intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nhiệt độ tối đa của CPU

Chia sẻ: Nhan Hoang | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:22

178
lượt xem
54
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Trong bài viết này, bạn sẽ tìm hiểu tác hại của CPU khi bị quá nhiệt, cách đo nhiệt độ của CPU và bảng thống kê khả năng chịu nhiệt của các CPU thông dụng trên thị trường.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nhiệt độ tối đa của CPU

  1. Nhiệt độ tối đa của CPU Trong bài viết này, bạn sẽ tìm hiểu tác hại của CPU khi bị quá nhiệt, cách đo nhiệt độ của CPU và bảng thống kê khả năng chịu nhiệt của các CPU thông dụng trên thị trường. 1. Giới thiệu: Giống như tất cả các linh kiện điện tử, CPU sản sinh ra nhiệt, trong quá trình hoạt động. Nhiệt độ quá cao, dĩ nhiên sẽ không tốt thậm chí có thể dẫn đến cháy CPU của bạn hoặc nó có thể làm cho hệ thống máy chập chờn không ổn định. Trong bài viết này, bạn sẽ tìm hiểu tác hại của CPU khi bị quá nhiệt, cách đo nhiệt độ của CPU và bảng thống kê khả năng chịu nhiệt của các CPU thông dụng trên thị trường. Quá trình vi xử lý đã chuyển hóa điện năng thành nhiệt năng. Và nhiệt độ này cần phải làm mát để tránh xảy ra tình trạng quá nhiệt. Vì nhiệt độ có thể làm hỏng những vi mạch bên trong CPU và dẫn đến hư CPU, điều mà chúng ta không mong muốn. Khả năng chịu đựng nhiệt độ tối đa của CPU được được các nhà sản xuất (như Intel) ghi trên lưng CPU dưới dạng mã - như thêm vào một ký tự nào đó trên lưng. Mã này chưa được chuẩn hóa giữa các nhà sản xuất nó thay đổi theo từng dòng CPU và chỉ thể hiện trên trang Web của từng nhà sản xuất mà đôi khi lúc cần thiết ta cũng khó mà tìm ra. Khả năng chịu nhiệt là nhiệt độ tối đa khi đó CPU vẫn hoạt động tốt mà không bị cháy. Nhưng ta nên giữ cho nhiệt độ thấp hơn thì tốt hơn. Dĩ nhiên ta cần một “thiết bị làm mát” (như quạt CPU, hay thiết bị làm mát bằng nước cao cấp hơn) chất lượng tốt và dùng keo giải nhiệt đúng cách sẽ làm giảm nhiệt độ xuống dưới mức quá nhiệt. Bài viết sẽ hướng dẫn cách dùng keo giải nhiệt đúng cách. 2. Tác động của nhiệt độ cao trên một CPU Khi CPU bị quá nhiệt (vượt ngưỡng cho phép của nhà sản xuất) sẽ dẫn đến các tình trang sau:
  2. • Giảm tuổi thọ CPU • Hay bị tự nhiên treo máy • Hay bị tự nhiên Reset máy • Cuối cùng là chết CPU Trường hợp bạn bị màn hình xanh (Blue Screen of Death) do CPU bị quá nhiệt là không hiếm (dĩ nhiên còn nhiều nguyên nhân khác có thể dẫn đến bị màn hình xanh). Dễ thấy là máy hoạt động tốt trong một thời gian dài cho đến một ngày nó bắt đầu trở nên “khùng khùng”. Hãy nghĩ đến “sự quá nhiệt”. Để giải quyết vấn đề quá nhiệt dĩ nhiên là phải dùng quạt CPU loại tốt, dùng keo giải nhiệt đúng cách và các biện pháp bổ sung như: • Giảm nhiệt độ trong phòng (phòng máy lạnh chẳng hạn, hay dùng quạt gió) • Tăng cường quạt làm mát cho thùng máy (Case FAN) Tôi sẽ có bài viết khác liên quan đến việc làm mát cho thùng máy một cách chi tiết hơn. 3. Cách đo nhiệt độ CPU Nhiệt độ CPU có thể được đo thông qua một cảm biến nằm trên bo mạch chủ (mainboard), hoặc bên trong CPU đó, tính năng có sẵn trên bộ xử lý mới nhất, như Core 2 Duo. Đa số các bo mạch chủ đều có chương trình đo nhiệt độ trong trình CMOS setup. Hoặc bạn có thể tìm thấy trên Internet, một vài chương trình dành cho công việc này, đại loại là đo nhiệt độ CPU hay nhiệt độ thùng máy. Nếu chưa thạo việc tìm kiếm với google.com bạn có thể tham khảo link http://www.hardwaresecrets.com/page/download_overclock để tìm vài chương trình mình thích. Các chương trình dạng này rất hữu ích. Nó hoạt động dựa trên các cảm nhiệt trên mainboard tương tự như cách mà nhà sản xuất mainboard làm trong trình CMOS setup. Một số chương trình còn có chức năng “cảnh báo quá nhiệt“, báo tốc độ của CPU FAN, đo điện áp nguồn cấp. Một trong những công cụ không thể thiếu của dân thích Overclock.
