NHP MÔN LÍ THUYT XÁC SUT VÀ THNG KÊ TOÁN
102
Trong bài tp này:
Các câu a, b cng c cho hc sinh kĩ năng đọc s liu trên biu đồ ct.
Các câu c, d cng c cho hc sinh kĩ năng phân tích s liu trên biu đồ ct.
Ví d 9.2 (Xem [3], tiết 33, bài 2)
Biu đồ dưới đây nói v s thóc gia đình bác Hà đã thu hoch trong ba năm 2000, 2001, 2002:
m 2000
m 2001
m 2002
Chú ý: Mi ch 10 t thóc.
Da vào biu đồ trên hãy tr li các câu hi dưới đây:
a) Năm 2002 gia đình bác Hà thu hoch được my tn thóc?
b) Năm 2002 gia đình bác Hà thu hc đưc nhiu hơn năm 2000 bao nhiêu t thóc?
c) C ba năm gia đình bác Hà thu hoch được bao nhiêu tn thóc? Năm nào thu hoch được
nhiu thóc nht? Năm nào thu hoch được ít thóc nht?
Các câu trong bài tp này rèn cho hc sinh kĩ năng đọc và phân tích s liu trên biu đồ tranh.
Thc hành x lí s liu trên biu đồ tranh. Đồng thi tích hp gia biu đồ vi các mch kiến
thc khác: đo lường và gii toán.
Ví d 9.3 (Xem [4], bài 2, trang 9)
Kết qu điu tra v ý thích ăn hoa qu ca 120 bn hc sinh được mô t trên biu đồ hình qut
dưới đây:
Na 40%
Xo
µ
i 25%
t 15%
Cam 20
%
NHP MÔN LÍ THUYT XÁC SUT VÀ THNG KÊ TOÁN
103
Nhìn vào biu đồ, em hãy cho biết:
a) Có bao nhiêu bn thích ăn na?
b) S bn thích ăn na gp bao nhiêu ln s bn thích ăn cam?
Trong bài tp này: hc sinh được cng c kĩ năng đọc và x lí s liu trên biu đồ qut.
Thông qua đó, giúp hc sinh cng c kĩ năng tính toán v t s phn trăm.
Ví d 9.4 (xem [3], bài 3, tiết 34)
Tàu Thng Li trong ba tháng đầu năm đã đánh bt được s cá như sau:
Tháng 1: 5 tn; Tháng 2: 2 tn; Tháng 3: 6 tn.
Hãy v tiếp biu đồ dưới đây:
7
6
5
4
3
2
1
0Th¸ ng 1 Th¸ ng 2 Th¸ ng 3 (Th¸ ng)
(TÊn)
Bài toán trên bước đầu hình thành cho hc sinh kĩ năng v biu đồ mc độ đơn gin.
Ví d 9.5 (Xem [2], bài 2, trang 138)
Dưới đây là bng thng kê s cây bn Na đã trng được trong 4 năm:
Năm
Loi cây
2000 2001 2002 2003
Thông 1875 cây 2167 cây 1980 cây 2540 cây
Bch đàn 1745 cây 2040 cây 2165 cây 2515 cây
NHP MÔN LÍ THUYT XÁC SUT VÀ THNG KÊ TOÁN
104
Da vào bng trên, hãy tr li các câu hi dưới đây:
a) Năm 2002 bn Na trng được nhiu hơn năm 2000 bao nhiêu cây bch đàn?
b) Năm 2003 bn Na trng được tt c bao nhiêu cây thông và cây bch đàn?
Bài toán trên giúp hc sinh rèn kĩ năng đọc, phân tích và x lí s liu ca bng s liu thng
kê. Thông qua đó, bài toán tích hp gia mch thng kê vi gii toán có li văn và giáo dc
môi trường.
Ví d 9.6. (Xem [2], bài 4, trang 135)
Cho dãy s liu sau: 5, 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45.
Nhìn vào dãy trên hãy tr li các câu hi sau:
a) Dãy trên có tt c bao nhiêu s? S 25 là s đứng th my trong dãy?
b) S th ba trong dãy là s nào? S này ln hơn s th nht trong dãy bao nhiêu đơn v?
c) S th hai ln hơn s th my trong dãy?
Bài tp này rèn cho hc sinh kĩ năng đọc, phân tích các s liu ca dãy s liu thng kê. Bước
đầu thc hành x lí các s liu ca dãy.
Ví d 9.7 (xem [2], bài 4, trang 139)
Trong cuc thi chào mng ngày Nhà giáo Vit Nam, các bn khi Ba đã đạt được các gii
sau đây:
Văn ngh: 3 gii nht và 2 gii ba;
K chuyn: 2 gii nht, 1 gii nhì và 4 gii ba;
C vua: 1 gii nht và 2 gii nhì.
Hãy viết s thích hp vào bng thng kê các gii ca khi Ba đạt được (theo mu):
Môn
Gii Văn ngh K chuyn C vua
Nht 3
Nhì 0
Ba 2
Thông qua bài tp này, bước đầu cho hc sinh thc hành lp bng s liu thng kê.
NHP MÔN LÍ THUYT XÁC SUT VÀ THNG KÊ TOÁN
105
B. HOT ĐỘNG
HOT ĐỘNG 9.1. TÌM HIU NI DUNG DY YU T THNG KÊ TRƯỜNG TIU
HC
Sinh viên t đọc chương trình Tiu hc mi, sách giáo khoa Toán 3, 4 và thông tin cơ bn để
thc hin các nhim v sau:
NHIM V 1:
Phân tích ni dung yếu t thng kê trường Tiu hc.
NHIM V 2:
Nêu các yêu cu cơ bn khi dy dãy s liu thng kê.
NHIM V 3:
Nêu các yêu cu cơ bn khi dy bng s liu thng kê.
NHIM V 4:
Nêu các yêu cu cơ bn khi dy biu đồ.
HOT ĐỘNG 9.2. THC HÀNH GII TOÁN V YU T THNG KÊ TIU HC
Sinh viên t đọc sách giáo khoa 3, 4, 5 và thông tin cơ bn để thc hin các nhim v sau:
NHIM V 1:
Nêu các dng toán v yếu t thng kê Tiu hc.
NHIM V 2:
Xây dng các ví d minh ho v gii toán thng kê Tiu hc.
NHP MÔN LÍ THUYT XÁC SUT VÀ THNG KÊ TOÁN
106
THÔNG TIN PHN HI CHO CH ĐỀ 3
TIU CH ĐỀ 3.5
5.2. Ta có n = 59, X= 41,05; S =27,99 và S3, 04
n=
Vy khong tin cy ca a là: 33,92 < a < 48,18.
TIU CH ĐỀ 3.6.
6.2. Ta có X = 17,1; 2
z1,96;
α=n = 16.
T đó thay vào công thc ta tính được khong tin cy ca a.
TIU CH ĐỀ 3.8
Hot động 8.2
8.1. X100 = 20,35; z0,025 = 1,96
u = 1,75 < 1,96
Chp nhn gi thiết H: a = a0 hay trng lượng trung bình ca các bao hàng xut xưởng bng 20kg.
8.2.
2
zα = 1,645; u = 0,056 < 1,645.
Chp nhn gi thiết H: a = a0 hay mc chi tiêu trung bình ca mt sinh viên trong mt tháng
là 500.000 đồng.
8.3.
2
zα= 2,576; u = 1,25 < 2,576.
Chp nhn gi thiết H: a = a0 hay trng lượng trung bình ca các gói mì chính xut xưởng đạt
tiêu chun.
8.4. X30 = 49,7; t0,05 = 2,042; S30 = 0,72;
M0,05 = 2,24 > 2,042
Bác b gi thiết H: p = p0 hay mc xăng tiêu th sau khi nâng cp đường đã gim so vi định
mc.
8.5. X35 = 28,83;
2
zα= 1,645; S35 = 3,005;
M35 = 2,27 > 1,645.