nhất là 24 tuổi và tuổi cao <br />
nhất là 84 tuổi. Nhóm tuổi chiếm tỷ lệ cao nhất là <br />
trên 60 tuổi (58%). <br />
Giới tính <br />
Trong lô nghiên cứu gồm nam và nữ, trong <br />
đó nữ chiếm tỷ lệ 59% (1906) và nam chiếm tỷ lệ <br />
41% (1341), tỷ lệ nữ/ nam là 1,4/1. <br />
<br />
Đặc điểm<br />
Tần số Tỷ lệ(%)<br />
Làm thuê, nghề tự do<br />
1362<br />
42<br />
Hưu trí/già<br />
1145<br />
35<br />
Công nhân<br />
420<br />
13<br />
Viên chức<br />
173<br />
5,3<br />
Nội trợ<br />
126<br />
3,9<br />
Nông dân<br />
22<br />
0,7<br />
2 Trình<br />
Không biết chữ<br />
8<br />
0,2<br />
độ<br />
Cấp 1<br />
13<br />
0,4<br />
Cấp 2<br />
151<br />
4,6<br />
Cấp 3<br />
228<br />
7<br />
Sơ cấp<br />
367<br />
11<br />
Trung cấp<br />
1443<br />
44<br />
Cao đẳng, Đại học<br />
1002<br />
31<br />
3 Nơi cư<br />
Thành thị<br />
2764<br />
85<br />
trú<br />
Nông thôn<br />
484<br />
15<br />
4 Đối<br />
Tái khám<br />
2606<br />
80<br />
tượng<br />
Lần đầu tiên<br />
401<br />
12<br />
khám<br />
Đăng ký khám bình thường<br />
226<br />
7<br />
Khám hẹn giờ<br />
15<br />
0,5<br />
<br />
Thời gian khám chữa bệnh <br />
Thời gian các bước trong qui trình khám chữa bệnh <br />
Bảng 2. Mối liên quan giữa thời gian các bước trong qui trình khám chữa bệnh 9 bước và qui trình khám bệnh 8 <br />
bước. <br />
TT<br />
<br />
CÁC BƯỚC<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
Đăng ký khám + thanh toán<br />
Khám bệnh<br />
<br />
180<br />
<br />
THỜI GIAN (phút)<br />
QT khám bệnh<br />
QT khám bệnh<br />
THAY ĐỔI<br />
9 bước (N= 1157)<br />
8 bước (N= 2091)<br />
TB<br />
Độ lệch chuẩn<br />
TB<br />
Độ lệch chuẩn<br />
38,6<br />
22,3<br />
14,5<br />
6,8<br />
- 24,1<br />
13,4<br />
11,7<br />
14,3<br />
14<br />
+ 0,9<br />
<br />
P<br />
0,00<br />
0,00<br />
<br />
Chuyên Đề Điều Dưỡng Kỹ Thuật Y Học <br />
<br />
Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 18 * Phụ bản của Số 5 * 2014 <br />
<br />
TT<br />
<br />
CÁC BƯỚC<br />
<br />
3<br />
Xét nghiệm<br />
4<br />
Chẩn đoán hình ảnh<br />
5<br />
Thăm dò chức năng<br />
6<br />
Nộp kết quả và nhận đơn thuốc<br />
7<br />
Lãnh thuốc<br />
Tổng thời gian khám chữa bệnh.<br />
<br />
Nghiên cứu Y học<br />
<br />
THỜI GIAN (phút)<br />
QT khám bệnh<br />
QT khám bệnh<br />
THAY ĐỔI<br />
9 bước (N= 1157)<br />
8 bước (N= 2091)<br />
TB<br />
Độ lệch chuẩn<br />
TB<br />
Độ lệch chuẩn<br />
78,6<br />
73<br />
40,2<br />
23,7<br />
- 38,4<br />
22<br />
26,2<br />
28,2<br />
19,4<br />
+ 6,2<br />
18<br />
11,9<br />
18<br />
12,7<br />
0<br />
7,3<br />
6,7<br />
6,5<br />
4,7<br />
- 0,8<br />
14<br />
9,1<br />
17<br />
8,3<br />
+3<br />
20,8<br />
11,7<br />
- 53,2 phút<br />
191,9<br />
138,7<br />
(3g11 phút)<br />
(2g18 phút)<br />
<br />
Tổng thời gian khám chữa bệnh trong qui <br />
trình khám bệnh 8 bước là 2 giờ 18 phút rút ngắn <br />
53, 2 phút so với qui trình 9 bước (3 giờ 11 phút). <br />
<br />
P<br />
0,00<br />
0,014<br />
0,62<br />
0,018<br />
0,012<br />
0,015<br />
<br />
Sự khác biệt về tỷ lệ thời gian khám chữa bệnh <br />
rất có ý nghĩa thống kê với p= 0,015 (bảng 2). <br />
<br />
Kết quả thời gian thực hiện trọn qui trình khám chữa bệnh <br />
Bảng 3. Kết quả thời gian thực hiện trọn qui trình khám chữa bệnh. <br />
TT<br />
<br />
Các bước<br />
<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
<br />
Khám đơn thuần<br />
Khám + 1 kỹ thuật XN/CĐHA/TDCN<br />
Khám + 2 kỹ thuật XN/CĐHA/TDCN<br />
Khám + 3 kỹ thuật XN/CĐHA/TDCN<br />
<br />
THỜI GIAN TRUNG BÌNH (phút)<br />
QT khám bệnh 9 bước QT khám bệnh 8 bước<br />
(N= 1157)<br />
(N= 2091)<br />
1g13 phút<br />
52,3 phút<br />
1g 52 phút<br />
1g 21 phút<br />
2g 32 phút<br />
1g 49 phút<br />
3g 11 phút<br />
2g 18 phút<br />
<br />
Nhận xét: Thời gian khám bệnh đơn thuần <br />
giảm 21 phút so với qui trình cũ. Khám bệnh có <br />
kèm thêm 1 kỹ thuật XN/CĐHA/TDCN giảm 31 <br />
phút so với qui trình cũ. Khám bệnh có kèm <br />
thêm 2 kỹ thuật XN/CĐHA/TDCN giảm 43 phút <br />
so với qui trình cũ. Khám bệnh có kèm thêm 3 <br />
kỹ thuật XN/CĐHA/TDCN giảm 53 phút so với <br />
qui trình cũ. Sự khác biệt về thời gian khám <br />
bệnh kèm theo thực hiện cận lâm sàng của các <br />
loại rất có ý nghĩa thống kê với p