  3. Dĩ nhiên bạn có thể xem nhiệt độ của CPU bằng cách dùng chính trình tiện ích có sẳn trong CMOS setup (bấm phím Del khi máy khởi động) vào “PC Health Status”, “System Health”, “Sensors” hay chức năng tương tự đại loại dịch nghĩa là “Tình trạng sức khỏe máy tính”, “Hệ thống y tế”… bạn sẽ dễ dàng nhìn thấy nhiệt độ CPU như hình bên dưới. Cách này không tốt mấy vì khi vào chế độ CMOS gần như CPU không hoạt động gì. Theo tôi, bạn nên cài một soft chạy trong Win để đo nhiệt độ chính xác hơn khi bạn đang chơi games nặng hoặc đang xử lý đồ họa… 4. Bảo vệ máy tính của bạn để tránh quá nhiệt: XIn nhắc lại một lần nữa là trước tiên để bảo vệ máy tính tránh sự quá nhiệt, bạn cần sử dụng một quạt CPU loại tốt và dùng keo giải nhiệt đúng cách. Tôi sẽ có gắn có bài viết riêng về “Hướng dẫn dùng keo giải nhiệt đúng cách“. Một cách khác nữa là bạn bật chức năng cảnh báo quá nhiệt trong trình CMOS setup. Trong trình CMOS setup bạn sẽ thấy vài chức năng để cảnh báo quá nhiệt. Dĩ nhiện là cần bật chức năng báo động khi quá nhiệt (mà âm thanh như tiếng xe cứu hỏa khi xảy ra quá nhiệt) hoặc chọn chức năng
  4. tự động tắt máy khi quá nhiệt (xem hình ở trên). Nếu bạn đang sử dụng các tùy chọn này, hãy cẩn thận để không phải cấu hình với một giá trị quá thấp. Vì khi đó máy tính sẽ phát âm thanh báo động hoặc tự động tắt máy tính trong nhiệt độ bình thường của nó (do ta cài đặt nhiệt độ quá thấp). lqv77 tôi khuyên bạn nên để các chương trình đo nhiệt độ CPU khi bạn đang chạy một chương trình nặng (các games 3D, đồ họa, chuyền đổi video…) và thực hiện việc cài đặt báo quá nhiệt thích hợp. Thông qua tiện ích này, ta còn có thể theo dõi tốc độ quay của các quạt làm mát, đặc biệt là quạt CPU. Bạn có thể bật cảnh báo khi quạt bị ngừng quay hoặc tăng tốc độ quạt khi nhiệt độ CPU tăng. Việc làm này cũng sẽ làm giảm tiếng ồn phát ra do các quạt làm mát. Vì CPU chỉ thực sự tăng nhiệt độ khi ta đang chạy các ứng dụng nặng (như games 3D, đồ họa…). Các thiết lập trên còn tùy theo từng loại mainboard, đừng ngặc nhiên khi thấy máy của người ta có thêm 1 loại cảnh báo khác mà mình không có nhé. Để bạn khỏi cất công tìm kiếm lqv77 tôi cũng sẽ liệt kê các bảng giới hạn nhiệt độ của các CPU thông dụng trên thị trường hiện nay nhé. Bảng 1: CPU INTEL • Core Duo: 100º C • Core Solo: 100º C • Pentium M: 100º C • Core 2 Duo: Model Clock Max. Temp. (º C) E6850 3 GHz 72 E6750 2.66 GHz 72 E6700 2.66 GHz 60.1 E6700 2.66 GHz 60.1 E6600 2.40 GHz 60.1 E6600 2.40 GHz 60.1 E6550 2.33 GHz 72 E6540 2.33 GHz 72
  5. E6420 2.13 GHz 60.1 E6400 2.13 GHz 61.4 E6400 2.13 GHz 61.4 E6320 1.86 GHz 60.1 E6300 1.86 GHz 61.4 E6300 1.86 GHz 61.4 E4500 2.20 GHz 73.3 E4400 2 GHz 61.4 E4400 2 GHz 73.3 E4300 1.8 GHz 61.4 • Core 2 Quad: Model Clock Max. Temp. (º C) Q6700 2.66 GHz 71 Q6600 2.4 GHz 62.2 Q6600 2.4 GHz 62.2 • Core 2 Extreme: Model Clock Max. Temp. (º C) QX6850 3 GHz 64.5 QX6800 2.93 GHz 64.5 X6800 2.93 GHz 60.4 QX6800 2.93 GHz 64.5 X7900 2.80 GHz 100 X7900 2.80 GHz 100 QX6700 2.66 GHz 65 X7800 2.60 GHz 100 • Pentium Dual Core: Model Clock Max. Temp. (º C) E2180 2 GHz 73.2 E2160 1.8 GHz 73.2 E2160 1.8 GHz 61.4 E2140 1.6 GHz 61.4 E2140 1.6 GHz 61.4
  6. T2080 1.73 GHz 100 T2060 1.60 GHz 100 • Pentium D: Model Clock Max. Temp. (º C) 960 3.60 GHz 63.4 960 3.60 GHz 68.6 950 3.40 GHz 63.4 950 3.40 GHz 63.4 945 3.40 GHz 63.4 945 3.40 GHz 63.4 950 3.40 GHz 68.6 940 3.20 GHz 63.4 940 3.20 GHz 68.6 935 3.20 GHz 63.4 925 3 GHz 63.4 930 3 GHz 63.4 930 3 GHz 63.4 925 3 GHz 63.4 915 2.80 GHz 63.4 915 2.80 GHz 63.4 920 2.80 GHz 63.4 840 3.20 GHz 69.8 840 3.20 GHz 69.8 830 3 GHz 69.8 830 3 GHz 69.8 820 2.80 GHz 64.1 820 2.80 GHz 64.1 805 2.66 GHz 64.1 • Pentium Extreme Edition: Model Clock Max. Temp. (º C) 965 3.73 GHz 68.6 955 3.46 GHz 68.6 840 3.20 GHz 69.8
  7. • Pentium 4 Extreme Edition: Model Clock Max. Temp. (ºC) SL7Z4 3.73 GHz 72.8 SL7RT 3.46 GHz 66 SL7NF 3.46 GHz 66 SL7RR 3.40 GHz 66 SL7GD 3.40 GHz 66 SL7CH 3.40 GHz 67 Nhiệt độ tối đa của CPU - Phần 1 CPU INTEL - Bảng 2: • Pentium 4: Model Clock Max. Temp. (º C) SL8Q9 3.80 GHz 72.8 SL8PY 3.80 GHz 72.8 SL84Y 3.80 GHz 72.8 SL8J7 3.80 GHz 72.8 SL7Z3 3.80 GHz 72.8 SL7P2 3.80 GHz 72.8 SL82U 3.80 GHz 72.8 SL8QB 3.60 GHz 72.8 SL8J6 3.60 GHz 72.8 SL7Q2 3.60 GHz 72.8 SL7Z5 3.60 GHz 72.8 SL8PZ 3.60 GHz 72.8 SL84X 3.60 GHz 72.8 SL7L9 3.60 GHz 72.8 SL7KN 3.60 GHz 72.8 SL8UP 3.60 GHz 67.7 SL7NZ 3.60 GHz 72.8 SL7J9 3.60 GHz 72.8
  8. SL7AJ 3.40E GHz 73.1 SL793 3.40 GHz 68 SL88L 3.40 GHz 73.2 SL8K4 3.40 GHz 69.1 SL7B9 3.40 GHz 73.2 SL7Z7 3.40 GHz 67.7 SL8J5 3.40 GHz 67.7 SL833 3.40 GHz 67.7 SL7J8 3.40 GHz 72.8 SL7KD 3.40 GHz 73.2 SL8Q5 3.40 GHz 67.7 SL8PS 3.40 GHz 67.7 SL9C5 3.40 GHz 67.7 SL7L8 3.40 GHz 72.8 SL7PP 3.40 GHz 73.2 SL7PY 3.40 GHz 67.7 SL7PZ 3.40 GHz 67.7 SL7E6 3.40 GHz 73.2 SL7KM 3.40 GHz 72.8 SL7B8 3.20E GHz 73.2 SL7KC 3.20E GHz 69.1 SL7PN 3.20E GHz 73.2 SL79M 3.20E GHz 73.2 SL8K2 3.20E GHz 69.1 SL7E5 3.20E GHz 69.1 SL88K 3.20E GHz 69.1 SL6WE 3.20 GHz 70 SL792 3.20 GHz 70 SL6WG 3.20 GHz 70 SL7L5 3.20 GHz 69.1 SL7KL 3.20 GHz 67.7 SL7PW 3.20 GHz 67.7 SL7PX 3.20 GHz 67.7 SL7Z8 3.20 GHz 67.7 SL7LA 3.20 GHz 67.7 SL82Z 3.20 GHz 67.7 SL8J2 3.20 GHz 67.7
  9. SL8Q6 3.20 GHz 67.7 SL8PR 3.20 GHz 67.7 SL7J7 3.20 GHz 67.7 SL9C6 3.20 GHz 67.7 SL6QC 3.06 GHz 69 SL6PG 3.06 GHz 69 SL6K7 3.06 GHz 69 SL6S5 3.06 GHz 69 SL6SM 3.06 GHz 69 SL6JJ 3.06 GHz 69 SL8JA 3.06 GHz 67.7 SL8PN 3.06 GHz 67.7 SL8ZZ 3.06 GHz 67.7 SL9CA 3.06 GHz 67.7 SL87L 3.06 GHz 67.7 SL7PM 3.00E GHz 69.1 SL7E4 3.00E GHz 69.1 SL88J 3.00E GHz 69.1 SL79L 3.00E GHz 69.1 SL7KB 3.00E GHz 69.1 SL6WU 3 GHz 70 SL6WK 3 GHz 70 SL78Z 3 GHz 70 SL7BK 3 GHz 66 SL8Q7 3 GHz 67.7 SL82X 3 GHz 67.7 SL7PU 3 GHz 67.7 SL8HZ 3 GHz 67.7 SL7L4 3 GHz 69.1 SL9CB 3 GHz 67.7 SL7KK 3 GHz 67.7 SL7J6 3 GHz 67.7 SL8JZ 3 GHz 69.1 SL7Z9 3 GHz 67.7 SL8PQ 3 GHz 67.7 SL8ZY 2.93 GHz 67.7 SL7YV 2.93 GHz 67.7
  10. SL85V 2.93 GHz 67.7 SL8J9 2.93 GHz 67.7 SL9CD 2.93 GHz 67.7 SL8PM 2.93 GHz 67.7 SL7KA 2.80E GHz 69.1 SL7E3 2.80E GHz 69.1 SL79K 2.80E GHz 69.1 SL7PK 2.80E GHz 69.1 SL7PL 2.80E GHz 69.1 SL88H 2.80E GHz 69.1 SL78Y 2.80C GHz 75 SL7K9 2.80A GHz 69.1 SL7E2 2.80A GHz 69.1 SL7D8 2.80A GHz 69.1 SL6WT 2.80 GHz 75 SL6WJ 2.80 GHz 75 SL6K6 2.80 GHz 73 SL6Z5 2.80 GHz 72 SL6S4 2.80 GHz 75 SL7EY 2.80 GHz 75 SL6PF 2.80 GHz 75 SL6HL 2.80 GHz 73 SL6QB 2.80 GHz 75 SL6SL 2.80 GHz 75 SL7KH 2.80 GHz 67.7 SL7J5 2.80 GHz 67.7 SL7KJ 2.80 GHz 67.7 SL7J4 2.80 GHz 67.7 SL8JX 2.80 GHz 69.1 SL8PP 2.80 GHz 67.7 SL8AB 2.80 GHz 67.7 SL8HX 2.80 GHz 67.7 SL8U4 2.80 GHz 67.7 SL9CJ 2.80 GHz 67.7 SL8U5 2.80 GHz 67.7 SL9CG 2.80 GHz 67.7 SL7PR 2.80 GHz 67.7
  11. SL7PT 2.80 GHz 67.7 SL88G 2.80 GHz 69.1 SL82V 2.80 GHz 67.7 SL6SK 2.66 GHz 74 SL6DX 2.66 GHz 73 SL6S3 2.66 GHz 74 SL6PE 2.66 GHz 74 SL6QA 2.66 GHz 74 SL6EH 2.66 GHz 73 SL7YU 2.66 GHz 69.1 SL8B3 2.66 GHz 69.1 SL85U 2.66 GHz 67.7 SL8J8 2.66 GHz 67.7 SL9CK 2.66 GHz 67.7 SL7E9 2.66 GHz 73.1 SL8PL 2.66 GHz 67.7 SL6SB 2.60 GHz 72 SL6QR 2.60 GHz 72 SL6HB 2.60 GHz 72 SL6GU 2.60 GHz 72 SL6PP 2.60 GHz 72 SL6WH 2.60 GHz 75 SL6WS 2.60 GHz 75 SL6S2 2.53 GHz 72 SL6PD 2.53 GHz 72 SL6EG 2.53 GHz 72 SL6Q9 2.53 GHz 72 SL6SJ 2.53 GHz 72 SL6D8 2.53 GHz 71 SL6DW 2.53 GHz 72 SL682 2.53 GHz 71 SL6EV 2.53 GHz 71 SL685 2.53 GHz 71 SL6QQ 2.50 GHz 71 SL6SA 2.50 GHz 72 SL6PN 2.50 GHz 72 SL6EB 2.50 GHz 72
  12. SL6GT 2.50 GHz 72 SL79B 2.40B GHz 71 SL7E8 2.40A GHz 69.1 SL6EF 2.40 GHz 71 SL6Q8 2.40 GHz 71 SL6PM 2.40 GHz 71 SL6DV 2.40 GHz 71 SL67Z 2.40 GHz 70 SL6E9 2.40 GHz 71 SL6QP 2.40 GHz 71 SL6RZ 2.40 GHz 71 SL6D7 2.40 GHz 70 SL6PC 2.40 GHz 71 SL67R 2.40 GHz 70 SL65R 2.40 GHz 70 SL684 2.40 GHz 70 SL6S9 2.40 GHz 71 SL6SH 2.40 GHz 71 SL66T 2.40 GHz 70 SL68T 2.40 GHz 70 SL6SR 2.40 GHz 71 SL6WF 2.40 GHz 74 SL6GS 2.40 GHz 71 SL6WR 2.40 GHz 74 SL6Z3 2.40 GHz 72 SL6EU 2.40 GHz 70 SL88F 2.40 GHz 69.1 SL7FY 2.40 GHz 69.1 SL7YP 2.40 GHz 69.1 SL6ET 2.26 GHz 70 SL683 2.26 GHz 70 SL6PB 2.26 GHz 70 SL6DU 2.26 GHz 70 SL6EE 2.26 GHz 70 SL6Q7 2.26 GHz 70 SL67Y 2.26 GHz 70 SL6RY 2.26 GHz 70
  13. SL6D6 2.26 GHz 70 SL7V9 2.26 GHz 70 SL7D7 2.26 GHz 69.1 SL6E8 2.20 GHz 70 SL6GR 2.20 GHz 70 SL6PL 2.20 GHz 70 SL5YS 2.20 GHz 69 SL6QN 2.20 GHz 70 SL5ZU 2.20 GHz 69 SL6S8 2.20 GHz 70 SL66S 2.20 GHz 69 SL68S 2.20 GHz 69 SL5SZ 2 GHz 74 SL5TL 2 GHz 76 SL5UH 2 GHz 76 SL5TQ 2 GHz 74 SL68R 2 GHz 68 SL66R 2 GHz 68 SL5YR 2 GHz 68 SL6E7 2 GHz 69 SL6GQ 2 GHz 69 SL6PK 2 GHz 69 SL62Q 2 GHz 69 SL6QM 2 GHz 69 SL6S7 2 GHz 69 SL5ZT 2 GHz 68 SL6SP 2 GHz 76 SL5VK 1.90 GHz 75 SL67C 1.90 GHz 77 SL5VN 1.90 GHz 73 SL5WG 1.90 GHz 75 SL6BF 1.90 GHz 77 SL5WH 1.90 GHz 73 SL4X5 1.80 GHz 78 SL5UT 1.80 GHz 77 SL5UM 1.80 GHz 78 SL67B 1.80 GHz 77
  14. SL5VM 1.80 GHz 78 SL4WV 1.80 GHz 78 SL5UK 1.80 GHz 77 SL5VJ 1.80 GHz 77 SL5UV 1.80 GHz 77 SL6BE 1.80 GHz 77 SL68Q 1.80 GHz 67 SL66Q 1.80 GHz 67 SL6E6 1.80 GHz 77 SL6LA 1.80 GHz 77 SL63X 1.80 GHz 67 SL6PQ 1.80 GHz 77 SL62R 1.80 GHz 68 SL6QL 1.80 GHz 77 SL62P 1.80 GHz 67 SL6S6 1.80 GHz N/A SL6SN 1.80 GHz 77 SL5TK 1.70 GHz 76 SL62Z 1.70 GHz 73 SL59X 1.70 GHz 76 SL67A 1.70 GHz 75 SL5TP 1.70 GHz 70 SL5SY 1.70 GHz 76 SL5N9 1.70 GHz 76 SL6BD 1.70 GHz 75 SL5UG 1.70 GHz 76 SL57V 1.70 GHz 70 SL57W 1.70 GHz 76 SL5UJ 1.60 GHz 75 SL5UL 1.60 GHz 75 SL5US 1.60 GHz 75 SL5UW 1.60 GHz 75 SL5VH 1.60 GHz 75 SL5VL 1.60 GHz 75 SL4WU 1.60 GHz 75 SL679 1.60 GHz 75 SL4X4 1.60 GHz 75
  15. SL6BC 1.60 GHz 75 SL62S 1.60 GHz 66 SL668 1.60 GHz 66 SL5SX 1.50 GHz 73 SL5N8 1.50 GHz 73 SL4WT 1.50 GHz 73 SL4TY 1.50 GHz 72 SL5TJ 1.50 GHz 73 SL5TN 1.50 GHz 73 SL59V 1.50 GHz 73 SL4X3 1.50 GHz 73 SL4SH 1.50 GHz 72 SL5UF 1.50 GHz 73 SL62Y 1.50 GHz 71 SL6BA 1.50 GHz 73 SL59U 1.40 GHz 72 SL4X2 1.40 GHz 72 SL4SG 1.40 GHz 70 SL4SC 1.40 GHz 70 SL5N7 1.40 GHz 72 SL4WS 1.40 GHz 72 SL5TG 1.40 GHz 72 SL5UE 1.40 GHz 72 SL5FW 1.30 GHz 70 SL4SF 1.30 GHz 69 SL5GC 1.30 GHz 70 SL4QD 1.30 GHz 69 Bảng 3: CPU INTEL (tiếp theo) • Celeron 400 Series: 60.4º C • Celeron D: Max. sSpec Model Clock Temp. (º C) SL9KJ 365 3.60 GHz 64.4 SL9KK 360 3.46 GHz 64.4
  16. SL96N 356 3.33 GHz 69.2 SL8HS 355 3.33 GHz 67 SL8HF 351 3.20 GHz 67.7 SL96P 352 3.20 GHz 69.2 SL8HQ 350 3.20 GHz 67 SL9BS 351 3.20 GHz 67 SL7TZ 351 3.20 GHz 67.7 SL7NY N/A 3.20 GHz 67 SL8HP 345 3.06 GHz 67 SL7W3 345 3.06 GHz 67 SL7VV 345J 3.06 GHz 67.7 SL7TY 346 3.06 GHz 67.7 SL8HD 346 3.06 GHz 67.7 SL7TQ 345J 3.06 GHz 67.7 SL9KN 347 3.06 GHz 64.4 SL9BR 346 3.06 GHz 67.7 SL7DN 345 3.06 GHz 67.7 SL7NX 345 3.06 GHz 67.7 SL9XU 347 3.06 GHz 69.2 SL7TP 340J 2.93 GHz 67.7 SL8HB 341 2.93 GHz 67.7 SL7W2 340 2.93 GHz 67 SL7TX 341 2.93 GHz 67.7 SL7TS 340 2.93 GHz 67.7 SL7RN 340 2.93 GHz 67 SL7SV 340 2.93 GHz 67.7 SL8HN 340 2.93 GHz 67 SL7Q9 340 2.93 GHz 67 SL7C7 335 2.80 GHz 67 SL7NW 335 2.80 GHz 67 SL7VT 335J 2.80 GHz 67.7 SL7TJ 335 2.80 GHz 67 SL7TN 335J 2.80 GHz 67.7 SL7L2 335 2.80 GHz 67 SL7SU 335 2.80 GHz 67.7 SL7TW 336 2.80 GHz 67.7 SL7DM 335 2.80 GHz 67
  17. SL98W 336 2.80 GHz 67.7 SL7VZ 335 2.80 GHz 67 SL8HM 335 2.80 GHz 67 SL8H9 336 2.80 GHz 67.7 SL7TV 331 2.66 GHz 67.7 SL7NV 330 2.66 GHz 67 SL8H7 331 2.66 GHz 67.7 SL7TH 330 2.66 GHz 67 SL8HL 330 2.66 GHz 67 SL7TM 330J 2.66 GHz 67.7 SL7ST 330 2.66 GHz 67.7 SL98V 331 2.66 GHz 67.7 SL7DL 330 2.66 GHz 67 SL7VS 330J 2.66 GHz 67.7 SL7C6 330 2.66 GHz 67 SL7KZ 330 2.66 GHz 67 SL7VY 330 2.66 GHz 67 SL7SS 325 2.53 GHz 67.7 SL7C5 325 2.53 GHz 67 SL7NU 325 2.53 GHz 67 SL7ND 325 2.53 GHz 67 SL98U 326 2.53 GHz 67.7 SL7KY 325 2.53 GHz 67 SL8HK 325 2.53 GHz 67 SL7VR 325J 2.53 GHz 67.7 SL8H5 326 2.53 GHz 67.7 SL7TU 326 2.53 GHz 67.7 SL7VX 325 2.53 GHz 67.7 SL7TL 325J 2.53 GHz 67.7 SL7TG 325 2.53 GHz 67 SL7C4 320 2.40 GHz 67 SL7KX 320 2.40 GHz 67 SL7VW 320 2.40 GHz 67 SL7VQ 320 2.40 GHz 67.7 SL7JV 320 2.40 GHz 67 SL8HJ 320 2.40 GHz 67 SL7XG 315 2.26 GHz 67
  18. SL8HH 315 2.26 GHz 67 SL7WS 315 2.26 GHz 67 SL93Q 315 2.26 GHz 67 SL87K 315 2.26 GHz 67 SL7XY N/A 2.26 GHz 67 SL8AW 315 2.26 GHz 67 SL8RZ 310 2.13 GHz 67.7 SL93R 310 2.13 GHz 67 SL8S4 310 2.13 GHz 67 SL8S2 310 2.13 GHz 67 • Celeron: sSpec Clock Max. Temp. (º C) SL77V 2.80 GHz 75 SL77T 2.80 GHz 75 SL77U 2.70 GHz 74 SL77S 2.70 GHz 74 SL6VV 2.60 GHz 72 SL6W5 2.60 GHz 72 SL72B 2.50 GHz 72 SL6ZY 2.50 GHz 72 SL6XG 2.40 GHz 71 SL6VU 2.40 GHz 71 SL6W4 2.40 GHz 71 SL6WD 2.30 GHz 70 SL6T2 2.30 GHz 70 SL6T3 2.30 GHz 70 SL6T5 2.30 GHz 70 SL6XJ 2.30 GHz 70 SL6VT 2.20 GHz 70 SL6SX 2.20 GHz 70 SL6W2 2.20 GHz 70 SL6RW 2.20 GHz 70 SL6SY 2.10 GHz 69 SL6VS 2.10 GHz 69 SL6RS 2.10 GHz 69
  19. SL6VZ 2.10 GHz 69 SL6RV 2 GHz 68 SL6SW 2 GHz 68 SL6HY 2 GHz 68 SL6LC 2 GHz 68 SL68F 2 GHz 68 SL6VY 2 GHz 68 SL6VR 2 GHz 68 SL68D 1.80 GHz 77 SL6A2 1.80 GHz 76 SL7RU 1.80A GHz 70 SL69Z 1.70 GHz 76 SL68C 1.70 GHz 76 SL68G 1.40 GHz 72 SL6C6 1.40 GHz 69 SL64V 1.40 GHz 72 SL6JV 1.40 GHz 67.3 SL6JU 1.40 GHz 69 SLA4L 1.33 GHz N/A SL6C7 1.30 GHz 69 SL5VR 1.30 GHz 71 SL5ZJ 1.30 GHz 71 SL6JT 1.30 GHz 69 SL656 1.20 GHz 70 SL6JS 1.20 GHz 69 SL9DB 1.20 GHz N/A SL5Y5 1.20 GHz 69 SL6RP 1.20 GHz 69 SL9PX 1.20 GHz - SL6C8 1.20 GHz 69 SL68P 1.20 GHz 70 SL5XS 1.20 GHz 69 SL5ZE 1.10 GHz 69 SL5VQ 1.10 GHz 69 SL5XU 1.10 GHz 77 SL5XR 1.10 GHz 77 SL6RM 1.10 GHz 69
  20. SL6CA 1.10 GHz 69 SL6JR 1.10 GHz 69 SL6JQ 1 GHz 69 SL5VP 1 GHz 69 SL5XQ 1 GHz 69 SL5ZF 1 GHz 69 SL6CB 1 GHz 69 SL635 1 GHz 69 SL5XT 1 GHz 75 SL5V2 950 MHz 77 SL634 950 MHz 72 SL5UZ 950 MHz 77 SL5LX 900 MHz 77 SL5MQ 900 MHz 77 SL5WY 900 MHz 77 SL633 900 MHz 77 SL5WA 900 MHz 77 SL5GB 850 MHz 80 SL54Q 850 MHz 80 SL5GA 850 MHz 80 SL5EC 850 MHz 80 SL5WX 850 MHz 80 SL5WB 850 MHz 80 SL55R 800 MHz 80 SL4TF 800 MHz 80 SL54P 800 MHz 80 SL5WW 800 MHz 80 SL5EB 800 MHz 80 SL5WC 800 MHz 80 SL4QF 766 MHz 80 SL4P6 766 MHz 80 SL5EA 766 MHz 80 SL52X 766 MHz 80 SL4P3 733 MHz 80 SL4P7 733 MHz 80 SL52Y 733 MHz 80 SL48F 700 MHz 80
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2